Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
YỦ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà Giang, ngày 03 tháng 6 năm 2016 S : ố 1092/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ụ Ề Ệ Ệ Ề Ơ Ấ Ổ Ứ V VI C QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C ƯƠ Ị Ủ Ở Ứ Ộ Ạ Ộ Ỉ C A S LAO Đ NG TH NG BINH VÀ XÃ H I T NH HÀ GIANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG
ứ ề ị ươ Căn c Lứ u t Tậ ổ ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ủ ố ị ổ ứ ch c ủ ố ự ứ ơ ươ ộ ỉ ị Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c ộ Ủy ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ng;
ị ố ư ươ ủ ạ ụ ề ộ liên t ch s 37/2015/TTLTBLĐTBXHBNV ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B ẫ ệ ộ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và ng binh và Xã h i, B N i v h ộ ộ ộ ụ ướ ươ ứ ộ Ủ ộ ỉ ch c c a S Lao đ ng Th ươ ộ Ủ ươ ộ ng, Phòng Lao đ ng Th ộ ỉ ố ị ứ Căn c Thông t ộ Lao đ ng Th ơ ấ ổ ứ ủ ở ng binh và Xã h i thu c y ban nhân dân t nh, thành c c u t ố ự ộ ộ ph tr c thu c Trung ng binh và Xã h i thu c y ban nhân dân ậ ệ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ủ Ủ ế ị ố ỉ ứ ệ ổ ứ ơ ộ ỉ ề Căn c Quy t đ nh s 388/QĐUBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh v vi c t ch c các c quan chuyên môn thu c UBND t nh Hà Giang;
ị ủ ề ố ở ộ ụ Xét đ ngh c a Giám đ c S N i v ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ơ ấ ổ ứ ủ ở ệ ề ạ ộ ị Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a S Lao đ ng
Đi u 1.ề ươ Th ng b ụ ứ ộ ỉ inh và Xã h i t nh Hà Giang.
ứ ị 1. V trí và ch c năng
ộ ở ươ ơ t là S ) là c quan ộ Ủ ộ ỉ ự ở Ủ ứ ỉ ề ề ươ ề ả ộ c v : Lao đ ng; vi c làm; d y ngh ; ti n l ả ng, ti n công; b o hi ể ả ả ệ ệ ể ả ả ộ ệ ớ ể ườ i có công; b o tr xã h i; b o v và chăm sóc tr em; bình đ ự ộ ố ỉ ộ ị ọ ắ ng binh và Xã h i t nh Hà Giang (sau đây g i t 1.1. S Lao đ ng Th ư ệ chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh; th c hi n ch c năng tham m u, giúp y ban nhân dân ướ ề ểm xã ạ ỉ t nh qu n lý nhà n ộ ộ ự ộ ắ ộ h i (b o hi m xã h i b t bu c, b o hi m xã h i t ả ộ ợ đ ng; ng ọ ệ ạ n n xã h i (sau đây g i chung là lĩnh v c lao đ ng, ng t ệ ấ nguy n, b o hi m th t nghi p); an toàn lao ẳng gi ẻ i; phòng, ch ng ộ ườ . i có công và xã h i) trên đ a bàn t nh
ộ ươ ư ộ ng binh và Xã h i có t cách pháp nhân, có con d u và tài kho n theo ở ị ế ả ướ ả ủ Ủ ệ ụ ủ ể ề ng ấ ề ổ ứ ề ch c, biên ch và đi u hành c a y ban ẫ d n, ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a ươ ộ Th 1.2. S Lao đ ng ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t; ch u s ch đ o, qu n lý v t ồ ỉ nhân dân t nh; đ ng th i ch u s ch đ o, h ộ B Lao đ ng Th ị ự ỉ ạ ị ự ỉ ạ ờ ộ . ng binh và Xã h i
ụ ệ ề ạ 2. Nhi m v và quy n h n
Ủ ỉ 2.1. Trình y ban nhân dân t nh:
ế ạ ạ ng trình, ế ị ệ ươ ướ ề c v lao ị ỉ ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v c i cách hành chính nhà n ộ ệ ả ệ ạ ự ả a) D th o quy t đ nh, ch th ; quy ho ch, k ho ch dài h n, 05 năm và hàng năm; ch ự đ ánề , d án, bi n pháp t ườ ộ đ ng, ng ạ ự ụ ả ộ i có công và xã h i thu c ph m vi qu n lý nhà n ướ ủ ở c c a S ;
ự ả ứ ụ ệ ề ả ạ ị b) D th o văn b n quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ở ch c c a S ;
ả ố ớ ưở ề ẩ ơ ị ng, Phó các đ n v ộ Ủ ị ưở ưở ộ ng Phòng Lao đ ng Th ứ ươ ng binh và Xã h i thu c y ban nhân dân ự ả ệ c) D th o văn b n quy đ nh đi u ki n, tiêu chu n, ch c danh đ i v i Tr ộ ở ộ thu c S ; Tr ng, Phó tr ố ệ các huy n, thành ph .
