
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH HÀ TĨNHỈ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 11/2019/QĐ-UBNDốHà Tĩnh, ngày 29 tháng 01 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
QUY ĐNH H S ĐI U CH NH GIÁ ĐT NĂM 2019 TRÊN ĐA BÀN T NH HÀ TĨNHỊ Ệ Ố Ề Ỉ Ấ Ị Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ TĨNHỦ Ỉ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Lu t Đt đai ngày 29/11/2013;ứ ậ ấ
Căn c Ngh đnh s 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đnh v giá đt; Ngh ứ ị ị ố ủ ủ ị ề ấ ị
đnh s 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đnh v thu ti n s d ng đt; Ngh ị ố ủ ủ ị ề ề ử ụ ấ ị
đnh s 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đnh v thu ti n thuê đt, thuê m t ị ố ủ ủ ị ề ề ấ ặ
n c; Ngh đnh s 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 c a Chính ph v vi c s a đi, b sung ướ ị ị ố ủ ủ ề ệ ử ổ ổ
m t s đi u c a các Ngh đnh quy đnh v thu ti n s d ng đt, thu ti n thuê đt, thuê m t ộ ố ề ủ ị ị ị ề ề ử ụ ấ ề ấ ặ
n c; Ngh đnh s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 c a Chính ph s a đi, b sung m t s ướ ị ị ố ủ ủ ử ổ ổ ộ ố
Ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành lu t đt đai; Ngh đnh s 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 ị ị ị ế ậ ấ ị ị ố
c a Chính ph v vi c s a đi, b sung m t s đi u c a các Ngh đnh quy đnh v thu ti n s ủ ủ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ị ề ề ử
d ng đt, thu ti n thuê đt, thuê m t n c; Ngh đnh s 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 c a ụ ấ ề ấ ặ ướ ị ị ố ủ
Chính ph quy đnh v thu ti n s d ng đt, thu ti n thuê đt, thuê m t n c trong Khu kinh t , ủ ị ề ề ử ụ ấ ề ấ ặ ướ ế
Khu công ngh cao;ệ
Căn c Thông t s 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 c a B Tài chính h ng d n m t s đi u ứ ư ố ủ ộ ướ ẫ ộ ố ề
c a Ngh đnh s 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph ; Thông t s 77/2014/TT-BTC ủ ị ị ố ủ ủ ư ố
ngày 16/6/2014 c a B Tài chính h ng d n m t s đi u c a Ngh đnh 46/2014/NĐ-CP ngày ủ ộ ướ ẫ ộ ố ề ủ ị ị
15/5/2014 c a Chính ph ; Thông t s 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 c a B Tài chính v ủ ủ ư ố ủ ộ ề
vi c s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t 76/2014/TT-BTC ngày 16/06/2014 c a B Tài ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ủ ộ
chính; Thông t s 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 c a B Tài chính v vi c s a đi, b ư ố ủ ộ ề ệ ử ổ ổ
sung m t s đi u c a Thông t s 77/2014/TT-BTC ngày 16/06/2014 c a B Tài chính;ộ ố ề ủ ư ố ủ ộ
Căn c Thông t s 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 c a B Tài nguyên và Môi tr ng v ứ ư ố ủ ộ ườ ề
vi c quy đnh chi ti t ph ng pháp đnh giá đt, xây d ng, đi u ch nh b ng giá đt, đnh giá đt ệ ị ế ươ ị ấ ự ề ỉ ả ấ ị ấ
c th và t v n xác đnh giá đt, đi u ch nh b ng giá đt; đnh giá đt c th và t v n xác ụ ể ư ấ ị ấ ề ỉ ả ấ ị ấ ụ ể ư ấ
đnh giá đt; Thông t s 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 c a B Tài nguyên và Môi tr ng ị ấ ư ố ủ ộ ườ
v vi c quy đnh chi ti t Ngh đnh 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 c a Chính ph ;ề ệ ị ế ị ị ủ ủ
Xét đ ngh c a S Tài chính t i Văn b n s 5219/STC-GCS ngày 21/12/2018; Báo cáo th m ề ị ủ ở ạ ả ố ẩ
đnh s 642/BC-STP ngày 18/12/2018 c a S T pháp; Sau khi có ý ki n th ng nh t c a Th ngị ố ủ ở ư ế ố ấ ủ ườ
tr c HĐND t nh t i Văn b n s 27/HĐND ngày 29/01/2018.ự ỉ ạ ả ố
QUY T ĐNH:Ế Ị