Y BAN NHÂN DÂN
T NH B N TRE
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 12/2019/QĐ-UBND B n Tre, ngày ế08 tháng 03 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ VÀ S D NG QU PHÁT TRI N ĐT T NH
B N TRE
Y BAN NHÂN DÂN T NH B N TRE
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m phát lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Đt đai;
Căn c Quy t đnh s 40/2010/QĐ-TTg ngày 12 tháng 5 năm 2010 c a Th t ng Chính ph v ế ướ
vi c ban hành Quy ch m u v qu n lý s d ng Qu phát tri n đt; ế
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài chính t i T trình s 666/TTr-STC ngày 05 tháng 3 năm 2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch qu n lý và s d ng Qu phát tri n đt t nh ế ế
B n Tre.ế
Đi u 2. Đi u kho n thi hành
1. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đc các S , ngành t nh: Tài chính, Kho b c nhà
n c t nh, Tài nguyên và Môi tr ng, K ho ch và Đu t ; H i đng Qu n lý Qu phát tri n ướ ườ ế ư
đt t nh B n Tre; Trung tâm Phát tri n qu đt t nh B n Tre; Ch t ch y ban nhân dân các ế ế
huy n, thành ph và các t ch c, cá nhân khác có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh ế
này.
2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 20 tháng 3 năm 20197.ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 2;ư
- Website Chính ph ;
- Các B : TC; TN&MT;
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
- C c Ki m tra VBQPPL - B TP (đ ki m tra);
- TT TU, TT HĐND t nh (đ báo cáo);
- Đoàn ĐBQH t nh (đ báo cáo);
- CT và các PCX UBND t nh;
- Các S , ngành t nh;
- S T pháp (đ t ki m tra); ư
- Đài PT-TH, Báo Đng Kh i,
- CTTĐT, Ban ti p công dân (niêm y t);ế ế
- Phòng N/c; TH, KT, TCĐT;
- L u: VT, Ph.ư
Cao Văn Tr ng
QUY CH
QU N LÝ VÀ S D NG QU PHÁT TRI N ĐT T NH B N TRE
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 12/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 c a y ban
nhân dân t nh B ến Tre)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh vi c qu n lý và s d ng Qu phát tri n đt t nh B n Tre (sau đây g i tế ế t
là Qu ).
2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy ch này áp d ng đi v i Quy phát tri n đt t nh B n Tre và các t ch c, cá nhân có liên ế ế
quan đn ho t đng ti p nh n ngu n v n, th c hi n ng vế ế n, ng chi h tr t ngu n v n Qu
phát tri n đt, hoàn tr v n ng và hoàn tr các kho n ng ch i h tr (sau đây g i chung là t
ch c ng v n).
Đi u 2. Nguyên t c ng v n và chi h tr
1. T ch c ng v n, chi h tr ph i có đ đi u ki n theo quy đnh t i Đi u 3 Quy ch này, ế
2. S d ng v n đúng m c đích theo quy đnh.
3. Hoàn tr đy đ c g c và phí (n u có) đ ế úng th i h n ghi trên h p đng ng v n, chi h tr .
Đi u 3. Đi u ki n ng v n và chi h tr
1. Có d án đu t ho c báo cáo kinh t k thu t, đc c p có th m quy n phê duy t và đc ư ế ượ ượ
ngân sách nhà n c b trí v n th c hi n.ướ
2. Có ph ng án đu giá quy n s d ng đt đc c p có th m quy n phê duy t.ươ ượ
3. Có quy t đnh phê duy t c a c p có th m quy n v m c h tr v n.ế
4. Ch tr ng c a y ban nhân dân t nh v vi c nh n chuy n nh ng quy n s d ng đt trong ươ ượ
khu v c đã có quy ho ch ph i thu h i đt mà ng i s d ng đt có nhu c u chuy n nh ng ườ ượ
tr c khi Nhà n c thu h i đt.ướ ướ
5. Có ph ng án s d ng v n ng và hoàn tr v n ng.ươ
6. N p phí ng v n theo quy đnh (tr vn ng đ th c hi n b i th ng, h tr và tái đnh c ). ườ ư
Ch ng IIươ
QUY ĐNH C TH
Đi u 4. Ngu n v n ho t đng c a Qu
1. Ngu n v n ho t đng c a Qu bao g m v n nhà n c c p và các ngu n v n h p pháp ướ khác.
2. M c v n nhà n c c p cho Qu là do y ban nhân dân t nh quy đnh khi quy t đnh thành l p ướ ế
Qu . Vi c thay đi v n nhà n c c p trong quá trình ho t đng do y ban nhân dân t nh quy t ướ ế
đnh theo đ ngh c a Ch t ch H i đng qu n l ý Qu .