ủ ị Ủ ỉ 2.2. Trình Ch t ch y ban nhân dân t nh:
ủ ị Ủ ủ ề ề ẩ ộ ỉ ự ả ộ ườ ộ a) D th o các văn b n thu c th m quy n ban hành c a Ch t ch y ban nhân dân t nh v lĩnh ự v c lao đ ng, ng ả i có công và xã h i;
ự ả ậ ậ ả ể ổ ứ ạ ơ i th , t ch c l ị ủ ở i các đ n v c a S ế ị ủ ậ ị b) D th o quy t đ nh thành l p, sáp nh p, chia tách, gi theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ự ả ạ ạ ạ ổ ứ ự ậ ườ ấ ộ ươ ế i có công và xã h i sau khi đ ề ng trình, đ ượ c phê ậ ề ự ẫ ướ ụ ng d n, ph bi n, giáo d c, theo dõi thi hành pháp lu t v các ề ả ự ạ ộ 2.3. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k ho ch, ch ề ề án, d án và các v n đ khác v lĩnh v c lao đ duyệt; thông tin, tuyên truy n, h lĩnh v c thu c ph m v ộng, ng ổ ế c giao. i qu n lý nhà n ướ ượ c đ
ự ề ệ ể ệ ả ấ 2.4. V lĩnh v c vi c làm và b o hi m th t nghi p:
ổ ứ ự ạ ự ả i pháp v vi c làm, chính ạ ủ ỉ ể ộ ng trình, d án, gi ẫ ủ ơ ướ ề ề ệ ẩ ệ a) T ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch, ch ị ườ sách phát tri n th tr ươ ế ng lao đ ng c a t nh theo h ng d n c a c quan có th m quy n;
ướ ự ủ ệ ẫ ị ậ ề b) H ng d n và th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v :
ỉ ả ệ ạ Ch tiêu và các gi i pháp t o vi c làm tăng thêm;
ệ ệ ạ ạ ợ ế ậ ể ư t p th , t Chính sách t o vi c làm trong các doanh nghi p, h p tác xã, các lo i hình kinh t nhân;
ườ ặ i ch a thành niên, t, ng ổ i khuy t t ệ ạ ườ ộ ể ộ ệ i cao tu i và các đ i t ư ế ậ ị i nhà, lao đ ng d ch chuy n và m t ủ Chính sách vi c làm đ i v i đ i t ườ ng ố ố ượ s đ i t ố ớ ố ượ ng đ c thù (ng ộ ố ượ ng khác), lao đ ng làm vi c t ậ ị ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ể ệ ả ấ B o hi m th t nghi p.
ụ ệ ủ ậ ấ ạ ấ áp lu t; c p, c p l ổ ứ ị ấ ậ ạ ủ ị ạ ộ ạ i, gia h n, thu ụ ị ệ ho t đ ng d ch v ch c d ch v vi c làm theo quy đ nh c a ph i gi y phép ho t đ ng d ch v vi c làm c a doanh nghi p ủ ị ụ ệ ỉ ề ủ Ủ ả c) Qu n lý các t ặ ồ h i ho c nh n l ệ vi c làm theo s ạ ộ ự y quy n c a y ban nhân dân t nh;
ấ ộ ộ c ngoài vào làm vi c ướ i, thu h i gi y phép lao đ ng cho lao đ ng là công dân n ủ ấ ổ ứ ệ ế ậ ộ ị ỉ d) C p, c p l ạ t ồ ấ ạ i các doanh nghi p, t ệ ị trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng. ch c kinh t
ự ề ộ ợ ồ 2.5. V lĩnh v c ng ười lao đ ng Vi ệt Nam đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài theo h p đ ng:
ướ ự ể ẫ ọ ườ ộ i lao đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n c ổ ứ ả ạ ệ a) H ng d n và t ộ ngoài thu c ph m vi qu n lý nhà n ch c th c hi n công tác tuy n ch n ng ướ ủ ở c c a S ;
ẫ ế ườ ộ i lao đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n ướ ồ ộ ệ ệ ợ ủ ậ b) H ng d n, ti p nh n đăng ký h p đ ng c a ng ườ ủ ợ h p đ ng cá nhân và c a doanh nghi p đ a ng ờ ạ ướ ướ n ồ ợ ệ ư i 90 ngày và ki c ngoài theo ự ậ ề ở i lao đ ng đi th c t p nâng cao tay ngh ồ ự ểm tra, giám sát vi c th c hi n đăng ký h p đ ng; c ngoài có th i h n d
ạ ộ ệ ố ượ ợ ồ ị ỉ ườ ườ ộ Vi ộ ố c ngoài theo h p đ ng trên đ a bàn t nh và s l ư ệ ng các doanh nghi p ho t đ ng đ a ng ố ượ ng ng i lao đ ng i lao đ ng đi làm vi c t Nam đi làm vi c ệ ở ướ n ệ ở c ngoài ồ c) Th ng kê s l ướ n ợ theo h p đ ng;
