Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ậ Ninh Thu n, ngày 06 tháng 12 năm 2017 S : 132 /2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ề Ệ Ộ Ở ƯỞ Ơ Ị Ự Ứ ƯỞ Ẩ NG, PHÓ TR ƯỞ ƯỞ Ố Ế Ệ BAN HÀNH QUY Đ NH V ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH Đ I V I TR ƯỞ PHÓ TR Ế Ở S Y T VÀ TR ƯỞ Ố Ớ NG, Ộ NG Đ N V TR C THU C NG PHÒNG Y T CÁC HUY N, THÀNH PH TRÊN Ề NG PHÒNG THU C S ; TR NG, PHÓ TR Ị Ậ Ỉ Đ A BÀN T NH NINH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ổ ứ ề ị ươ ậ t ứ Căn c Lu t ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ậ ả ạ ậ Căn c ứ Lu t ban h ành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
ứ ậ ộ Căn c ứ Lu t cán b , công ch c năm 2008;
ứ ứ ậ Căn c Lu t viên ch c năm 2010;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ủ ố ự ộ Ủ ứ ơ ươ ộ ỉ Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ng;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ị ộ ỉ ộ Ủ ứ ơ ủ ố ệ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ế ị ủ ố ế ổ ứ ễ ệ ệ ạ ủ ướ ủ ng Chính ph ệ ển, mi n nhi m công ch c, viên i, luân chuy ạ ứ Căn c Quy t đ nh s 27/2003/QĐTTg ngày 19 tháng 02 năm 2003 c a Th t ề ệ ổ v vi c ban hành quy ch b nhi m, b nhi m l ứ ch c lãnh đ o;
ị ủ ư liên t ch s ứ ụ ẫ ạ B N i v h ố 51/2015/TTLTBYTBNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 c a B tr ề ơ ấ ổ ứ ủ ở ươ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ế ộ ộ ụ ướ ỉ ộ Ủ ệ ộ ộ ưở ng ế ch c c a S Y t thu c y ban nhân ng và Phòng Y t ố ự ộ ỉ ậ ố ị ứ Căn c Thông t ế ộ B Y t ộ Ủ thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ố ở ị ủ ề ế ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Y t i T trình s 4109/SYTTCCB ngày 27 tháng 11 năm 2017. t
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ị
ố ớ ế ứ ộ ở ở ưở ưở Ban hành Quy đ nh v đi u ki n, tiêu chu n ch c danh đ i v i Tr và Tr ng, Phó tr ng, Phó tr ng, Phó tr ẩ ị ự ng các đ n v tr c thu c S Y t ồ ề ề ưở ố ưở ệ ậ ị ỉ ưở ưở ề ươ Đi u 1.ề ộ phòng thu c S ; Tr ế Phòng Y t ơ các huy n, thành ph trên đ a bàn t nh Ninh Thu n (g m 03 Ch ng ng ng, 09 Đi u).
ệ ự ế ị ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 16 tháng 12 năm 2017. Đi u 2.ề
Ủ ố ỉ ủ ị Ủ ệ ố ng các Ban, ngành thu c t nh; ơ ị ổ ứ ơ ủ ưở ng các c quan, đ n v , t ộ ỉ ch c, cá ế ị ệ ị ở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S , Th tr ủ ưở Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và Th tr nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ả
ư
ộ T pháp);
ỉ
ỉ
ạ
ố ộ ỉnh;
ư L u Xuân Vĩnh
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; ế ộ ; B Y t ể ụ C c Ki m tra văn b n QPPL(B ỉ ủ TT. T nh y, TT HĐND t nh; CT, các PCT UBND t nh; ể Đoàn Đ i bi u qu c h i t ổ ứ ỉ ủ Ban T ch c t nh y; ệ ố TT HĐND các huy n, thành ph ; ỉ Công báo, Website t nh; L u: VT, KGVX. NNN
QUY Đ NHỊ
