Y BAN NHÂN DÂN
T NH HÒA BÌNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1223/QĐ-UBND Hòa Bình, ngày 12 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C CÔNG B DANH M C TH T C HÀNH CHÍNH ĐC S A ĐI, B SUNG ƯỢ
TRONG LĨNH V C NUÔI CON NUÔI THU C PH M VI CH C NĂNG QU N LÝ C A S
T PHÁP T NH HÒA BÌNH.Ư
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 c a Chính ph v ki m soát th
t c hành chính; Ngh đnh s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph s a đi,
b sung m t s đi u c a các ngh đnh liên quan đn ki m soát th t c hành chính; ế
Căn c Thông t s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 c a B tr ng, Ch nhi m ư ưở
Văn phòng Chính ph h ng d n nghi p v v ki m soát th t c hành chính; ướ
Căn c Quy t đnh s 1008/QĐ-BTP ngày 25/4/2019 c a B tr ng B T pháp v vi c công ế ưở ư
b th t c hành chính s a đi, b sung; th t c hành chính thay th ế; th t c hành chính b bãi
b trong lĩnh v c nuôi con nuôi thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B T pháp; ư
Xét đ ngh c a Giám đc S T pháp t i T trình s 592/TTr-STP ngày 05/6/2019, ư
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Công b kèm theo Quy t đnh này danh m c th t c hành chính s a đi, b sung (01 th ế
t c) trong lĩnh v c Nuôi con nuôi thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a S T pháp t nh Hòa ư
Bình
- Bãi b 01 TTHC c p xã lĩnh v c Nuôi con nuôi t i các Quy t đnh: Quy t đnh s 84/QĐ- ế ế
UBND ngày 15/01/2016; Quy t đnh s 635/QĐ-UBND ngế ày 14/3/2018; Quy t đnh s 1188/QĐ-ế
UBND ngày 17/5/2018; Quy t đnh s 3010/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 c a Ch t ch UBND ế
t nh.
(Có Ph l c chi ti t kèm theo) ế
Ph l c Danh m c và n i dung c th c a th t c hành chính t i Quy t đnh này đc đăng t i ế ượ
trên Trang Thông tin đi n t c a Văn phòng y ban nhân dân t nh, chuyên m c “Văn b n/Quy t ế
đnh” t i đa ch : http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/ index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế
Đi u 3. Các th t c hành chính công b t i Quy t đnh này đc th c hi n ti p nh n, tr k t ế ượ ế ế
qu t i B ph n Ti p nh n và Tr k t qu ế ế c p xã k t ngày ký.
- Giao S T pháp ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân c p xã và các c quan liên quan, căn c ư ơ
th t c hành chính t i Quy t đnh này rà soát, xây d ng quy trình n i b gi i quy t th t c hành ế ế
chính thu c th m quy n ti p nh n, gi i quy t c a y ban nhân dân c p xã, trình Ch t ch ế ế
UBND t nh phê duy t theo quy đnh.
- y ban nhân dân c p xã ch đo vi c niêm y t, công khai danh m c th t c hành chính thu c ế
th m quy n gi i quy t trên Trang Thông tin đi n t c a đa ph ng; th c hi n ti p nh n và tr ế ươ ế
k t qu t i B ph n ti p nh n và tr k t qu c p xã theo quy đnh.ế ế ế
Đi u 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc các S : T pháp, Thông tin và Truy n ư
thông, y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ườ
nhi m thi hành Quy t đnh này. ế /.
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 4;ư
- C c Ki m soát TTHC - VPCP;
- Ch t ch UBND t nh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- C ng TTĐT t nh;
- Trung tâm TH&CB tnh;
- L u: VT, KSTT (Ng.ư10b)
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH TH NG TR C ƯỜ
Bùi Văn C u
PH L C
TH T C HÀNH CHÍNH S A ĐI, B SUNG LĨNH V C NUÔI CON NUÔI THU C PH M
VI CH C NĂNG QU N LÝ C A S T PHÁP Ư
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : 1223ế /QĐ-UBND ngày 12/6/2019 c a Ch t ch UBND t nh
Hòa Bình)
PH N I.
