Y BAN NHÂN DÂN
T NH QU NG NAM
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 14/2019/QĐ-UBNDQu ng Nam, ngày 09 tháng 9 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V ĐI U KI N, TIÊU CHU N B NHI M, CHO T CH C, MI N
NHI M VÀ QUY HO CH ĐI V I NG I QU N LÝ DOANH NGHI P, TR NG ƯỜ ƯỞ
PHÒNG, PHÓ TR NG PHÒNG VÀ T NG ĐNG THU C CÔNG TY TRÁCH NHI MƯỞ ƯƠ ƯƠ
H U H N M T THÀNH VIÊN MÀ NHÀ N C N M GI 100% V N ĐI U L THU C ƯỚ
UBND T NH QU NG NAM
Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NAM
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 26/11/2014;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
Căn c Lu t K toán ngày 20/11/2015; ế
Căn c Ngh đnh s 19/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 c a Chính ph ban hành Đi u l m u c a
công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n c làm ch s h u; ướ
Căn c Ngh đnh s 97/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 c a Chính ph v qu n lý ng i gi ch c ườ
danh, ch c v t i doanh nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên mà Nhà n c ướ
n m gi 100% v n đi u l ;
Căn c Ngh đnh s 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s ế
đi u c a Lu t k toán; ế
Căn c Ngh đnh s 10/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 c a Chính ph v th c hi n quy n, trách
nhi m c a đi di n ch s h u nhà n c; ướ
Theo đ ngh c a Giám đc S N i v t i T trình s 1431/TTr-SNV ngày 12/7/2019 và Báo cáo
s 1640/BC-SNV ngày 07/8/2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v đi u ki n, tiêu chu n b nhi m, cho t ế
ch c, mi n nhi m và quy ho ch đi v i ng i qu n lý doanh nghi p, tr ng phòng, phó tr ng ườ ưở ưở
phòng và t ng đng thu c Công ty Trách nhi m h u h n M t thành viên mà Nhà n c n m ươ ươ ướ
gi 100% v n đi u l thu c UBND t nh Qu ng Nam.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 01/10/2019.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc các S , Ban, ngành; các Công ty Trách
nhi m h u h n M t thành viên nhà n c n m gi 100% v n đi u l thu c UBND t nh Qu ng ướ
Nam và Th tr ng các c quan, đn v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ưở ơ ơ ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B N i v (b/c);
- Văn phòng Chính ph (b/c);
- B T pháp (C c KTVBPPL); ư
- Ban Th ng v T nh y (b/c);ườ
- TT. HĐND, UBND t nh, UBMTTQVN t nh;
- Ban T ch c T nh y;
- Báo Qu ng Nam, Đài PTTH Qu ng Nam;
- CPVP;
- Các Công ty TNHH MTV: X s ki n thi t Qu ng Nam, ế ế
Khai thác th y l i Qu ng Nam, Phát tri n h t ng khu công
nghi p Chu Lai;
- Công báo t nh;
- L u: VT, KTTH, TH, NCư
G:\Dropbox\2019.VanAnh\So Noi vu\Cán b \Quy đnh b
nhi m trong DN\SNV trình l i 03.9.2019\Quy t-đnh-ban- ế
hành.doc
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Đinh Văn Thu
QUY ĐNH
ĐI U KI N, TIÊU CHU N B NHI M, MI N NHI M, CHO T CH C VÀ QUY HO CH
ĐI V I NG I QU N LÝ DOANH NGHI P, TR NG PHÒNG, PHÓ TR NG PHÒNG ƯỜ ƯỞ ƯỞ
VÀ T NG ĐNG THU C CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N M T THÀNH VIÊNƯƠ ƯƠ
MÀ NHÀ N C N M GI 100% V N ĐI U L THU C Y BAN NHÂN DÂN T NHƯỚ
QU NG NAM
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 14 /2019/QĐ-UBND ngày 09/92019 c a y ban nhân dân t nhế
Qu ng Nam)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Quy đnh v đi u ki n, tiêu chu n và b nhi m, cho t ch c, mi n nhi m và quy ho ch đi v i
ng i qu n lý doanh nghi p, tr ng phòng, phó tr ng phòng và t ng đng thu c Công ty ườ ưở ưở ươ ươ
Trách nhi m h u h n M t thành viên mà Nhà n c n m gi 100% v n đi u l thu c UBND ư
t nh Qu ng Nam.
2. Đi t ng áp d ng ượ
a) Ng i qu n lý doanh nghi p t i quy đnh này g m Ch t ch H i đng thành viên, Thành viên ườ
H i đng thành viên, Ch t ch công ty, Ki m soát viên, T ng Giám đc, Phó T ng Giám đc,
Giám đc công ty, Phó Giám đc công ty, K toán tr ng. ế ưở
b) Tr ng phòng, phó tr ng phòng và t ng đng thu c doanh nghi p là Công ty trách nhi m ưở ưở ươ ươ
h u h n M t thành viên mà Nhà n c n m gi 100% v n đi u l thu c UBND t nh Qu ng ướ
Nam.
