Y BAN NHÂN DÂN
T NH B C LIÊU
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 10/2019/QĐ-UBND B c Liêu, ngày 26 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH QUY ĐNH K THU T AN TOÀN ĐI N SAU CÔNG T Ơ
Y BAN NHÂN DÂN T NH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Đi n l c ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn c Lu t S a đi b sung m t s đi u c a Lu t Đi n l c ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn c Thông t s 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 c a B Công Th ng quy đnh ư ươ
chi ti t m t s n i dung v an toàn đi n;ế
Căn c Thông t s 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 c a B Công Th ng ư ươ , quy đnh
v kim tra ho t đng đi n l c và s d ng đi n, gi i quy t tranh ch ế p h p đng mua bán đi n;
Thông t s 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 s a đi, b sung m t s đi u c a ư
Thông t s 27/2018/TT-BCT;ư
Thông t s 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 s a đi, bư sung m t s đi u c a
Thông t s 27/2013/TT-BCT;ư
Theo đ ngh c a Giám đc S Công Th ng t i T trình s 36/TTr-SCT ngày 07 tháng 6 năm ươ
2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh k thu t an toàn đi n sau công t .ế ơ
Đi u 2. Giao Giám đc S Công Th ng ch u trách nhi m ch trì, ph i h p v i các S , Ngành ươ
đn v có liên quan và y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph h ng d n, ki m tra, theo ơ ướ
dõi, đôn đc và tri n khai th c hi n n i dung Quy t đnh này. ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc S Công Th ng, Th tr ng các ươ ưở
S , Ban, Ngành t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các c quan, đn ơ ơ
v có liên quan căn c Quy t đnh thi hành. ế
Quy t đnh này có hi u l c ngày 0ế 6 tháng 7 năm 2019./.
N i nh n:ơ
- Nh đi u 3;ư
- B Công Th ng; ươ
- TT.T nh y, TT HĐND t nh;
- y ban MTTQ VN t nh;
- CT, các PCT UBND t nh;
- C c KTVBQPPL (B T pháp); ư
- S T Pháp ư (t ki m tra);
- TT Công báo - Tin h c (đăng công báo);
- CVP, PCVP UBND tnh;
- L u: VT (Duy-005ư)
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Lê Minh Chi nế
QUY ĐNH
V K THU T AN TOÀN ĐI N SAU CÔNG T Ơ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 10/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 c a y ban
nhân dân t nh B c Liêu)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi và đi t ng áp d ng ượ
1. Quy đnh này quy đnh v k thu t an toàn và h ng d n nh ng bi n pháp phòng tránh tai n n ướ
trong công tác xây d ng, l p đt đi n, qu n lý v n hành, b o d ng, s a ch a, s d ng thi t b ưỡ ế
đi n và đng dây đi n sau công t (công t đi n) nh m b o v tính m ng và tài s n c a nhân ườ ơ ơ
dân, tài s n c a Nhà n c. ướ
2. Quy đnh này áp d ng đi v i C quan qu n lý Nhà n c v lĩnh v c đi n l c, đn v đi n ơ ướ ơ
l c; t ch c, cá nhân là ch s h u và s d ng đng dây đi n sau công t ; ng i tr c ti p l p ườ ơ ườ ế
đt, s a ch a, qu n lý v n hành thi t b đi n và đng dây đi n sau công t có c p đi n áp đn ế ườ ơ ế
400V trên đa bàn t nh B c Liêu.
Đi u 2. Gi i thích t ng
Trong Quy đnh này, các t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Đng dây đi n sau công t :ườ ơ Là ph n đng dây d n đi n có đi n áp đn 400V, đc xác ườ ế ượ
đnh t đu ra công t đn thi t b s d ng đi n ơ ế ế (đèn chiếu sáng, đng c đi n). ơ
2. Đng dây d n tr c: ườ Là ph n đng dây d n ngu n đi n t đu ra công t có đi n áp đn ườ ơ ế
400V đi trên c t ngoài tr i.
3. Đng dây nhánh r :ườ Là ph n đng dây d n đi n đu n i t đng dây d n tr c đn thi t ườ ườ ế ế
b s d ng đi n.
4. Aptomat (CB hay c u dao t đng): Là khí c đi n dùng đ t đng c t m ch đi n, b o v
quá t i, ng n m ch, s t áp trong k thu t thì nó đc s d ng đ đóng, c t không th ng xuyên ượ ườ
các m ch đi n làm vi c ch đ bình th ng. ế ườ
5. Aptomat chng gi t (CB ch ng gi t): Còn có tên g i khác là Aptomat ch ng dòng rò, c u dao
ch ng dòng rò, tên ti ng anh là ELCB ( ế Earth Leakage Circuit Breaker), có nhi m v t ng t đi n
khi có dòng đi n rò xu ng đt hay có ng i b đi n gi t khi dòng đi n rò v t quá gi i h n an ườ ượ
toàn.
