B GIAO THÔNG V N
T I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1178/QĐ-BGTVT Hà N i, ngày 19 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH K HO CH TRI N KHAI TH C HI N NGH QUY T S 02/NQ-CP NGÀY 01
THÁNG 01 NĂM 2019 C A CHÍNH PH V VI C TI P T C TH C HI N NH NG NHI M
V , GI I PHÁP CH Y U C I THI N MÔI TR NG KINH DOANH, NÂNG CAO NĂNG ƯỜ
L C C NH TRANH QU C GIA NĂM 2019 VÀ ĐNH H NG ĐN NĂM 2021 ƯỚ
B TR NG B GIAO THÔNG V N T I ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i; ơ
Căn c Ngh quy t s 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph v vi c ti p t c ế ế
th c hi n nh ng nhi m v , gi i pháp ch y u c i thi n môi tr ng kinh doanh, nâng cao năng ế ườ
l c c nh tranh qu c gia năm 2019 và đnh h ng đn năm 2021; ướ ế
Theo đ ngh c a V tr ng V V n t i, ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này K ho ch tri n khai th c hi n Ngh quy t s 02/NQ-ế ế ế
CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph v vi c ti p t c th c hi n nh ng nhi m v , gi i ế
pháp ch y u c i thi n môi tr ng kinh doanh, nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia năm 2019 ế ườ
và đnh h ng đn năm 2021. ướ ế
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Quy t đnh này thay th Quy t đnh ế ế ế ế
s 172/QĐ-BGTVT ngày 23/01/2019 c a B tr ng B Giao thông v n t i. ưở
Đi u 3. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr ng các V , T ng c c tr ng T ng ưở ưở
c c Đng b Vi t Nam, C c tr ng các C c, Th tr ng các c quan, đn v liên quan ch u ườ ưở ưở ơ ơ
trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Th t ng Chính ph (đ b/c); ướ
- Văn phòng Chính ph ;
- B K ho ch và Đu t ; ế ư
- Các Th tr ng B GTVT; ưở
- Các S GTVT;
- C ng Thông tin đi n t B GTVT;
- L u VT, Vt i (B ng 05).ư
B TR NG ƯỞ
Nguy n Văn Th
K HO CH TRI N KHAI TH C HI N
NGH QUY T S 02/NQ-CP NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2019 C A CHÍNH PH V VI C
TI P T C TH C HI N NH NG NHI M V , GI I PHÁP CH Y U C I THI N MÔI
TR NG KINH DOANH, NÂNG CAO NĂNG L C C NH TRANH QU C GIA NĂM 2019ƯỜ
VÀ ĐNH H NG ĐN NĂM 2021 ƯỚ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 1178/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 6 năm 2019 c a B tr ngế ưở
B Giao thông v n t i)
I. M C TIÊU
K ho ch tri n khai th c hi n Ngh quy t s 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm. 2019 c a Chính ế ế
ph v vi c ti p t c th c hi n nh ng nhi m v , gi i pháp ch y u c i thi n môi tr ng kinh ế ế ườ
doanh, nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia năm 2019 và đnh h ng đn năm 2021 (Ngh ướ ế
quy t s 02/NQ-CP) c a B Giao thông v n t i (sau đây g i chung là K ho ch) nh m c th ế ế
hóa nh ng nhi m v và đnh h ng c b n liên quan đn ngành giao thông v n t i (GTVT) đã ướ ơ ế
đc xác đnh t i Ngh quy t s 02/NQ-CP, trong đó chú tr ng các m c tiêu, ch tiêu sau:ượ ế
1. Ph n đu nâng x p h ng nhóm ch s H t ng theo b ng x p h ng Năng l c c nh tranh toàn ế ế
c u - GCI 4.0 c a WEF lên t 3 - 5 b c, năm 2019 ít nh t tăng 1 b c.
2. Hoàn thành rà soát, c t gi m th c ch t 50% s m t hàng thu c danh m c m t hàng ki m tra
chuyên ngành và th c hi n vi c công khai đy đ danh m c này. Công b công khai đy đ trên
trang thông tin đi n t c a b qu n lý chuyên ngành v danh m c các m t hàng ki m tra chuyên
ngành đã c t gi m (kèm theo mã HS).
