Y BAN NHÂN DÂN
T NH HÀ TĨNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 14/2019/QĐ-UBND Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 03 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH B ĐN GIÁ S N PH M HO T ĐNG QUAN TR C MÔI TR NG TRÊN Ơ ƯỜ
ĐA BÀN T NH HÀ TĨNH
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ TĨNH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ng ươ ày 19/6/2015;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m ph áp lu t ngày 22/6/2015;
Căn c Lu t Gi á ngày 20/6/2012;
Căn c Lu t B o v m ôi trường ngày 23/6/2014;
Căn c các Ngh đnh c a Chính ph : s 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy đnh chi ti t v ế à
h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; s 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 quy đnh chướ i
ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Giế á v thm đnh giá; s 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014
quy đnh đi u ki n c a t ch c ho t đng d ch v quan tr c môi tr ng; s ườ 72/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 quy đnh m c l ng c s đi v ươ ơ i cán b công ch c, viên ch c và l c l ng vũ ượ
trang;
Căn c Thông t s 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 c a B Tài chính qu ư y đnh ph ng ph ươ áp
đnh giá chung đi v i h àng hóa, d ch v ; Thông t ưs 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 c a
B Tài nguyên và Môi tr ng quy đnh ch đ ph cườ ế p trách nhi m công vi c, ph c p l u ư
đng và ph c p đc h i, nguy him đi v i viên ch c quan tr c tài nguyên môi tr ng; đi u ườ
tra c b n Tài nguyên n c; Thông t liên t ch sơ ướ ư 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
c a B Tài nguyên và Môi tr ường và B N i v quy đnh v mã s , tiêu chu n ch c danh ngh
nghi p ngành quan tr c, Tài nguyên môi trường; Thông t s 02/2017/Tư T-BTC ngày 06/01/2017
c a B Tài chính v h ng d n qu n lý kinh phướ í s nghi p b o v môi tr ng; Thông t s ườ ư
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 c a B Tài nguyên và Môi tr ng v vi c ban hành Đnh ườ
m c kinh t - k thu t ho ế t đng quan tr c môi tr ng; Thông t s 24/2017/TT-BTNMT ngày ườ ư
01/9/2017 c a B Tài nguyên và Môi tr ng ban hành quy trình k thu t quan tr c môi tr ng; ườ ườ
Thông t s 45/2ư 018/TT-BTC ngày 07/5/2018 c a B Tài chính h ng d n ch đ qu ướ ế n lý, tính
hao mòn, kh u hao tài s n c đnh t i c quan, t ch c, đn v và tài s n c ơ ơ đnh do Nhà n c ướ
giao cho doanh nghi p qu n lý không t ính thành ph n v n nhà n c t i doanh nghi p;ướ
Xét đ ngh c a S Tài nguy ên và Môi tr ng t i Văn b n sườ 427/TTr-STNMT ngày 22/02/2019
và s 628/STNMT-TTQT ngày 13/3/2019 (kèm ý ki n c a S Tài chế ính t i Văn b n s 318/STC-
GCS ngày 23/01/2019 và s 661/STC-GCS ngày 06/3/2019; c a S T pháp t i Văn b n s ư
59/BC-STP ngày 29/01/2019 và s 109/STP-XDKT&TDTHPL ngày 11/3/2019).
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này B đn giá s n ph m ho t đng quan tr c môi ế ơ
tr ng trên đa bàn t nh Hà Tĩnh.ườ
Đi u 2. Hi u l c thi hành
Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 29/3/2019 và thay th Quy t đnh 03/2011/QĐ-UBND ế ế ế
ngày 11/3/2011 c a UBND t nh v vi c ban hành B đn giá quan tr c phân tích môi tr ng trên ơ ườ
đa bàn t nh Hà Tĩnh.
Đi u 3. T ch c th c hi n
1. Giao S Tài nguyên và Môi tr ng h ng d n, t ch c kiườ ướ m tra vi c th c hi n; t ng h p
nh ng khó khăn, v ng m c và đ xu t trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy ướ ết đnh s a đi,
b sung ho c thay th cho phù h p v ế i quy đnh pháp lu t hi n hành.
2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND t nh; Giám đc các S : Tài nguyên và M ôi
tr ng, Tài chính, K ho ch và Đườ ế u t ; Giám đư c Kho b c Nhà n c t nh; Ch t ch ướ UBND các
huy n, thành ph , th xã; Th tr ng các c quan, t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách ưở ơ
nhi m thi hành Quy t đnh này ế ./.
