Y BAN NHÂN DÂN
T NH QU NG TR
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 11/2019/QĐ-UBND Qu ng Tr , ngày 08 tháng 03 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH C P TR NG, C P ƯỞ
PHÓ CÁC C QUAN, ĐN V THU C VÀ TR C THU C S KHOA H C VÀ CÔNGƠ Ơ
NGH ; TR NG PHÒNG, PHÓ TR NG PHÒNG PH TRÁCH LĨNH V C KHOA H C ƯỞ ƯỞ
VÀ CÔNG NGH C A PHÒNG KINH T , KINH T - H T NG CÁC HUY N, TH XÃ,
THÀNH PH T NH QU NG TR .
Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG TR
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t cán b , công ch c ngày 13/11/2008;
Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn c Ngh đnh s 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 c a Chính ph quy đnh t ch c các c ơ
quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ươ
Căn c Ngh đnh s 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy đnh v
tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c;
Căn c Ngh đnh s 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 c a Chính ph quy đnh t ch c các c ơ
quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph tr c thu c t nh;
Căn c Ngh đnh s 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 c a Chính ph quy đnh v tuy n d ng, s
d ng và qu n lý công ch c;
Căn c Quy t đnh s 27/2003/QĐ-TTg ngày 19/02/2003 c a Th t ng Chính ph V/v ban hành ế ướ
quy ch b nhi m, bế nhi m l i, luân chuy n, t ch c, mi n nhi m cán b , công ch c lãnh
đo;
Theo đ ngh c a Giám đc S N i v .
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v đi u ki n, tiêu chu n ch c danh c p ế
tr ng, c p phó các c quan, đn v thu c và tr c thu c S Khoa h c và Công ngh ; Tr ng ưở ơ ơ ưở
phòng, Phó Tr ng phòng ph trách lĩnh v c khoa h c và công ngh c a Phòng Kinh t , Kinh t ưở ế ế
- H t ng các huy n, th xã, thành ph t nh Qu ng Tr .
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 19 tháng 03 năm 2019.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc S Khoa h c và Công ngh , Giám
đc S N i v , Giám đc các s , Th tr ng các c quan, đn v có liên quan và Ch t ch ưở ơ ơ
UBND các huy n, th xã, thành ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B N i v ;
- C c Ki m tra văn b n - B T pháp; ư
- TT T nh y, TT HĐND t nh;
- Mt tr n T qu c Vi t Nam t nh;
- CT, các Phó CT UBND t nh;
- Ban T ch c T nh y;
- S T pháp; ư
- Đng y Kh i các c quan t ơ nh;
- L u: VT, NC.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Đc Chính
QUY ĐNH
ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH C P TR NG, C P PHÓ CÁC C QUAN, ĐN ƯỞ Ơ Ơ
V THU C VÀ TR C THU C S KHOA H C VÀ CÔNG NGH ; TR NG PHÒNG, PHÓ ƯỞ
TR NG PHÒNG PH TRÁCH LĨNH V C KHOA H C VÀ CÔNG NGH C A PHÒNGƯỞ
KINH T , KINH T - H T NG THU C Y BAN NHÂN DÂN CÁC HUY N, TH XÃ,
THÀNH PH T NH QU NG TR .
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : ế 11/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 c a y ban
nhân dân t nh Qu ng Tr )
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh: Quy đnh này quy đnh đi u ki n, tiêu chu n công ch c, viên ch c gi các
ch c v Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng và t ng đng thu c S Khoa h c và Công ngh ; ưở ưở ươ ươ
c p Tr ng, c p Phó các c quan, đn v tr c thu c S Khoa h c và Công ngh và ch c danh ưở ơ ơ
lãnh đo, qu n lý v lĩnh v c khoa h c và công ngh c a Phòng Kinh t ho c Phòng Kinh t và ế ế
H t ng thu c y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph t nh Qu ng Tr c th nh sau: ư
a) Ch c danh c p tr ng, c p phó các c quan, đn v tr c thu c S Khoa h c và Công ngh , ưở ơ ơ
g m: Chi c c tr ng, Phó Chi c c tr ng Chi c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng; Giám đc, ưở ưở ườ ượ
Phó Giám đc Trung tâm Nghiên c u, ng d ng và thông tin khoa h c và công ngh ; Giám đc,
Phó Giám đc Trung tâm K thu t Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng. ườ ượ
b) Ch c danh Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng và t ng đng các đn v thu c S Khoa h c ưở ưở ươ ươ ơ
và Công ngh , g m: Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn ưở ưở
phòng S ; Chánh Thanh tra S , Phó Chánh Thanh tra S .
