Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ninh Thu nậ , ngày 20 tháng 11 năm 2017 S : ố 124/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
ƯỞ Ẩ Ệ Ị NG PHÒNG, PHÓ TR Ộ Ề Ỉ ƯỞ Ề NG BAN HÀNH QUY Đ NH ĐI U KI N, TIÊU CHU N TR PHÒNG CHUYÊN MÔN THU C ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUY N HÌNH T NH NINH THU NẬ
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ứ ậ ộ Căn c Lu t cán b , công ch c ngày 13/11/2008;
ứ ậ ứ Căn c Lu t viên ch c ngày 15/11/2010;
ứ ể ụ ủ ủ ề ố ị ị ả ứ ử ị Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12/4/2012 c a Chính ph quy đ nh v tuy n d ng, s ụ d ng và qu n lý viên ch c;
ứ ủ ố ị ị ơ ch c các c ủ ố ự ộ Ủ ộ ỉ ị Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04/4/2014 c a Chính ph quy đ nh t ươ quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ổ ứ ng;
ộ ạ ự ứ ụ ệ ẫ ng d n th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ố ị ư Liên t ch s 17/2010/TTLTBTTTTBNV ngày 27/7/2010 c a B Thông tin và ơ ấ ổ ộ ộ ụ ướ ề ủ ề ề ấ ỉ ệ ộ ề ệ ấ ứ Căn c Thông t ề Truy n thông, B N i v h ứ ủ ch c c a Đài Phát thanh và Truy n hình thu c UBND c p t nh, Đài Truy n thanh Truy n hình ộ thu c UBND c p huy n;
ề ố ỉ ạ ờ ố i T trình s 953/TTrĐPTTH ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c Đài Phát thanh và Truy n hình t nh t ngày 06/11/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH
ế ị ứ ệ ẩ ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh đi u ki n, tiêu chu n ch c danh Tr ưở ậ ưở ề ộ ỉ ươ ề Đi u 1.ề phòng, Phó Tr ồ g m có 3 Ch ề ng ng phòng chuyên môn thu c Đài Phát thanh và Truy n hình t nh Ninh Thu n, ng, 10 Đi u.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh có hi u l c k t ngày 30 tháng 11 năm 2017. Đi u 2.ề
ộ ố ỉ Ủ ủ ưở ủ ưở ng các Ban, ngành thu c ệ ế ị ở ị ơ ơ ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S , Th tr ỉ UBND t nh; th tr ng các c quan, đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ
ề
ể
ộ ư
ỉ
ư L u Xuân Vĩnh
ỉ ố ộ ỉ
ạ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; ụ ế V pháp ch B Thông tin và Truy n thông; ụ C c PTTH và TTĐT; ụ ả C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ỉ ủ ự ườ Th ng tr c T nh y, HĐND t nh; CT, các PCT UBND t nh; ể Đoàn Đ i bi u qu c h i t nh; ổ ứ ỉ ủ Ban T ch c t nh y; ố ệ TT HĐND, UBND các huy n, thành ph ; Đăng Website, Công báo t nh; L u: VT, KGVX. NNN
QUY Đ NHỊ
Ề ƯỞ Ẩ ĐI U KI N, T NG PHÒNG, PHÓ TR Ề INH THU NẬ I PHÁT THANH VÀ TRUY N HÌNH T NH N ế ị ủ Ủ Ệ IÊU CHU N TR Ộ THU C ĐÀ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ƯỞ NG PHÒNG CHUYÊN MÔN Ỉ ố 124/2017/QĐUBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 c a y ban ậ ỉ nhân dân t nh Ninh Thu n)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ạ ố ượ ề ụ Đi u 1. Ph m v ỉ i đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ứ ề ệ ẩ ỉ ị ị ng phòng, ưở ậ ưở ề ộ ỉ ạ 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy đ nh này quy đ nh đi u ki n, tiêu chu n ch c danh Tr Phó Tr ề ng phòng chuyên môn thu c Đài Phát thanh và Truy n hình t nh Ninh Thu n.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ưở ề ộ ỉ ng phòng chuyên môn thu c Đài Phát thanh và Truy n hình t nh Ninh ọ ưở ưở ộ ưở a) Tr ng phòng, Phó Tr ậ Thu n (sau đây g i chung là Tr ng, Phó Tr ng phòng thu c Đài).
ệ ổ ứ ưở ưở c xem xét b nhi m các ch c danh Tr ng, Phó Tr ộ ng phòng thu c Đài và các c ơ b) Ng quan, t ườ ượ i đ ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan.
ụ ề ắ Đi u 2. Nguyên t c áp d ng
ệ ộ ổ c xem xét b nhi m gi ng, Phó Tr ng phòng thu c ươ ệ ưở ẩ ụ ể ủ ị ượ ả ả ị ả ề ề ề ệ ị ữ ứ ụ ưở ứ ch c v Tr ẩ ng ph i đ m b o các đi u ki n, tiêu chu n chung và tiêu chu n c th c a ẩ ạ i Quy đ nh này và các quy đ nh pháp ộ ươ ứ ệ 1. Cán b , viên ch c khi đ Đài và t ng đ ừ t ng ch c danh theo quy đ nh v đi u ki n, tiêu chu n t ậ lu t hi n hành khác có liên quan.
ề ụ ự ệ ị ẩ ồ ưỡ ề ệ ệ ạ ổ ự ng, đánh giá, luân chuy i và th c ệ ển, đi u đ ng, b nhi m, b nhi m l ạ ủ ứ ơ ở ể ộ ạ ố ớ ổ ả ộ ị
ệ 2. Đi u ki n, tiêu chu n nêu trong Quy đ nh này làm c s đ áp d ng th c hi n vi c quy ạ ho ch, đào t o, b i d ế ộ ệ hi n ch đ , chính sách đ i v i cán b , viên ch c lãnh đ o, qu n lý theo quy đ nh c a Nhà c.ướ n
ả ứ ộ ị c s n đ nh, k th a và phát tri n, nâng cao ch t l ấ ượ ng đ i ngũ viên ch c lãnh ự ả ượ ự ổ ủ ế ừ ấ ụ ề ả ẩ ộ ể 3. Đ m b o đ ị ạ ứ ạ đ o, qu n lý c a Đài v ph m ch t chính tr , đ o đ c công v , năng l c, trình đ chuyên môn.
ả ủ ề ạ ẩ ả ủ ụ ị ắ 4. Đ m b o nguyên t c dân ch , khách quan, công khai, minh b ch và đúng th m quy n, quy trình, th t c quy đ nh,
ứ ề ị Đi u 3. V trí, ch c trách
ầ ị ng phòng là cán b l ệ ạ ộ ư ả ọ ố ộ ãnh đ o đ ng đ u phòng, ch u trách nhi m tr ưở c Giám đ c Đài và ề c pháp lu t v công tác lãnh đ o, qu n lý đi u hành m i ho t đ ng c a phòng; tham m u, ố ạ ứ ạ ệ ổ ứ ự ự ề ệ 1. Tr ậ ề ướ tr giúp Giám đ c Đài t ch c th c hi n v lĩnh v c công tác, nhi m v đ ướ ủ ụ ượ c giao.
ưở ề ạ ỉ ạ ề ạ ộ ặ ưở ưở ủ ố c Giám đ c Đài và ng phòng y quy ệ ng phòng, tr ạ ượ ủ ậ ề ự c Tr ề ệ ệ ứ ộ 2. Phó Tr ng phòng là cán b lãnh đ o giúp Tr ự lĩnh v c công tác theo s phân công; thay m t Tr ượ đ ướ tr ự ị c Tr c pháp lu t v th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n đ ộ ố ả ưở ng phòng ch đ o, qu n lý đi u hành m t s ưở ng phòng đi u hành ho t đ ng c a phòng khi ền; ch u trách nhi m tr ướ ướ ụ c phân công.
ươ Ch ng II
Ứ Ẩ Ề Ệ ƯỞ ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH TR NG PHÒNG, PHÓ TR NG PHÒNG
ƯỞ Ộ THU C ĐÀI
ề ẩ ấ Đi u 4. Ph m ch t
ị ớ ườ ộ ậ ố ổ ậ ụ ả ộ ng l c, kiên đ nh đ ả ầ ệ ầ ư ệ ớ ắ ự ế ẳ , trung th c, th ng th n, có tinh th n đ u tranh t ồ ự ớ ồ ế ớ ắ ươ ượ ẫ ầ ấ ự ượ ậ ệ c nhân dân n i c trú tin yêu. Có ý th c t ch c k lu t, g ế ủ ơ ơ ư ủ ộ ệ ể t v i Nhâ c t p th tín nhi m. G n bó m t thi n ậ ấ ứ ổ ứ ỷ ậ ng m u ch p hành lu t c, n i quy, quy ch c a c quan. Không tham nhũng và kiên ế ấ ố ộ ủ ướ ủ i đ i m i, đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i c a Đ ng, t n t y Yêu n ệ ệ ụ ụ ph c v Nhân dân. Làm vi c v i tinh th n trách nhi m cao, hi u qu . C n ki m, liêm chính, chí phê bình và phê bình. Đoàn k t, dân công vô t ậ ủ ch , chân tình v i đ ng nghi p, đ ng s , đ dân, đ ướ ị pháp và các quy đ nh c a Nhà n quy t đ u tranh ch ng tham nhũng.
ự ề ả Đi u 5. Năng l c qu n lý
ệ ố ủ ể ậ ả ch c, ự ổ ứ tri n khai th c hi n t ướ ự ư ấ ứ ạ ủ ươ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t t các ch tr ả ề ẩ c; nghiên c u, tham m u c p có th m quy n ban hành các văn b n quy ph m pháp ự ụ 1. Có năng l c t ủ c a Nhà n ậ ố ớ lu t đ i v i ngành, lĩnh v c ph trách.
ự ả ố ợ ố ớ ấ , đoàn k t. Ph i h p t ơ t v i các c p, c ả ệ ự ệ ụ ề 2. Có năng l c qu n lý, đi u hành; có kh năng quy t ụ ượ quan có liên quan trong quá trình th c hi n nhi m v đ ế c giao.
ề Đi u 6. H iểu bi tế
ắ ủ ươ ườ ả ậ ủ ướ c và các văn ng, đ ậ ủ ố ủ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ướ ự ụ ề c đã ban hành v lĩnh v c công tác ph trách và các lĩnh ữ 1. N m v ng ch tr ng l ạ ả b n quy ph m pháp lu t c a Nhà n ự v c khác có liên quan.
ế ệ ụ ỹ ự ề ậ ộ ể 2. Hi u bi t sâu v chuyên môn nghi p v , k thu t thu c lĩnh v c công tác.
ị ế ươ ấ ướ ướ ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng, đ t n c, các n c trong khu ế ớ ể 3. Am hi u tình hình chính tr , kinh t ự v c và trên th gi i.
ầ ề ề ộ Đi u 7. Yêu c u v trình đ
ệ ụ ố ạ ọ ệ ạ ở ớ ợ ớ ị 1. Chuyên môn, nghi p v : T t nghi p Đ i h c tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i v ứ trí ch c danh:
ố ộ a) Kh i n i dung:
ạ ọ ề ệ ậ ình, Ng vữ ăn, Báo chí, Lu t, Quan h công chúng, ố ế ạ ễ ấ ộ Đ i h c các ngành xã h i: Phát thanhTruy n h ệ Quan h qu c t , Đ o di n sân kh u.
ậ ố ỹ b) Kh i k thu t:
ạ ọ ề ậ ỹ ệ ử ệ ễ Đ i h c các ngành k thu t: Phát thanhTruy n h ệ ình, Công ngh , Đi n, Đi n t , Vi n thông.
ố c) Kh i hành chính:
ướ ự ả ế ế , K toán, c, Tài chính, Kinh t ề ạ ọ ả ả ư ư ị ự ữ ị Đ i h c các ngành hành chính, Qu n tr nhân s , Qu n lý nhà n Qu n tr kinh doanh, Maketing, Xây d ng, Văn th l u tr , Phát thanhTruy n hình.
ị ố ệ ả ấ ả ậ ả ộ ị ở t nghi p Trung c p lý lu n chính tr tr lên; là đ ng viên Đ ng c ng s n ệ 2. Lý lu n chính tr : t Vi ậ t Nam.
ướ ỉ ồ ưỡ ứ ả ướ ặ ươ ạ c: có ch ng ch B i d ng qu n lý nhà n c ng ch chuyên viên ho c t ng ả 3. Qu n lý nhà n ở ươ ng tr lên; đ
ỉ ặ ộ ứ ẩ ọ ộ ạ ọ ử ụ ặ ệ ạ ỹ ị ở ơ ả ề ủ ộ ị ệ ọ ớ ứ ỉ 4. Tin h c: có ch ng ch tin h c Văn phòng ho c trình đ A tr lên ho c có ch ng ch tin h c v i ư ố s trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo quy đ nh t i Thông t ỹ ẩ 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng ử ụ s d ng công ngh thông tin;
ỉ ạ ứ ữ ớ ứ ặ ạ ộ ữ ươ ữ ự ậ ạ ạ ị i Thông t ở ữ ệ ng b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi ụ ư ố s ự ỉ t Nam, theo quy đ nh t ạ ế ủ ặ ữ ệ ố ộ t (nghe, nói t ạ 5. Ngo i ng : có ch ng ch ngo i ng trình đ B tr lên ho c có ch ng ch ngo i ng v i trình ộ ươ đ t ng đ ộ 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung năng l c ể ố ụ ụ ế ậ ạ ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t) ti ng dân t c thi u s ph c v t Nam ho c bi công tác.
ề ẩ Đi u 8. Các tiêu chu n khác
ờ ạ 1. Th i h n công tác:
ủ ứ ở ớ ưở ụ ủ ữ ứ ụ ưở ấ ở ố ớ a) Đ i v i Tr năng, nhi m ệ v c a phòng; có ít nh t 2 năm gi ng phòng: có đ 3 năm công tác tr lên trong ngành, lĩnh v c phù h p v i ch c ch c v Phó Tr ợ ự ng phòng tr lên;
ố ớ ự ượ ổ ợ ươ ặ ươ ở ạ ệ ớ ng phòng: có đ 2 năm công tác tr lên trong ngành, lĩnh v c phù h p v i ụ ủ ng ít c b nhi m ng ch chuyên viên ho c t ng đ ở ủ ưở b) Đ i v i Phó Tr ứ ch c năng, nhi m v c a phòng; đã đ ấ ừ nh t t ệ 2 năm tr lên.
ặ ệ ượ ề ờ ặ ườ ng h p viên ch c có thành tích công tác đ c bi ấ ắ t xu t s c, đ c xem xét đ c cách v th i ứ ợ Tr h n cạ ông tác nêu trên.
ổ ổ ệ 2. Tu i b nhi m:
ổ ổ ầ ữ ứ ụ ạ ả ổ ệ l n ầ đ u gi ch c v lãnh đ o, qu n lý không quá 45 tu i (đ i v i c ố ớ ả nam và a) Tu i b nhi m n );ữ
ả ơ ng phòng lê n Trưởng ươ ứ ụ ổ ố ớ ổ ổ b) Tu i b nhi m gi ươ phòng và t ệ ng đ ữ ứ ụ ch c v cao h n ch c v đang đ m nh n (Phó Tr ng) không quá 55 tu i đ i v i nam, 50 tu i đ i v i n ưở ậ ổ ố ớ ữ;
ữ ứ ụ ạ ờ ợ ng h p viên ch c đã thôi gi ứ ữ ứ ụ ộ ch c v lãnh đ o, sau m t th i gian công tác n u đ ạ ư ự ệ ề ệ ị ế ượ c xem ổ ề ổ ch c v lãnh đ o, thì đi u ki n v tu i th c hi n nh quy đ nh khi b ệ ườ c) Tr ệ ể ổ xét đ b nhi m gi ầ ầ nhi m l n đ u.
ậ ẩ ề c c quan có th m quy n xác minh và xác nh n ồ ơ ầ ủ ị ả ả ị ượ ơ ị 3. H s đ y đ , lý l ch cá nhân rõ ràng và đ ậ theo quy đ nh; có b n kê khai tài s n thu nh p theo quy đ nh;
ẻ ể ủ ứ ố ụ ượ ệ 4. Có đ s c kho đ hoàn thành t t nhi m v đ c giao.
ờ ỷ ậ ủ ơ ặ ị ỷ ậ ệ ế ị ặ ả ẩ ấ ấ ị ứ ự ủ ề ế ị ề 5. Không trong th i gian xem xét k lu t ho c đang b thi hành quy t đ nh k lu t c a c quan có ự th m quy n; đang b truy c u trách nhi m hình s , đang ch p hành ho c đã ch p hành xong b n ư ượ án, quy t đ nh v hình s c a Tòa án mà ch a đ c xoá án tích;
ượ ặ ươ ứ ệ ạ ổ ươ 6. Đã đ c quy ho ch vào ch c danh b nhi m ho c t ng đ ở ng tr lên;
ề ệ ạ ả ị ị ộ ộ 7. Không vi ph m Quy đ nh v công tác b o v chính tr n i b .
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ể ế ị Đi u 9. Quy đ nh chuy n ti p
ổ ườ ệ ư ng h p đã b nhi m tr ề ư ủ ữ ả ậ ạ ị ả ạ ế ể ạ ệ ệ ờ ẩ ệ ự c khi văn b n này có hi u l c nh ng ch a đ tiêu chu n v ướ ọ c; lý lu n chính tr ; tin h c, ngo i ng thì Đài và cá ẩ ỳ ổ ồ ưỡ ng trong th i gian nhi m k b nhi m đ đ t tiêu chu n ị ợ ướ ữ Nh ng tr ệ ụ chuyên môn, nghi p v ; qu n lý nhà n ạ ả nhân ph i có k ho ch đào t o, b i d quy đ nh.
ề ự ứ ệ Đi u 10. T ổ ch c th c hi n
ố ề ậ ị ệ ự ỉ ộ ệ ạ ạ ổ ổ ng, đi u đ ng, b nhi m, b nhi m l ị ạ ế ộ ề ứ ệ ệ ệ ể ự ứ 1. Giám đ c Đài Phát thanh và Truy n hình t nh Ninh Thu n căn c Quy đ nh này đ th c hi n ể ệ ồ ưỡ vi c quy ho ch, đào t o, b i d i, luân chuy n và th c ố ớ hi n ch đ , chính sách đ i v i viên ch c theo quy đ nh hi n hành.
ướ ự ề ắ ị ế Ủ ề ậ ợ ỉ ỉ ị
ệ 2. Trong quá trình th c hi n Quy đ nh này, n u có v ng m c, Đài Phát thanh và Truy n hình ờ ổ ỉ t nh Ninh Thu n k p th i t ng h p, báo cáo y ban Nhân dân t nh xem xét, đi u ch nh cho phù h p.ợ