Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ậ Ninh Thu n, ngày 01 tháng 12 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N S : 130/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ế Ậ Ị Ỉ BAN HÀNH QUY CH TI P CÔNG DÂN TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Ti p công dân ngày 25 tháng 11 năm 2013;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 64/2014/NĐCP ngày 26 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Ti p công dân;
ủ ổ s 06/2014/TTTTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 c a T ng Thanh tra Chính ủ ế ị ư ố ứ Căn c Thông t ph quy đ nh quy trình ti p công dân;
ề ị ủ ạ ờ ố ỉ i T trình s 19/TTrVPUB ngày 29 Ủ ị ẩ ố ư Theo đ ngh c a Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh t ủ ở tháng 11 năm 2017 và Báo cáo th m đ nh s 2293/BC STP ngày 23 tháng 11 năm 2017 c a S T pháp.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ậ ị ỉ ế ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch ti p công dân trên đ a bàn t nh Ninh Thu n. ề Đi u 1.
ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ị ệ ự ể ừ ơ ử ư ệ ạ ả ề ế ấ ấ ị ề ỏ ngày 11 tháng 12 năm 2017 và bãi b các Đi u 3, 4, 5 ế ế i quy t khi u n i, ố ế ị cáo, tranh ch p đ t đai trên đ a bàn t nh Ninh Thu n ban hành kèm theo Quy t đ nh s ậ ủ Ủ ỉ ề Đi u 2. Quy đ nh v ti p công dân, x lý đ n, trách nhi m tham m u và quy trình gi ỉ ố t 37/2015/QĐUBND ngày 24 tháng 6 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh.
ủ ưở Ủ ố ỉ ng các ban, ngành thu c t nh; ệ ườ ộ ỉ ị ng, th ở ủ ị Ủ ế ị ổ ứ ố ứ ấ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các s , th tr ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ch c, cá nhân có liên quan căn c Quy t đ nh thi hành./. tr n và các t
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ư L u Xuân Vĩnh
QUY CHẾ
Ậ Ế Ỉ ủ Ủ ế ị ố ậ ỉ Ị TI P CÔNG DÂN TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 130/2017/QĐUBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Ninh Thu n)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ệ ế ổ ứ ế ủ ơ ổ ứ ch c ti p công dân c a c quan, t ch c, ậ ỉ ị ị ị Quy ch này quy đ nh trách nhi m ti p công dân và t ơ đ n v trên đ a bàn t nh Ninh Thu n.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ơ ề ệ ầ ẩ i đ ng đ u, ng ườ ứ ị ự c, ng ơ ườ ậ ướ ệ ệ ị ệ ế ơ ộ ơ i có th m quy n, trách nhi m thu c c ỉ c trên đ a bàn t nh ổ ứ ch c, ế ế ả ị ướ C quan hành chính Nhà n ướ quan hành chính Nhà n c, đ n v s nghi p công l p, doanh nghi p Nhà n ổ ứ ậ ch c, cá nhân có liên quan trong vi c ti p công dân; công dân, t Ninh Thu n; c quan, t ạ ố ơ ơ c quan có đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh.
ụ ề ế Đi u 3. M c đích ti p công dân
ế ủ ề ấ ố ị ủ i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c; công tác qu n lý c a c quan, ế ng, đ ị ế ủ ơ ị ả ổ ứ ủ ơ ậ ườ ng l ạ ộ ề ạ ố ườ ứ ơ ch c, đ n v có ị ế cáo, ki n ngh , ả ờ ậ ố ủ ậ ị ề ữ ả ủ 1. Ti p nh n thông tin, ki n ngh , ph n ánh c a công dân v nh ng v n đ liên quan đ n ch ướ ậ ủ ả ươ tr ế ơ ơ ể ổ ứ ể ơ ch c đ chuy n đ n đ n c quan, t đ n v ; ho t đ ng c a các c quan, t ế ẩ ế ả i quy t, tr l th m quy n nghiên c u, xem xét, gi i khi u n i, t i cho ng ạ ế ả ph n ánh theo quy đ nh c a Lu t Khi u n i, Lu t T cáo.
ướ ủ ả i thích ch tr ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ủ ươ ế ậ ủ ầ ủ ế ề ả ị ộ ế c liên quan đ n n i dung ậ ề cáo, ki n ngh , ph n ánh c a công dân, góp ph n tuyên truy n pháp lu t v khi u ả 2. Gi ế khi u n i, t ạ ố n i, t ạ ố cáo cho công dân.
ụ ề ế ế ế ẫ ả ướ ơ ự ề ế ẩ ả ậ ệ 3. H ng d n công dân th c hi n quy n và nghĩa v khi u n i, t ể đúng c quan có th m quy n đ xem xét, gi ị ạ ố cáo, ki n ngh , ph n ánh đ n ủ ị i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ắ ế ề Đi u 4. Nguyên t c ti p công dân
ả ượ ệ ế ế ạ ơ ế ủ ơ ổ ứ ơ 1. Vi c ti p công dân ph i đ c ti n hành t i n i ti p công dân c a c quan, t ị ch c, đ n v .
ệ ả ả ủ ị ả ậ ờ ế ậ ủ ụ ơ ậ ả ả ữ ả ị ệ cáo theo quy đ nh c a pháp lu t; b o đ m khách ả bí m t và đ m b o an toàn cho ng ườ ố i t ệ ố ử ế ẳ 2. Vi c ti p công dân ph i đ m b o công khai, dân ch , k p th i; th t c đ n gi n, thu n ti n; ả gi quan, bình đ ng, không phân bi ủ t đ i x trong khi ti p công dân.
ọ ạ ố ự ệ ệ ế ạ ị ế cáo, ki n ngh , ậ ợ i cho công dân th c hi n vi c khi u n i, t ậ ệ ủ ả ề 3. Tôn tr ng, t o đi u ki n thu n l ị ph n ánh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ổ Ứ Ế T CH C TI P CÔNG DÂN
ụ ở ị ề ể ế Đi u 5. Tr s , đ a đi m ti p công dân
ụ ở ế ạ ố ự ế ạ ơ ể ề ế ệ ươ ả ng; có đ i di n m t s c quan, t ạ ế ả ả ế cáo, ki n ngh , ph n ánh ổ ứ ươ ng ch c, đ a ph ự ị ề ng tr c ị ị ươ ạ ườ ng xuyên và là n i đ lãnh đ o Đ ng, chính quy n đ a ph ữ ườ ế ế ế ế 1. Tr s ti p công dân là n i đ công dân tr c ti p đ n khi u n i, t ộ ố ơ ị ớ v i lãnh đ o Đ ng, chính quy n đ a ph tham gia ti p công dân th ti p ti p công dân trong nh ng tr ơ ể ợ ầ ng h p c n thi t.
ụ ở ế ơ ế ế ế ế ị cáo, ki n ngh , ph n ánh ấ ỉ ể ộ ồ ạ ỉ ỉ ả ạ ố 2. Tr s ti p công dân c p t nh là n i ti p công dân đ n khi u n i, t Ủ ố ộ ỉ ớ ỉ ủ v i T nh y, Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh, H i đ ng nhân dân t nh, y ban nhân dân t nh.
ơ ế ế ế ế ả ị ụ ở ế ớ Ủ ệ ể ủ ỉ ứ ử ạ ị ấ ạ ố ệ cáo, ki n ngh , ph n 3. Tr s ti p công dân c p huy n là n i ti p công dân đ n khi u n i, t ộ ồ ộ ạ ấ ệ ủ ánh v i Thành y, Huy n y, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c p huy n, Đ i bi u H i ồ i đ a bàn. đ ng nhân dân t nh ng c t
ườ ổ ứ ế ị ấ ấ ọ ạ ố ớ ng, th tr n (g i chung là c p xã): T ch c ti p công dân t ụ ở Ủ i Tr s y ấ 4. Đ i v i các xã, ph ban nhân dân c p xã.