c) Ch c danh lãnh đo, qu n lý v lĩnh v c khoa h c và công ngh c a Phòng Kinh t ho c ế
Phòng Kinh t và H t ng thu c UBND c p huy n: Tr ng phòng ho c Phó Tr ng phòng ế ưở ưở
Kinh t ho c Kinh t và H t ng ph trách v khoa h c và công ngh thu c UBND c p huy n.ế ế
2. Đi t ng áp d ng: Quy đnh này áp d ng đi v i các t ch c, cá nhân khi th c hi n tuy n ượ
ch n, quy ho ch, đào t o, b i d ng, đi u đng, b trí, s d ng, b nhi m, b nhi m l i và ưỡ
th c hi n các ch đ, chính sách đi v i các ch c danh quy đnh t i Kho n 1 Đi u này. ế
Đi u 2. Nguyên t c áp d ng
1. Đm b o nguyên t c Đng lãnh đo v công tác cán b .
2. Đm b o nguyên t c dân ch , khách quan, công khai, minh b ch trong công tác cán b .
3. Công ch c, viên ch c khi đc xem xét b nhi m, b nhi m l i, gi ch c v Tr ng phòng, ượ ưở
Phó Tr ng Phòng, Chi c c Tr ng, Phó Chi c c tr ng, Giám đc, Phó Giám đc các đưở ưở ưở ơn v
s nghi p c a các c quan, đn v thu c và tr c thu c S Khoa h c và Công ngh ; Tr ng ơ ơ ưở
phòng ho c Phó Tr ng phòng K ưở inh t ho c Kinh t và H t ng ph trách v khoa h c và công ế ế
ngh thu c UBND c p huy n ph i đm b o các tiêu chu n chung và tiêu chu n c th c a t ng
ch c danh theo quy đnh t i Quy t đnh này và các quy đnh khác c a pháp lu t có liên quan. ế
4. Tiêu chu n nêu trong Quy đnh này là căn c đ Giám đc S Khoa h c và Công ngh , Ch
t ch UBND c p huy n làm căn c th c hi n và ki m tra, giám sát vi c tuy n ch n, quy ho ch,
đào t o, b i d ng, đánh giá, b nhi m, b nhi m l i, luân chuy n, đi u đng công tác đi v i ưỡ
đi ngũ lãnh đo các c quan, đn v thu c và tr c thu c S Khoa h c và Công ngh và Phòng ơ ơ
Kinh t ho c Kinh t và H t ng thu c UBND c p huy n.ế ế
5. Đm b o đc s n đnh, k th a và phát tri n c a đi ngũ cán b , yêu c u nâng cao ch t ượ ế
l ng đi ngũ lãnh đo, qu n lý; nâng cao ch t l ng và hi u qu ho t đng c a c quan, đn ượ ượ ơ ơ
v .
Ch ng IIươ
ĐI U KI N VÀ TIÊU CHU N B NHI M
Đi u 3. Đi u ki n b nhi m
1. Đt tiêu chu n chung c a cán b , công ch c và tiêu chu n c th c a t ng ch c danh b
nhi m theo quy đnh c a Đng và Nhà n c và t i quy đnh này. ướ
2. Có lý l ch rõ ràng, đc c quan có th m quy n k t lu n b ng văn b n. ượ ơ ế
3. Có đy đ h s cá nhân, văn b ng ch ng ch theo yêu c u c a ch c danh b nhi m và th c ơ
hi n kê khai tài s n, thu nh p theo quy đnh.