Ệ ƯỞ ƯỞ NG, PHÓ TR Ế Ộ Ở Ố Ớ Ơ Ị Ự Ứ NG CÁC Đ N V TR C THU C S Y T VÀ TR Ị Ỉ ủ Ủ ế ị ố Ẩ Ề Ề V ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH Đ I V I TR ƯỞ Ủ Ở ƯỞ NG, PHÓ TR C A S ; TR Ế ƯỞ PHÓ TR (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s NG PHÒNG ƯỞ NG, Ệ Ậ Ố NG PHÒNG Y T HUY N, THÀNH PH TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N /2017/QĐUBND ngày 06 tháng 12 năm 2017 c a y ban 132 nhân dân tỉnh Ninh Thu n)ậ
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ụ ạ Đi u 1. Ph m vi, đ i t ng áp d ng
ụ ề ề ố ớ ứ ẩ ng, ị ở ưở ế ộ ng phòng thu c S ; Tr ưở ưở ưở ở ng phòng, Phó tr ộ ng, Phó phòng và t ệ ệ ơ ộ ở ọ ưở ươ thu c y ban nhân dân huy n, thành ph (sau đây g i chung là Tr ưở ọ (sau đây g i ng Phòng Y ế ấ c p ng, Phó phòng y t ị ạ 1. Ph m vi áp d ng: Quy đ nh này quy đ nh v đi u ki n, tiêu chu n ch c danh đ i v i Tr ị ự ưở ưở ó tr ng, ph Phó tr ng các đ n v tr c thu c S Y t ự ươ ng tr c thu c s ); Tr chung là Tr ng đ ố ộ Ủ ế t huy n).ệ
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ưở ưở ươ ươ a) Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng và t ng đ ở ộ ng thu c S ;
ụ ưở ụ ưở b) Chi c c tr ng, Phó Chi c c tr ng;
ưở ưở ị ự ự ệ ậ ơ ộ c) Tr ng, Phó tr ở ng đ n v s nghi p công l p tr c thu c S ;
ưở ưở ế ấ ệ d) Tr ng, Phó tr ng Phòng Y t ố c p huy n, thành ph .
ụ ề ắ Đi u 2. Nguyên t c áp d ng
ệ ộ ươ ữ ứ ụ ưở ch c v Tr ệ ế ấ ưở ưở ự ề ộ ở ng đ ứ ng tr c thu c S ; Tr ổ c xem xét b nhi m gi ng Phòng Y t ả ề ề ứ ệ ẩ ẩ ạ ệ ị ị ứ 1. Cán b , công ch c, viên ch c khi đ ng, Phó phòng và ả ả ươ c p huy n ph i đ m b o các đi u t ị ệ ki n, tiêu chu n chung và tiêu chu n c th c a t ng ch c danh theo quy đ nh v đi u ki n, tiêu ậ chu n t ượ ng, Phó tr ẩ ụ ể ủ ừ i Quy đ nh này và các quy đ nh pháp lu t hi n hành khác có liên quan.
ề ủ ị Ủ ệ ỉ ỉ ủ ị Ủ ệ ở ị ế Ủ ạ ệ ể ề ạ và y ban nhân dân c p huy n, Ch t ch y ban nhân dân c p ng, đánh giá, luân chuy n, đi u đ ng, ố ớ ế ộ ự ệ ẩ ấ ố ộ ệ ứ ạ i và th c hi n ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c, viên ch c ộ ủ ỉ ứ ướ ộ ủ ệ ạ ệ ả ự ấ ị ơ ở ể Ủ 2. Đi u ki n, tiêu chu n trong Quy đ nh này làm c s đ y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban ấ nhân dân t nh, Giám đ c S Y t ụ ồ ưỡ ệ huy n áp d ng th c hi n vi c quy ho ch, đào t o, b i d ổ ổ b nhi m, b nhi m l ả lãnh đ o, qu n lý theo phân c p qu n lý cán b c a t nh và quy đ nh c a Nhà n c.
ị ả ể ộ ng đ i ngũ công ch c, ả ượ ự ổ c s n đ nh, k th a và phát tri n, nâng cao ch t l ả ạ ế ề ụ ẩ ứ ự ạ ộ ấ ả ự ụ ủ ệ ầ ơ ấ ượ ế ừ 3. Đ m b o đ ị ạ ứ ứ v ph m ch t chính tr , đ o đ c công v , năng l c, trình viên ch c lãnh đ o, qu n lý ngành Y t ụ ệ ằ ộ đ chuyên môn nh m góp ph n nâng cao hi u qu th c thi nhi m v , công v và ho t đ ng c a ị ơ c quan, đ n v .
ả ủ ề ạ ẩ ả ủ ụ ị ắ 4. Đ m b o nguyên t c dân ch , khách quan, công khai, minh b ch và đúng th m quy n, quy trình, th t c quy đ nh.