N i nh n:ơ
- Nh ưĐi u 3;
- B Tài nguyên và Môi tr ng (đườ b/c);
- C c Ki m tra văn bn QPPL-B T ph ư áp;
- Website Chính ph;
- T ng c c Môi tr ng; ườ
- TTr. T nh y; TTr HĐNĐ tnh;
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- S T pháp; ư
- Các phó VP;
- L u: VT, NLư2;
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Đng Ng c S n ơ
B ĐN GIÁ Ơ
S N PH M HO T ĐNG QUAN TR C MÔI TR NG TRÊN ĐA BÀN HÀ TĨNH ƯỜ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 c a UBND tnh)
Ph n I
THUY T MINH
1. M c đích và yêu c u
1.1. M c đích:
Xây d ng B đn giá này đ thay th B đn giá quan tr c và phân tích môi tr ng trên đa bàn ơ ế ơ ườ
Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết đnh s 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 c a UBND t nh
Hà Tĩnh (Đn giá 03) vơi lý do các văn bn quy ph m pháp lu t l àm căn c xây d ng Đn g ơ iá 03
hi n nay đã đc thay th b ng các văn b n khác, c th : ư ế
- Đnh m c kinh t k thu t ho t đng quan tr c môi tr ng không khí ngoài tr i, ti ng n, đ ế ườ ế
rung, n c m t l c đa, đt, n c dướ ướ ưới đt, n c m a, n c bi n, khí th i, phóng x , n c ướ ư ướ ướ
thi, tr m tích, ch t th i và tr m quan tr c không khí t đng liên t c, tr m quan tr c n c m t ướ
t đng liên t c đc ban hành m i theo Thông t 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 c a B ượ ư
Tài nguyên và Môi tr ng.ườ
- M c l ng c s đi v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ng vũ trang tr c đây đc ươ ơ ượ ướ ượ
thay th b ng m c l ng c s m i (1ế ươ ơ .390.000 đ) theo Ngh đnh 72/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 c a Chính ph .
- Thông t liên t ch sư 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 c a liên B Tài chính - B
Tài nguyên và Môi tr nườ g hướng d n vi c qu n lý kinh phí s nghi p môi tr ng và Thông t ườ ư
liên t ch s 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 c a liên B Tài nguyên và Môi tr ng - ườ
B Tài chính h ng d n l p d toán công tác b o v môi tr ướ ường thu c ngu n kinh ph í s
nghi p môi tr ng nay đc thay th b ng Thông t 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 c a B ườ ượ ế ư
Tài chính h ng d n qu n lý kinh phí sướ nghi p b o v môi tr ng. ườ
1.2. Yêu cu:
- Vi c tính đn giá s n ph m t ng thông s ph i đm b o tính chính xác, đy đ, chi ti t, khoa ơ ế
h c.
- Các b ng tính ph i đc xây d ng trên ph n m m Ecxel trong b ph n m m Office đ ượ m b o
tính thông d ng.
- Các lo i chi phí c u thành đn giá s n ph m đc tính toán theo h ng d n t i Thông t ơ ượ ướ ư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 c a B Tài chính h ng d n v qu n lý kinh phí s nghi p ướ
b o v môi tr ng. ườ
2. Đi t ng và ph m vi áp d ng ượ
2.1. Đi t ng ượ áp d ng:
- B đn giá này áp d ng cho các t ch c và cá nhân th c hi n ho t đng quan tr c môi tr ng ơ ườ
trên đa bàn Hà Tĩnh có s d ng ngân sách Nhà n c. ướ
- Khuy n khích các t ch c và cá nhân s d ng B đn giá khi th c hi n ho t đng quan tr c ế ơ
môi tr ng trên đa bàn Hà Tĩnh không s d ng ngân sách Nhà n c.ườ ướ
2.2. Ph m vi áp d ng:
B đn giá s n ph m quan tr c m ơ ôi tr ng trên đa bàn Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quy t đnh ườ ế
này bao g m công tác l y m u, đo t i hi n tr ng và phân tích m ườ u trong phòng thí nghi m.
Đn giá s n ph m quan ơ tr c môi tr ng đc xác đnh l i t ườ ượ rong các tr ng h p sau:ườ
- Khi Nhà n c có s thay đi v ch đ ti n l ng, ph c p.ướ ế ươ
- Khi B Tài nguyên và Môi tr ng có s thay đi v đnh m c kinh t -k thu t ho t đng quan ườ ế
trc môi trường, B Tài chính có s thay đi v h ng d n l p d toán k ướ inh phí s nghi p mô i
tr ng.ườ
- Khi giá công lao đng, giá v t t , thi t b , d ng c trên th ư ế tr ng thay đườ i làm cho đn giá v ơ
lao đng, v t li u, d ng c , thi t b , đi n n ế ăng, kh u hao trong b đn gi ơ á này thay đi trên
20%.
