Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH H CHÍ
MINH
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
--------------
S: 14/2010/QĐ-UBND TP. H Chí Minh, ngày 17 tháng 03 năm 2010
QUYT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CH (MU) V T CHC VÀ HOT ĐỘNG CA VĂN
PHÒNG Y BAN NHÂN DÂN QUN - HUYN
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH
Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn c Ngh định s 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 ca Chính ph
quy định t chc các cơ quan chuyên môn thuc y ban nhân dân huyn, qun, th
xã, thành ph thuc tnh;
Căn c Quyết định s 41/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2008 ca y ban
nhân dân thành ph v t chc các cơ quan chuyên môn thuc y ban nhân dân
qun - huyn;
Căn c Quyết định s 32/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2009 ca y ban
nhân dân thành ph v vic đổi tên Văn phòng Hi đồng nhân dân và y ban
nhân dân qun - huyn thành Văn phòng y ban nhân dân qun - huyn;
Xét đề ngh ca Giám đốc S Ni v ti T trình s 03/TTr-SNV ngày 05 tháng 01
năm 2010,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế (mu) v t chc và hot
động ca Văn phòng y ban nhân dân qun - huyn.
Điu 2. Căn c Quy chế (mu) này, y ban nhân dân qun - huyn ch đạo xây
dng và quyết định ban hành Quy chế t chc và hot động ca Văn phòng y
ban nhân dân phù hp vi tình hình c th ti địa phương.
Điu 3. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 10 ngày, k t ngày ký.
Điu 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph, Giám đốc S Ni v, Th
trưởng các cơ quan có liên quan và Ch tch y ban nhân dân qun - huyn chu
trách nhim thi hành Quyết định này
TM. Y BAN NHÂN DÂN
PHÓ CH TCH THƯỜNG TRC
Nguyn Thành Tài
QUY CH (MU)
T CHC VÀ HOT ĐỘNG CA VĂN PHÒNG Y BAN NHÂN DÂN
QUN - HUYN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 14/2010/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010
ca y ban nhân dân qun - huyn)
Chương I.
V TRÍ VÀ CHC NĂNG
Điu 1. V trí và chc năng
1. V trí
Văn phòng y ban nhân dân qun - huyn (sau đây gi tt là Văn phòng) là cơ
quan chuyên môn, b máy giúp vic ca y ban nhân dân qun - huyn và Ch
tch y ban nhân dân qun - huyn, có tư cách pháp nhân, có con du riêng và
được m tài khon ti Kho bc Nhà nước; được cp kinh phí hot động, chu s
ch đạo, qun lý v t chc, biên chế và công tác ca y ban nhân dân qun -
huyn; đồng thi chu s hướng dn, kim tra v chuyên môn, nghip v ca Văn
phòng y ban nhân dân thành ph.
2. Chc năng
Văn phòng có chc năng tham mưu tng hp giúp y ban nhân dân qun - huyn
v hot động ca y ban nhân dân qun - huyn; tham mưu giúp y ban nhân dân
v công tác dân tc; tham mưu giúp Ch tch y ban nhân dân qun - huyn v ch
đạo, điu hành ca Ch tch y ban nhân dân; cung cp thông tin phc v qun lý
và hot động ca y ban nhân dân và các cơ quan nhà nước địa phương; đảm
bo cơ s vt cht, k thut cho hot động ca y ban nhân dân qun - huyn.
Chương II.
NHIM V VÀ QUYN HN
Điu 2. Nhim v và quyn hn
1. Xây dng chương trình, kế hoch công tác, báo cáo sơ kết, tng kết hot động,
báo cáo kim đim công tác ch đạo, điu hành ca y ban nhân dân qun - huyn
và các báo cáo khác ca y ban nhân dân qun - huyn theo s ch đạo ca Ch
tch y ban nhân dân qun - huyn;
2. Chun b các báo cáo phc v s lãnh đạo, ch đạo, điu hành ca y ban nhân
dân và Ch tch y ban nhân dân qun - huyn theo quy định ca pháp lut. Thc
hin công tác thông tin báo cáo định k, đột xut được giao theo quy định ca
pháp lut;
3. Xây dng, trình y ban nhân dân qun - huyn thông qua và giúp y ban nhân
dân qun - huyn kim tra, đôn đốc, tng kết vic thc hin Quy chế làm vic ca
y ban nhân dân qun - huyn;
4. Theo dõi, nm tình hình hot động chung ca y ban nhân dân qun - huyn; t
chc vic thu thp, tng hp và cung cp thông tin phc v ch đạo, điu hành ca
y ban nhân dân và Ch tch, Phó Ch tch y ban nhân dân qun - huyn; chu
trách nhim rà soát trình t th tc, th thc văn bn trước khi trình y ban nhân
dân và Ch tch y ban nhân dân qun - huyn xem xét, quyết định;
5. Giúp y ban nhân dân, Ch tch y ban nhân dân qun - huyn t chc thc