DANH M C TH T C HÀNH CHÍNH
1. DANH M C TTHC S A ĐI, B SUNG C P XÃ
TT
Mã h
sơ
TTHC
Tên
TTHC
đưc
s a đi,
b sung
Th i
gian
th c
hi n
Tên VBQPPL quy
đnh n i dung
đc s a đượ i, b
sung
Đa đi m,
c quanơ
th c hi n
Căn c pháp lý
Th t c hành chính c p xã
1 TT-HBI- Đăng ký 30 ngày Ngh đnh s - Đa đi m: - Lu t Nuôi con
278206-
TT
vi c nuôi
con nuôi
trong
n cướ
làm
vi c24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 c a Chính
ph s a đi, b sung
m t s đi u c a
Ngh đnh s
19/2011/NĐ-CP ngày
21/11/2011 c a
Chính ph quy đnh
chi ti t thi hành m t ế
s đi u c a Lu t
nuôi con nuôi
B ph n
Ti p nh n ế
và Tr k t ế
qu c p xã
- C quan ơ
gi i quy t: ế
UBND c p
xã
nuôi;
- NĐ s
19/2011/NĐ-CP;
- NĐ s
24/2019/NĐ-CP;
- Thông t liên t chư
s
146/2012/TTLT-
BTC-BTP.
- Thông t liên t chư
s
267/2016/TTLT-
BTC-BTP.
2. DANH M C TTHC C P XÃ B BÃI B DO ĐÃ ĐC S A ĐI, B SUNG ƯỢ (Công b
t i QĐ s 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 c a Ch t ch UBND t nh)
STT S h s TTHC ơ Tên th t c hành chính Lĩnh v c
1 TT-HBI-278206-TT Đăng ký vi c nuôi con nuôi trong
n cướ Nuôi con nuôi
PHN II.
N I DUNG C TH C A TH T C HÀNH CHÍNH
* TH T C HÀNH CHÍNH C P XÃ
1. Đăng ký vi c nuôi con nuôi trong n c ướ
1.1. Trình t th c hi n:
- Ng i nh n con nuôi n p h s c a mình và c a ng i đc nh n lườ ơ ườ ượ àm con nuôi t i y ban
nhân dân cp xã1.
+) Đi v i tr ng h p tr ườ em m côi không có ng i nuôi d ng ho c tr em có cha m đ, ườ ưỡ
ng i thân thích nh ng không có kh năng nuôi d ng đc nh n làm con nuôi, n p h s t i ườ ư ưỡ ượ ơ
y ban nhân dân c p xã n i ng i đc nh n làm con nuôi th ng trú; ơ ườ ượ ườ
+) Đi v i tr ng h p cha d ng ho c m k nh n con riêng c a v ho c ch ườ ượ ế ng làm con nuôi;
cô, c u, dì, chú, bác ru t nh n cháu làm con nuôi, n p h s t i y ban nh ơ ân dân c p xã n i c ơ ư
trú c a ng i nh n con nuôi ho c c a ng i đc nh n làm con nuôi ườ ườ ượ 2;
+) Đi v i tr ng h p tr em b b r i ch a chuy n vào c s nuôi d ườ ơ ư ơ ưng đc nh n làm con ượ
nuôi, n p h s t i y ban nhân dân c p xã n i l p biên b n xác nh n tình tr ng tr em b b ơ ơ
r i;ơ
+) Đi v i tr ng h p tr em ườ c s nuôi d ng đc nh n làm con nuôi, n p h s t i y ơ ưỡ ượ ơ
ban nhân dân c p xã n i có tr s c a c s nuôi d ng; ơ ơ ưỡ
- Công ch c t pháp - h t ch ki m tra h s ư ơ3;
Khi ki m tra h s , công ch c t pháp h t ch ph i nghiên c u, tìm hi u tâm t , nguy n v ng và ơ ư ư
hoàn c nh c a nh ng ng i liên quan. Tr ng h p ng i đc nh n làm con nuôi có cha m ườ ườ ườ ượ
đ, thì công ch c t pháp - h t ch ki m tra vi c cha m đ ư có th a thu n v i cha m nuôi đ
gi l i quy n, nghĩa v đi v i con và cách th c th c hi n quy n, nghĩa v đ ó sau khi đã cho
làm con nuôi.