4. Tu i b nhi m: Cán b , công ch c, viên ch c b nhi m l n đu không quá 55 tu i đi v i
nam và không quá 50 tu i đi v i n . Tr ng h p cán b , công ch c đã thôi gi ch c v lãnh ườ
đo, sau m t th i gian công tác n u đc xem xét đ b nhi m gi ch c v lãnh đo, thì đi u ế ượ
ki n v tu i th c hi n nh quy đnh khi b nhi m l n đu. ư
5. Đc đánh giá hoàn thành t t nhi m v tr lên trong th i gian 03 năm li n k g n nh t.ượ
6. Trong quy ho ch c a c quan, đn v đã đc c p có th m quy n phê duy t. Tr ng h p ơ ơ ượ ườ
nhân s ngu n ngoài ho c thi tuy n ph i có quy ho ch ch c danh t ng đng. ươ ươ
7. Có đ s c kho đ hoàn thành nhi m v đc giao. ượ
8. Không trong th i gian b thi hành k lu t t hình th c khi n trách đn cách ch c ho c không ế
trong th i gian xem xét k lu t, đi u tra, truy t , xét x theo quy đnh t i Đi u 56, 57 Lu t Viên
ch c và Đi u 82 Lu t Công ch c và Kho n 5 Đi u 7 Quy đnh s 10-ĐQi/TU ngày 20/4/2018
c a T nh y Qu ng Tr v vi c b nhi m cán b và gi i thi u cán b ng c .
9. Tr ng h p b nhi m ch c danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra S Khoa h c và Côngườ
ngh ph i có ý ki n th ng nh t c a Chánh Thanh tra t nh (theo Kho n 14 Đi u 2 Thông t liên ế ư
t ch s 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày 08 tháng 9 năm 2014 c a T ng Thanh tra Chính ph và
B tr ng B N i v h ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a ưở ướ ơ
Thanh tra t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, Thanh tra huy n, qu n, th xã, thành ph thu c ươ
t nh).
Đi u 4. Tiêu chu n chung
1. Ph m ch t chính tr , đo đc, l i s ng
a) Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, kiên đnh m c tiêu đc l p dân t c và ch nghĩa xã h i. Đu
tranh v i nh ng hành vi sai trái, l ch l c, các bi u hi n “t di n bi n, t chuy n hóa v t ế ư
t ng”, b o v và ch p hành các quan đi m, đng l i, ch tr ng c a Đng, chính sách, pháp ưở ườ ươ
lu t c a Nhà n c. Trung thành v i Đng C ng s n Vi t Nam, Nhà n c C ng hòa xã h i ch ướ ướ
nghĩa Vi t Nam; b o v danh d T qu c và l i ích qu c gia.
b) Th c hi n đy đ nghĩa v c a cán b , công ch c, viên ch c theo quy đnh c a pháp lu t;
nghiêm túc ch p hành s đi u đng, phân công c a t ch c, c a c quan, đn v . ơ ơ
c) G ng m u trong th c hi n nguyên t c t p trung dân ch , có tinh th n đu tranh t phê bình ươ
và phê bình, t n t y v i công vi c, đoàn k t n i b , quy t công ch c, viên ch c, ng i lao ế ườ
đng phát huy s c m nh c a t p th , làm vi c có hi u qu .