3. T i thi u 01 l n/quý, t ch c đi tho i, g p m t, l y ý ki n các c quan, t ch c, doanh ế ơ
nghi p trong lĩnh v c giao thông v n t i v nh ng khó khăn, v ng m c và đ xu t ki n ngh . ư ướ ế
4. T l h s gi i quy t tr c tuy n trên t ng s h s gi i quy t th t c hành chính c a t ng ơ ế ế ơ ế
đn v đt t 20% tr lên; tích h p 30% các d ch v công tr c tuy n m c đ 3, 4 c a các đn v ơ ế ơ
thu c B GTVT v i C ng D ch v công qu c gia.
5. 100% h s gi i quy t th t c hành chính đc th c hi n thông qua H th ng thông tin m t ơ ế ượ
c a đi n t B GTVT.
6. T i thi u 30% d ch v công tr c tuy n th c hi n m c đ 4; 100% d ch v công đc h tr ế ượ
gi i đáp th c m c cho ng i dân, doanh nghi p; 50% c quan, đn v công khai m c đ hài lòng ườ ơ ơ
c a ng i dân khi s d ng d ch v công tr c tuy n; C ng thông tin đi n t B GTVT công khai ườ ế
thông tin đy đ theo quy đnh t i Ngh đnh s 43/NĐ-CP ngày 13/6/2011 c a Chính ph .
7. T i thi u 20% d ch v công tr c tuy n s d ng ch ký s trên n n t ng di đng đ th c hi n ế
th t c hành chính; 50% d ch v công tr c tuy n x lý b ng h s đi n t ; 20% thông tin c a ế ơ
ng i dân đc t đng nh p vào bi u m u tr c tuy n; 50% d ch v công tr c tuy n s d ng ườ ượ ế ế
c s d li u qu c gia v đăng ký doanh nghi p.ơ
8.100% ph n m m qu n lý văn b n và đi u hành c a các đn v thu c B đc k t n i qua ơ ượ ế
Tr c liên thông văn b n B GTVT, Tr c liên thông văn b n qu c gia ph c v g i, nh n văn b n
đi n t .
9. Ph n đu t i thi u 90% văn b n trao đi gi a các c quan nhà n c (tr văn b n m t theo ơ ướ
quy đnh) d i d ng đi n t ; t i thi u 80% h s công vi c t i các đn v đc x lý trên môi ướ ơ ơ ượ
tr ng m ng (không bao g m các n i dung m t theo quy đnh).ườ
10. Th c hi n có hi u qu các đt phá chi n l c g n v i c c u l i ngành giao thông v n t i, ế ượ ơ
đi m i mô hình tăng tr ng, nâng cao năng su t, ch t l ng, hi u qu và năng l c c nh tranh. ưở ượ
11. Th c hi n m nh m c i cách hành chính nh t là th t c hành chính. Bãi b ho c đình ch áp
d ng các quy đnh v đi u ki n kinh doanh không còn phù h p, trái quy đnh c a pháp lu t. C i
cách toàn di n các quy đnh v đi u ki n kinh doanh. Đn gi n hóa, bãi b các th t c hành ơ
chính không còn phù h p.
12. Thay đi căn b n ph ng th c qu n lý, ki m tra chuyên ngành, th c hi n nguyên t c qu n ươ
lý trên c s đánh giá r i ro, áp d ng r ng rãi thông l qu c t , chuy n căn b n sang h u ki m; ơ ế
đi n t hóa th t c qu n lý; k t n i chia s thông tin gi a các c quan, t ch c qu n lý, ki m ế ơ
tra chuyên ngành và v i c quan có liên quan. ơ
13. Tăng c ng nghiên c u ng d ng công ngh thông tin trong công tác qu n lý nhà n c; nângườ ướ
cao năng l c c s h t ng thông tin, t o n n t ng phát tri n Chính ph đi n t . ơ
14. Nâng cao ch t l ng h t ng giao thông v n t i, tăng c ng k t n i các ph ng th c v n ượ ườ ế ươ
t i, phát tri n v n t i đa ph ng th c và d ch v logistics, t đó nâng cao ch t l ng và gi m ươ ượ
chi phí v n t i.
II. NHI M V T NG TH
1. Các c quan, đn v căn c K ho ch này đ xây d ng ch ng trình hành đng chi ti t th c ơ ơ ế ươ ế
hi n nhi m v , b o đm đt đc yêu c u v ch t l ng, ti n đ th c hi n; t o chuy n bi n ượ ượ ế ế
rõ nét v nh n th c c a đi ngũ cán b , công ch c v tinh th n ph c v ng i dân và doanh ườ
nghi p. Xác đnh rõ m c tiêu, nhi m v , ti n đ th c hi n, đn v ch trì th c hi n và k ho ch ế ơ ế
chi ti t s a đi các văn b n pháp lu t hi n hành.ế
Đnh k , tr c ngày 05 c a tháng cu i quý và tr c ngày 05 tháng 12, t ng h p báo cáo, đánh giá ướ ướ
tình hình tri n khai và k t qu th c hi n trong quý và c năm g i B GTVT (qua V V n t i). ế
2. Ti p t c th c hi n m c tiêu v phát tri n k t c u h t ng giao thông c a Ngh quy t s 13-ế ế ế
NQ/TW, H i ngh l n th 4 Ban Ch p hành Trung ng Đng khóa XI, Chi n l c phát tri n ươ ế ượ
GTVT Vi t Nam và các quy ho ch, k ho ch phát tri n chuyên ngành GTVT đã đc duy t. ế ượ
T p trung nghiên c u, đ xu t các gi i pháp nh m: nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý và s
d ng v n đu t công, khuy n khích, thu hút đu t ngoài ngân sách đ phát tri n k t c u h ư ế ư ế
t ng giao thông; tăng c ng hi u qu , ch t l ng trong đu t xây d ng các công trình giao ườ ượ ư
thông.
3. Ch đng ph i h p v i các t ch c qu c t tìm hi u rõ ph ng pháp, cách tính và ý nghĩa c a ế ươ
các ch tiêu x p h ng, đng th i cung c p thông tin đ các t ch c qu c t có căn c xác th c ế ế
đ đánh giá, x p h ng. ế
4. T p trung ch đo, đi u hành quy t li t, linh ho t, hi u qu các m c tiêu, nhi m v , gi i ế
pháp. Phân đnh rõ ch c năng, nhi m v , trách nhi m và th m quy n c a m i c quan và cá ơ
nhân trong vi c tri n khai th c hi n. X lý phù h p, k p th i, linh ho t đi v i nh ng v n đ
m i phát sinh; ki n ngh , đ xu t nh ng gi i pháp ch đo, đi u hành phù h p, hi u qu . ế
5. Đi m i căn b n ph ng th c qu n lý, ki m tra chuyên ngành trên c s nguyên t c qu n lý ươ ơ
r i ro, đánh giá m c đ tuân th pháp lu t c a t ng doanh nghi p; áp d ng ch đ doanh nghi p ế
u tiên. Áp d ng ki m tra chuyên ngành theo thông l qu c t ; đy m nh công nh n l n nhau ư ế
theo th a thu n; ch đng công nh n ch t l ng c a nh ng nh n hi u, nhà s n xu t n i ti ng, ượ ế
nh ng hàng hóa đc s n xu t t i các n c, khu v c có tiêu chu n ch t l ng cao, tiên ti n ượ ướ ượ ế
(châu Âu, M , Nh t B n...).
6. Đi n t hóa th t c (n p h s , tr k t qu ...) ki m tra chuyên ngành; k t n i chia s thông ơ ế ế
tin gi a các c quan, t ch c qu n lý, ki m tra chuyên ngành v i C ng Thông tin m t c a qu c ơ
gia và C ch m t c a ASEAN đ gi m thi u gi y t , h ng t i M c tiêu phi gi y t , rút ng nơ ế ướ
th i gian th c hi n các th t c ki m tra chuyên ngành.
7. Ti p t c hoàn thi n và nâng cao hi u qu ho t đng c a h th ng thông tin ti p nh n, x lý ế ế
ki n ngh và k t qu gi i quy t th t c hành chính đ ng i dân và doanh nghi p đánh giá, ế ế ế ườ
ph n nh v chính sách, th t c hành chính và vi c th c thi công v c a cán b , công ch c tr c
ti p gi i quy t th t c hành chính.ế ế
8. Xây d ng năng l c, tăng c ng ng d ng công ngh thông tin trong công tác qu n lý nhà ườ
n c. Th c hi n cung c p d ch v công tr c tuy n và Chính ph đi n t .ướ ế
9. Th c hi n hi u qu c ch m t c a, m t c a liên thông và áp d ng H th ng qu n lý ch t ơ ế
l ng ISO vào ho t đng c a các c quan, t ch c thu c h th ng hành chính nhà n c.ượ ơ ướ
10. T p trung ch đo các ch đu t đy nhanh ti n đ th c hi n, ti n đ gi i ngân các d án ư ế ế
đã có ngu n v n, đc bi t các công trình tr ng đi m qu c gia, các d án quan tr ng c a ngành
đ đa vào khai thác các d án, b o đm s d ng hi u qu ngu n v n tài chính h n h p hi n ư
nay.
11. Th c hi n công tác th m đnh d án, th m đnh thi t k sau b c thi t k c s đm b o ế ế ướ ế ế ơ
ch t l ng đáp ng ti n đ yêu c u; ch n ch nh, nâng cao năng l c c a các ch đu t . Qu n lý ượ ế ư
ch t ch ti n đ, ch t l ng các công trình, d án, nâng cao hi u qu s d ng m i ngu n v n ế ượ
đu t . ư
12. Chú tr ng duy tu, b o trì và nâng cao hi u qu khai thác h th ng k t c u h t ng giao thông ế
hi n có.
13. Ti p t c đy m nh th c hi n công tác tái c c u v n t i, chú tr ng tăng c ng k t n i các ế ơ ườ ế
ph ng th c v n t i, phát tri n v n t i đa ph ng th c và d ch v logistics, t đó nâng cao ch t ươ ươ
l ng và gi m chi phí v n t i.ượ
14. Tri n khai th c hi n có hi u qu Quy t đnh s 200/QĐ-TTg ngày 14/02/2017 c a Th ế
t ng Chính ph phê duy t K ho ch hành đng nâng cao năng l c c nh tranh và phát tri n d chướ ế
v logistics Vi t Nam đn năm 2025. ế
15. Th ng xuyên ki m tra, giám sát ti n đ và k t qu th c hi n ch ng trình, k ho ch hành ườ ế ế ươ ế
đng th c hi n Ngh quy t s 02/NQ-CP. X lý nghiêm cán b , công ch c và ng i đng đu ế ườ
thi u trách nhi m, gây phi n hà cho ng i dân và doanh nghi p.ế ườ
16. Phát tri n h sinh thái đi m i sáng t o ph i l y doanh nghi p làm trung tâm; tăng c ng vai ườ
trò nghiên c u c a các tr ng đi h c; ti p t c đi m i m nh m các ch ng trình khoa h c ườ ế ươ
tr ng đi m, các nghiên c u c p b và ho t đng c a các vi n nghiên c u thu c B .
17. Khuy n khích đi m i sáng t o, kh i nghi p và kh i nghi p sáng t o; khuy n khích doanh ế ế
nghi p đu t đi m i công ngh , tham gia nghiên c u và phát tri n (R&D) và trí tu nhân t o. ư
18. Không s d ng các công c hành chính can thi p vào ho t đng đi m i sáng t o c a doanh
nghi p, vi n nghiên c u, tr ng đi h c. ườ
III. NHI M V C TH
TT Nhi m v C quanơ
ch trìC quan ph i h pơ
Th i
gian
th c
hi n
ACh trì, ch u trách nhi m, làm đu m i theo dõi nhóm ch s H t ng và ch
s thành ph n. Nâng x p h ng nhóm ch s H t ng lên t 3-5 b c; năm ế
2019 ít nh t 1 b c.
1. Đu m i theo dõi, t ng h p nhóm ch s
H t ng trong B ch s GCI 4.0
V K ế
ho ch đu
tư
V K t c u h t ng, ế
các C c, T ng c c 2019-
2021
2.
Trên c s h ng d n c a B K ho chơ ướ ế
và Đu t , xây d ng tài li u h ng d n ư ướ
các b , c quan, đa ph ng đ có cách ơ ươ
hi u đúng, th ng nh t v các b ch s ,
nhóm ch s , ch s thành ph n, các m c
tiêu, m u bi u báo cáo; công b tài li u
h ng d n trên Trang thông tin đi n t ướ
c a B GTVT.
V K ế
ho ch đu
tư
V H p tác qu c t , ế
các C c, T ng c c
Quý I
năm
2019
3.
Đôn đc, ki m tra vi c th c hi n các
nhi m v , gi i pháp liên quan đn ch s ế
H t ng và các ch s thành ph n c a các
B , ngành và c quan liên quan. ơ
V K ế
ho ch đu
tư
V K t c u h t ng, ế
các C c, T ng c c 2019-
2021
4.
T ng h p k t qu th c hi n, khó khăn, ế
v ng m c v c ch , chính sách, gi i ướ ơ ế
pháp và nhi m v phát sinh đ c i thi n
nhóm các ch s đc phân công; đnh k ượ
hàng quý báo cáo Th t ng Chính ph , ướ
B K ho ch và Đu t , Văn phòng ế ư
chính ph tình hình th c hi n Ngh
quy t.ế
V V n
t i, V K ế
ho ch đu
tư
Các đn v thu c Bơ
GTVT và các cơ
quan, t ch c có liên
quan
2019-
2021