Y BAN NHÂN DÂN
T NH HÀ GIANG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1354/QĐ-UBNDHà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH ĐN GIÁ B I TH NG THI T H I CÂY TR NG, V T NUÔI LÀ TH Y S NƠ ƯỜ
KHI NHÀ N C THU H I ĐT TRÊN ĐA BÀN T NH HÀ GIANGƯỚ
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph v b i th ng, ườ
h tr và tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt; ư ướ
Căn c Thông t s 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ư
tr ng quy đnh chi ti t v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt;ườ ế ườ ư ướ
Căn c Quy t đnh s 15/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh ế
Hà Giang ban hành Quy đnh c th m t s n i dung v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà ườ ư
n c thu h i đt trên đa bàn t nh Hà Giang;ướ
Xét đ ngh c a Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t i T trình s 197/TTr-SNN
ngày 24 tháng 6 năm 2019 v vi c đ ngh ban hành đn giá b i th ng thi t h i v cây tr ng, ơ ườ
v t nuôi là th y s n khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh Hà Giang, ướ
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Đn giá b i th ng thi t h i v cây tr ng, v t nuôi ế ơ ườ
là th y s n khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh Hà Giang. ướ
Đi u 2. X lý chuy n ti p ế
1. Đi v i nh ng d án, h ng m c đã chi tr xong vi c b i th ng, h tr , tái đnh c ; đã phê ườ ư
duy t ph ng án b i th ng, h tr , tái đnh c ho c đang th c hi n vi c chi tr b i th ng, ươ ườ ư ườ
h tr , tái đnh c theo ph ng án đã đc phê duy t tr c ngày Quy t đnh này có hi u l c thi ư ươ ượ ướ ế
hành thì th c hi n theo ph ng án đã phê duy t. ươ
2. Đi v i nh ng d án, h ng m c ch a phê duy t ph ng án b i th ng, h tr , tái đnh c t i ư ươ ườ ư
th i đi m Quy t đnh này có hi u l c thi hành thì xác đnh giá tr b i th ng, h tr theo đn giá ế ườ ơ
t i Quy t đnh này. ế
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế
Đi u 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh;
Giám đc các s ; Th tr ng các ban, ngành c p t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, ưở
thành ph ; Th tr ng các t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh ưở ế
này./.
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 4;ư
- Th ng tr c T nh y;ườ
- TTr HĐND t nh;
- Đoàn Đi bi u QH t nh;
- Ch t c h, các PCT UBND t nh;
- UB MTTQ t nh và các t ch c chính tr - xã h i;
- Trung tâm thông tin - Công báo t nh;
- C ng thông tin đi n t t nh;
- L u: VT, CV NCTưH.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Văn S n ơ
ĐN GIÁ B I TH NG THI T H I V CÂY TR NG, V T NUÔI LÀ TH Y S N KHIƠ ƯỜ
NHÀ N C THU H I ĐTƯỚ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 1354/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 c a UBND t nh H à Giang)
I. Quy đnh v ki m kê b i th ng thi t h i ườ
1. Quy đnh chung
1.1. Các s li u đo đm khi ki m kê đu đc làm tròn s : ế ượ
- Đn v đo chi u dài, chi u r ng, chi u cao, b r ng tán cây, đng kính tán cây, đ sâu m t ơ ườ
n c ao h đc tính là mét, đc làm tròn t i 0,1 m;ướ ượ ượ
- Đn v đo đng kính thân cây đc tính là cm, làm tròn t i cm;ơ ườ ượ
- Đn v đo di n tích là mơ 2, đc làm tròn s t i 0,1mượ 2
- Đn v đo th i gian đơ tính tu i cây tr ng, v t nuôi là th y s n đc làm tròn t i tháng. ượ
1.2. Tr ng h p các s đo v t khung trong b ng đn giá thì đc áp d ng theo m c cao nh t ườ ượ ơ ượ
trong đn giá.ơ
2. Cách xác đnh đng kính thân cây ườ
2.1. V trí đo:
- Cây có 1 thân chính, chi u cao 3m phân cành th p nh t đ cao > 1,3m thì đo đ cao 1,3 m
cách m t đt;
- Cây có 1 thân chính, chi u cao 3m phân cành th p nh t đ cao < 1,3m thì đo d i đi m ướ
phân cành 0,3 m;
- Cây có chi u cao < 1,3 m thì đo t i đi m cách m t đt 0,2m.
2.2. Cách đo:
- Dùng th c dây đo chu vi thân sau đó chia cho 3,14.ướ
- Dùng th c k p kính chuyên dùng đ đo.ướ
3. Xác đnh đng kính tán lá ườ
3.1. V trí đo: Đo hình chi u vuông góc c a tán lá v i m t đt. ế
3.2. Cách đo: Dùng th c đo khoướ ng cách l n (R1) và nh nh t (R2) t thân cây đn mép c a ế
hình chi u tán lá. T ng hai kho ng cách (D) là đng kính tán lá (D = R1+R2).ế ườ
4. Cách xác đnh chi u cao: Chi u cao c a cây đc tính t m t đt đn h t ng n c a cây ượ ế ế
trng đó.