ở ề ướ ể ụ ầ c ngoài tr v n c nhu c u tuy n d ng lao ướ ườ ướ ệ ở ướ n ườ ở ệ ộ d) Thông báo cho ng ộ c; h trong n đ ng ộ i lao đ ng đi làm vi c ệ ớ ẫ i thi u ng ng d n, gi i lao đ ng đăng ký tìm vi c làm;
ủ ố ợ ớ ơ ả ế ẩ ườ ự ệ ch c và cá nhân trong lĩnh v c ng ế ầ ề i quy t theo th m quy n các yêu c u, ki n ệ ở ướ c ngoài n t Nam đi làm vi c ộ i lao đ ng Vi đ) Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan gi ị ủ ổ ứ ngh c a t theo hợp đ ng.ồ
ự ạ ề ề 2.6. V lĩnh v c d y ngh :
ệ ế ạ ạ ươ ề ủ ự ề ể ạ ng trình, đ án, d án phát tri n d y ngh c a ự ượ ệ ổ ứ a) T ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch, ch ỉ t nh sau khi đ c phê duy t;
ẫ ể ậ ề ạ ệ ề ị ủ ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v d y ngh ; tiêu ế ển sinh, quy ch thi, ki m tra, công ả ế ộ ự ề ứ ằ ộ ộ ệ ấ ề ề ề ệ ạ ủ ọ ị ể ố ớ ậ ồ ả ấ ượ ứ ề ấ ấ ấ ứ ạ ộ ố ẩ ề ề ậ ệ ổ ứ ướ b) H ng d n và ki m tra vi c t ế ạ ả ẩ chu n giáo viên và cán b qu n lý d y ngh ; quy ch tuy ỉ ậ ố t nghi p và vi c c p văn b ng, ch ng ch ngh ; ch đ chính sách đ i v i cán b qu n nh n t ệ ọ lý, giáo viên d y ngh và h c sinh, sinh viên h c ngh theo quy đ nh c a pháp lu t; qu n lý vi c ỉ ỹ c phân c p; c p, thu h i gi y ch ng đánh giá, c p ch ng ch k năng ngh qu c gia sau khi đ ạ nh n đăng ký ho t đ ng d y ngh theo th m quy n;
ẫ ự ệ ạ ả ả ề t ự ử ụ ộ ề, h i thi thi ọ ọ ướ ổ ứ c) H ng d n và t ả ề ổ ứ ộ ạ viên d y ngh ; t ch c h i gi ng gi ng viên, giáo viên d y ngh ộ ấ ỉ làm c p t nh, các h i thi có liên quan đ ộ ồ ưỡ ng, s d ng cán b qu n lý và giáo ch c th c hi n công tác đào t o, b i d ị ạ ết b d y ngh ạ ề ến công tác h c sinh, sinh viên h c ngh .
ề ươ ự ề ộ 2.7. V lĩnh v c lao đ ng, ti n l ng:
ợ ệ ệ ự ượ ồ ố i n i làm vi c, th ể ỷ ậ ể ộ ươ ế i và chuy n đ i ậ ế ộ ố ớ ệ ệ ổ ệ ệ ầ ậ ng t p ng l ấ ấ i quy t tranh ch p ổ ế ắ x p, t ể i th , doanh nghi p c ph n ạ ạ ơ ướ ộ ệ ẫ a) H ng d n vi c th c hi n h p đ ng lao đ ng, đ i tho i t ả thể, th a ỏ ộ ậ ệ ộ ướ c lao đ ng t p th , k lu t lao đ ng, trách nhi m v t ch t; gi ổ ứ ạ ườ ộ ch c l i lao đ ng trong s p lao đ ng và đình công; ch đ đ i v i ng ả ả ướ doanh nghi p nhà n c, doanh nghi p phá s n, doanh nghi p gi hóa, giao, bán doanh nghi p;ệ
ế ộ ề ươ ướ ệ ệ ẫ ủ ậ ị ự b) H ng d n vi c th c hi n ch đ ti n l ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ộ ố ớ ữ ộ i khuy t t ộ ườ ẫ ộ ườ ộ ổ ộ ướ ư i lao đ ng cao tu i, lao đ ng ch a thành niên, lao đ ng là ng ườ ệ i giúp vi c gia đ ế ậ t, ình và m t ộ c) H ng d n ch đ , chính sách u đãi đ i v i lao đ ng n , lao đ ng là ng ư ng ộ ố s lao đ ng khác;
ẫ ổ ứ ậ ề ự ủ ệ ị ạ ộ ị ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v cho thuê l i lao đ ng trên đ a ướ d) H ng d n và t ỉ bàn t nh;
ố ệ ạ ộ ạ i lao ệ i lao đ ng, th c hi n vi c cho thuê l ộ ườ ạ ộ ố ượ đ) Th ng kê s l ạ ộ đ ng, bên thuê l ệ ng các doanh nghi p cho thuê l ố ượ ng ng i lao đ ng và s l ự i. i lao đ ng thuê l
ự ả ộ ắ ộ ự ề ể ể ả ộ ệ 2.8. V lĩnh v c b o hi m xã h i b t bu c, b o hi m xã h i t nguy n:
ị ớ ộ ư ả ữ ế i quy t nh ng ề ề ả ộ ộ ỉ Ủ ế a) Tham m u cho y ban nhân dân t nh ki n ngh v i B , ngành có liên quan gi ẩm quy n;ề ể ấ v n đ v b o hi m xã h i thu c th