ộ ợ ữ ứ ụ ả ệ ậ ổ ề ả ệ đ n v s nghi p công l p, gi ổ ề ch c v qu n lý ủ c đi u đ ng và b nhi m đáp ng đ ườ ng h p đi u đ ng và b nhi m ng ướ ơ ẩ các c quan qu n lý hành chính Nhà n ờ ộ ẩ ủ ệ ậ ề ứ ả ủ ồ ị
ườ ở ơ ị ự i 5. Tr ườ ượ ở c, thì ng i đ ứ ả tiêu chu n trong Quy đ nh này đ ng th i ph i đáp ng đ tiêu chu n c a pháp lu t v qu n lý công ch c.ứ
ứ ề ị Đi u 3. V trí, ch c trách
ơ ườ ứ ệ ộ ộ ị ị ự ng phòng, đ n v tr c thu c S là ng ướ ơ i đ ng đ u m t phòng, đ n v ; ch u trách nhi m ọ ạ ầ ả ề ở
ủ c pháp lu t v lãnh đ o, qu n lý đi u hành m i ho t đ ng c a ặ ổ ứ c ho c t ưở ố c Giám đ c S và tr ị ư ố ớ ơ ệ ở ự ề ơ ự ả ệ ị ự ệ ự ứ ở 1. Tr ậ ề ướ tr ố phòng, đ n v ; tham m u, giúp Giám đ c S th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n ụ ượ ệ ch c th c hi n (đ i v i đ n v s nghi p) v lĩnh v c công tác, nhi m v đ ị ạ ộ ướ c giao.
ưở ị ự ỉ ạ ườ ưở ở
ặ ị ủ ượ ơ ng phòn ộ ặ ạ ộ ưở ậ ề ự ị ệ ướ ị ả ng phòng, đ n v ch đ o, qu n lý i giúp Tr ưở ị ự ơ ng phòng, đ n v ề ưở ng phòng, đ n v y quy n; ch u trách ứ ở c pháp lu t v th c hi n ch c c Tr ố c Giám đ c S và tr ơ ng phòng, đ n v , tr ạ ượ ướ ệ ề ơ ộ ơ 2. Phó Tr ộ ố ề đi u hành m t ho c m t s lĩnh v c công tác theo s phân công; thay m t Tr ề ị ủ đi u hành ho t đ ng c a phòng, đ n v khi đ ệ nhi m tr c Tr ụ năng, nhi m v , quy n h n đ g, đ n v tr c thu c S là ng ự ơ ị ướ c phân công.
ưở ườ ứ ầ ủ ị ng phòng Y t ệ c p huy n là ng i đ ng đ u c a Phòng Y t ế ấ ủ ị Ủ ấ ệ , ch u trách nhi m tr ạ ộ ộ ế ậ ề c y ủ ướ ướ Ủ c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a 3. Tr ban nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân cùng c p và tr Phòng Y t .ế
ộ ố ặ ỉ ạ i giúp Tr ưở ệ ệ ắ ế ấ c Tr ượ ưở ườ ệ c p huy n là ng ụ ượ ề ng phòng v nhi m v đ ề ệ ưở ng phòng ch đ o m t s m t công tác ng phòng v ng ủ c phân công. Khi Tr ạ ộ ưở ủ ặ ưở 4. Phó Tr ị và ch u trách nhi m tr m t, Phó Tr ng phòng Y t ướ ng phòng đ ưở c Tr ng phòng y nhi m đi u hành các ho t đ ng c a phòng.
ươ Ch ng II
Ẩ Ề ƯỞ ƯỞ ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH TR NG, PHÓ TR NG PHÒNG, Đ N V Ộ Ở ƯỞ Ế Ấ Ơ Ị Ệ Ứ ƯỞ Ệ Ự TR C THU C S VÀ TR NG, PHÓ TR NG PHÒNG Y T C P HUY N
ề ề ệ ẩ Đi u 4. Đi u ki n, tiêu chu n chung
ị ạ ứ ố ố ẩ ấ 1. Ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng:
ệ ố ị ữ ưở ầ ạ ng cách m ng, có tinh th n ể ả ụ ệ ớ ủ ục v Nhân dân, có ý th c đ u tranh b o v quan đi m, ch ứ ấ ậ ủ ướ ả a) Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, tuy t đ i trung thành v i lý t yêu n ươ tr ả ắ ậ ụ ướ c sâu s c, t n t y ph ố ủ ườ ng, đ i c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n ng l c.
ệ ố t ộ ch c k lu t cao, năng đ ng, sáng t o, hoàn thành t ự ự ứ ứ ạ công ch c, viên ch c; có năng l c d báo và ứ ổ ứ ỷ ậ ụ ế c giao; có kh năng đoàn k t, quy t ự ễ ướ ể ế b) Có tinh th n trách nhi m, ý th c t ệ nhi m v đ ị đ nh h ầ ả ụ ượ ổ ự ng s phát tri n, t ng k t th c ti n.
ươ ề ạ ứ ố ố ệ ầ ơ ộ ư , không tham nhũng i s ng, c n, ki m, liêm, chính, chí công vô t ứ ượ ự c công ch c, viên ứ ơ ơ ư ệ ẫ c) G ng m u v đ o đ c, l ố ế ấ và kiên quy t đ u tranh ch ng tham nhũng. Trung th c, không c h i, đ ch c c quan và Nhân dân n i c trú tín nhi m.
ế ề ể ị t v lý lu n chính tr , quan đi m, đ ng l i c a Đ ng, chính sách pháp ộ ể ướ ậ ủ ậ ộ ọ ấ ụ ượ ườ ứ ố ủ ầ ả ệ d) Có trình đ hi u bi lu t c a Nhà n c; có trình đ h c v n, chuyên môn đáp ng yêu c u nhi m v đ c giao;
ủ ươ ủ ả ng l ậ ủ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a ự ủ ị ệ ố ườ t đ ươ ướ ả đ) B n thân và gia đình th c hi n t ị c, các quy đ nh c a đ a ph Nhà n ố i, ch tr ơ ư ng và n i c trú.
ế ự ể 2. Hi u bi t và năng l c:
ữ ị ế ủ ị ộ ố ươ , văn hóa xã h i, an ninh qu c phòng c a đ a ph ấ ng, đ t ắ a) N m v ng tình hình chính tr , kinh t c;ướ n
ữ ủ ự ế ắ ậ ị b) N m v ng các quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n lĩnh v c công tác.
ể ự ượ c phân công ph trách; có ệ ụ ả ụ ự ượ ệ ụ ẫ ả ọ ế ệ ướ ng d n nghi p v trong lĩnh v c đ c ụ ề c) Am hi u sâu v chuyên môn, nghi p v liên quan đ n lĩnh v c đ ạ ứ kh năng nghiên c u khoa h c, so n th o tài li u h phân công ph trách;
ả ố ợ ự ế ấ ặ ị ử ổ ự ề ộ ứ ạ ư ậ ả ươ ế ế ạ c phân công; tham gia xây d ng các ộ ể ụ ụ xã h i đ ph c v cho i pháp kinh t ng trình, quy ho ch, k ho ch, đ án, d án, các gi ộ ề ự ự ượ ướ ổ d) Có kh năng nghiên c u, tham m u, đ xu t, ph i h p xây d ng ho c ki n ngh s a đ i, b ự ượ sung các văn b n quy ph m pháp lu t thu c các lĩnh v c đ ả ạ ch ả công tác qu n lý nhà n c thu c lĩnh v c đ c giao.
ổ ứ ư ạ ủ ơ ả ch c, qu n lý, ch ụ ả ệ ệ ệ ề ướ ề ộ ỉ đ o đi u hành các ho t đ ng c a phòng, đ n v ị ạ ộ c v m t trong các chuyên ngành, lĩnh ả ộ ự đ) Có năng l c tham m u, t ả ể ự đ th c hi n có hi u qu các nhi m v qu n lý nhà n ự v c thu c ngành qu n lý.
3. Trình đ :ộ
ở ợ ớ ị ạ ọ tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i v ệ ụ ố ủ ị ệ ả ự ệ ệ a) Chuyên môn, nghi p v : T t nghi p Đ i h c trí vi c làm và quy đ nh c a nhà n ệ ạ ớ ướ ề c v ngành, lĩnh v c công vi c đ m nhi m.
ị ố ị ở ệ ấ ậ ậ b) Lý lu n chính tr : T t nghi p trung c p lý lu n Chính tr tr lên;
ả ướ ỉ ồ ưỡ ứ ả ướ ạ ở c) Qu n lý Nhà n c: Có ch ng ch b i d ng qu n lý Nhà n c ng ch chuyên viên tr lên;
ỉ ứ ặ ọ ộ ạ ở ơ ả ọ ử ụ ẩ ị ỉ i Thông t ủ ề ộ ị ử ụ ẩ ỹ ứ ộ ặ ọ ớ d) Tin h c: Có ch ng ch tin h c văn phòng ho c trình đ A tr lên ho c có ch ng ch tin h c v i ư ố ạ ệ ỹ trình đ đ t chu n k năng s d ng công ng s c b n theo quy đ nh t h thông tin 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh . Chu n k năng s d ng công ng ệ h thông tin
ứ ữ ứ ặ ạ ộ ỉ ữ ươ ự ậ ạ ị ạ ng đ ữ ớ ư ố s i Thông t ở ạ ữ ệ ng b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ỉ ạ t Nam, theo quy đ nh t ạ ụ ộ ự ệ ậ ạ đ) Ngo i ng : Có ch ng ch ngo i ng trình đ B tr lên ho c có ch ng ch ngo i ng v i trình ộ ươ đ t 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam.
ể ổ ề ệ ệ 4. Đi u ki n đ b nhi m:
ậ ẩ ề c c quan có th m quy n xác minh và xác nh n ồ ơ ầ ủ ị ả ả ị ượ ơ ị a) H s đ y đ , lý l ch cá nhân rõ ràng và đ ậ theo quy đ nh; có b n kê khai tài s n thu nh p theo quy đ nh;
ỏ ể ủ ứ ố ụ ượ ệ b) Có đ s c kh e đ hoàn thành t t nhi m v đ c giao;
ộ ứ ị ỷ ậ ừ ứ ự ể ệ khi n trách đ n cách ch c thì không th c hi n vi c nâng ỷ ậ ệ ạ ạ ạ ệ ự ứ ế ộ ệ ế ị ể ừ ngày quy t đ nh k lu t có ả ử ế ủ ờ ạ ệ ổ ế ạ ế ụ ạ ệ ự ạ ạ ổ ị ế c) Cán b , công ch c b k lu t t ờ ạ ng ch, quy ho ch, đào t o, b nhi m trong th i h n 12 tháng, k t ỷ ậ ứ hi u l c; h t th i h n này, n u cán b , công ch c không vi ph m đ n m c ph i x lý k lu t ậ thì ti p t c th c hi n nâng ng ch, quy ho ch, đào t o, b nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ỷ ậ ờ ố ị ề ệ ể ử , xét x thì ồ ưỡ c ng c , đ c , b nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, bi t phái, đào t o, b i d ng, thi ử ề ử ổ ỉ ư ệ ặ ộ ệ ế ả ị ộ Cán b , công ch c đang trong th i gian b xem xét k lu t, đang b đi u tra, truy t ượ ứ ạ ề không đ ạ nâng ng ch, gi i quy t ngh h u ho c thôi vi c.
ượ ặ ươ ứ ệ ạ ổ ươ d) Đã đ c quy ho ch vào ch c danh b nhi m ho c t ng đ ở ng tr lên.
ề ệ ả ạ ị ị ộ ộ đ) Không vi ph m quy đ nh v công tác b o v chính tr n i b .
ổ ổ ệ 5. Tu i b nhi m:
ổ ổ ệ ầ ữ ứ ụ ổ ố ớ ả ạ a) Tu i b nhi m l n đ ầu gi ữ ch c v lãnh đ o, qu n lý không quá 45 tu i đ i v i nam và n ;
ữ ứ ụ ứ ụ ươ ưở ả ậ ch c v cao h n ch c v đang đ m nh n (Phó tr ng phòng và t ệ ưở ổ ố ớ ơ ươ ươ ổ ổ ng lên Tr ng ổ ố ng) không quá 55 tu i đ i v i nam, không quá 50 tu i đ i ng đ ng phòng và t b) Tu i b nhi m gi ươ đ ớ ữ v i n .
ợ ạ ch c v lãnh đ o, sau m t th i gian công tác ữ ứ ụ ạ ư ề ệ ộ ề ổ ờ ự ứ ữ ứ ụ ệ gi ệ ch c v lãnh đ o, thì đi u ki n v tu i th c hi n nh quy ứ ng h p công ch c, viên ch c đã thôi gi ể ổ c xem xét đ b nhi m ầ ầ ổ ệ ườ c) Tr ế ượ n u đ ị đ nh khi b nhi m l n đ u.
ố ớ ổ ứ ấ ằ ưở ả ố ng phòng T ch c cán b ph i có ý ki n th ng nh t b ng văn b n ế ứ ổ ứ ả ủ ộ ả ấ ằ ế ố ị ả 6. Đ i v i ch c danh Tr ở ỉ ủ ủ c a Ban T ch c T nh y; Chánh Thanh tra S ph i có ý ki n th ng nh t b ng văn b n c a ỉ Chánh Thanh tra t nh theo quy đ nh.
ứ ề ưở ơ ị ự ộ ở ế ẩ Đi u 5. Tiêu chu n ch c danh Tr ng phòng, đ n v tr c thu c S Y t
ứ ẩ ị ạ ủ ề ề ị ệ i Đi u 4 c a Quy đ nh này và các đi u ki n, ề ẩ ụ ể ệ Đáp ng các đi u ki n, tiêu chu n chung quy đ nh t tiêu chu n c th sau:
ạ ọ ề ệ ố ở 1. V chuyên môn: T t nghi p đ i h c tr lên
ố ớ ưở ệ ụ ư ố ạ ọ ệ ng phòng Nghi p v Y, u tiên t t nghi p sau đ i h c a) Chuyên ngành bác sĩ đ i v i Tr chuyên ngành y.
ượ ưở ệ ụ ượ ư ệ ố ớ c sĩ đ i v i Tr ng phòng Nghi p v D c, u tiên t ạ ọ ốt nghi p sau đ i h c b) Chuyên ngành d ượ chuyên ngành D c sĩ.
ượ ố ớ ư c) Chuyên ngành bác sĩ, d c sĩ đ i v i Chánh Thanh tra, u tiên bác sĩ.
ượ ế ế ố ớ ưở ư ế ạ c, k toán, kinh t đ i v i Tr ng phòng K ho ch Tài chính, u tiên d) Chuyên ngành y, d chuyên ngành y.
ượ ả ị ự ậ c, lu t, hành chính, qu n tr nhân l c và các chuyên ngành khác phù ổ ứ ưở đ) Các chuyên ngành y, d ố ớ ợ h p đ i v i Tr ộ ng phòng T ch c cán b và Chánh Văn phòng;
ố ớ ệ ộ ố t nghi p sau đ i h c chuyên ngành y. ạ ọ ệ ị ơ ng các Chi c c và đ n v Trung tâm ki t nghi p đ i h c ểm nghi m t ệ ạ ọ ệ ọ ọ ố ợ ơ e) Đ i v i các đ n v tr c thu c: Chuyên ngành bác sĩ và t ố ớ ấ Riêng đ i v i c p tr ượ chuyên ngành y, d ị ự ụ ưở c, hóa, sinh h c, khoa h c và t ạ ọ ố t nghi p sau đ i h c chuyên ngành phù h p.
ề ệ ẩ 2. Đi u ki n, tiêu chu n khác:
ấ ụ ủ ứ ợ ớ ị ạ ờ ch c v Phó Tr ệ ữ ứ ụ ộ ừ ợ ữ ệ ể ể ứ ứ ụ ị i đ ị ưở ậ ả t ph i kinh qua ch c v Phó Tr ế ờ ở ưở ề ố ớ ừ ườ ở ng h p do luân chuy n cán b ). Riêng đ i v i 02 năm tr lên (tr tr ứ ạ ả ế ng phòng, ì không nh t thi ể ờ (không k th i ấ ừ ủ đ 03 năm tr lên trong ngành Y t ị ư ậ ự ự a) Có ít nh t 05 năm công tác trong ngành, lĩnh v c phù h p v i ch c năng, nhi m v c a phòng, ả ơ ệ đ n v ; có kinh nghi m lãnh đ o, qu n lý, đi u hành và đã có th i gian gi ng ất t ơ phòng, đ n v ít nh ể ườ ượ ổ c b nhi m thông qua hình th c xét tuy n, thi tuy n ch c danh lãnh đ o, qu n nh ng ng ủ lý theo quy đ nh c a pháp lu t th ả ơ đ n v nh ng ph i có th i gian công tác t gian t p s ).
ụ ế ệ ạ ấ ộ ở ượ c ế ệ ố ờ ổ ể b) Có ít nh t 03 năm liên t c tính đ n th i đi m b nhi m đ t lao đ ng tiên ti n tr lên, đ ụ ở ạ đánh giá xếp lo i hoàn thành t t nhi m v tr lên.
ứ ề ẩ ưở ơ ị ự ộ ở ế Đi u 6. Tiêu chu n ch c danh Phó Tr ng phòng, đ n v tr c thu c S Y t
ứ ẩ ị ạ ủ ề ề ị ệ i Đi u 4 c a Quy đ nh này và các đi u ki n, ề ẩ ụ ể ệ Đáp ng các đi u ki n, tiêu chu n chung quy đ nh t tiêu chu n c th sau:
ạ ọ ề ệ ố ở 1. V chuyên môn: T t nghi p đ i h c tr lên
ố ớ ưở ệ ụ a) Chuyên ngành bác sĩ đ i v i Phó Tr ng phòng Nghi p v Y;
ượ ố ớ ưở ệ ụ ượ b) Chuyên ngành d c sĩ đ i v i Phó Tr ng phòng Nghi p v D c;
ượ ố ớ c) Chuyên ngành bác sĩ, d c sĩ đ i v i Phó Chánh Thanh tra;
ượ ế ế ố ớ ưở ế d) Chuyên ngành y, d c, k toán, kinh t đ i v i Phó Tr ạ ng phòng K ho ch Tài chính;
ượ ậ ả ị ự c, lu t, hành chính, qu n tr nhân l c và các chuyên ngành khác phù ưở ổ ứ đ) Các chuyên ngành y, d ố ớ ợ h p đ i v i Phó Tr ộ ng phòng T ch c cán b , Phó Chánh Văn phòng;
ơ ị ự ộ ố ệ c, u tiên t t nghi p sau đ i h c chuyên ể ố ạ ọ ệ c. Riêng đ i v i Phó tr ượ ượ ạ ọ ọ ị ưở ng các Chi c c và đ n v Trung tâm ki m nghi m t t c, hóa, sinh h c, khoa h c và các chuyên ngành khác phù ượ ư ố ớ e) Đ i v i các đ n v tr c thu c: Chuyên ngành y, d ụ ơ ố ớ ngành y, d ọ ệ nghi p đ i h c chuyên ngành y, d h p.ợ
ệ ề ẩ 2. Đi u ki n, tiêu chu n khác:
ấ ụ ủ ệ ợ ữ ệ ể ộ ợ ớ ng h p do luân chuy n cán b . Riêng đ i v i nh ng ng c b nhi m thông qua ứ ườ ượ ổ i đ ủ ị ứ ể ậ ả ả ờ ự a) Có ít nh t 03 năm công tác trong ngành, lĩnh v c phù h p v i ch c năng, nhi m v c a phòng ố ớ ừ ườ (tr tr ứ ạ hình th c xét tuy n, thi tuy n ch c danh lãnh đ o, qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t thì không ế ấ nh t thi ể t ph i tính th i gian công tác nêu trên.
ế ể ệ ạ ở ộ ổ ượ c đánh giá ờ ụ ở ế ệ ạ ố ụ b) Có 03 năm liên t c tính đ n th i đi m b nhi m đ t lao đ ng tiên ti n tr lên, đ ế x p lo i hoàn thành t t nhi m v tr lên.
ứ ề ưở ưở ế ấ ệ ẩ Đi u 7. Tiêu chu n ch c danh Tr ng, Phó tr ng Phòng Y t c p huy n
ứ ẩ ị ạ ủ ề ề ị ệ i Đi u 4 c a Quy đ nh này và các đi u ki n, ề ẩ ụ ể ệ Đáp ng các đi u ki n, tiêu chu n chung quy đ nh t tiêu chu n c th sau:
ưở ế ấ ệ ố ớ 1. Đ i v i Tr ng phòng Y t c p huy n:
ạ ọ ề ệ ở ố a) V chuyên môn: T t nghi p đ i h c tr lên chuyên ngành y.
ề ệ ẩ b) Đi u ki n, tiêu chu n khác:
ấ ụ ủ ươ ệ ươ ưở ở ứ tr lên (và t ợ ớ ừ 02 năm ng phòng ít nh ng đ ất t ở Ủ ở ự Có ít nh t 05 năm công tác trong ngành, lĩnh v c phù h p v i ch c năng, nhi m v c a phòng, ộ ữ ứ ụ ờ ng) thu c đã có th i gian gi ch c v Phó Tr ệ ấ S , y ban nhân c p huy n tr lên.