hin Quy chế phi hp công tác gia y ban nhân dân qun - huyn vi Thường
trc Qun - Huyn y, y ban Mt trn T quc Vit Nam, các đoàn th qun -
huyn và các cơ quan, t chc khác đóng trên địa bàn qun - huyn;
6. T chc công b, truyn đạt các quyết định, ch th ca y ban nhân dân qun -
huyn; các văn bn quy phm pháp lut ca cơ quan nhà nước cp trên có liên
quan. Giúp y ban nhân dân qun - huyn phi hp vi các cơ quan chc năng
theo dõi, đôn đốc, kim tra vic thc hin các văn bn đó;
7. Qun lý thng nht vic ban hành văn bn ca y ban nhân dân, Ch tch y
ban nhân dân qun - huyn; tham mưu giúp y ban nhân dân qun - huyn v
công tác dân tc; công tác công văn, giy t, văn thư, hành chính, lưu tr, tin hc
hóa qun lý hành chính nhà nước theo quy định ca pháp lut thuc phm vi ca
Văn phòng;
8. Ch trì và phi hp vi Phòng Ni v qun - huyn và các cơ quan liên quan
trong vic thc hin rà soát th tc hành chính ti y ban nhân dân qun - huyn,
phường - xã, th trn;
9. Trình y ban nhân dân qun - huyn chương trình, bin pháp t chc thc hin
công tác ci cách hành chính nhà nước thuc phm vi ca Văn phòng;
10. Giúp Ch tch và các Phó Ch tch y ban nhân dân qun - huyn t chc tiếp
công dân, tiếp nhn các đơn thư khiếu ni theo quy định;
11. T chc các phiên hp, bui làm vic, tiếp khách và các hot động ca y ban
nhân dân và Ch tch y ban nhân dân qun - huyn; đảm bo cơ s vt cht, k
thut cho hot động ca y ban nhân dân qun - huyn theo quy định;
12. Tham d và ghi biên bn các phiên hp ca y ban nhân dân qun - huyn;
tng hp, thông tin, báo cáo kết lun ca y ban nhân dân, Ch tch, Phó Ch tch
y ban nhân dân qun - huyn và theo dõi, kim tra, đôn đốc vic thc hin các
kết lun đó;
13. Qun lý tài sn, trang thiết b, cơ s vt cht k thut được giao theo quy định
ca pháp lut;
14. Thc hin nhim v khác do y ban nhân dân, Ch tch y ban nhân dân qun
- huyn giao và theo quy định ca pháp lut.
Chương III.
T CHC B MÁY VÀ BIÊN CH
Điu 3. T chc b máy
1. Văn phòng có Chánh Văn phòng, không quá 03 Phó Chánh Văn phòng và các
công chc khác.
a) Chánh Văn phòng là người đứng đầu cơ quan Văn phòng, chu trách nhim
trước y ban nhân dân, Ch tch y ban nhân dân qun - huyn và trước pháp lut
v vic thc hin chc năng, nhim v, quyn hn ca Văn phòng.
b) Phó Chánh Văn phòng là người giúp Chánh Văn phòng ch đạo mt s mt
công tác và chu trách nhim trước Chánh Văn phòng v nhim v được phân
công. Khi Chánh Văn phòng vng mt, mt Phó Chánh Văn phòng được Chánh
Văn phòng y nhim điu hành các hot động ca Văn phòng y ban nhân dân
qun - huyn.
c) Vic b nhim, điu động, luân chuyn, khen thưởng, k lut, min nhim, cho
t chc, thc hin chế độ, chính sách đối vi Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn
phòng do Ch tch y ban nhân dân qun - huyn quyết định theo quy định ca
pháp lut.
2. Công chc chuyên môn, nghip v làm công tác Văn phòng phi là nhng
người có phm cht chính trđạo đức tt, có trình độ chuyên môn, nghip v,
am hiu v ngành, lĩnh vc được phân công ph trách, theo dõi; được áp dng chế
độ, chính sách đãi ng theo quy định ca pháp lut; được b trí tương xng vi
nhim v được giao.
3. Căn c vào chc năng, nhim v nêu trên, đặc đim tình hình c th đơn v,
trình độ, năng lc công chc, Văn phòng t chc thành các b phn gm:
- T Tiếp công dân;
- T Tiếp nhn và tr kết qu;
- T Tng hp;
- T Kế toán - Tài v - Qun tr;
- T Hành chính - Văn thư - Lưu tr;
- T Tin hc.
Tùy theo quy mô hot động, tính cht công vic và nhân s c th ca địa phương,
Văn phòng có th b trí công chc được phân công đảm nhn các chc danh công
vic trên các mt công tác ca Văn phòng, ph trách riêng tng lĩnh vc hoc
kiêm nhim các lĩnh vc trên cơ s tinh gn, hiu qu và tiết kim.
Điu 4. Biên chế
Căn c vào khi lượng công vic và tình hình cán b c th để xác định tng chc
danh và tiêu chun nghip v công chc để phân b biên chế cho phù hp, đảm
bo thc hin và hoàn thành nhim v được giao.
S lượng biên chế c th ca Văn phòng do Ch tch y ban nhân dân qun -
huyn quyết định trên cơ s ch tiêu biên chế hành chính được y ban nhân dân
thành ph giao cho qun - huyn hàng năm.
Chương IV.
CH ĐỘ LÀM VIC VÀ QUAN H CÔNG TÁC