ế ẩ ị ỉ ệ ố ớ ườ ch c th m đ nh s l ờ ng lao đ ng t m th i ngh vi c đ i v i tr ng ố ượ ỹ ư ồ ơ ệ ạ ộ ổ ứ ậ b) Ti p nh n h s và t ử ấ ừ ạ ợ h p doanh nghi p xin t m d ng đóng vào qu h u trí và t tu t;
ự ề ả ộ ề ủ Ủ ặ ủ ấ ộ ế đ , chính sách v b o hi m xã h i theo phân c p ho c y quy n c a y ban ệ ỉ ủ ị ể c) Th c hi n ch ậ nhân dân t nh và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ề ộ 2.9. V lĩnh v c an toàn lao đ ng:
ề ộ ộ ệ ươ ự ch c th c hi n Ch ng trình qu c gia v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng; ệ ố ộ ố ổ ứ ề ộ ẫ ố qu c gia v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và phòng, ch ng cháy n ệ ị ổ trên đ a bàn ướ a) H ng d n, t ầ ễ Tu n l ỉ t nh;
ướ ậ ề ờ ự ệ ị ờ ờ ờ ệ làm vi c, th i gi ngh ơ ỉ ng i và ẫ ộ ủ ị ệ ỉ b) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v th i gi ộ an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng trên đ a bàn t nh;
ẫ ướ ể ả ấ ượ ẩ ặ ủ ụ ậ ộ ng s n ph m, hàng hóa đ c thù ả ả ố ợ ế ẩ i quy t th t c công b h p quy s n ph m, hàng hóa ồ ơ ị ề ộ ể c) H ng d n và tri n khai công tác qu n lý, ki m tra ch t l ả ế ề v an toàn lao đ ng; ti p nh n h s và gi ỉ ặ đ c thù v an toàn lao đ ng trên đ a bàn t nh;
ẫ ướ ế ệ ậ ị ề ử ụ ặ ề ể ạ ậ ộ ệ ộ ầu nghiêm ng t v an toàn lao đ ng có yêu c ị ỉ ỹ ậ d) H ng d n v công tác ki m đ nh k thu t an toàn lao đ ng; ti p nh n tài li u và xác nh n ế ị ậ ư vi c khai báo, s d ng các lo i máy, thi t b v t t trên đ a bàn t nh;
ế ộ ừ ạ ủ ng t ề ở i lao đ ng tr lên; đi u tra l ạ ch c đi u tra tai n n lao đ ng ch t ng ạ i tai n n, s c ườ ạ ố nghiêm tr ng đã đ ị ộ i, tai n n lao đ ng n ng làm b ườ ử i s ặ ượ c ng ố ợ ổ ứ ộ ế 02 ng ộ ề ạ ố ườ ề ấ ầ ế ặ đ) Ch trì, ph i h p t ươ th ụ d ng lao đ ng đi u tra n u có khi u n i, t ọ ự ế cáo ho c khi xét th y c n thi t;
ế ậ ộ ch c làm thêm t trong m t năm đ n 300 gi ỉ trên 200 gi ộ ệ ổ ứ ứ ờ ế ị ử ụ ệ ơ ệ e) Ti p nh n tài li u thông báo vi c t ủ c a doanh nghi p, c quan, t ờ ừ ổ ch c, cá nhân có s d ng lao đ ng trên đ a bàn t nh.
ự ề ườ 2.10. V lĩnh v c ng i có công:
ướ ổ ứ ậ ố ớ ự ủ ệ ườ ớ ị ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i ng i có công v i cách ẫ ị ạ a) H ng d n và t m ng trên đ a bàn;
ẫ ổ ứ ệ ố ự ệ ạ ch c th c hi n quy ho ch h th ng c s xã h i nuôi d ng, đi u d ng ườ ạ ở ị ệ ươ ưỡ ả ướ i có công v i cách m ng, các công trình ghi công li ơ ở t sĩ ộ đ a ph ề ưỡ ng; qu n lý các công ị b) H ng d n và t ớ ng ấ ệ t sĩ theo phân c p trên đ a bàn; trình ghi công li
ủ ố ệ ế ề ộ t sĩ, thông tin, báo tin v m ố ợ ổ ứ ế ậ ch c công tác ti p nh n và an táng hài c t li ố ệ ộ ệ ệ c) Ch trì, ph i h p t li t sĩ; thăm vi ng m li ển hài c t li t sĩ, di chuy t sĩ;
ề ị ị ậ ng t t và t ỷ ệ l ả ả suy gi m kh ậ ố ớ ườ ươ ộ ồ d) Tham gia H i đ ng giám đ nh y khoa c p t nh v giám đ nh th ạ ộ năng lao đ ng do th ấ ỉ ươ ớ i có công v i cách m ng; t đ i v i ng ng t
ố ượ ế ộ ư ệ ng và kinh phí th c hi n các chính sách, ch đ u đãi đ ối ng, h s đ i t ớ ồ ơ ố ượ ạ ả đ) Qu n lý đ i t ườ ớ v i ng ự ủ ọ i có công v i cách m ng và thân nhân c a h ;
ổ ứ ử ụ ề ơ ề ơ ả ỹ ướ ch c các phong trào “Đ n n đáp nghĩa”; qu n lý và s d ng Qu "Đ n n ẫ ủ ỉ e) H ng d n và t đáp nghĩa" c a t nh.
ự ả ề ợ ộ 2.11. V lĩnh v c b o tr xã h i:
ướ ươ ụ ố ự ch c th c hi n Ch ự ệ ả ề ả ả ữ ệ ộ ố ổ ế ị ng trình m c tiêu Qu c gia v gi m nghèo, Ngh quy t ng trình ộ ề ả ươ ề i cao tu i Vi ền v ng và các chính sách gi m nghèo, Ch ươ ợ t Nam và các đ án, ch ng trình v b o tr xã h i ẫ ổ ứ a) H ng d n và t ụ ạ ẩ th c hi n đ y m nh m c tiêu gi m nghèo b ệ ề ườ hành đ ng Qu c gia v ng khác có liên quan;
ố ợ ườ ườ i cao tu i, ng ộ ườ ố ế ậ t, ng i khuy t t ộ ấ ộ ễ i r i nhi u tâm trí, ộ ậ ng xuyên, đ t xu t, h nghèo, h c n nghèo và ố ượ ng ng ợ ng tr giúp xã h i th ỉ ố ượ ộ ợ ị ổ b) T ng h p, th ng kê s l ầ ườ i tâm th n, đ i t ng ả ố ượ đ i t ổ ườ ng b o tr xã h i khác trên đ a bàn t nh;
ự ụ ấ ợ ơ ở ổ ị ộ ổ ứ ch c cung c p các d ch v công tác xã ạ ườ t, c s chăm sóc ng i cao tu i và các lo i hình c s khác ị ả i khuy t t ố ượ ơ ở ợ ộ ỉ ổ ứ c) T ch c xây d ng m ng l ộ ơ ở h i, c s chăm sóc ng ưỡ có chăm sóc, nuôi d ạ ườ ng đ i t ướ ơ ở ả i c s b o tr xã h i, t ế ậ ng b o tr xã h i trên đ a bàn t nh.
ự ả ẻ ề ệ 2.12. V lĩnh v c b o v và chăm sóc tr em:
ướ ự ươ ề ả ự ế ệ ạ ch c th c hi n các ch ng trình, k ho ch, mô hình, d án v b o v , ổ ứ ị ẫ ẻ ỉ ệ a) H ng d n và t chăm sóc tr em trên đ a bàn t nh;
ổ ứ ủ ệ ẻ ị ị ấ ề ả ế ộ ề ự ệ ẻ ườ ệ ợ
ự b) T ch c, theo dõi, giám sát, đánh giá vi c th c hi n các quy n tr em theo quy đ nh c a pháp ậ lu t; các ch đ , chính sách v b o v , chăm sóc tr em; xây d ng xã, ph ng, th tr n phù h p ớ ẻ v i tr em;
ử ụ ả ợ ẻ ả ỉ c) Qu n lý và s d ng Qu ỹ B o tr tr em t nh Hà Giang.
ề ố ệ ạ ộ ự 2.13. V lĩnh v c phòng, ch ng t n n xã h i:
ệ ệ ụ ườ ạ ẫ ng tr c v phòng, ch ng m i dâm; h ự ề ệ ự ướ ạ ể ả ố ắ ấ ủ ệ ự ệ ệ ả ị ộ nguy n, qu n lý sau cai nghi n, h tr n n nhân b mua bán theo phân c p, y ự ệ ố ng d n chuyên môn, nghi p a) Th c hi n nhi m v th ệ ụ ổ ứ ch c qu n lý, tri n khai th c hi n công tác phòng, ch ng m i dâm, cai nghi n b t bu c, v , t ỗ ợ ạ cai nghi n t quy n;ề
ẫ ướ ố ớ ệ ắ ả ộ ệ ự ệ ch c qu n lý đ i v i các c s cai nghi n b t bu c, ấ ơ ở ơ ở ỗ ợ ạ ệ ụ ổ ứ ả ơ ở ệ nguy n, c s qu n lý sau cai nghi n, c s h tr n n nhân theo phân c p, ề b) H ng d n chuyên môn, nghi p v , t ơ ở c s cai nghi n t ủ y quy n.