6. Th đi n: Là ng i tr c ti p qu n lý v n hành, b o d ng, s a ch a đng dây, thi t b ườ ế ưỡ ườ ế
đi n sau công t . ơ
7. Ki m tra viên đi n l c: Là công ch c (thu c S Công Th ng, Phòng Kinh t , Phòng Kinh t ươ ế ế
- H t ng) và cán b k thu t (đn v Đi n l c)ơ đc c quan th m quy n c p Th Ki m tra ượ ơ
viên đi n l c theo Thông t s 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 c a B Công Th ng quy đnh ư ươ
v ki m tra ho t đng đi n l c và s d ng đi n, gi i quy t tranh ch p h ế p đng mua bán đi n.
Ki m tra viên đi n l c có nhi m v , quy n h n đc quy đnh t i Thông t s 27/2013/TT-BCT ượ ư
ngày 31/10/2013 c a B Công Th ng và Thông t s 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 c a B ươ ư
Công Th ng s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 ươ ư
c a B Công Th ng. ươ
Đi u 3. Tiêu chu n th đi n
Th đi n ph i có đ các tiêu chu n sau:
1. Đ 18 tu i tr lên, có đ s c kh e.
2. Đc S Công Th ng hu n luy n và c p Th an toàn đi n.ượ ươ
3. Khuy n khích ng i có Ch ng ch ho c b ng chuyên môn ngành đi n.ế ườ
Đi u 4. Hu n luy n, c p và s d ng Th an toàn đi n
1. S Công Th ng có trách nhi m t ch c b i d ng, hu n luy n, sát h ch đnh k đi v i th ươ ưỡ
đi n. Th đi n ho c ch s h u đng dây đi n sau công t s d ng lao đng làm th đi n có ườ ơ
trách nhi m đăng ký v i S Công Th ng đ ươ đc hu n luy n và c p Th An toàn đi n.ượ
2. S Công Th ng xây d ng tài li u h ng d n phù h p v i n i dung c a quy đnh này và ươ ướ
Thông t s 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 c a B Công Th ng.ư ươ
3. C p Th An toàn đi n: Sau khi hu n luy n và sát h ch đt yêu c u, th đi n đc S Công ượ
Th ng c p Th an toàn đi n có b c an toàn 2/5. Mươ u th đc quy đnh t i Ph l c 1 c a Quy ượ
đnh này.
4. S d ng Th : Th An toàn đi n đc c p cho th đi n có th i h n 02 năm. Sau 02 năm, th ượ
đi n ph i đc hu n luy n, sát h ch l i và c p Th An toàn đi n m i. Khi làm vi c, th đi n ượ
ph i mang theo và xu t trình Th này khi ng i có th m quy n yêu c u. Trong tr ng h p Th ườ ườ
An toàn đi n b m t, b rách, ng i s d ng Th báo v S Công Th ng đ đc c p l i Th . ườ ươ ượ
Ch ng IIươ
QUY ĐNH K THU T AN TOÀN ĐI N
Đi u 5. Đng dây d n tr c ườ
1. Dây d n đi n ph i dùng dây có b c cách đi n ho c cáp b c cách đi n, ti t di n dây d n ph i ế
phù h p v i công su t s d ng nh ng t i thi u không nh h n 6 mm ư ơ 2.
2. Đi v i đng dây đi n dài trên 50 mét: Ti t di n dây d n ph i phù h p v i công su ườ ế t s
d ng nh ng không đc nh h n 10 mm ư ượ ơ 2.
3. Đi v i ngu n 01 pha, b t bu c kéo đ 2 dây (dây pha và dây trung tính). Đi v i ngu n 03
pha, ti t di n dây trung tính không nh h n 50% ti t di n dây pha. Dây dế ơ ế n đi n ngoài tr i
không đc ti p xúc v i m t đt, m t n c; đượ ế ướ ng th i, cách m t đt, m t n c t i thi u 2,5 ướ
mét. N u đng dây đi n đi d c theo l ho c khuôn viên nhà thế ườ ì ph i đm b o không đc th p ượ
hơn 3.5 mét.
4. T i v trí v t l nông thôn ho c v t kinh r ch, chi u cao dây d n cách m t đt, m t n c ượ ượ ướ
t i thi u 06 mét và s d ng c t đ b ng bê tông t i v trí v t. ượ
Đi u 6. N i dây d n đi n
1. N i dây d n ngoài tr i ph i dùng k p ho c ng n i, k thu t n i dây ph i phù h p v i yêu
c u c a t ng lo i dây d n ( ni th ng, n i r), n u dây d n là dây 1 s i thì đc n i b ng cách ế ượ
v n xo n sau đó dùng băng keo cách đi n b c kín m i n i.
2. M i n i gi a 2 dây d n đc làm b ng 2 kim lo i khác nhau ( ượ ví d : đ ng và nhôm) ho c có
ti t di n khác nhau ph i dùng k p n i dây chuyên dùng phù h p.ế
3. Khi n i dây d n đi n trên 2 pha, ph i n i sole và qu n kín b ng băng keo cách đi n.
4. Không đc n i dây d n ch võng nh t c a kho ng c t.ượ
Đi u 7. Nguyên t c an toàn l p đt thi t b đóng c t, b o v ế
1. Ng i th c hi n l p ườ đt, s a ch a h th ng đi n ph i có chuyên môn, hi u bi t v k thu t ế
đi n và đc S Công Th ng hu n luy n, c p Th An toàn đi n. ượ ươ
2. Không đc l p đt thi t b đóng c t, b o v trên dây trung tính c a đng dây ba pha.ượ ế ườ
3. Trên m ch đi n m t pha m t trung tính, các thi t b b o v , đóng c t ph i l p đt trên dây ế
pha; khuy n khích l p đt thi t b b o v , đóng c t đế ế ng th i c dây pha và dây trung tính.