- Công ch c t pháp - h t ch l y ý ki n c a nh ng ng i có liên quan ư ế ườ 4;
Khi l y ý ki n c a nh ng ng i ế ườ liên quan, công ch c t pháp h t ch ph i: ư
i) T v n đ tr em ti p t c đc chăm sóc, nuôi d ng, giáo d c phư ế ượ ưỡ ù h p v i đi u ki n và kh
năng th c t c a gia đình; ế
ii) T v n đy đ cho cha m đ ho c ng i giám h v m c đích nuôi con nuôi; quy n và ư ườ
nghĩa v phát sinh gi a cha m nuôi và con nuôi sau kh i đăng ký nuôi con nuôi; v vi c cha m
đ s không còn các quy n, nghĩa v chăm sóc, nuôi d ng, c p d ng, đi di n theo pháp lu t, ưỡ ưỡ
b i th ng thi t h i, qu n lý, đnh đo t tài s n riêng đi v i con đã cho làm con nuôi n u cha ườ ế
m đ và cha m nuôi không c ó th a thu n kh ác;
iii) Gi i thích cho nh ng ng i liên quan v quy n thay đi ý ki n đ ườ ế ng ý trong th i h n 15
ngày k t ngày đc l y ý ki n đ ượ ế ng ý. Hết th i h n này, nh ng ng i liên quan không đc ườ ượ
thay đi ý ki n v vi c cho tr em làm con nuôi;ế
- y ban nhân dân c p xã t ch c đăng ký nuôi con nuôi, trao Gi y ch ng nh n nuôi con nuôi cho
cha m nuôi, cha m đ ho c ng i giám h ho c đi di n c s nuôi d ng, t ch c giao ườ ơ ưỡ
nh n con nuôi và ghi vào s đăng ký vi c nuôi con nuôi;
- Tr ng h p t ch i đăng ký, y ban nhân dân c p xã ph i tr l i b ng văn b n cho ng i ườ ườ
nh n con nuôi, cha m đ ho c ng i giám h ho c đi di n c s nuôi d ng. ườ ơ ưỡ
1.2. Cách thc th c hi n: Tr c ti p t i tr s UBND c p xã. ế
1.3. Thành ph n, s l ng h s : ư ơ
a) Thành phn h s ơ
H s c a ng i nh n con nuôi: ơ ườ
- Đn xin nh n con nuôi;ơ
- Bn sao H chi u, Ch ế ng minh nhân dân ho c gi y t có giá tr thay th ; ế
- Phi u lý l ch t pháp;ế ư
- Văn b n xác nh n tình tr ng hôn nhân;
- Gi y khám s c kh e do c s y t c p huy n tr lên c p; ơ ế
- Văn b n xác nh n hoàn c nh gia đình, tình tr ng ch , đi u ki n kinh t do UBND c p xã n i ế ơ
ng i nh n con nuôi th ng trú c p.ườ ườ
H s c a ng i đc nh n làm con nuôi: ơ ườ ượ
- Gi y khai sinh;
- Gi y khám s c kh e do c quan y t c p huy n tr lên c p; ơ ế
- Hai nh toàn thân, nhìn th ng ch p không quá 06 tháng;
- Biên b n xác nh n do y ban nhân dân ho c Công an c p xã n i phát hi n tr b b r i l p đi ơ ơ
v i tr em b b r i; Gi ơ y ch ng t c a cha đ, m đ ho c quy t đnh c a Tòa án tuyên b cha ế
đ, m đ c a tr em là đã ch t đi v i tr em m côi; quy t đnh c a Tòa án tuyên b cha đ ế ế ,
m đ c a ng i đc gi i thi u làm con nuôi m t tích đi v i ng i đc gi i thi u làm con ườ ượ ườ ượ
nuôi mà cha đ, m đ m t tích; quy t đnh c a Tòa án tuyên b cha đ, m đ c a ng i đc ế ườ ượ
gi i thi u làm con nuôi m t năng l c hành vi dân s đi v i ng i đc gi i thi u làm con nuôi ườ ượ
mà cha đ, m đ m t năng l c hành vi dân s ;
- Quy t đnh ti p nh n đi v i tr em c s nuôi d ng.ế ế ơ ưỡ
b) S l ng h s : 01 b . ượ ơ
1.4. Th i h n gi i quy t: ế Trong th i h n 30 ngày, trong đó:
- Ki m tra h s và l y ý ki n: 10 ngày, k t ngày nh n đ h s h p l ; ơ ế ơ
- Nh ng ng i liên quan thay đi ý ki n đ ườ ế ng ý v vi c cho tr em làm con nuôi: 15 ngày k t
ngày đc l y ý ki n;ượ ế
- Ghi vào s đăng ký vi c nuôi con nuôi và c p Gi y ch ng nh n nuôi con nuôi, giao - nh n con
nuôi: 05 ngày, k t ngày h t h n thay đi ý ki n đng ý. ế ế
1.5. C quan th c hi n TTHCơ
- C quan có th m quy n quy t đnh:ơ ế y ban nhân dân c p xã
- C quan tr c ti p th c hi n th t c TTHC:ơ ế y ban nhân dân c p xã
- C quan ph i h pơ 5:
- y ban nhân dân c p xã n i th ng trú c a ng i đc nh n làm con nuôi (đi v i tr ng ơ ườ ườ ượ ườ
h p n i th ng trú c a ng i đc nh n làm con nuôi và c a ng i nh n con nuôi khác nhau, ơ ườ ườ ượ ườ