TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1328/QĐ-TTg Hà N i, ngày 23 tháng 7 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T ĐI U L LIÊN MINH H P TÁC XÃ VI T NAM
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t H p tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Theo đ ngh c a B tr ng B N i v t i T trình s 2015/TTr-BNV ngày 10 tháng 5 năm 2021 ưở
phê duy t Đi u l Liên minh H p tác xã Vi t Nam.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t Đi u l Liên minh H p tác xã Vi t Nam do Đi h i đi bi u toàn qu c l n
th VI c a Liên minh H p tác xã Vi t Nam thông qua ngày 21 tháng 12 năm 2020.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký và thay th Quy t đnh s 105/QĐ-ế ế ế
TTg ngày 24 tháng 01 năm 2017 c a Th t ng Chính ph . ướ
Đi u 3. Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang b , Th tr ng c quan thu c Chính ph , ưở ưở ơ ưở ơ
Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ng, Ch t ch Liên minh H p tác ươ
xã Vi t Nam và các c quan, đn v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ơ ơ ế
N i nh n:ơ
- Ban Bí th Trung ng Đng;ư ươ
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; ướ ướ
- Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ơ ơ
- HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung ng; ươ
- Văn phòng Trung ng ươ và các Ban c a Đng;
- Văn phòng Ch t ch n c; ướ
- H i đng Dân t c và các y ban c a Qu c h i;
- Văn phòng Qu c h i;
- Tòa án nhân dân t i cao;
- Vi n ki m sát nhân dân t i cao;
- y ban Giám sát tài chính Qu c gia;
- Ki m toán nhà n c; ướ
- y ban trung ng M t tr n T qu c Vi t Nam; ươ
- C quan trung ng c a các đoàn th ;ơ ươ
- VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, các V :
KTTH, TCCV, QHĐP, PL, CN;
KT. TH T NG ƯỚ
PHÓ TH T NG ƯỚ
Lê Minh Khái
- L u: VT, NN (3b). ư
ĐI U L
LIÊN MINH H P TÁC XÃ VI T NAM
(Kèm theo Quy t ếđnh s : 1328/QĐ-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 c a Th t ng Chính ph ) ướ
D i s lãnh đo c a Đng C ng s n Vi t Nam, qua ướ h n ơn a th k hình thành và phát tri n, ế
kinh t t p th mà nòng c t là h p tác xã đã đóng góp quan tr ng vào s nghi p gi i phóng dân ế
t c, xây d ng và b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa, cùng v i kinh t nhà n c ngày ế ướ
càng tr thành n n t ng v ng ch c c a n n kinh t qu c dân. Liên minh H p tác Vi t Nam là t ế
ch c đi di n c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã, t h p tác và t ch c khác t nguy n tham
gia; th c hi n ch tr ng c a Đng, chính sách và pháp lu t c a Nhà n c v phát tri n kinh t ươ ướ ế
t p th .
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Tên g i
1. Tên ti ng Vi t: Liên minh H p tác xã Vi t Nam.ế
2. Tên ti ng Anh: Vietnam Cooperative Alliance.ế
3. Tên vi t t t ti ng Anh: VCA.ế ế
Đi u 2. Tôn ch , m c đích
Liên minh H p tác xã Vi t Nam là t ch c đi di n c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã, t h p
tác và t ch c khác đc thành l p theo quy đnh c a pháp lu t, ho t đng liên quan đn kinh t ượ ế ế
t p th , h p tác xã t nguy n tham gia (sau đây g i chung là thành viên); b o v quy n và l i ích
h p pháp c a thành viên, đc Đng và Nhà n c giao nhi m v , gi vai trò nòng ượ ướ c t và thúc
đy phát tri n kinh t t p th , h p tác xã, làm c u ế n i gi a Đng, Nhà n c v i thành ph n ướ
kinh t t p th , góp ph n vào s nghi p phát tri n kinh t - xã h i c a đt n c.ế ế ướ
Đi u 3. Đa v pháp lý, tr s , bi u t ng ượ
1. Liên minh H p tác xã Vi t Nam có t cách pháp nhân, con d u, tài kho n riêng, ho t đng ư
theo pháp lu t Vi t Nam và Đi u l này.
2. Tr s c a Liên minh H p tác xã Vi t Nam đt t i thành ph Hà N i - Th đô n c C ng ướ
hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
3. Liên minh H p tác xã Vi t Nam có bi u t ng riêng, đc đăng ký b n quy n theo quy đnh ượ ượ
c a pháp lu t.