d) Luôn có ý th c g ng m u trong h c l p, làm theo t m g ng đo đc H Chí Minh, có l i ươ ươ
s ng gi n d , lành m nh, trong sáng. Không vi ph m quy đnh c a Đng, Nhà n c và nh ng ướ
đi u đng viên, cán b , công ch c, viên ch c không đc làm. ượ
đ) Gi gìn k lu t, k c ng; ch p hành t t n i quy, quy đnh c a c quan, đn v . ươ ơ ơ
e) Th ng xuyên h c t p, nghiên c u nâng cao ki n th c, năng l c công tác, bi t l ng nghe ý ườ ế ế
ki n c a đng nghi p, qu n chúng và nhân dân. B n thân không tham nhũng, quan liêu, c h i, ế ơ
v l i và tích c c đu tranh ngăn ch n, đy lùi các bi u hi n suy thoái v t t ng chính tr , đo ư ưở
đc, l i s ng, nh ng bi u hi n “t di n bi n”, “t chuy n hóa” trong n i b ; kiên quy t đu ế ế
tranh ch ng quan liêu, c a quy n, tham nhũng, lãng phí, ch nghĩa cá nhân, l i s ng c h i, th c ơ
d ng, bè phái, l i ích nhóm; công b ng, chính tr c, tr ng d ng ng i tài, không đ ng i thân, ườ ườ
ng i quen l i d ng ch c v , quy n h n c a mình đ tr c l i.ườ
f) Có trách nhi m v i cu c s ng gia đình, có ý th c chăm lo đn đi s ng v t ch t, tinh th n c a ế
công ch c, viên ch c, ng i lao đng; đc qu n chúng tín nhi m. ườ ượ
2. V năng l c lãnh đo, qu n lý
a) Có kh năng nghiên c u, phân tích, t ng h p, th m đnh, d báo; k p th i n m b t, phát hi n
nh ng v n đ m i có liên quan đ ến lĩnh v c, nhi m v đc phân công, lĩnh v c chuyên môn ượ
ph trách.
b) Có kh năng l p k ho ch, giao vi c, h ng d n, giám sát và đánh giá th c hi n các m c tiêu ế ướ
và nhi m v đt ra m t cách phù h p và hi u qu ; Phân b , sp x p ngu n l c (con ng i, tài ế ườ
chính, c s v t ch t) phù h p, t ng thích v i m c tiêu đt ra và k t qu mong đi.ơ ươ ế
c) Có kh năng đng viên, khuy n khích, đoàn k t cán b , nhân viên đ h phát huy kh năng và ế ế
đt k t qu cao trong công vi c; H ng d n và đào t o cán b d i quy n; Xác đnh và cung ế ướ ướ
c p các c h i h c h i và phát tri n cho cá nhân, t nhóm trong t ch c. ơ
d) Có kh năng phân tích và tìm ra b n ch t c a v n đ; Bi t cách thúc đy s tham gia các bên ế
liên quan trong quá trình gi i quy t v n đ; ế Giám nh n trách nhi m và đa ra các quy t đnh k p ư ế
th i khi c n thi t ế
đ) Có kh năng t ch c th c hi n vi c ki m tra, s k ơ ết, t ng k t th c ti n đ rút kinh nghi m ế
ch đo. Có kh năng ch trì, k t lu n các cu c h p có n i dung liên quan đn lĩnh v c, v trí ế ế
công tác đc phân công; t ch c th c hi n đúng, có hi u qu các ch tr ng, quy t đnh c a ượ ươ ế
c p trên, c a t p th lãnh đo đn v . ơ
e) Có kh năng truy n đt, h ng d n, thuy t ph c, t p h p đoàn k t, quy t công ch c, viên ướ ế ế
ch c, ng i lao đng trong c quan, đn v ; bi t phát huy dân ch và phát huy s c m nh t p th ườ ơ ơ ế
đ xây d ng phòng, đn v đt danh hi u tiên ti n, trong s ch, v ng m nh. ơ ế
f) Có ki n th c, k năng qu n lý, đi u hành.ế
3. Tiêu chu n v hi u biết
a) N m v ng ch tr ng, đng l i c a Đng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c và các văn ươ ườ ướ
b n pháp quy c a Nhà n c v các lĩnh v c chuyên môn nghi p v đc giao. ướ ượ
b) Hi u rõ các m c tiêu và đi t ng qu n lý, h th ng các nguyên t c và c ch qu n lý c a ượ ơ ế
nghi p v thu c lĩnh v c đc phân công ph trách. ượ
c) Có kinh nghi m t ch c tri n khai th c hi n các văn b n Quy ph m pháp lu t liên quan đn ế
lĩnh v c đc phân công, ph trách. ượ
d) Am hi u tình hình chính tr , kinh t - xã h i đt n c và đa ph ng. ế ướ ươ
4. V trình đ: Có trình đ chuyên môn, lý lu n chính tr , qu n lý nhà n c, tin h c, ngo i ng ướ
đáp ng yêu c u t i v trí công tác đc phân công và theo quy đnh c a Đng, Nhà n c, c ượ ướ
th :