3. Hàng năm, y ban nhân dân t nh c p b sung ngu n v n ho t đng c a Qu theo Ngh quy t ế
c a H i đng nhân dân t nh.
4. Các ngu n v n khác c a Qu g m: V n vi n t r , tài tr , h tr ho c y thác qu n lý c a các
t ch c qu c t ế, t ch c và cá nhân trong n c và ngoài n c theo ch ng trình ho c d án ướ ướ ươ
vi n tr , tài tr , y thác theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 5. Quy đnh v qu n lý, s d ng ngu n v n c a Qu
1. Ngu n v n ho t đng c a Qu đc qu n lý nh sau: ượ ư
a) Đi v i kinh phí ngân sách nhà n c c p, Qu m t ướ ài kho n t i Kho b c nhà n c t nh đ ướ
qu n lý, s d ng theo quy đnh.
Tr ng h p c n thi t, H i đng Qu n lý Qu xem xét, quy t đnh vi c cho phép Qu m tài ườ ế ế
kho n t i t ch c tín d ng,
b) Đi v i các kho n thu, chi v cung ng d ch v , liên doanh, liên k t, Qu m tài kho n t i ế
Kho b c nhà n c t nh ho c t ch c tín d ng đ qu n lý, s d ng theo quy đnh. ướ
2. Ngu n v n c a Qu đc s d ng đ th c hi n c ượ ác nhi m v ng v n cho Trung tâm Phát
tri n qu đ t t nh B ến Tre và các t ch c khác theo quy t đnh c a H i đng Qu n lý Qu đ t ế
ch c th c hi n vi c b i th ng, h tr , tái đnh c và t o qu đt theo quy ho ch, k ho ch s ườ ư ế
d ng đt đã đc c quan nhà n ượ ơ ước có th m quy n phê duy t theo quy đnh t i kho n 3 Đi u 6
Ngh đnh 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành ế
m t s đi u c a Lu t Đt đai.
a) ng v n cho t ch c phát tri n qu đt đ t ch c th c hi n vi c b i th ng, h tr và tái ườ
đnh c khi Nhà n c thu h i đt; t o qu đt và phát tri n qu đt đ đu giá quy n s d ng ư ướ
đt ph c v phát tri n kinh t - xã h i c a đa ph ng; nh n chuy n nh ng quy n s d ng ế ươ ượ
đt trong khu v c đã có quy ho ch ph i thu h i đt mà ng i s d ng đt có nhu c u chuy n ườ
nh ng, trượ ước khi Nhà n c thu h i đt; t ch c phát triướ n các khu tái đnh c ph c v vi c thu ư
h i đt th c hi n các d án; t ch c th c hi n đu t xây d ng k ư ết c u h t ng trên qu đt đã
đc giao qu n lý đ đu giá;ượ
b) ng v n cho các t ch c đc giao nhi m v th c hi n vi c b i th ng, h tr và tá ượ ườ i đnh
c khi Nhà n c thu h i đt;ư ướ
c) ng v n cho các t ch c đc giao nhi m v th c hi n đu t t o qu đt, qu nhà tái đnh ượ ư
c theo quy ho ch;ư
d) ng v n cho ngân sách nhà n c đ chi h tr th c hi n các đ án đào t o ngh , chuy n đi ướ
ngh nghi p cho các đi t ng b Nhà n c thu h i đt; ượ ướ
đ) ng v n cho ngân sách nhà n c đ chi h tr kho n chênh l ch cho h gia đình, cá nhân vào ướ
khu tái đnh c trong tr ng h p h gia đình, cá nhân nh n đt , nhà tái đnh c mà s ti n ư ườ ư
đc b i th ng, h tr nh h n giá tr m t su t tái đnh c t i thi u;ượ ườ ơ ư
e) ng v n cho ngân sách nhà n c đ chi h tr xây d ng khu tái đnh c ; h tr ướ ư xây d ng các
công trình h t ng t i đa ph ng có đt b thu h ươ i;
g) ng v n đ th c hi n nhi m v c p bách c a đa ph ng theo d án đc c p có th m ươ ượ
quy n phê duy t.