Đi u 4. Ph m vi ho t đng
1. Liên minh H p tác xã Vi t Nam ho t đng trong ph m vi c n c. ướ
2. Liên minh H p tác xã Vi t Nam là thành viên c a M t tr n T qu c Vi t Nam; đc gia nh p ượ
làm thành viên c a các t ch c t ng ng trong khu v c và qu c t theo quy đnh c a pháp lu t. ươ ế
Đi u 5. Nguyên t c t ch c, ho t đng
1. Ch p hành ch tr ng c a Đng, tuân th Hi n pháp, pháp lu t và Đi u l này. ươ ế
2. B o đm s lãnh đo toàn di n, th ng xuyên c a Đng, s qu n lý th ng nh t c a Nhà ườ
n c theo quy đnh c a pháp lu t.ướ
3. T nguy n, dân ch , bình đng, công khai, minh b ch, th ng nh t m c tiêu và hành đng.
4. H p tác và liên k t vì s phát tri n b n v ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã, t h p tác ế
và c ng đng.
5. H th ng Liên minh H p tác xã Vi t Nam g m Liên minh H p tác xã Vi t Nam và Liên minh
H p tác xã t nh, thành ph tr c thu c trung ng (sau đây g i chung là Liên minh H p tác xã c p ươ
t nh) đc t ch c và ho t đng theo Đi u l Liên minh H p tác xã Vi t Nam. ượ
Ch ng IIươ
CH C NĂNG, NHI M V
Đi u 6. Ch c năng
1. Đi di n, chăm lo và b o v quy n, l i ích h p pháp c a các thành viên; đi di n cho các
thành viên trong quan h v i các t ch c trong n c và n c ngoài theo quy đnh c a pháp ướ ướ
lu t.
2. Tuyên truy n, ph bi n ch tr ng c a Đng, chính sách và pháp lu t c a Nhà n c v kinh ế ươ ướ
t t p th , h p tác xã.ế
3. Đ xu t, ki n ngh tham gia xây d ng ch tr ng c a Đng, chính sách và pháp lu t c a Nhà ế ươ
n c, các ch ng trình, d án liên quan đn phát tri n kinh t t p th , h p tác xã.ướ ươ ế ế
4. T v n, h tr , th c hi n d ch v công và ho t đng kinh t ph c v phát tri n kinh t t p ư ế ế
th , h p tác xã; thúc đy xây d ng m i quan h lao đng hài hòa, b n v ng trong các h p tác xã,
liên hi p h p tác xã, t h p tác.
5. T p h p, liên k t, h ng d n các thành viên h p tác, giúp đ l n nhau cùng phát tri n; chung ế ướ
s c xây d ng h th ng Liên minh H p tác xã Vi t Nam phát tri n b n v ng.ểềữ
Đi u 7. Nhi m v
1. T ch c tuyên truy n, th c hi n các ch tr ng c a Đng, chính sách và pháp lu t c a Nhà ươ
n c v kinh t t p th , h p tác xã.ướ ế
2. Ph i h p v i M t tr n T qu c Vi t Nam và t ch c thành viên, t ch c xã h i khác đ xây
d ng, phát tri n kinh t t p th , h p tác xã theo ch tr ng c a Đng, chính sách và pháp lu t ế ươ
c a Nhà n c; th c hi n vi c giám sát và ph n bi n xã h i liên quan đn kinh t t p th , h p ướ ế ế
tác xã theo quy đnh c a pháp lu t.
3. H ng d n các thành viên th c hi n ch tr ng c a Đng, chính sách và pháp lu t c a Nhà ướ ươ
n c v phát tri n kinh t t p ướ ế th, h p tác xã.
4. Ph i h p v i các b , ngành, c quan, t ch c tham gia xây d ng và th c hi n có hi u qu ơ
chi n l c, quy ho ch, k ho ch, d án, đ án, ch ng trình phát tri n kinh t - xã h i liên quanế ượ ế ươ ế
đn phát tri n kinh t t p th , h p tác xã.ế ế
5. T p h p ý ki n, nguy n v ng c a các thành viên đ ki n ngh , đ xu t v i c quan có th m ế ế ơ
quy n trung ng và đa ph ng. ươ ươ
6. Nh n y quy n, thay m t thành viên th c hi n các nhi m v , bi n pháp b o v quy n và l i
ích h p pháp c a thành viên theo quy đnh pháp lu t.
7. T p h p, v n đng phát tri n kinh t t p th , h p tác xã; xây d ng và nhân r ng các mô hình ế
kinh t t p th , h p tác xã ho t đng hi u qu trong các lĩnh v c, ngành ngh và đa ph ng ế ươ
trên ph m vi c n c. T ch c nghiên c u và th nghi m tri n khai và ướ chuy n giao các mô hình
kinh doanh m i; h tr phát tri n m ng l i t ch c và thành viên trong h th ng Liên minh ướ
H p tác xã Vi t Nam.