ề ẳ ớ ự 2.14. V lĩnh v c bình đ ng gi i:
ề ấ ẳ i vào vi c xây d ng và t ch c th c hi n chi n ự ế ế ch c th c ệ ớ ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ớ ợ ự ươ ệ ể ẳ ề ẫ ồ ướ a) H ng d n l ng ghép v n đ bình đ ng gi ế ượ ạ ạ c, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t l ớ ệ ệ i phù h p v i đi u ki n kinh t hi n các bi n pháp thúc đ ệ ự ổ ứ ư ổ ứ ng; tham m u t ộ ủ ỉ ế xã h i c a t nh; ẩy bình đ ng gi
ự ủ ả ả ườ ạ ộ ộ ủ ủ ự ế ộ ể ổ ứ ử ụ ệ ệ ủ ự ệ ng tr c c a Ban vì s ti n b c a ph n t nh, có trách nhi m b o đ m các ụ ủ ch c th c hi n nhi m v c a ụ ữ ỉ ơ b) Là c quan th ệ ề đi u ki n ho t đ ng c a Ban và s d ng b máy c a mình đ t Ban.
ỉ ệ ế ậ ch c kinh t t p ổ ứ ộ ướ ố ớ ủ ổ ứ ộ ự ỉ ả nhân, các h i và các t c đ i v i các doanh nghi p, t ị ch c phi Chính ph trên đ a bàn t nh thu c lĩnh v c lao ộ 2.15. Giúp y ban nhân dân t nh qu n lý nhà n ể th , kinh t ộ đ ng, ng Ủ ế ư t ườ i có công và xã h i.
ẫ ự ệ ệ ơ ướ ệ ườ ậ ố ớ ộ ủ ỉ ch , t v c ự lao đ ng, ng ị ch u trách nhi m đ i v i các đ n v i có công và xã h i c a t nh theo quy ệ ơ ế ự ủ ự ị ể 2.16. H ng d n, ki m tra vi c th c hi n c ch t ộ ạ ộ ự s nghi p công l p ho t đ ng trong lĩnh ị đ nh.
ợ ệ ự ố ế ề ứ v các lĩnh v c thu c ch c năng qu n lý nhà n c c a S theo ướ ủ ở ỉ ả ề ủ Ủ ộ ặ ủ ủ ấ ậ ỉ ự 2.17. Th c hi n h p tác qu c t ủ ị quy đ nh c a pháp lu t và phân công, phân c p ho c y quy n c a y ban nhân dân t nh, Ch ị Ủ t ch y ban nhân dân t nh.
ẫ ướ ệ ụ ộ i có công và xã h i đ ự ộ Ủ ườ ấ ươ ứ ệ ộ ộ ối ộ ng binh và Xã h i thu c y ban nhân dân c p huy n và ch c danh ộ ộ Ủ ấ 2.18. H ng d n chuyên môn, nghi p v thu c lĩnh v c lao đ ng, ng ớ v i Phòng Lao đ ng Th chuyên môn thu c y ban nhân dân c p xã.
ổ ứ ứ ứ ự ệ ậ ọ ỹ ế ộ ụ ụ ệ ố ướ ư ả ơ ở ụ 2.19. T ch c nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c k thu t và công ngh ; xây d ng c s ệ ữ ph c v công tác qu n lý nhà n ữ ệ d li u, h th ng thông tin, l u tr c và chuyên môn, nghi p ự ượ ụ ề v v lĩnh v c đ c giao.
ể ươ ự ủ ở ụ ươ ng trình c i cách hành chính c a S theo m c tiêu ch ng trình ả ỉ ệ 2.20. Tri n khai th c hi n ch ủ Ủ ả c i cách hành chính c a y ban nhân dân t nh.
ể ạ ậ ế ế ả ố i quy t khi u n i, t ự ộ ạ ố cáo, phòng, ch ng ậ ủ ị i có công và xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t và theo ỉ ử 2.21. Ki m tra, thanh tra, x lý vi ph m pháp lu t và gi ộ tham nhũng trong lĩnh v c lao đ ng, ng ặ ủ ự s phân công ho c y quy n c a ườ ề ủ Ủy ban nhân dân t nh.
ự ự ộ ườ ộ ộ i có công và xã h i thu c ạ ệ ổ ứ ị ụ 2.22. T ch c th c hi n các d ch v công trong lĩnh v c lao đ ng, ng ướ ủ ở ả c c a S . ph m vi qu n lý nhà n
ự ự ệ ệ ị ệ ớ Ủ ươ ộ ộ ỉ ụ ỳ 2.23. Th c hi n công tác thông tin, báo cáo đ nh k và đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v ộ ượ đ ộ c giao v i y ban nhân dân t nh và B Lao đ ng Th ấ ề ng binh và Xã h i.
ứ ụ ệ ệ ố ị ch c b máy và m i quan h công tác c a ề ơ ấ ổ ề ợ ự ụ ệ ạ ơ ộ ộ ở ị ạ ổ ứ ộ 2.24. Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n, t ứ ớ các đ n v thu c và tr c thu c S , phù h p v i ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ủ
ứ ủ ở ẫ ủ ộ ộ ươ ộ ộ ụ ộ ng d n c a Liên B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i và B N i v và ỉ ướ ch c c a S theo h ủ Ủ ị theo quy đ nh c a y ban nhân dân t nh.