3. Vi c c p phát, h ch toán, thanh quy t toán kinh phí s d ng ngu n v n c a Qu th c hi n ế
theo quy đnh c a pháp lu t v qu n lý, s d ng ngân sách nhà n c. ướ
Đi u 6. Quy đnh v ng v n
1. Đi t ng ng v n là T ượ rung tâm Phát tri n qu đt t nh B n Tre và các t ch c khác th c ế
hi n nhi m v theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 5 Quy ch này. ế
2. Đi u ki n ng v n: theo quy đnh t i Đi u 3 Quy ch này. ế
3. Th m quy n quy t đnh ng v n ế
a) Ch t ch H i đng qu n lý Qu quy t đnh m c ng v n đ s d ng cho các nhi m v quy ế
đnh t i kho n 2 Đi u 5 c a Quy ch này trên c s đ ngh c a Giám đc Qu ; ế ơ
b) Căn c vào tính c n thi t, c p bách c a t ng d án đã đc c p có th m quy n phê d ế ượ uy t,
Giám đc Qu trình H i đng qu n lý Qu quy t đnh vi c ng v n t ngu n v n t m th i ế
nhàn r i c a Qu đ th c hi n các nhi m v khác. Vi c ng v n t ngu n v n t m th i nhàn
ri c a Qu ph i đm b o không nh h ng đn vi c th c hi n các nhi m v c a Qu và ph i ưở ế
có ph ng án hoàn tr vươ n ng đc c p có th m quy n phê duy t, b o toàn ngu n v n c a ượ
Qu theo đúng quy đnh.
4. Trình t , th t c th c hi n ng v n
a) Hàng năm, căn c vào nhu c u ng v n c a đi t ng ng v n t i kho n 2 Đi u 3 Quy ch ượ ế
này và ngu n v n ho t đng hi n có c a Qu , Giám đc Qu l p k ho ch ng v n năm, báo ế
cáo H i đng qu n lý Qu xem xét phê duy t k ho ch ng v n năm ế .
Tr ng h p c n đi u ch nh k ho ch ng vườ ế n, Giám đc Qu l p k ho ch ng v ế n đi u
ch nh, báo cáo Ch t ch H i đng qu n lý Qu xem xét ph duy t. ế
b) Trên c s k ho ch v n ng năm, kơ ế ếho ch ng v n đi u ch nh đã đc H i đ ượ ng qu n lý
Qu phê duy t, Qu th c hi n ng v n theo trình t sau;
- T ch c đc ng v n có văn b n đ ngh kèm h s d án (trong đó xác đnh rõ ph ng án ượ ơ ươ
hoàn tr v n ng) g i Qu ;
- Qu ch trì ph i h p v i S Tài chính, S Tài nguyên môi tr ng và các c quan liên quan ườ ơ
th m đnh h s trình H i đng qu n lý Qu xem xét phê duy t theo th m quy n quy đnh t i ơ
đim a kho n 3 Đi u nay;
- Qu th c hi n ng v n cho t ch c đc ng v n. Vi c ng v ượ n có th th c hi n m t l n
ho c nhi u l n căn c vào h s ti n đ th c hi n d án, nh ơ ế u c u thanh toán v n ng c a d án
và ngu n v n ho t đng hi n có c a Qu .
5. Phí ng v n
a) Khi ng v n cho Trung tâm Phát tri n qu đt t nh B n Tre và các t ch c khác đ s d ng ế
cho các nhi m v quy đnh t i kho n 2 Đi u 5 Quy ch này, Qu đc thu phí ng v n theo quy ế ượ
đnh sau:
- Đi v i ng v n đ th c hi n vi c b i th ng, h tr , tái đnh c và t o qu ườ ư đt theo quy
ho ch, k ho ch s d ng đt đã đc c quan nhà n c có th m quy n phê duy t, m c phí ng ế ượ ơ ướ
v n b ng không;
- Đi v i các kho n ng v n chi h tr , m c phí ng v n b ng không;
- Đi v i v n ng đ th c hi n nhi m v có tính ch t kinh doanh, m c phí ng v n bng hai
l n phí ng v n ngân sách nhà n c; ướ
- Đi v i v n ng đ th c hi n các nhi m v khác, m c phí ng v n đc xác đnh b ng m c ượ
phí ng v n ngân, sách nhà n c; ướ
- Đi v i v n ng đn h n mà ch a đc hoàn tr thì m c phí ng v n quá h n đc tính b ế ư ượ ượ ng
lãi su t c b n do ngân hàng nhà n c công b t i th i đi m tính phí t m ng quá h n. ơ ướ
b) Ngu n kinh phí đ tr phí ng v n, phí ng v n quá h n đc l y t ngu n kinh phí ho t ượ
đng và ngu n thu đc phép s d ng c a t ch c nh n v n ng.ượ
Đi u 7. Hoàn tr v n ng và các kho n chi h tr
1. Hoàn tr v n ng: