QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE
I. ĐỐI TƯỢNG GIÁM ĐỊNH
Đối tượng giám định là người sống được trưng cầu/yêu cầu giám định tình trạng sức khỏe.
II. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
1. Cơ sở vt cht
Phòng khám giám định, đảm bo: Rộng rãi, kín đáo, sạch s.
2. Trang thiết b, dng c, vật tư tiêu hao
2.1. Thiết b, dng c
- Bàn khám, giường khám lâm sàng,...
- Máy ảnh hoặc phương tiện ghi hình.
- B dng c khám tổng quát: Cân, thước đo, máy đo huyết áp, ng nghe, nhit kế, thước dây,
thưc t lệ, đèn khám, xe đy dng c y tế, đèn chiếu, đèn đọc phim X quang,...
- Dng c cơ bản đ khám các chuyên khoa: Tai mũi hng, thần kinh, răng hàm mt, mt,...
- Các thiết b, dng c cn thiết khác.
2.2. Vật tư tiêu hao
- Bông băng, gạc.
- Dung dịch sát khun.
- c muối sinh lý.
- Găng tay vô khun.
- Phương tiện phòng hộ nhân.
- Các vật tư tiêu hao cn thiết khác.
III. TIẾP NHẬN HỒ SƠ, PHÂN CÔNG NGƯỜI GIÁM ĐỊNH VÀ CHUẨN BỊ GIÁM ĐỊNH
1. Tiếp nhn quyết định tng cu/yêu cầu, hồ sơ đối ợng giám định
- Bộ phận được phân công tiếp nhận và lập biên bản giao nhận quyết định trưng cầu/yêu cầu,
hồ sơ giám định, đối tượng giám định.
* Hồ sơ gửi giám định gồm:
- Quyết định trưng cầu/yêu cầu giám định.
- Bản sao hợp pp các h, i liu liên quan đến ni dung cần giám đnh:
+ Các bản sao h y tế có liên quan đến nh trạng sức khe cần gm định.
+ Quyết định trưng cầu/yêu cầu giám định, kết luận giám định trước đó đối với trường hợp giám
định bổ sung, giám định lại.
+ Các tài liệu khác có liên quan đến nội dung cần giám định.
* Nếu đủ điều kin giám định, thực hiện các bước tiếp theo của quy tnh y.
* Từ chối giám định trong trường hợp không đủ điều kiện giám định theo quy định tại khoản 7
Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp.
2. Phân công cán b chuyên môn
- Lãnh đạo đơn v phân công giám định viên (GĐV) pháp y, người giúp việc (NGV) cho GĐV
pháp y thực hiện giám định.
- Nhim v của GĐV:
+ Nghiên cứu h sơ, tài liệu.
+ Ch đạo NGV chun b dng c, trang thiết b để giám định.
+ Ch đạo và hưng dẫn NGV trình tự giám định.
+ Làm việc với cán b cơ quan trưng cầu/người yêu cầu giám định.
+ Tiếp xúc với người được giám đnh.
+ Khám giám định.
+ Ch định khám chuyên khoa, cận lâm sàng.
+ Đề ngh và chun b t chc hi chẩn, xin ý kiến chuyên gia (nếu cn).
+ Tng hợp, đánh giá các kết qu lâm sàng, cận lâm sàng, khám chuyên khoa, hi chẩn,... đưa
ra kết luận giám đnh.
+ Hoàn thiện văn bản ghi nhận quá trình thc hiện giám định và kết luận giám định.
+ Gii quyết nhng phát sinh trong quá trình giám định, báo cáo kết qu với lãnh đạo cơ quan.
+ Trong quá trình giám định, các GĐV phối hp, tho lun, thng nhất trước khi kết luận giám
định.
- Nhim v ca NGV:
+ Chun b trang thiết b, dng c, vật tư, phương tiện phòng h,...
+ Hướng dẫn người được giám định phi hợp trong giám đnh.
+ Đo chiều cao, cân nng, mch, nhit đ, huyết áp,...
+ Chp ảnh trong quá trình giám đnh.
+ V sinh dng c, thiết bị, phương tiện.
+ Tp hợp các kết qu cận lâm sàng, khám chuyên khoa, hi chẩn, ý kiến chuyên gia,...
+ Ph giúp GĐV dự tho văn bản ghi nhận quá trình thực hiện giám định và kết luận giám định,
hoàn thiện bn ảnh giám định trình GĐV duyệt.