ộ Ủ ị ự ệ ậ ơ ỉ ướ ố ơ ế ạ ố ớ ơ 5. Đ i v i c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, đ n v s nghi p công l p, doanh ệ nghi p Nhà n c b trí n i ti p công dân t ụ ở ơ i Tr s c quan.
ạ ơ ế ụ ở ế ơ ơ ị ế ế ả ườ ế ế i ti p công dân, ề ụ ủ ườ ế ệ ị ả ạ ố ế i đ n khi u n i, t ế ờ ườ ơ ị ề cáo, ki n ngh , ph n ánh; công khai thông tin v ấ ng xuyên, đ nh k , đ t xu t và th i gian ti p c a c quan, đ n v , h , tên, ủ ả ế ủ ơ ế ỳ ộ ệ ậ ể ệ ả ự ị ủ ế ị ị ọ ả i t và ự ệ ủ 6. T i Tr s ti p công dân, n i ti p công dân c a các c quan, đ n v ph i niêm y t công khai ộ n i quy, quy ch ti p công dân; trong đó, ph i nêu rõ trách nhi m c a ng quy n và nghĩa v c a ng ế ị l ch ti p công dân th ế ứ ụ ườ ế i ti p công dân; th c hi n vi c niêm y t quy trình ti p công dân, quy trình gi ch c v ng ế ạ ố ế ế cáo, ki n ngh , ph n ánh theo quy đ nh c a pháp lu t đ công dân bi quy t khi u n i, t th c hi n.
ụ ở ế ề ế ạ ỉ Đi u 6. Ti p công dân t i Tr s ti p công dân t nh
ế ị ỳ 1. Ti p công dân đ nh k
ỉ ườ ế ệ ợ ỳ ị ng h p đ c bi ủ ị Ủ ủ ị Ủ ấ ể ế ị ượ ủ ị ủ ị Ủ ỉ ủ ự ỉ ỉ ủ ị Ủ ề ượ ề ệ ủ ụ ở ế ế ế ạ ỉ ặ ậ ặ ủ a) Ch t ch y ban nhân dân t nh ch trì ti p công dân đ nh k . Tr t ho c b n ủ ề ị ỉ ộ đ t xu t, Ch t ch y ban nhân dân t nh không th ti p công dân theo l ch đã đ nh thì y quy n ủ ị Ủ ỳ ế c Ch t ch y ban cho Phó Ch t ch y ban nhân dân t nh ch trì ti p công dân đ nh k . Khi đ ề ữ ượ ủ nhân dân t nh y quy n, Phó Ch t ch y ban nhân dân t nh không đ c y quy n n a mà tr c ti p ti p công dân. Vi c y quy n đ i Tr s ti p công dân t nh. c thông báo t
ị ỳ ế ễ ỉ theo quy ườ ệ ế ấ ợ ch c vào ngày làm vi c ti p theo. Tr ổ ị ượ ổ ứ ch c ti p công dân đ ị ụ ở ế ế ạ ổ ệ ớ ỉ ng h p do yêu c u công vi c đ t xu t không c theo l ch thì thông báo thay đ i l ch ti p công khai trên C ng thông c 02 ngày làm vi c so v i ầ ế ấ ướ i Tr s ti p công dân t nh ít nh t tr t nh và niêm y t t ế ị L ch ti p công dân đ nh k vào ngày 01 hàng tháng, n u trùng vào ngày ngh , ngày l ệ ộ ị đ nh thì t ổ ứ ế t ệ ử ỉ tin đi n t ế ị l ch ti p công dân.
ị ạ ầ ế Ủ ạ ệ ở ư ỳ ồ ườ ỉ ố ớ ỳ ủ ị ự ế ầ ớ ơ ỉ ổ ế ỉ c yêu c u, Ban Ti p công dân t nh thông báo tr c ti p v i th tr ờ ạ ượ ế ơ ỉ ỉ ủ Ủ ỉ ủ ỉ ủ ạ ộ ế ủ ị Ủ ể ộ ồ ạ Ủ ế Thành ph n tham gia ti p công dân đ nh k g m đ i di n lãnh đ o: Văn phòng y ban nhân dân ế ở ỉ ng, S T pháp, Ban Ti p công dân t nh tham gia t nh, Thanh tra t nh, S Tài nguyên và Môi tr ị ỉ ủ ị Ủ ầ ủ ơ đ y đ các bu i ti p công dân đ nh k c a Ch t ch y ban nhân dân t nh. Đ i v i các đ n v ủ ưở ị ể khác khi đ ng đ n v đ ệ tham gia ti p công dân cùng Ch t ch y ban nhân dân t nh; ngoài ra m i đ i di n các c quan: ể Văn phòng T nh y, y ban Ki m tra T nh y, Ban N i chính T nh y, Văn phòng Đoàn Đ i bi u ố ộ ỉ ỉ Qu c h i t nh, Văn phòng H i đ ng nhân dân t nh tham gia ti p công dân cùng lãnh đ o y ban ỉ nhân dân t nh.
ố ệ ế ố ợ ệ ờ ế ế ỉ ơ ự ả ế ớ ậ ệ ư ủ ị Ủ ị ế ố ế ả ự ỳ ổ ỉ ợ ệ ế ậ ị ỉ ơ ả ế ậ ệ ế ấ ậ ằ ỳ ổ ứ ả ệ ể ế ự ế ố ơ ch c có liên quan và công dân đ bi ệ ầ b) Ban Ti p công dân t nh có trách nhi m làm đ u m i liên h , thông báo m i, ph i h p vi c ti p công dân v i các c quan tham gia ti p công dân; làm th ký, d th o và trình ký, ban hành ể ỳ ủ thông báo k t lu n ngày ti p công dân đ nh k c a Ch t ch y ban nhân dân t nh; theo dõi, ki m ế ổ ế tra, đôn đ c k t qu th c hi n k t lu n các bu i ti p công dân đ nh k ; t ng h p tình hình, k t ủ ị Ủ qu ti p công dân hàng tháng báo cáo Ch t ch y ban nhân dân t nh và các c quan liên quan. ị ổ ế Ch m nh t là 03 ngày làm vi c, k t lu n bu i ti p công dân đ nh k ph i thông báo b ng văn ả b n đ n các c quan, t t, th c hi n và theo dõi, đôn đ c ự th c hi n.
ố ợ ế ớ ị ỉ ố ộ ồ ỉ ộ ồ ự ộ ỉ ỉ ủ ạ ộ ụ ở ế ạ ỳ ị ỉ ộ ồ ế c) Văn phòng H i đ ng nhân dân t nh ph i h p v i Ban Ti p công dân t nh b trí l ch ti p công ườ ạ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban thu c H i đ ng nhân dân t nh dân c a lãnh đ o Th i Tr s ti p công dân t nh. ho t đ ng chuyên trách đ nh k hàng tháng t
ế ộ ấ 2. Ti p công dân đ t xu t
ự ệ ấ ộ ườ ợ ị ạ ề ả ng h p theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u ầ ủ ấ ế ế ệ ậ a) Vi c ti p công dân đ t xu t th c hi n trong các tr 18 Lu t Ti p công dân và theo yêu c u c a c p trên;
ủ ị Ủ ủ ấ ợ b) Ch t ch y ban nhân dân t nh ch trì các bu i ti p công dân đ t xu t. Tr Ủ ủ ị ủ ị Ủ ổ ế ộ ấ ượ ộ ủ ề ỉ ỉ ể ế y ban nhân dân t nh không th ti p công dân đ t xu t đ ườ ng h p Ch t ch c thì y quy n cho Phó Ch t ch y
ỉ ủ ế ế ộ ự ế ế ị ấ ớ ườ ủ ưở ế ệ ỉ ủ i ch trì ơ ng c quan, ủ ị Ủ ị ể ế ộ ỉ ầ ban nhân dân t nh ch trì ti p. Thành ph n tham gia ti p công dân đ t xu t do ng quy t đ nh, Ban Ti p công dân t nh có trách nhi m thông báo tr c ti p v i Th tr ấ ơ đ n v đ tham gia ti p công dân đ t xu t cùng Ch t ch y ban nhân dân t nh;
ỉ ẩ ế ệ ấ ầ ườ ợ ỉ ạ ủ ể ế ộ ế ủ i ch trì; ế ấ ự ả ư ộ ộ ậ ờ ấ ệ ự ể ệ ộ ồ ố ấ ộ ộ ị ề ng h p đ t xu t, thông c) Ban Ti p công dân t nh chu n b đi u ki n đ ti p công dân trong tr ườ ế ờ báo m i các thành ph n tham gia ti p công dân đ t xu t theo ý ki n ch đ o c a ng ấ ổ ế ổ ứ ch c bu i ti p công dân đ t xu t; làm th ký, d th o và trình ký, ban hành Thông báo k t t ấ ủ ậ ạ ỉ ổ ế lu n các bu i ti p công dân đ t xu t c a lãnh đ o t nh trong th i gian ch m nh t là 03 ngày làm ế ờ ấ ế ệ ể ừ ngày ti p công dân đ t xu t; đ ng th i theo dõi, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n k t vi c k t ổ ế ậ lu n các bu i ti p công dân đ t xu t.
ế ườ 3. Ti p công dân th ng xuyên
ế ố ỉ ườ ế ng tr c ti p công dân, b trí ng i ti p công dân ệ ệ ạ ụ ở ế ườ ỉ a) Ban Ti p công dân t nh làm nhi m v th ng xuyên vào các ngày làm vi c t th ự ế ụ ườ i Tr s ti p công dân t nh;
ỉ ế ỉ ủ Ủ ố ợ ệ ơ ỉ ủ ố ộ ỉ ụ ở ế ỉ ủ ệ ể Ủ ạ ể ạ ng xuyên t i Tr s Ti p công dân ệ ả ỉ ị ề ế ờ ủ ớ ạ b) Ban Ti p công dân t nh ch trì, ph i h p v i đ i di n các c quan: Văn phòng T nh y, y ộ ban Ki m tra T nh y, Ban N i chính T nh y, Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh, Văn ự ườ ế phòng y ban nhân dân t nh th c hi n vi c ti p công dân th ạ ỉ i kho n 3 Đi u 17 Quy ch này. t nh theo th i gian quy đ nh t
ỉ ạ ố ử ế ế ị ủ Ủ ề ầ ậ ỉ ỉ ế ệ ủ ị Ủ ề ủ ươ ế ấ ủ Ủ ng, quy t đ nh c a y ban nhân ế ủ ị Ủ ỉ ạ ả ữ ế ị ộ ỉ ạ ố ế ế ạ ộ ị ỉ i các cáo, ki n ngh , ph n ánh không thu c các n i dung quy đ nh t ề ị ế ể ả ậ ả ế cáo, ki n ngh , ph n ánh liên quan đ n c) Ban Ti p công dân t nh ti p nh n, x lý khi u n i, t trách nhi m c a y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh; nh ng v n đ c n báo cáo Ch t ch y ban nhân dân t nh cho ý ki n ch đ o v ch tr dân t nh và các khi u n i, t đi m a, b, c và d kho n 4 Đi u 12 Lu t Ti p công dân.
ụ ở ế ệ ề ế ấ ạ Đi u 7. Ti p công dân t i Tr s ti p công dân c p huy n
ế ị ỳ 1. Ti p công dân đ nh k
ấ ủ ị Ủ ủ ệ ấ ỳ ị ạ ụ ở ế ệ ệ ấ ấ ế ụ ể i Tr s ti p công dân c p huy n (ngày c th do y ban nhân dân c p huy n quy đ nh). ủ ị Ủ ấ ợ ị ng h p Ch t ch y ban nhân dân c p huy n không th ti p công dân theo l ch đã đ nh thì Ủ ể ế ủ ị ệ ủ ề ệ ế ề ủ ị Ủ ụ ở ế ệ ạ ấ a) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ch trì ti p công dân đ nh k ít nh t 02 ngày trong 01 ị tháng t ệ ườ Tr ủ ấ y quy n cho Phó Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ch trì ti p công dân; vi c y quy n ượ đ i Tr s ti p công dân c p huy n. c thông báo t
ị ầ ế ỳ ạ ệ ạ ụ ở ế ấ ồ ệ ệ ấ Ủ ườ ế ệ ấ ụ ệ ấ ệ ể ơ ộ ồ ố ạ ệ ố ớ ị ự ng cùng tham gia. Đ i v i các đ n v khác khi đ ể ờ ạ ườ i đ a ph ủ ưở ệ ớ ệ ủ ị Ủ ự ế ệ ế ế ấ ấ i Tr s ti p công dân c p huy n g m lãnh đ o: Thành ph n tham gia ti p công dân đ nh k t ư ộ ồ Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c p huy n, Thanh tra c p huy n, Phòng T pháp, Phòng Tài nguyên và Môi tr ng và Ban Ti p công dân c p huy n. Ngoài ra, tùy theo tính ủ Ủ ệ ch t v vi c có th m i đ i di n các c quan: Văn phòng Huy n, Thành y; y ban Ki m tra ể ủ ệ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân huy n, thành ph ; đ i bi u H i đ ng nhân Huy n, Thành y; Th ầ ượ ơ ươ ử ạ ị ỉ ứ c yêu c u, Ban dân t nh ng c t ị ể ơ ấ Ti p công dân c p huy n có trách nhi m thông báo tr c ti p v i Th tr ng đ n v đ tham gia ti p công dân cùng Ch t ch y ban nhân dân c p huy n.
ấ ệ ệ ệ ố ờ ế ơ ầ ự ả ế ế ệ ấ ờ ố ế ế ể ồ ờ ả ệ ế ậ ị ố ợ b) Ban Ti p công dân c p huy n có trách nhi m làm đ u m i liên h , thông báo m i, ph i h p ư ớ ế v i các c quan tham gia ti p công dân; làm th ký, d th o, trình ký ban hành Thông báo k t ị ậ ủ ị Ủ ỳ ủ ậ lu n ngày ti p công dân đ nh k c a Ch t ch y ban nhân dân c p huy n trong th i gian ch m ấ ệ ể ừ ngày ti p công dân; đ ng th i theo dõi, ki m tra, đôn đ c k t qu nh t là 03 ngày làm vi c k t ỳ ế ự th c hi n k t lu n các ngày ti p công dân đ nh k .
ổ ạ ỉ ỉ ườ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ị ố ố ố ợ ệ ạ ộ ể ấ ố ứ ế ị ử ế ỉ ự ộ ồ ỳ ị ớ c) Văn phòng H i đ ng nhân dân t nh ph i h p v i các T đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh, ủ ng tr c H i đ ng nhân dân các huy n, thành ph th ng nh t b trí l ch ti p công dân c a Th ể ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh ho t đ ng không chuyên trách, ng c trên đ a bàn ti p công ị dân đ nh k hàng quý theo quy đ nh.
ế ệ ố ố ố ợ ạ ạ ề ế ệ ứ ử ủ ệ i các ngày ti p công dân c a các T ổ ộ ồ ể Ban Ti p công dân các huy n, thành ph có trách nhi m ph i h p t o đi u ki n b trí Phòng ế ế ti p công dân và c công ch c cùng tham gia ti p công dân t ỉ ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh.
ế ộ ấ 2. Ti p công dân đ t xu t
ự ệ ấ ộ ườ ợ ị ạ ề ả ng h p theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u ầ ủ ấ ế ế ệ ậ a) Vi c ti p công dân đ t xu t th c hi n trong các tr 18 Lu t Ti p công dân và theo yêu c u c a c p trên;
ấ ủ ị Ủ ủ ị Ủ ườ ủ ợ ấ ộ ủ ệ ộ ấ ế ủ ế ấ ệ ế ế ị ệ ệ ấ ớ ủ ị Ủ ị ể ế ấ ấ ế ệ ng h p Ch t ch y b) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ch trì ti p công dân đ t xu t. Tr ề ủ ị Ủ ể ế ban nhân dân c p huy n không th ti p công dân đ t xu t thì y quy n cho Phó Ch t ch y ban ườ ộ ấ ủ ầ i ch trì nhân dân c p huy n ch trì ti p. Thành ph n tham gia ti p công dân đ t xu t do ng ự ế ủ ưở quy t đ nh; Ban Ti p công dân c p huy n có trách nhi m thông báo tr c ti p v i Th tr ng ệ ơ đ n v đ tham gia ti p công dân cùng Ch t ch y ban nhân dân c p huy n;
ấ ế ị ề ườ ệ ệ ẩ ợ ấ ộ ng h p đ t xu t; ư ế ộ ể ế ế ậ ế ự ả ấ ậ ồ ờ ệ ể ừ ế ả ự ệ ế ậ ấ ộ c) Ban Ti p công dân c p huy n chu n b đi u ki n đ ti p công dân trong tr ấ làm th ký, d th o, trình ký và ban hành Thông báo k t lu n các ngày ti p công dân đ t xu t, ố ờ ngày ti p công dân; đ ng th i, theo dõi, đôn đ c th i gian ch m nh t là 03 ngày làm vi c k t ế k t qu th c hi n k t lu n các ngày ti p công dân đ t xu t.
ế ườ 3. Ti p công dân th ng xuyên
ụ ườ ệ ộ ế ố ng tr c ti p công dân, b trí cán b ti p ệ ụ ở ế ự ế ệ ườ ấ ấ ế a) Ban Ti p công dân c p huy n làm nhi m v th ạ ng xuyên t công dân th i Tr s ti p công dân c p huy n;
ậ ấ ế ử ề ả ị ệ ế ạ ố ạ ủ ế ộ ồ ế ề ệ ủ ị Ủ ế ệ ấ ủ Ủ ấ ữ ấ ề ủ ươ ệ ệ ấ ủ ị Ủ ỉ ạ ệ ế ệ ế ị ủ Ủ ộ ế ế ể ạ ả ậ ị ệ b) Ban Ti p công dân c p huy n ti p nh n, x lý khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh v các ệ ụ ự ộ n i dung liên quan đ n vi c th c hi n nhi m v , quy n h n c a H i đ ng nhân dân c p huy n; ấ ệ trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, nh ng v n ế ề ầ ng, quy t đ c n báo cáo Ch t ch y ban nhân dân c p huy n cho ý ki n ch đ o v ch tr ộ ấ ị đ nh c a y ban nhân dân c p huy n và các khi u n i, t các n i dung quy đ nh t ả ạ ố cáo, ki n ngh , ph n ánh không thu c ề i các đi m a, b kho n 4 Đi u 13 Lu t Ti p công dân.
ở ề ế ạ Đi u 8. Ti p công dân t i các s , ban, ngành
ở ủ ỉ ể ế ạ ị ố ng các ban, ngành c a t nh b trí đ a đi m ti p công dân t ụ ở i Tr s ậ ả ố ả ơ ị ệ ủ ưở ổ ứ ệ ệ ầ ề ệ ế ế ả t khác ph c v công tác ti p công ế ch c, đ n v ; ph i b trí phòng ti p công dân riêng, b o đ m thu n ng ti n và các đi u ki n làm vi c c n thi ế ị ươ ố ế ỗ ứ ế ấ ộ ụ ụ ủ ườ ng xuyên vào các ngày làm ệ ị ố 1. Giám đ c các s , th tr ệ ủ ơ làm vi c c a c quan, t ti n, trang b ph dân, không b trí ti p công dân chung trong các phòng chuyên môn; ch trì ti p công dân m i tháng ít nh t 01 ngày; phân công cán b , công ch c ti p công dân th vi c theo quy đ nh.
ị ả ự ế ự ệ ệ ế ơ ữ ị ả ế ạ ợ ị ơ ng các c quan, đ n v ph i tr c ti p th c hi n vi c ti p ậ ề i kho n 3 Đi u 18 Lu t Ti p công dân và ng h p quy đ nh t ữ ộ ầ ủ ấ ủ ưở 2. Ngoài nh ng quy đ nh trên, th tr ườ ấ công dân đ t xu t trong nh ng tr theo yêu c u c a c p trên.
ủ ấ ề ế ạ ơ ế Đi u 9. Ti p công dân t i n i ti p công dân c a c p xã
ủ ị Ủ ụ ở Ủ ế ạ ụ ể Ủ ầ ị ủ ị ấ ấ ạ ệ ủ ầ ấ ầ ấ ự ế ấ i Tr s y ban nhân dân c p xã ít 1. Ch t ch y ban nhân dân c p xã tr c ti p ti p công dân t ủ ợ ườ ấ ấ ng h p Ch nh t 01 ngày trong 01 tu n (ngày c th do y ban nhân dân c p xã quy đ nh). Tr ủ ề ị ể ế ị Ủ t ch y ban nhân dân c p xã không th ti p công dân theo l ch đã đ nh thì y quy n cho Phó Ch ế ụ ở Ủ ề ượ ủ ị Ủ t ch y ban nhân dân c p xã ch trì ti p công dân; vi c y quy n đ i Tr s y c thông báo t ề ố ầ ủ ban nhân dân c p xã và s l n y quy n không quá 2 l n/4 tu n.
ầ Ủ ạ ứ ế ự ứ ệ ệ ấ ủ ộ ị ợ ề ế ấ ạ ậ ị Thành ph n tham gia: đ i di n c p y, H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân, công ch c Văn ư ị phòng, công ch c T pháp h t ch, công ch c Đ a chính Xây d ng. Th c hi n vi c ti p công dân ả ườ ộ đ t xu t trong các tr ộ ồ ứ ệ ự i kho n 3 Đi u 18 Lu t Ti p công dân. ng h p quy đ nh t
ủ ị Ủ ệ ấ ặ ơ ố ợ ườ ế ổ ứ ch c, đ n ị ế cáo, ki n ngh , ề ộ ộ ạ ộ ử ả ế ả ả 2. Ch t ch y ban nhân dân c p xã có trách nhi m ph i h p ch t ch v i c quan, t ề ụ ệ ị v có liên quan ti p công dân và x lý v vi c nhi u ng ậ ự ph n ánh v m t n i dung; b o đ m an toàn, tr t t ẽ ớ ơ ạ ố ế i cùng khi u n i, t cho ho t đ ng ti p công dân.
ứ ấ ế ỳ ệ ị ế ế ợ ủ ị Ủ ườ ấ ớ ơ ổ ổ ứ ề ệ 3. Ch t ch y ban nhân dân c p xã có trách nhi m phân công công ch c kiêm nhi m ti p công ộ ả ng xuyên và t ng h p tình hình, k t qu công tác ti p công dân, báo cáo đ nh k và đ t dân th xu t v i c quan, t ẩ ch c có th m quy n.
ề ệ ế ủ ơ ố ề ổ ứ Đi u 10. Công b thông tin v vi c ti p công dân c a c quan, t ơ ị ch c, đ n v , cá nhân
ế ụ ở ế ệ ệ ấ ạ ặ ế ơ ế ố ị i Tr s ti p công ộ c a c quan, đ n v : N i quy ti p công dân, l ch ạ ấ ủ ế ế ị ị ơ i ch trì ti p công dân, danh sách các c ệ ử ủ ơ ườ ự ổ ế ổ ứ ệ ạ ơ ỉ 1. Ban Ti p công dân t nh, c p huy n có trách nhi m niêm y t công khai t dân ho c công b trên trang thông tin đi n t ỳ ủ ti p công dân đ nh k c a Lãnh đ o c p mình, ng ị quan, t ch c, đ n v có đ i di n cùng tham d bu i ti p công dân.
ổ ứ ế ơ ị ổ ứ ế ạ ơ ị ch c, đ n v mình t ệ ụ ở ơ i Tr s c quan, t ệ ử ủ ơ ơ ch c, đ n v , t ổ ứ ị ạ ị ị ế ơ ế ề ệ ơ ch c, đ n v có trách nhi m niêm y t công khai thông tin v vi c ti p công dân 2. C quan, t ổ ứ ủ ơ c a c quan, t i đ a đi m ti p công ố dân và công b trên trang thông tin đi n t ể ch c, đ n v (n u có). c a c quan, t
ộ ố ồ ầ N i dung thông tin c n công b bao g m:
ơ ế a) N i ti p công dân;
ờ ườ ế b) Th i gian ti p công dân th ng xuyên;
ị ế ủ ự ầ ị ự ch c, đ n v ; thành ph n tham d và d ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ổ ế ổ ứ ị ủ ế ế ộ ơ ườ ứ c) L ch ti p công dân c a ng ỳ ki n n i dung ti p công dân c a các bu i ti p công dân đ nh k .
ế ệ ấ c niêm y t ch m nh t là 05 ngày làm vi c, tr ị ườ ượ ể ự ướ ố ậ ế ệ ị ế c ngày ti p công dân. ấ ự ế ả ế ệ ờ ế ả ờ ế 3. L ch ti p công dân đ ợ Tr ng h p không th th c hi n vi c ti p công dân theo l ch đã công b vì lý do b t kh kháng ể ị thì chuy n l ch ti p công dân sang th i gian khác và ph i thông báo th i gian d ki n ti p công ạ ơ ế dân t i n i ti p công dân.
ả ệ ậ ự ạ ụ ở ế ơ ế ề Đi u 11. B o v an ninh tr t t t i Tr s ti p công dân và n i ti p công dân
ỉ ệ ị ỉ ạ ự ượ ả ả ữ ấ , x lý nh ng tr ố ợ ờ ng Công an các c p có trách nhi m k p th i ph i h p ườ ấ ố ng h p gây r i, làm m t ấ i Tr s ti p công dân t nh, Tr s ti p công dân c p huy n khi có tình hu ng ậ ự ử ụ ở ế ạ ụ ở ế ậ ự ợ ệ ấ ỉ ỉ ị ủ ứ ạ ề ệ ấ ố 1. Giám đ c Công an t nh ch đ o l c l ự ượ ớ ng liên quan đ m b o an ninh tr t t v i các l c l ậ ự ạ an ninh tr t t t ề ph c t p v an ninh tr t t ố ế và đ ngh c a lãnh đ o Ban Ti p công dân c p t nh, c p huy n.
ở ủ ườ ấ ỉ ạ ợ ườ ạ ơ ế ặ ứ ạ i ho c có nguy c phát sinh ph c t p, n u nh n đ c đ ngh c a s , ban, ngành c p t nh ế ng h p có khi u n i đông ấ ỉ ị ủ ở ng, th tr n n i c quan đó đ t tr s có trách ậ ượ ề ị ấ ả ệ ử ự ượ ố ờ ế ằ ơ ơ ả ậ ự ạ ơ ế ng k p th i đ n ph i h p x lý, nh m b o đ m an ninh tr t t i n i ti p ặ ụ ở t 2. T i n i ti p công dân c a các s , ban, ngành c p t nh, trong tr ế ơ ng ườ thì Công an huy n, thành ph , Công an xã, ph ố ợ ử ị ệ nhi m c l c l công dân.
ự ệ ế ấ ậ ự ạ ơ ế i n i ti p công dân c p xã do Công an c p xã th c hi n. N u ờ ệ ả ố ứ ạ ấ ấ ệ ệ 3. Vi c b o v an ninh, tr t t t ị có tình hu ng ph c t p thì k p th i báo cáo Công an c p huy n.
ươ Ch ng III
Ộ Ế Ạ Ế Ề
Ủ Ụ Ủ Ế Ơ Ế Ụ Ề Ệ NHI M V , QUY N H N C A BAN TI P CÔNG DÂN, CÁN B TI P CÔNG DÂN, QUY N VÀ NGHĨA V C A CÔNG DÂN KHI Đ N N I TI P CÔNG DÂN
ụ ế ề ệ ề ấ ạ ủ Đi u 12. Nhi m v , quy n h n c a Ban Ti p công dân các c p
ạ ủ ụ ệ ề ế ỉ 1. Nhi m v , quy n h n c a Ban Ti p công dân t nh:
ủ ườ ạ ụ ở ế ỉ ế a) Ch trì ti p công dân th ng xuyên t i Tr s ti p công dân t nh;
ệ ự ụ ệ ề ề ạ ị ị ị ộ ố ề ủ ủ ủ ế ậ ị ố ạ i Đi u 7 Ngh đ nh s 64/2014/NĐCP ngày b) Th c hi n các nhi m v , quy n h n quy đ nh t ế t thi hành m t s đi u c a Lu t Ti p công 26 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti dân;
ạ Ủ ế ế ậ ỉ ổ ứ ơ ủ c) Thông báo k t lu n các bu i ti p công dân c a Lãnh đ o y ban nhân dân t nh đ n các c quan, t ổ ế ch c, cá nhân có liên quan;
ế ố ế ế ả ả i ạ i quy t khi u n i, k t lu n gi ỉ ế ậ ừ ườ ả ụ ở ế ế ị ạ cáo, văn b n tr l ị i quy t t ợ ế ị ế d) Niêm y t các quy t đ nh gi ả ki n ngh , ph n ánh t i Tr s ti p công dân t nh (tr tr ả ờ ậ ng h p pháp lu t quy đ nh khác);
ự ủ ị Ủ ụ ủ ề ậ ặ ạ ị ệ ệ đ) Th c hi n nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t ho c do Ch t ch y ban ỉ nhân dân t nh giao.
ạ ủ ụ ệ ế ệ ề ấ 2. Nhi m v , quy n h n c a Ban Ti p công dân c p huy n:
ủ ườ ạ ụ ở ế ệ ấ ế a) Ch trì ti p công dân th ng xuyên t i Tr s ti p công dân c p huy n;
ệ ự ụ ệ ề ề ạ ị ị ị ộ ố ề ủ ủ ủ ế ậ ị
ố ạ i Đi u 8 Ngh đ nh s 64/2014/NĐCP ngày b) Th c hi n các nhi m v , quy n h n quy đ nh t ế t thi hành m t s đi u c a Lu t Ti p công 26 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti dân;
ổ ế ạ Ủ ệ ế ậ ấ ế ổ ứ ủ c) Thông báo k t lu n các bu i ti p công dân c a lãnh đ o y ban nhân dân c p huy n đ n các ơ c quan, t ch c, cá nhân có liên quan;
ế ế ả ậ ế ị ạ ị ạ i quy t khi u n i, k t lu n gi ấ ả ụ ở ế ế ố i quy t t ợ ệ ả ế ừ ườ i Tr s ti p công dân c p huy n (tr tr ả ờ cáo, văn b n tr l i ị ậ ng h p pháp lu t quy đ nh ế d) Niêm y t các quy t đ nh gi ả ế ki n ngh , ph n ánh t khác);
ự ủ ị Ủ ụ ủ ề ạ ậ ặ ị ệ ệ ệ ấ đ) Th c hi n nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t ho c do Ch t ch y ban nhân dân c p huy n giao.
ụ ủ ề ườ ế ệ Đi u 13. Nhi m v c a ng i ti p công dân
ế ạ ố ế ạ ố ế ế ế ả ộ ị cáo, ki n ngh , ph n ánh liên quan đ n n i dung khi u n i, t cáo, ế ả ậ 1. Ti p nh n khi u n i, t ị ki n ngh , ph n ánh.
ế ườ ế ả ả ụ ả ỉ ề ẻ i ti p công dân ph i b o đ m trang ph c ch nh t , có đeo th công ứ ứ ệ ặ ị 2. Khi ti p công dân, ng ch c, viên ch c ho c phù hi u theo quy đ nh.
ộ ế ắ ậ ặ ế ế ế ế ơ ế ộ ị ị ả ả ể ạ ố ậ ủ ế ả ặ ọ ế ườ i khi u n i, t cáo, ki n cáo, ki n ợ ng h p công ị cáo, ki n ngh , ph n t ch ) b n ghi l ữ ả ế ọ ạ ố 3. Có thái đ nghiêm túc, tôn tr ng công dân, l ng nghe, ti p nh n đ n khi u n i, t ầ ủ ạ ố ngh , ph n ánh ho c ghi chép đ y đ , chính xác n i dung công dân đ n khi u n i, t ỉ ườ ầ ngh , ph n ánh trình bày; yêu c u công dân ký xác nh n đã đ c ho c đi m ch (tr ế ạ ộ dân không bi i n i dung trình bày c a ng ổ ánh trong s theo dõi ti p công dân.
ẫ ế ả ị ế ấ ệ ự ả ướ ế ẩ ườ ề ẩ ả ướ ả i thích, h 4. Gi ố ườ ươ ng, đ tr ng l ậ ủ ơ lu t c a c quan có th m quy n; h ặ ơ đúng c quan ho c ng ạ ố ế ườ ế ủ i đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh ch p hành ch ng d n cho ng ế ị ậ ế ậ ả i quy t đã có hi u l c pháp i, chính sách, pháp lu t, k t lu n, quy t đ nh gi ế ị ạ ố ế ườ ẫ ng d n ng cáo, ki n ngh , ph n ánh đ n i khi u n i, t ế ề i quy t. i có th m quy n gi
ạ ơ ả ẩ ự ế ử ế ả ả ể ế ặ ả ị i có th m quy n gi ạ ố ế ả ườ ế ế ị cáo, ki n ngh , ph n ánh; thông báo k t qu gi ạ ế ề i quy t khi u n i, ế cáo, ki n ngh , ph n ánh i quy t khi u n i, t 5. Tr c ti p x lý ho c phân lo i, chuy n đ n, trình ng ố t cho công dân.
ề ủ ề ườ ế Đi u 14. Quy n c a ng i ti p công dân
ườ ế ả ọ ị ỉ ế i đ n khi u n i, t ấ ộ ữ ấ ủ ế ế ơ ữ ứ ệ ấ ầ ạ ố ế ề cáo, ki n ngh , ph n ánh và nh ng yêu c u gi ệ ế ế ằ ả ợ ị ầ cáo, ki n ngh , ph n ánh nêu rõ h tên, đ a ch , xu t trình 1. Yêu c u ng ầ ủ ặ ấ ờ tùy thân, gi y y quy n (n u có), đ n ho c trình bày đ y đ , rõ ràng nh ng n i dung gi y t ế ạ ố ế khi u n i, t ế liên quan đ n vi c khi u n i, t ị ả ả ị ạ ố cáo, ki n ngh , ph n ánh. Tr ứ i quy t; cung c p tài li u, ch ng c ườ ng h p công dân trình bày b ng
ệ ế ấ ầ ế ế ả ị ế ườ ủ ặ ợ ế ế ặ ế ng h p công dân không bi i khai c a công dân (tr ầ t thì yêu c u công dân vi t vi t t ho c không ể ặ ạ ố cáo, ki n ngh , ph n ánh, n u th y c n thi mi ng các khi u n i, t ờ ả thành văn b n ho c ghi l ỉ ậ c) và ký xác nh n ho c đi m ch . vi ế ượ t đ
ừ ố ế ữ ườ 2. T ch i ti p công dân trong nh ng tr ợ ng h p sau:
ườ ắ ệ ộ ệ ấ ặ ạ i trong tình tr ng say do dùng ch t kích thích, ng ứ ủ ề ả ặ ậ ấ ả ầ ườ a) Ng i m c b nh tâm th n ho c m t b nh ể khác làm m t kh năng nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi c a mình;
ườ ổ ứ ọ ị ườ ế ườ i có hành vi đe d a, xúc ph m c quan, t i ti p công dân, ng i thi ơ ch c, đ n v , ng ơ ế ụ ặ ơ ạ ộ ạ b) Ng hành công v ho c có hành vi khác vi ph m n i quy n i ti p công dân;
ế ạ ố ế ả ả ượ ơ ậ i quy t đúng chính sách, pháp lu t, đ ả ế ượ c ti p, gi c c quan i thích, ườ i khi u n i, t ẩ ướ c có th m quy n ki m tra, rà soát, thông báo b ng văn b n và đã đ ạ ố ư ẫ ế c) Ng Nhà n ướ h ề ụ ệ cáo v v vi c đã gi ề ể ẫ ố ng d n nh ng v n c tình khi u n i, t ằ cáo kéo dài;
ườ ủ ậ ợ ị ữ d) Nh ng tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ầ ườ ứ ạ i vi ph m n i quy n i ti p công dân ch m d t hành vi vi ph m; trong tr ộ ề ệ ơ ế ạ ấ ị ơ ng ị ạ ử ứ ề ả ườ ế ậ t, l p biên b n v vi c vi ph m và đ ngh c quan ch c năng x lý theo quy đ nh ậ 3. Yêu c u ng ợ ầ h p c n thi ủ c a pháp lu t.
ườ ạ ố ế ế ơ ế ế ả ị ề ủ i khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh khi đ n n i ti p công
ề Đi u 15. Quy n c a ng dân
ề ộ ạ ố ế ế ả ị 1. Trình bày v n i dung khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh.
ượ ướ ả ề ộ ạ ố ế ế ế ả ị ẫ ng d n, gi i thích v n i dung liên quan đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh 2. Đ c h ủ c a mình.
ạ ố ậ ủ ề ườ ế ế 3. Khi u n i, t ạ cáo v hành vi vi ph m pháp lu t c a ng i ti p công dân.
ề ệ ả ử ạ ố ế ế ế ậ ậ ế ả ị 4. Nh n thông báo v vi c ti p nh n, k t qu x lý khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh.
ế ử ụ ế ạ ả ị ợ ng h p ng cáo, ki n ngh , ph n ánh không s d ng thông th o ti ng ườ ề ử ụ ạ ố i khi u n i, t ườ ị 5. Tr ệ Vi ườ t thì có quy n s d ng ng ế i phiên d ch.
ậ ề ạ ố ủ ề ế ị 6. Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo.
ụ ủ ườ ạ ố ế ế ơ ế ế ả ị i khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh khi đ n n i ti p công
ề Đi u 16. Nghĩa v c a ng dân
ấ ờ ấ ọ ị ỉ ấ ủ ế ề 1. Nêu rõ h tên, đ a ch và xu t trình gi y t tùy thân, gi y y quy n (n u có).
ố ớ ộ ọ ườ ế ự 2. Có thái đ đúng m c, tôn tr ng đ i v i ng i ti p công dân.
ự ự ệ ế ấ ộ ệ ữ ế ể ậ ả ặ ộ ỉ ị ế ượ c ng ế ạ ạ ố 3. Trình bày trung th c s vi c, cung c p thông tin, tài li u liên quan đ n n i dung khi u n i, t ườ cáo, ki n ngh , ph n ánh; ký ho c đi m ch xác nh n nh ng n i dung trình bày đã đ i ti p công dân ghi chép l i.
ế ấ ộ ỉ ướ ườ ế 4. Nghiêm ch nh ch p hành n i quy ti p công dân và h ẫ ủ ng d n c a ng i ti p công dân.
ạ ố ề ế ợ ả ị ng h p nhi u ng cáo, ki n ngh , ph n ánh v m t n i dung thì ế ạ ố ườ ể ả ử ườ ạ ế ệ ộ ế ề ộ ộ ả ị ườ 5. Tr ph i c ng i cùng khi u n i, t i đ i di n đ trình bày n i dung khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh.
ệ ị ướ ậ ề ộ ạ ố ế 6. Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v n i dung khi u n i, t ủ cáo c a mình.
ươ Ch ng IV
Ố Ệ Ữ Ổ Ơ Ứ Ẩ
Ả Ế Ề Ế M I QUAN H GI A T CH C TI P CÔNG DÂN VÀ C QUAN CÓ TH M QUY N GI I QUY T
ơ ệ ổ ứ ế ch c tham gia ti p công dân ố ợ ủ ấ ề ườ ạ Đi u 17. Trách nhi m, n i dung ph i h p c a các c quan, t th ộ ụ ở ế ng xuyên t i Tr s ti p công dân các c p
ế ườ ấ ạ ch c tham gia ti p công dân th ng xuyên t ụ ở ế ệ ự ố ợ ế ớ ử ạ ủ ổ ứ ệ ậ ế ế ệ ớ ị ử ể ệ ế ậ ế ố ợ ệ ổ ướ ậ ề ế ụ ệ ử ộ ế ủ ơ ấ ả ị ơ i Tr s ti p công dân các c p có 1. Các c quan, t ệ ấ ệ trách nhi m c đ i di n ph i h p v i Ban Ti p công dân cùng c p th c hi n vi c ti p công dân ế ấ theo quy đ nh c a Lu t Ti p công dân; ph i h p v i Ban Ti p công dân cùng c p trong vi c ti p ự ơ ơ công dân; ti p nh n, x lý đ n; ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v ti p công dân, x lý đ n, ệ ả i quy t các v vi c có liên quan thu c lĩnh cung c p các thông tin, tài li u, trao đ i h ng gi ầ ơ ự v c qu n lý c a c quan, đ n v mình khi có yêu c u.
ổ ứ ạ ụ ở ế ấ i Tr s ti p công dân các c p ườ ng xuyên t ế ậ ự ủ ệ ị ế ơ ch c tham gia ti p công dân th 2. Các c quan, t ụ ố ợ ệ th c hi n nhi m v ph i h p theo quy đ nh c a Lu t Ti p công dân.
ầ ố ợ ệ ớ ơ ế ế ỉ ử ạ ch c có trách nhi m c đ i di n ph i h p v i Ban ụ ở ế ườ ờ ỉ ệ ạ i Tr s ti p công dân t nh theo th i ng xuyên t ư ổ ứ ệ 3. Do yêu c u công vi c, các c quan, t Ti p công dân t nh tham gia ti p công dân th gian nh sau:
ỉ ủ ứ ầ ả a) Văn phòng T nh y: c ngày th hai hàng tu n;
ộ ồ ứ ầ ả ỉ b) Văn phòng H i đ ng nhân dân t nh: c ngày th ba hàng tu n;
ố ộ ỉ ứ ư ể ạ ả ầ c) Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh: c ngày th t hàng tu n;
ỉ ủ ứ ả ầ ộ d) Ban N i chính T nh y: c ngày th năm hàng tu n;
ỉ ủ Ủ ứ ể ả ầ đ) y ban Ki m tra T nh y: c ngày th sáu hàng tu n.
ệ ố ợ ệ ử ạ ườ ế ấ ớ ệ ộ ồ ấ ế ệ ệ Ủ ệ Ủ ủ ể ng ạ i Tr s ti p công dân c p huy n do Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ệ ủ ấ ụ ở ế ố ợ ờ ệ 4. Vi c c đ i di n ph i h p v i Ban Ti p công dân c p huy n tham gia ti p công dân th xuyên t ấ c p huy n ph i h p v i Văn phòng Huy n, Thành y và y ban Ki m tra Huy n, Thành y ố th ng nh t th i gian t ớ ự ổ ứ ch c th c hi n.
ạ ố ử ề ế ơ ế ả ị ổ ứ ể ế Đi u 18. X lý khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh do các c quan, t ch c chuy n đ n
ế ạ ố ị ủ ả ướ ơ cáo, ki n ngh , ph n ánh c a công dân do n i ti p công dân ị ự ệ c, đ n v s nghi p công l p, doanh ể ệ ề ế ả ơ ế ậ ờ ạ ậ ả ả ả ế ả i quy t đ m b o th i h n pháp ả ờ ế i cho công dân i quy t thì tr l ơ ả i quy t ph i xem xét, gi ậ ng h p đã có k t lu n ho c quy t đ nh gi ạ ố ế ị ồ ậ ề ả ử ế ờ ả ế ặ cáo; đ ng th i, thông báo k t qu x lý, gi i quy t ế c các khi u n i, t ủ ưở ng c quan hành chính Nhà n ẩ c có th m quy n gi ế ợ ườ ế ể ụ ệ ị ị ơ ế ế ậ ượ 1. Khi nh n đ ế chuy n đ n thì th tr ướ nghi p Nhà n lu t quy đ nh. Tr ủ theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cho n i ti p công dân đã chuy n v vi c đó bi t.
ế ậ ả ạ ố ộ cáo, ki n ngh , ph n ánh do b ph n ti p công dân c a ề ủ ơ ế ể ế ổ ứ ị ẩ ơ ị ậ ượ ộ c n i dung khi u n i, t ơ ổ ứ ch c, đ n v mình chuy n đ n, ng ệ ặ ử ườ ế ế ể ế i đ n khi u n i, t ườ ế i cho ng ế ậ ả ử ả ề ạ ả ị ị ủ ế 2. Khi nh n đ ị ườ ơ i có th m quy n c a c quan, t ch c, đ n v c quan, t ử ộ có trách nhi m xem xét, x lý ho c phân công b ph n chuyên môn xem xét, x lý và thông báo ạ ố ế k t qu x lý cho ng cáo, ki n ngh , ph n ánh theo quy đ nh t ậ ạ i ti p công dân đ thông báo l ủ i kho n 1 Đi u 28 c a Lu t Ti p công dân.
ị ạ ố ủ ế ả ơ ị ch c, đ n v nh n đ ạ ơ ố ộ ậ ượ ể ỉ ủ ế c khi u n i, t ộ ồ ể ố ộ ỉ ỉ ủ ạ ộ ể ế ỉ ủ ậ ể ị ế ả ụ ệ ượ ườ ườ ệ ngày v vi c đ t trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ượ ế ướ ả ơ ổ ứ ơ cáo, ki n ngh , ph n ánh do c quan c a 3. C quan, t ộ ể ạ ố ộ Qu c h i, đ i bi u Qu c h i, đ i bi u H i đ ng nhân dân, Văn phòng T nh y, Văn phòng H i ổ ồ đ ng nhân dân t nh, Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh, Ban N i chính T nh y, Ban T ệ ế ứ ch c T nh y, y ban Ki m tra T nh y, Ban Ti p công dân,… chuy n đ n có trách nhi m xem ể ơ xét, gi i đã chuy n đ n ợ ụ ệ ế ng h p v vi c bi ế ơ t. đã đ ỉ ỉ ủ Ủ ơ ả i quy t theo quy đ nh pháp lu t và thông báo k t qu cho c quan, ng ế ả ể ừ i quy t; tr c gi ể ườ i đã chuy n đ n bi c đó thì thông báo ngay cho c quan, ng ế ờ ạ i quy t tr c gi
ệ ả ạ ố ế ế ế ả ị i quy t khi u n i, t ộ cáo, ki n ngh , ph n ánh thu c ề ẩ ử Đi u 19. X lý trách nhi m không gi ề th m quy n
ạ ố ế ả ơ ế ế ơ ế ủ ưở ế ể ơ ế i quy t, n u th tr ẩ ế ụ ề i quy t, thì ng ổ cáo, ki n ngh , ph n ánh do Ban Ti p công dân và các c quan, t ờ ả ng c quan đó đ quá th i i ph trách ti p công dân đã chuy n v vi c có ể ụ ệ ử ệ ế ơ ế ủ ướ ấ c c p trên có bi n pháp x lý n u th ả ng c quan hành chính Nhà n ế ả ữ ố ớ ị Đ i v i nh ng khi u n i, t ể ứ ch c chuy n đ n c quan có th m quy n gi ị ườ ạ h n quy đ nh mà không gi ị ủ ưở ế quy n ki n ngh th tr ố ơ tr ề ưở ng c quan đó c tình trì hoãn không gi i quy t mà không có lý do chính đáng.
ươ Ch ng V
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ệ ủ Ủ ề Đi u 20. Trách nhi m c a Văn phòng y ban nhân dân
Ủ ủ ư ỉ ủ ị ủ ị ủ ưở ớ ủ ể ố ở ỉ ấ ủ ệ ậ ị ỉ y ban nhân dân t nh đôn đ c, ki m tra trách nhi m c a th tr y ban nhân dân c p huy n trong vi c t ế ố ợ 1. Văn phòng y ban nhân dân t nh ch trì, ph i h p v i Thanh tra t nh tham m u, giúp Ch t ch ệ Ủ ng các s , ban, ngành, Ch t ch Ủ ệ ổ ứ ế ch c ti p công dân theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này.
ủ ớ ộ ồ ư Ủ ủ ị Ủ ệ ệ ấ ủ ưở ố ợ ể ệ ệ ủ ị Ủ ộ Ủ ệ ổ ứ ế ố ấ ủ ậ ấ 2. Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c p huy n ch trì, ph i h p v i Thanh tra ấ cùng c p tham m u, giúp Ch t ch y ban nhân dân c p huy n đôn đ c, ki m tra trách nhi m ủ ng các phòng, ban chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n và Ch t ch y c a th tr ế ị ấ ban nhân dân c p xã trong vi c t ch c ti p công dân theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này.
ỉ Ủ Ủ ệ ệ ỉ ạ ộ ồ ệ ố ườ ạ ấ ng xuyên t i ự ổ ứ ch c th c hi n t ỉ ạ ấ ợ ị ụ ở ế ế ế t công tác ti p công dân th ấ ổ ấ ườ ử ố ợ ờ ả ế ứ ị ư ố ủ ủ ị ạ i ế s 03/2013/TTTTCP ngày 10 tháng 6 năm 2013 c a Thanh tra Chính ph quy đ nh ch ạ ố ế ế ả 3. Văn phòng y ban nhân dân t nh, Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c p huy n ch u trách nhi m ch đ o, t ế Tr s ti p công dân c p mình; ch đ o Ban Ti p công dân cùng c p t ng h p tình hình công tác ủ ị Ủ ng xuyên báo cáo Ch t ch y ban nhân dân cùng c p và ph i h p, g i báo ti p công dân, th ộ ấ ế cáo k t qu ti p công dân cho Thanh tra cùng c p theo n i dung, hình th c, th i gian quy đ nh t Thông t ộ đ báo cáo công tác thanh tra, gi ố cáo và phòng ch ng tham nhũng. i quy t khi u n i, t
ủ ề ệ ấ Đi u 21. Trách nhi m c a Công an các c p
ớ ủ ộ ủ ưở ụ ng các c quan, đ n v , ng ả ế ườ ị i ph trách n i ti p công dân đ m ộ ố ử i quy t m t s tình hu ng ng án x lý, gi ị ị ơ ế ế ơ i không đúng n i quy đ nh và l ườ ừ ấ ạ ố ử ạ ề ế ậ ả ị ơ ể ậ ệ ố ợ cáo, ki n ngh , ph n ánh có hành vi vi ph m pháp lu t, ạ ố ầ ợ ợ ụ ng h p l ứ ạ ả ố ợ ơ Ch đ ng ph i h p v i th tr ố ậ ự ơ ế ươ ả n i ti p công dân; tri n khai ph b o an toàn, tr t t ợ ế khi u n i, t i cáo, ki n ngh , ph n ánh t p trung đông ng ụ d ng tu n hành trái phép trên đ a bàn; ph i h p phòng ng a, phát hi n, đ u tranh, x lý các ườ i d ng quy n khi u n i, t tr ề gây ph c t p v an ninh tr t t ả ị ế ậ ự .
ề ủ ệ ủ ưở ủ ị Ủ ủ ỉ ở ng các s , ban, ngành c a t nh, Ch t ch y ban nhân ệ ấ Đi u 22. Trách nhi m c a th tr dân c p huy n
ự ủ ơ ế ế ướ ể ẫ ơ ị ủ ề ệ ệ ấ ơ ộ ị Ủ ị ế ng d n, ki m tra các phòng, 1. Xây d ng Quy ch ti p công dân c a c quan, đ n v mình và h ự ả ban chuyên môn, đ n v , y ban nhân dân c p xã thu c quy n qu n lý c a mình th c hi n vi c ti p công dân theo quy đ nh.
ế ổ ể ổ ệ ế ỉ ỉ ỉ Ủ ỉ ế ợ Hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm t ng h p tình hình công tác ti p công dân, báo cáo k t ề Ủ ả ự qu th c hi n v y ban nhân dân t nh (qua Thanh tra t nh và Ban Ti p công dân t nh) đ t ng ợ h p, báo cáo y ban nhân dân t nh.
ớ ố ợ ệ ệ ể ặ ậ ể ố ưở ầ ng Vi n Ki m sát nhân dân, Ch t ch y ấ ổ ứ ố ế t Nam và các đoàn th qu n chúng cùng c p t ủ ị Ủ ệ t vi c ti p ch c t ổ ộ ị ự ả 2. Ph i h p v i Chánh án Tòa án nhân dân, Vi n tr ệ ban M t tr n T qu c Vi công dân thu c đ a bàn, lĩnh v c mình qu n lý.
ị ế ỳ ủ ị Ủ ệ ấ ủ ỉ ỉ ộ ầ Ủ 3. Đ nh k 6 tháng m t l n, y ban nhân dân t nh t ủ ưở ớ v i Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, th tr ổ ứ ọ ch c h p giao ban công tác ti p công dân ể ở ng các s , ban, ngành c a t nh có liên quan đ
ố ợ ế ế ế ế ậ ả ế ạ ố ự ả ế ế ả ị ệ đánh giá k t qu công tác ti p công dân, th c hi n k t lu n các ngày ti p công dân và ph i h p cáo, ki n ngh , ph n ánh. gi i quy t khi u n i, t
ề ưở ử ạ Đi u 23. Khen th ng và x lý vi ph m
ẽ ượ ệ ố ự ị ưở ế t Quy ch này s đ ị ng k p ng khen th ậ ể ươ c bi u d ủ ị ứ ộ ẽ ị ử ơ ế ơ ạ ấ ờ Các c quan, đ n v và cá nhân th c hi n t th i; n u vi ph m thì tùy theo tính ch t, m c đ s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ướ ế ệ ầ ắ ơ ơ ng m c, yêu c u các c quan, đ n v báo cáo k p ể Ủ ị ử ổ ị ổ ỉ ỉ ờ ề Ủ ế ợ Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh v th i v y ban nhân dân t nh (qua Văn phòng y ban nhân dân t nh) đ xem xét, s a đ i, b sung Quy ch cho phù h p./.