Đi u 2. Nguyên t c th c hi n
1. Đm b o s lãnh đo c a Đng, qu n lý c a nhà n c đi v i công tác cán b doanh ướ
nghi p.
2. Đm b o các đi u ki n, tiêu chu n, quy trình, th t c theo quy đnh c a pháp lu t hi n hành
và yêu c u, nhi m v c a doanh nghi p theo quy ho ch v công tác cán b đã đc c p có ượ
th m quy n phê duy t.
3. Th c hi n nguyên t c t p trung dân ch , phát huy trách nhi m ng i đng đu doanh nghi p; ườ
b o đm s n đnh, k th a và phát tri n c a đi ngũ qu n lý doanh nghi p. ế
4. B nhi m, t ch c, mi n nhi m và quy ho ch đi v i ng i qu n lý doanh nghi p phân c p ườ
theo th m quy n và ph i có ý ki n c a Ban Cán s Đng UBND t nh, c p y cùng c p tr c ế ướ
khi th c hi n.
Đi u 3. Trách nhi m các t p th , cá nhân
1. H i đng thành viên, Ch t ch công ty, Ch t ch H i đng thành viên, T ng Giám đc, Giám
đc và c p y đ xu t nhân s và nh n xét, đánh giá; ng i đc gi i thi u ph i đc quy ườ ượ ượ
ho ch vào ch c danh b nhi m. Đi v i nhân s t n i khác thì ph i đc quy ho ch ch c danh ơ ượ
t ng đng tr lên.ươ ươ
2. Cá nhân, t p th đ xu t b nhi m; c quan th m đnh; t p th quy t đnh v cán b theo ơ ế
th m quy n ph i ch u trách nhi m v đ ngh , th m đnh, quy t đnh c a mình. ế
3. Tr ng h p ng i đng đu c quan và t p th lãnh đo có ý ki n khác nhau thì c n báo cáo ườ ườ ơ ế
đy đ b ng văn b n lên c p có th m quy n qu n lý cán b xem xét, quy t đnh. ế
4. Tr ng h p t p th lãnh đo gi i thi u 2 ng i có s phi u ngang nhau thì vi c ch n nhân ườ ườ ế
s do ng i đng đu gi i thi u đ quy t đnh b nhi m ho c trình c p có th m quy n b ườ ế
nhi m.
Đi u 4. Th m quy n b nhi m, cho t ch c, mi n nhi m và phê duy t quy ho ch
1. Ch t ch UBND t nh quy t đnh phê duy t quy ho ch, b nhi m, cho t ch c, mi n nhi m đi ế
v i các ch c danh qu n lý doanh nghi p Ch t ch H i đng thành viên, thành viên H i đng
thành viên, Ch t ch công ty, Ki m soát viên.
2. H i đng thành viên, Ch t ch công ty
a) Quy t đnh b nhi m, mi n nhi m, cho t ch c T ng Giám đc, Giám đc doanh nghi p sau ế
khi có ý ki n c a Ch t ch UBND t nh.ế
b) Quy t đnh b nhi m, mi n nhi m, cho t ch c Phó T ng Giám đc, Phó Giám đc doanh ế
nghi p, K toán tr ng trên c s đ ngh c a T ng Giám đc, Giám đc doanh nghi p. ế ưở ơ
c) Quy t đnh quy ho ch đi v i các ch c danh T ng Giám đc, Phó T ng Giám đc, Giám đc, ế
Phó Giám đc, K toán tr ng, báo cáo UBND t nh theo quy đnh. ế ưở
d) Đ ngh c quan đc UBND t nh y quy n qu n lý doanh nghi p trình Ch t ch UBND t nh ơ ượ
xem xét quy t đnh quy ho ch, b nhi m, cho t ch c, mi n nhi m đi v i các ch c danh qu n ế
lý doanh nghi p Ch t ch H i đng thành viên, thành viên H i đng thành viên, Ch t ch công ty.
đ) Đ ngh c quan đc UBND t nh y quy n qu n lý doanh nghi p trình Ch t ch UBND t nh ơ ượ
xem xét cho ý ki n b nhi m, mi n nhi m, cho t ch c T ng Giám đc, Giám đc doanh ế
nghi p.
3. T ng Giám đc, Giám đc công ty quy t đnh v quy ho ch, b nhi m, cho t ch c, mi n ế
nhi m đi v i các ch c danh tr ng phòng, phó tr ng phòng và t ng đng trên c s ý ki n ưở ưở ươ ươ ơ ế
th ng nh t c a Ch t ch H i đng thành viên, Ch t ch Công ty.