ụ ệ ế ạ ổ ở ộ ượ c đánh gi á ế ệ ạ ố Có 03 năm liên t c tính đ n th i đi m b nhi m đ t lao đ ng tiên ti n tr lên, đ ế x p lo i hoàn thành t ờ ể ụ ở t nhi m v tr lên.
ố ớ ưở ế ấ ệ 2. Đ i v i Phó tr ng Phòng Y t c p huy n:
ệ ề ở ố ượ ạ ọ a) V chuyên môn: T t nghi p đ i h c tr lên các chuyên ngành y, d c.
ề ệ ẩ b) Đi u ki n, tiêu chu n khác:
ụ ủ ở ớ ươ ứ ơ ị ự ưở ặ ộ ệ ng đ n v tr c thu c S ho c là ợ ng đ c p tr ươ ng khoa, phòng và t ở ệ ấ ự ấ Có ít nh t 03 năm công tác trong ngành, lĩnh v c phù h p v i ch c năng, nhi m v c a phòng, ứ ụ ừ ấ đã kinh qua ch c v t ở Ủ ấ chuyên viên c p S , y ban nhân dân c p huy n tr lên.
ụ ế ệ ạ ở ộ ổ ượ c đánh giá ế ệ ạ ố Có 03 năm liên t c tính đ n th i đi m b nhi m đ t lao đ ng tiên ti n tr lên, đ ế x p lo i hoàn thành t ờ ể ụ ở t nhi m v tr lên.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ế ể ề ị Đi u 8. Quy đ nh chuy n ti p
ợ ệ ướ ườ ẩ ị ư ủ ữ ệ ự ị ướ ả ậ ư c khi Quy đ nh này có hi u l c nh ng ch a đ tiêu chu n ọ c; lý lu n chính tr ; tin h c, ngo i ng thì c quan, ổ ng h p đã b nhi m tr ệ ụ ệ ạ ọ ể ổ ử ả ị ứ ệ ạ ợ ứ ổ ng h p b nhi m l ẩ ư ả ứ ườ ẩ ề ệ ệ ả ổ ị ữ Nh ng tr ề v chuyên môn, nghi p v ; qu n lý Nhà n ơ đ n v ph i có trách nhi m c công ch c, viên ch c tham gia các khóa h c đ b sung đ nh ng ị ế tiêu chu n còn thi u theo quy đ nh. Tr ch a đ m b o các đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh thì tuy t đ ơ ủ ữ ẫ ế i các ch c danh nêu trên, n u v n ạ ệ ối không xem xét b nhi m l i.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 9. T ch c th c hi n
ở ủ ị Ủ ế ố ị ệ ể ề ệ ạ ổ ộ ự ự ệ ệ ứ ị ố 1. Giám đ c S Y t ạ th c hi n quy ho ch đào t o, b i d ế ộ th c hi n ch đ , chính sách đ i v ệ ể ứ , Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph căn c quy đ nh này đ ạ ổ ồ ưỡ i, luân chuy n và ng, đi u đ ng, b nhi m, b nhi m l ệ ứ ố ới công ch c, viên ch c theo quy đ nh hi n hành.
ế ứ ẩ ị ị căn c quy đ nh này ban hành Quy đ nh đi u ki n, tiêu chu n ch c danh ề ơ ươ ộ ộ ng đ ứ ế ng thu c các đ n v tr c thu c S Y t ủ ệ ị ự ặ ưở ị ở ướ ế ị ẩ ơ trên c ẫ ủ ng d n c a ở ấ ề ề ề ẩ ả ộ ố 2. Giám đ c S Y t ươ ấ ng, c p Phó khoa, phòng và t c p Tr ứ ệ ở s quy đ nh v đi u ki n, tiêu chu n ch c danh c a Quy t đ nh này ho c theo h ộ ấ c p th m quy n thu c B qu n lý chuyên ngành.
ở ộ ụ ứ ứ ự ụ ệ ệ ệ ể ệ ị ố 3. Giám đ c S N i v căn c ch c năng nhi m v , có trách nhi m theo dõi, ki m tra vi c th c hi n Quy đ nh này.
ế ị ướ ắ ả ơ ơ ị ị ự ế ể ổ Ủ ng m c, các c quan, đ n v k p th i ph n ỉ ỉ ề ờ ợ ệ 4. Trong quá trình th c hi n Quy đ nh này, n u có v ợ ề ở ánh v S Y t đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, đi u ch nh cho phù h p./.