ả ổ ứ ộ ứ ệ ế ị ứ ườ ứ ề ệ ơ ơ ấ ch c b máy, biên ch công ch c, c c u ng ch công ch c, v trí vi c làm, c ng ng ệ ậ ng, ưở ườ ứ ạ ộ ơ ạ i lao đ ng thu c ph m v ng, k lu t đ i v i công ch c, viên ch c và ng ặ ủ ị ế ộ ề ươ ứ ự ỷ ậ ố ớ ủ ậ ỉ ạ ứ 2.25. Qu n lý t ị ự ố ượ ệ ấ i làm vi c trong các đ n v s c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s l ồ ưỡ ộ ế ộ ệ ự ng và chính sách, ch đ đãi ng , đào t o b i d nghi p công l p; th c hi n ch đ ti n l ộ ả khen th i qu n lý ề ủ Ủ ấ theo quy đ nh c a pháp lu t và theo s phân c p ho c y quy n c a y ban nhân dân t nh.
ả ề ả ượ ị ủ ậ ị c giao theo quy đ nh c a pháp lu t và ệ ặ ủ ề ủ ỉ 2.26. Qu n lý và ch u trách nhi m v tài chính, tài s n đ ấ theo phân công, phân c p ho c y quy n c a y Ủ ban nhân dân t nh.
ự ủ ị Ủ Ủ ệ ỉ ỉ ệ ị ủ ụ 2.27. Th c hi n các nhi m v khác do y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh giao ậ và theo quy đ nh c a pháp lu t.
3. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ạ ở 3.1. Lãnh đ o S :
ở ộ ươ ộ ố ố a) S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i có Giám đ c và không quá 03 Phó Giám đ c;
ố ộ ệ ầ ở ộ ươ ủ ị Ủ ị ậ ề ướ ộ ườ ứ c y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh và tr ệ ị i đ ng đ u S , ch u trách nhi m ạ c pháp lu t v toàn b ho t ỉ c y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban ộ ồ ướ ộ ộ ng binh và Xã h i là ng ỉ ướ Ủ ng binh và Xã h i; báo cáo tr ng B Lao đ ng Th ị ủ ử ủ ị Ủ c H i đ ng nhân ỉ ộ ưở ế ộ ộ ồ ể ỉ ở b) Giám đ c S Lao đ ng Th ỉ ướ Ủ tr ủ ở ộ đ ng c a S ; ch u trách nhi m báo cáo công tác tr ươ ỉ nhân dân t nh và B tr ấ ấ ủ ạ ả ờ dân t nh, tr l i ki n ngh c a c tri, ch t v n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh;
ở ố ộ ố ặ ở ụ ặ ị ở ậ ề ướ ườ ố c Giám đ c S và tr ố ố ướ ặ ộ i giúp Giám đ c S ph trách m t ho c m t s m t công tác, ch u ệ ở ủ ụ ượ c pháp lu t v các nhi m v đ ệ ố ở ượ ạ ộ c phân công. Khi Giám ề c Giám đ c S y nhi m đi u hành các ho t đ ng c) Phó Giám đ c S là ng ệ trách nhi m tr ộ ở ắ ố đ c S v ng m t, m t Phó Giám đ c S đ ủ ở c a S ;
ỷ ậ ệ ễ ệ ể ạ ộ ự ố ệ ổ ề ng, k lu t, ừ ứ ch c, ngh h u và th c hi n ch đ , chính sách khác đ i v i Giám đ c S và Phó Giám ở ổ ỉ ư ủ ị Ủ ố ớ ị ế ộ ỉ ế ị ủ ậ ưở ệ i, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, khen th d) Vi c b nhi m, b nhi m l ệ ở cho t ố dân t nh quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t; đ c S do Ch t ch y ban nhân
ị ứ ấ ở ộ ủ Ủy ban nhân dân t nh, Giám đ c S ả ẩ ỉ ệ ệ ễ ổ ứ ch c cán b c a ế ị ổ ề ở ộ ế ị ấ ặ ủ Ủ ứ ầ ẩ ị ố ơ ườ ứ i đ ng ườ ứ i đ ng đ u các đ n v thu c S theo tiêu chu n ch c danh do y ban ề đ) Căn c quy đ nh v phân c p qu n lý t quy t đ nh ho c trình c quan có th m quy n quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m ng ơ ầ đ u, c p phó c a ng ỉ nhân dân t nh ban hành.
3.2. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ở ồ ộ a) Các phòng chuyên môn thu c S g m 09 phòng:
ế ồ Văn phòng (bao g m công tác pháp ch );
Thanh tra;
ế ạ Phòng K ho ch Tài chính;
ườ Phòng Ng i có công;
ể ệ ả ộ ộ Phòng Lao đ ng Vi c làm B o hi m xã h i;
ề ạ Phòng D y ngh ;
ố ệ ạ ộ Phòng Phòng, ch ng t n n xã h i;
ả ộ ợ Phòng B o tr xã h i;
ẻ ệ ẳ ả ớ Phòng B o v , chăm sóc tr em và Bình đ ng gi i.