Đn giá s n ph m quan tr c môơ i tr ng chườ ưa bao g m thu VAT, ph c p khu v c, chi phí cho ế
vi c đi li v n chuy n, h s ph i ng ng ngh vi c do th i ti t. ế
3. Căn c tính đn giá ơ
3.1. Đnh m c kinh t - k thu t: ế
- Thông t s 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng ư ưở ườ
v vi c ban hành Đnh m c kinh t -k thu t ho t đng quan tr c môi tr ng; ế ườ
- Thông t s 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 c a B Tài chính h ng d n ch đ qu n lý, ư ướ ế
tính hao mòn, khu hao tài s n c đnh t i c quan, t ch c, đn v và tài s n c ơ ơ đnh do Nhà
n c giao cho doanh nghi p qu n lý không tính thành ph n v n nhà n c t i doanh nghi p;ướ ướ
3.2. Căn c tính giá s n ph m: Căn c Thông t 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 c a B Tài ư
chính v h ng d n qu n lý kinh phí s nghi p b o v môi tr ng, c th : ướ ườ
K t c u c a đn giá quan tr c phân tích m t thông sế ơ (A) b t k nh sau:ư
Đn giá s n ph m (ơ A) = chi phí tr c ti p + chi phí chungế
Trong đó:
Chi phí tr c ti p: ế Bao g m các kho n m c c u thành nên giá tr s n ph m (chi phí nhân công,
chi phí d ng c , chi phí v t li u, chi phí kh u hao máy móc - th iết b ), cách tính nh ư sau:
Chi phí tr c
ti pế=Chi phí nhân
công (a) +Chi phí d ng
c (b)+Chi phí v t
li u (c)+Chi phí kh u
hao TB
Chi phí chung:
Chi phí qu n lý chung = Chi phí tr c ti p ế x 20%
3.3. Ch đ ti n l ng và cế ươ ác khon ph c p l ng: ươ
3.3.1. M c l ng c s : ươ ơ 1.390.000 đng/tháng căn c vào Ngh đnh s 72/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy đnh m c l ng c s đi v i cán b công ch ươ ơ c, viên ch c và l c l ng vũ trang.ượ
3.3.2. H s l ng: ươ H s l ng c a quan tr c viên môi tr ng đc tươ ườ ượ ính theo Ngh đnh
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 c a Chính ph quy đnh v ch đ ti n l ng đ ế ươ i v i công
ch c, viên ch c và l c l ng vũ trang và Thông t liên t ch s 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ượ ư
ngày 08/12/2015 c a B Tài nguyên và Môi tr ng và B N i v quy đ ườ nh v mã s , tiêu chu n
ch c danh ngh nghi p ngành quan tr c Tài nguyên môi tr ng. ườ
3.3.3. V các lo i ph c p tính trong đn gi ơ á: Căn c Thông t s 41/2014/TT-BTNMT ngày ư
24/7/2014 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng quy đnh ch đ ph c p trách nhi m ưở ườ ế
công vi c, ph c p l u đng và ph c p đc h i, ng ư uy hi m đi v i viên ch c quan tr c tài
nguyên môi tr ng; đi u tra c b n Tài nguyên n c, c th :ườ ơ ướ
- Ph c p l u đng áp d ng h s 0,4 m c l ng c s đi v i viên ch c tr c t ư ươ ơ iếp quan trc
môi tr ng;ườ
- Ph c p đc h i nguy hi m áp d ng h s 0,1 m c l ng c s đ ươ ơ i v i viên ch c tr c ti p ế
quan tr c môi tr ng ườ
3.3.4. Ch đ BHXH, BHYT, BHế TN và kinh phí công đoàn:
- Ngh đnh s 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 c a Chính ph quy đnh chi ti t và ế
h ng d n bi n pháp thi hành m t s đi u c a Lu t B o hi m y tướ ế;
- Ngh đnh s 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 c a Chính ph quy đnh chi ti ết mt
s đi u c a Lu t B o hi m xã h i v b o hi m xã h i b t bu c;
- Ngh đnh s 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s ế
đi u c a Lu t Vi c làm v b o hi m th t nghi p ;
- Ngh đnh s 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti ết v tài chính
công đoàn;
- Quy t đnh s 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 c a B o hi m Xã h i Vi t Nam v vi c ban ế
hành quy trình thu b o hi m xã h i, b o hi m y t , b o hi m th t nghi p, b ế o hi m tai n n lao
đng, b nh ngh nghi p; c p s b o him xã h i, th b o hi m y t và các thông t h ng ế ư ướ
d n.
4. Ph ng pháp tính chi ti t các kho n m c chi tr c ti pươ ế ế
Chi phí tr c ti p:ế Bao g m các kho n m c c u thành nên giá tr s n ph m (chi ph í nhân công,
chi phí d ng c , chi phí v t li u, chi phí kh u hao máy móc - thi t b ), cách tính nh sau: ế ư
Chi phí tr c
ti pế=Chi phí nhân
công (a) +Chi phí d ng
c (b)+Chi phí v t
li u (c)+Chi phí kh u
hao TB (d)
Ph ng pháp xác đnh đc quy đnh t i Thông t 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 c a B Tàiươ ượ ư
chính. Chi phí tr c ti p thay đi khi c ế ó 01 (m t) hay các chi phí khác c u thành thay đ i và là c ơ
s đ xác đnh chi phí chung và chi phí khác.
a) Chi phí nhân công: G m chi phí lao đng k thu t tham g ia trong quá trình th c hi n d án.
Chi phí này đang áp d ng tính l ng t ươ i thi u là 1.390.000 đng/ tháng.
Chi phí lao đng k thu t đc tính theo công th c: ượ