4. H s d ng đi n sinh ho t l p đt aptomat ch ng gi t sau công t đi n. T ch c, cá nhân s ơ
d ng đi n ph c v m c đích nuôi tôm và s n xu t b t bu c l p đt aptomat ch ng gi t đu
đng dây sau công t , khuy n khích l p đt thêm aptomat ch ng gi t t i các đu c a nhánh r .ườ ơ ế
5. Thi t b đóng c t, b o v ph i có n p đy che kín ph n mang đi n; đế ng thi, ch n phù h p
v i công su t s d ng. Khi có s c ho c quá t i thì thi t b b o v ph i tác đng. ế
6. Thi t b đóng c t, b o v ph i đc l p đt c đnh ch c ch n t i v trí đm b o đ cao đ ế ượ
d thao tác và đc che ch n tránh m a, m hay n ng chi u có th tác đng tr c ti p đn thi t ượ ư ế ế ế ế
b .
Đi u 8. L p đt đi n ngoài tr i
1. Nguyên t c l p đt.
a) Dây d n ngu n đi n t sau công t đn nhà, lán tr i, ao tôm, x ng s n xu t, qua 01 Aptomat ơ ế ưở
t ng (chng gi t). Sau đó, tùy theo nhu c u s d ng mà phân ra các aptomat nhánh. Ti t di n dây ế
d n đi n ph i phù h p v i công su t c a thi t b đi n. ế
b) T t c các c u dao, aptomat, c u chì, công t c, c m và đng c đi n khi l p đt đu ph i ơ
đ n i khô ráo, trong nhà, trong chòi ho c đt trong h p nh a và đc che ch n ơ ượ (n u đ ngoài ế
tr i), nh m tránh m a n ng tác đng tr c ti p. Các thi t b đóng c t ư ế ế (c u dao, Aptomat) ph i b
trí h p lý (đu đng dây nhánh, g n đng c đi n ườ ơ ) đ thu n ti n cho thao tác cô l p.
c) Dây d n đc đ ho c neo trên c t b ng xà và s cách đi n. ượ
d) N u dây d n l p đt theo ph ng th ng đng thì dây trung tính ph i l p đt trên các dây pha, ế ươ
n u các dây d n l p đt theo ph ng n m ngang thì dây trung tính có th l p đt ngang v i các ế ươ
dây pha.
đ) Kho ng cách gi a các dây d n trên 01 c t là 0,3 mét; kho ng cách t i đa gi a 02 c t là 30 mét.
e) Cáp b c cách đi n n u treo ế trên c t ph i đc treo trên dây ch u l c b ng dây bu c. Kho ng ượ
cách gi a hai dây bu c không quá 1,0 mét; dây ch u l c là dây kim lo i không g ho c ph i đc ượ
m k m ch ng g , có đng kính không nh h n 4mm, đc b t lên c t b ng s cách đi n, ườ ơ ượ
kho ng cách t s đn các k t c ế ế u c a đng dây là 0,25 mét đn 0,3 mét. ườ ế
g) C u chì b o v đt trên c t ph i b trí th p h n các dây d n đ thu n ti n cho vi c s a ch a ơ
thay chì.
h) Cho phép nhi u đng dây đc đi chung trên m t c t n u kho ng cách gi a hai dây d n g n ườ ượ ế
nh t c a hai đng dây không nh h n 0,3 mét. ườ ơ
i) Dây đi n dùng cho chi u sáng ngoài ế tr i m c chung c t v i đng dây d n tr c ph i l p đt ườ
d i dây trung tính.ướ
k) Th ng xuyên ki m tra đng dây và thi t b đi n, nh t là các m i n i và v đng c đi n ườ ườ ế ơ
k p th i phát hi n rò đi n đ cô l p và s a ch a phòng ng a tai n n đi n.
2. C t đ
a) C t bê tông c t thép, c t g , c t tre già (nh ng ph i đc x lý ch ng m i, m cư ượ ). C t ph i b
trí d ng ch c ch n, tránh khu v c b xói l , không gây c n tr vi c qua l i c a ng i và ph ng ườ ươ
ti n giao thông.
b) Kho ng cách gi a 02 c t g n nh t không quá 30 mét.
c) C t đn, c t kép; s d ng dây neo cho c t đ t i v trí góc. Dây neo là cáp thép ho c thép tròn ơ
đc s n ho c m k m, dây neo ph i đc b trí sao cho không gây c n tr vi c đi l i c a ượ ơ ượ
ng i đi b và ph ng ti n giao thông.ườ ươ