ở ồ ị ự ệ ơ ộ ơ ị ự b) Các đ n v s nghi p tr c thu c S g m 06 đ n v :
ợ ỉ ả ộ Trung tâm Công tác xã h i và B o tr t nh Hà Giang
ỉ ị ụ ệ Trung tâm D ch v vi c làm t nh Hà Giang
ộ ẻ ỉ Trung tâm Công tác xã h i tr em t nh Hà Giang
ữ ệ ộ ỉ ộ ụ Trung tâm Ch a b nh Giáo d c lao đ ng Xã h i t nh Hà Giang
ườ ề ắ ấ ỉ Tr ng trung c p Ngh B c Quang t nh Hà Giang
ỹ ả ợ ẻ ỉ Qu B o tr tr em t nh Hà Giang
ườ ợ ồ ủ ố ệ ị ị ế ố ư nợ g ng i làm vi c và h p đ ng theo Ngh đ nh s 68/2000/NĐCP c a
4. Biên ch , s l Chính phủ
ế ươ ộ ng binh và Xã h i ạ ộ ng ng ắ ụ ứ ộ c giao trên c s v trí vi c làm g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng và n m ệ ệ ủ ở ườ i làm vi c c a S Lao đ ng Th ệ ớ ế ự ứ ơ ở ị ế ằ ơ ậ ủ ỉ ượ ấ ổ ệ ơ ặ ề ẩ ố ượ 4.1. Biên ch công ch c và s l ệ ạ ượ đ ứ trong t ng biên ch công ch c, biên ch s nghi p trong các c quan, t ự s nghi p công l p c a t nh đ ị ổ ứ ch c hành chính, đ n v ệ c c p có th m quy n giao ho c phê duy t.
ứ ứ ụ ơ ấ ổ ứ ụ ị ệ ạ ứ ơ ấ ề ứ ề ủ ộ ộ ch c và danh m c v trí vi c làm, c c u ng ch ệ ệ ượ ấ c c p có th m quy n phê duy t, ế ố ợ ng binh và Xã h i ch trì, ph i h p v i S N i v xây d ng k ự ị ự ả ườ ứ ả ng ng ẩ ớ ở ộ ụ ậ ủ i làm vi c theo quy đ nh c a pháp lu t, b o đ m th c ế ị ạ ệ ệ ỉ ệ 4.2. Căn c ch c năng, nhi m v , c c u t ơ ấ ứ công ch c, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p đ ươ ở hàng năm S Lao đ ng Th ố ượ ế ho ch biên ch công ch c, s l ụ ượ ệ hi n nhi m v đ c giao, trình Ủy ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh.
ộ ươ ứ ệ ộ ị
ở Giám đốc S Lao đ ng Th ạ ụ ị ự ơ ộ ở ị ơ ấ ổ ứ ủ ng binh và Xã h i có trách nhi m quy đ nh ch c năng, ch c c a các phòng, đ n v tr c thu c S theo quy đ nh pháp Đi u 2.ề ệ ề nhi m v , quy n h n và c c u t ệ ậ lu t hi n hành.
ế ị ệ ự ế
ế ị ị ỉ ơ ấ ổ ứ ủ ở ộ ỉ ươ ụ ề ạ ộ ch c c a S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i t nh ố Đi u 3.ề ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành, thay th Quy t đ nh s ề ứ ủ Ủ 3090/QĐUBND ngày 22 tháng 9 năm 2008 c a y ban nhân dân t nh Hà Giang quy đ nh v ch c ệ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t Hà Giang.
ộ ỉ Ủ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Lao đ ng Th ủ ưở ơ ố ơ ở ị ươ ng binh và Xã ế ị ứ ở ộ ụ ố ng các c quan, đ n v có liên quan căn c Quy t đ nh thi Đi u 4.ề ộ h i, Giám đ c S N i v và Th tr hành./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ
ươ
ng binh và Xã h i;
ỉnh; ỉ
ơ ễ Nguy n Văn S n
ả
ỉ
ố
ả ủ
ủ ị ỉnh y;ủ ơ
Ủ
ỉ ủ
ỉ
ạ
ộ ỉ
ị ự
ơ
c t nh;
ỉnh;
ệ ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 4; ộ ộ B Lao đ ng Th ộ ộ ụ B N i v ; ỉ ủ ự ườ ng tr c T nh y; Th ườ ộ ồ ự Th ng tr c H i đ ng nhân dân t ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; Các Ban Đ ng T Đ ng y kh i các c quan t nh; ể ỉ y ban MTTQ và các đoàn th t nh; Văn phòng T nh y; Văn phòng Đoàn ĐBQH HĐND t nh; ỉnh (NC, KGVX); Lãnh đ o VP UBND t ở Các Sở và c ơ quan ngang s thu c t nh; ộ ỉ ệ Các đ n v s nghi p thu c t nh; ố ệ UBND các huy n, thành ph ; ướ ỉ ạ Kho b c Nhà n ỉ Công an t nh; Tòa án nhân dân tỉnh; ể Vi n Ki m sát nhân dân t L u: VT, NC, KGVX.