4. C quan đc UBND t nh y quy n qu n lý doanh nghi pơ ượ
a) Trình Ch t ch UBND t nh phê duy t quy ho ch, b nhi m, cho t ch c, mi n nhi m đi v i
các ch c danh qu n lý doanh nghi p Ch t ch H i đng thành viên, thành viên H i đng thành
viên, Ch t ch công ty.
b) Trình Ch t ch UBND t nh cho ý ki n v b nhi m, mi n nhi m, cho t ch c T ng Giám ế
đc, Giám đc doanh nghi p.
5. S Tài chính ch trì ph i h p v i S N i v tham m u cho UBND t nh vi c quy ho ch, b ư
nhi m, mi n nhi m đi v i Ki m soát viên theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 5. Th i h n gi ch c v
1. Th i h n gi ch c v c a Ch t ch công ty, Ch t ch H i đng thành viên và thành viên H i
đng thành viên không quá 05 năm. Ch t ch công ty, Ch t ch H i đng thành viên, thành viên
H i đng thành viên có th đc b nhi m l i nh ng ch đc b nhi m không quá 02 nhi m ượ ư ượ
k t i m t công ty.
2. Th i h n gi ch c v c a Ki m soát viên 03 năm; có th đc b nhi m l i nh ng ch đc ượ ư ượ
b nhi m không quá 02 nhi m k t i m t công ty.
3. Th i h n gi ch c v c a Giám đc, Phó Giám đc, K toán tr ng, Tr ng phòng, Phó ế ưở ưở
Tr ng phòng và t ng đng không quá 05 năm.ưở ươ ươ
5. Tr ng h p khi h t th i h n gi ch c v b nhi m, nh ng tính đn th i đi m đ tu i ngh ườ ế ư ế
h u còn t đ 02 năm đn d i 05 năm công tác đi v i th i h n gi ch c v 05 năm; t đ 18 ư ế ướ
tháng đn d i 03 năm công tác đi v i th i h n gi ch c v 03 năm, n u đc b nhi m l i ế ướ ế ượ
thì th i h n b nhi m đc tính đn th i đi m đ tu i ngh h u theo quy đnh. ượ ế ư
Ch ng IIươ
B NHI M
M c 1. ĐI U KI N, TIÊU CHU N CHUNG
Đi u 6. Đi u ki n
1. Đc đánh giá hoàn thành t t nhi m v tr lên trong th i gian 03 năm liên t c g n nh t, thu cượ
đi t ng quy ho ch ch c danh b nhi m ho c ch c danh t ng đng v i ch c danh b ượ ươ ươ
nhi m đã đc c p có th m quy n phê duy t. ượ
2. Có h s , lý l ch cá nhân, b n kê khai tài s n, thu nh p đy đ, rõ ràng và đc c quan ch c ơ ượ ơ
năng có th m quy n xác minh.
3. Ph i đ tu i đ đm nhi m ch c v đc b nhi m l n đu ít m t nhi m k tính t th i ượ
đi m b nhi m.
4. Không đc quy ho ch, b nhi m vào các ch c v cao h n trong th i gian ít nh t 01 năm k ượ ơ
t khi có quy t đnh k lu t, đang trong th i gian xem xét k lu t, đi u tra, truy t , xét x thì ế
ch a đa vào quy ho ch ho c xem xét b nhi m ch c v cao h n.ư ư ơ
5. Không thu c các tr ng h p b c m đm nhi m ch c v theo quy đnh c a pháp lu t. ườ
6. Không b nhi m ng i thân c a ng i đng đu, c p phó c a ng i đng đu đn v vào ườ ườ ườ ơ
các v trí công tác có kh năng phát sinh hành vi tham nhũng theo quy đnh c a Lu t Phòng ch ng
tham nhũng.
7. Có đ s c kh e đ hoàn thành nhi m v đc giao. ượ
Đi u 7. Tiêu chu n
1. V trình đ
a) Có b ng t t nghi p chuyên môn trình đ t đi h c tr lên, chuyên ngành đào t o phù h p v i
v trí vi c làm, ch c danh b nhi m (Tr ng h p sinh t ngày 01/01/1976 tr v sau ph i có ườ
b ng t t nghi p đi h c h chính quy. Tr ng h p có b ng đi h c h không chính quy nh ng ườ ư
có trình đ sau đi h c và có năng l c th c ti n, có uy tín, có tri n v ng phát tri n t t thì c p có
th m quy n b nhi m xem xét, quy t đnh). ế
b) Có trình đ lý lu n chính tr trung c p tr lên.
c) Ch ng ch b i d ng nghi p v qu n lý nhà n c ch ng trình chuyên viên ho c b ng t t ưỡ ướ ươ
nghi p đi h c ngành hành chính h c, th c s qu n lý hành chính công, ti n s hành chính công ế
ho c t ng đng tr lên. ươ ươ
d) Ch ng ch ngo i ng trình đ t ng đng b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi t Nam theo ươ ươ
quy đnh c a pháp lu t hi n hành.
đ) Ch ng ch tin h c trình đ đt chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo quy ơ
đnh c a pháp lu t hi n hành.
2. V năng l c và uy tín