5. Xác đnh tu i cây: Đn v đ xác đnh tu i cây là tháng tu i và năm tu i trong đó tháng có 30 ơ
ngày, năm có 12 tháng.
6. Xác đnh di n tích ao, h , v n cây: ư Xác đnh di n tích th a theo b n đ đa chính ho c
b n đ gi i th a. Tr ng h p không có b n đ thì xác đnh trên di n tích theo h ng d n c a ườ ướ
S Tài nguyên và Môi tr ng. ườ
7. M t s quy đnh khác
Đi v i nh ng lo i cây tr ng, v t nuôi là th y s n trên đt thu h i không có trong danh m c b
đn giá t i quy đnh này, T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng v n d ng ơ ườ
đn giá c a các lo i cây trơ ng, th y s n t ng đng trong b ng giá đ tính b i th ng, h tr . ươ ươ ườ
Tr ng h p không có lo i cây tr ng, v t nuôi là th y s n t ng đng thì T ch c làm nhi m ườ ươ ươ
v b i th ng, gi i phóng m t b ng kh o sát giá tr th c t t i th i đi m thu h i đt xây d ng ườ ế
đn giá b i th ng, h tr , l p văn b n gi i trình rõ n i dung, căn c xây d ng đn giá, g i S ơ ườ ơ
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, S Tài chính, S Tài nguyên và Môi tr ng xin ý ki n ườ ế
tr c khi trình c p có th m quy n phê duy t đ th c hi n.ướ
II. Đn giáơ
1. Đn giá cây trơ ng hàng năm
S
TT Lo i cây, tiêu chu n, quy cách Đn vơ
tính Phân lo iMc giá
(Đng)
I NHÓM CÂY HÀNG NĂM
1 Cây Đu t ng ươ
Có qu s p thu ho ch m2a 2.500
Có qu nonm2b 2.000
Gieo m i m c, m i gieo m2c 1.500
2 Ngô
Đã có b p non ch a thu ho ch ư m2a 4.500
S p tr c m2b 4.200
Cây đc 3 - 4 láượ m2c 3.700
Gieo cây m i m c m2d 3.000
3 Lúa thu n
Đang trm2a 6.200
S p có đòngm2b 5.200
Đã bén r h i xanh m2c 4.300
M i c y m2d 3.500
Làm mm2e 6.000
4 Lúa lai
Đang trm2a 6.500
S p có đòngm2b 6.000
Đã bén r h i xanh m2c 5.200
M i c y m2d 3.700
Làm mm2e 19.000
5 Lúa n ngươ
Đang trm2a 5.200
S p có đòngm2b 4.300
Gieo m c 2 - 3 thángm2c 3.400
M i gieo m c m2d 2.500
6 Cây S n
Đang có c nonm2a 3.500
Ch a có cư m2b 3.000
M i tr ng m2c 2.000
7 Khoai lang
Đang có c nonm2a 3.000
Ch a có cư m2b 2.200
M i tr ngm2c 1.500
8 Khoai tây
Đang có c nonm2a 8.000
Ch a có cư m2b 7.000
M i tr ng m2c 6.000
9 Dong ri ng
Đang có c nonm2a 3.000
Ch a có cư m2b 2.200
M i tr ng m2c 1.500
10 S n dây
Đang leo sp cho thu ho chKhóm a 30.000
Đang leo ch a cho thu ho chư Khóm b 22.000
M i tr ng Khóm c 15.000
11 B u, Bí, M p, Xu xu, G c (leo giàn) ướ
Đang có qu s p cho thu ho ch Khóm a 45.000
Ch a cho thu ho chư Khóm b 37.000
M i tr ng Khóm c 22.000
12 Bí bò, Bí ng i (không có giàn)
S p cho thu qu , ng n m2a 12.000
Ch a cho thu ho chư m2b 9.000
M i tr ng m2c 6.000
13 Rau xanh các lo i
Đang đ sung s c m2a 18.000
M i tr ng, ch a thu ho ch ư m2b 12.000
14 Cây t (m t đ 35.000 cây/ha)
Có qu s p cho thu ho ch Cây a 4.500
Ch a cho thu ho chư Cây b 2.700
M i tr ng Cây c 900
15 L c
Có c s p cho thu ho ch m2a 4.700
Có c nonm2b 4.500
Đang ra hoa m2c 3.700
Gieo m i m c m2d 3.000
16 V ng, Đu xanh, Đu đen
Có qu s p thu ho ch m2a 4.500