+ Hoàn thiện h sơ giám định.
+ Bàn giao mẫu vật sau khi đã hoàn thành giám đnh.
+ Thc hiện các nhim v khác theo phân công của GĐV.
3. Nghiên cứu h sơ, tài liu
GĐV nghiên cứu h sơ, tài liệu trước khi tiến hành khám giám định.
4. Làm việc với cán bộ cơ quan trưng cầu/người yêu cầu giám đnh
- Tiếp nhn người được giám định t cơ quan trưng cu/người yêu cầu giám định.
- Yêu cầu cán bộ cơ quan trưng cầu/người yêu cầugiám định:
+ Phi hp, b sung h sơ, tài liệu nếu cn thiết.
+ Đưa người được giám định đi khám chuyên khoa, làm các xét nghim cn lâm sàng khi
ch định, ly kết qu giao cho cơ quan giám định.
+ Bảo đảm an toàn cho người giám định và người được giám định.
+ Yêu cầu b trí người phiên dịch trong trường hợp người được giám định nói tiếng dân tộc, nói
tiếng nước ngoài hoặc là người câm điếc (nếu cn thiết).
+ Yêu cầu người giám hộ trong trường hợp người được giám đnh phi người giám hộ
theo quy định.
5. Tiếp xúc với người được giám định
- Đối chiếu giấy tờ của người được giám định (chứng minh nhân dân/căn ớc công dân, hộ
chiếu,...).
- Giải thích cho người được giám định v quy trình khám trước khi tiến hành giám đnh.
- Đề ngh người được giám định phi hợp trong quá trình giám đnh.
IV. PHƯƠNG PHÁP GIÁM ĐỊNH
1. Khám giám định
1.1. Khám tổng quát
- Khai thác thông tin về tin s thương tích, bệnh tt,... quan sát hành vi, thái độ của người
được giám định.
- Đánh giá nh trng tinh thn (tnh, mt mi, hong loạn,... tiếp xúc, hợp tác được với V
không).
- Đo chiều cao, cân nặng, đánh giá thể trng (béo, trung bình, gy,...).
- Đo mạch, huyết áp, thân nhit, nhp th.
- Quan sát đánh giá da, niêm mạc, ghi nhn du hiu bệnh liên quan (nếu có).
1.2. Khám bộ phận
- Khámc cơ quan bộ phn b tổn thương, bị bnh theo ghi nhn ti Quyết đnh trưng cầu/yêu cầu
giám định, h sơ,i liệu. Km tuần t đầy đ t trên xung dưới, t trước ra sau, đánh giá chức năng của
b phn, t chc thể bnh.
- Khám các quan, bộ phận thể liên quan để đánh gmức độ ảnh hưởng của bệnh
toàn thân và tình trạng sức khỏe.
2. Chỉ định khám chuyên khoa, cận lâm sàng
Tùy tình trạng bệnh, GĐV chỉ định khám chuyên khoa và các cận lâm sàng cần thiết.
3. Hội chẩn, xin ý kiến chuyên gia
Tiến hành hội chẩn, xin ý kiến chuyên gia trong trường hợp cần thiết.
4. Tổng hợp, đánh giá và kết luận giám định
4.1. Tng hợp các kết qu chính
- Tng hp, đánh giá kết qu khám giám đnh, khám chuyên khoa, cận lâm sàng.
- Tng hp kết qu hi chn, ý kiến chuyên gia (nếu có).
- Kết qu khác (nếu có).
4.2. Kết lun
Kết luận giám định căn cứ vào các kết qu chính qua giám định, tr li ni dung các câu hỏi
theo quyết định trưng cầu/yêu cầu giám định.
V. HOÀN THÀNH GIÁM ĐỊNH
1. Hoàn thành và ký kết luận giám định
- Hoàn thiện n bản ghi nhận quá trình thc hiện giám định (Mu s 02 Ph lc 2).
- Hoàn thiện kết luận giám định (Mu s 2a hoc 2b Ph lc 3).
- GĐV ký kết luận giám định trước khi trình lãnh đạo đơn vị ban hành.
2. Bàn giao kết luận giám định
Bàn giao Kết luận giám định, kèm theo mu vt (nếu có) cho bộ phận đưc th trưởng đơn v
phân công.