8. T ch c ho t đng t v n, h tr , cung c p d ch v công cho các thành viên v pháp lý, đu ư
t , khoa h c và công ngh , đào t o, thông tin, tài chính, tín d ng, th tr ng, ki m toán, b o ư ườ
hi m, ki m đnh ch t l ng hàng hóa và các lĩnh v c khác theo quy đnh c a pháp lu t. ượ
9. T ch c ho t đng kinh t vì m c tiêu phát tri n h th ng Liên minh H p tác xã Vi t Nam và ế
h tr thành viên; huy đng ngu n l c h p pháp trong n c và n c ngoài đ đu t phát tri n ướ ướ ư
kinh t t p th , h p tác xã theo quy đnh c a pháp lu t.ế
10. Tham gia các t ch c qu c t , t ch c phi chính ph , phát tri n quan h h p tác v i t ch c ế
các n c theo quy đnh c a pháp lu t; ti p nh n và t ch c th c hi n ch ng trình, d án h ướ ế ươ
tr , vi n tr đ phát tri n kinh t t p ế th, h p tác xã theo quy đnh c a pháp lu t.
11. T p h p, liên k t phát tri n thành viên; c ng c , đi m i t ch c và ho t đng; đào t o, b i ế
d ng, nâng cao năng l c, trình đ cán b và t ch c phong trào thi đua trong h th ng Liên ưỡ
minh H p tác xã Vi t Nam.
12. Ph i h p v i c p y và chính quy n c p t nh v t ch c và ho t đng c a Liên minh H p
tác xã c p t nh; xây d ng, th c hi n các gi i pháp, ch ng trình, k ho ch và đ án phát tri n ươ ế
kinh t t p ế th, h p tác xã t i các t nh, thành ph tr c thu c trung ng. ươ
13. Th c hi n các nhi m v trong phát tri n kinh t t p th , h p tác xã đc Đng và Nhà ế ượ
n c, Chính ph , các b , ngành, đa ph ng giao ho c y nhi m.ướ ươ
14. Th c hi n nhi m v khác theo quy đnh c a pháp lu t.
Ch ng ươ III
THÀNH VIÊN
Đi u 8. Thành viên c a Liên minh H p tác xã Vi t Nam
1. Liên minh H p tác xã Vi t Nam có thành viên chính th c, thành viên liên k t và thành viên ế
danh d .
2. Thành viên chính th c là các h p tác xã, liên hi p h p tác xã, t h p tác, các t ch c xã h i -
ngh nghi p đi di n các h p tác xã theo lĩnh v c, ngành ngh , các t ch c kinh t liên quan ế
đn kinh t t p th , h p tác xã trên đa bàn c n c t nguy n gia nh p và tán thành Đi u l ế ế ướ
Liên minh H p tác xã Vi t Nam.
3. Thành viên liên k t là các t ch c kinh t , t ch c xã h i - ngh nghi p, t ch c xã h i, hi p ế ế
h i, c quan nghiên c u khoa h c, tr ng đào t o và t ch c khác (không thu c tr ng h p quy ơ ườ ườ
đnh t i kho n 2 Đi u này) trên đa bàn c n c t nguy n gia nh p và tán thành Đi u l Liên ướ
minh H p tác xã Vi t Nam.
4. Thành viên danh d là nh ng công dân, t ch c c a Vi t Nam có uy tín và có nhi u đóng góp
vào vi c th c hi n nhi m v c a Liên minh H p tác xã Vi t Nam.
5. Thành viên c a Liên minh H p tác xã c p t nh là thành viên c a Liên minh H p tác xã Vi t
Nam.
6. Tiêu chu n, đi u ki n và th t c gia nh p thành viên do Ban Ch p hành Liên minh h p tác xã
Vi t Nam quy đnh, phù h p v i quy đnh c a pháp lu t và Đi u l này.
Đi u 9. Quy n c a thành viên
1. Đc Liên minh H p tác xã Vi t Nam:ượ
a) B o v quy n và l i ích h p pháp theo quy đnh c a pháp lu t;
b) H tr , t v n và cung c p d ch v nh m t o đi u ki n phát tri n s n xu t, kinh doanh; giúp ư
đ khi g p khó khăn;
c) H tr đào t o, b i d ng cán b và ng i lao đng c a thành viên theo quy đnh c a pháp ưỡ ườ
lu t;
d) Cung c p thông tin liên quan đn kinh t t p th , h p tác xã và ho t đng c a Liên minh H p ế ế
tác xã Vi t Nam;
đ) Khen th ng ho c đ ngh c quan, t ch c có th m quy n khen th ng theo quy đnh c a ưở ơ ưở
pháp lu t.
2. Tham gia các ho t đng:
a) Th o lu n, đ xu t, ki n ngh v n đ v chính sách, pháp l ế u t có liên quan và ho t đng c a
Liên minh H p tác xã Vi t Nam;