Y BAN NHÂN DÂN
T NH TH A THIÊN HU
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1414/QĐ-UBND Th a Thiên Hu ế, ngày 11 tháng 06 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C PHÊ DUY T Đ ÁN V TRÍ VI C LÀM VÀ C C U NG CH CÔNG CH C C A Ơ
S T PHÁP Ư
Y BAN NHÂN DÂN T NH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 c a Chính ph quy đnh v v trí vi c làm
và c c u ng ch công ch c;ơ
Căn c Thông t s 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 c a B tr ng B N i v h ng d n th c ư ưở ướ
hi n Ngh đnh s 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 c a Chính ph v v trí vi c làm và c c u ơ
ng ch công ch c;
Căn c Thông t s 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 c a B tr ng B N i v h ng d n ư ưở ướ
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a S N i v thu c y ban nhân dân t nh, ơ
thành ph tr c thu c Trung ng; Phòng N i v thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, ươ
thành ph thu c t nh;
Căn c Quy t đnh s 2071/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 c a B tr ng B N i v ế ưở phê duy t danh
m c v trí vi c làm trong c quan t ch c, hành chính c a t nh Th a Thiên Hu ; ơ ế
Căn c Quy t đnh s 16/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2015 và Quy t đnh s ế ế
103/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a S T pháp t nh Th a Thiên Hu ; ơ ư ế
Căn c Quy t đnh s 1866/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2017 c a UBND t ế nh v vi c phê
duy t Đ án tinh gi n biên ch ếtrên đa bàn t nh Th a Thiên Hu giai đo n 2015-2021; ế
Căn c Ch ng trình hành đng s 100/CTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018 c a y ban nhân ươ
dân t nh th c hi n K ếho ch s 60-KH/TU ngày 24 tháng 4 năm 2018 c a T nh y th c hi n
Ngh quy t 18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 20 ế 17 c a H i ngh Trung ng 6 khóa XII m t s ươ
v n đ v ti p t c đ ế i m i, s p x p t ch c b máy c a h th ng chính tr tinh g n, ho t đng ế
hi u l c, hi u qu ;
Xét đ ngh c a Giám đc Giám đc S N i v .
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t Đ án v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c c a S T pháp t nh Th a ơ ư
Thiên Hu (ếcó Đ án và Ph l c kèm theo ).
Đi u 2. Giám đc S T pháp căn c danh m c v trí vi c làm; biên ch công ch c và lao đng ư ế
h p đng đc giao; c c u ng ch công ch c; b ng mô t công vi c và khung năng l c c a ượ ơ
t ng v trí trong Đ án đ làm c s th c hi n vi c tuy n d ng, s d ng, đào t o, b i d ng, ơ ưỡ
qu n lý công ch c và lao đng h p đng theo đúng quy đnh c a Nhà n c. ướ
Đi u 3. S T pháp xây d ng ph ng án s p x p, ki n toàn c c u t ch c b máy c a c ư ươ ế ơ ơ
quan, đn v theo tinh th n c a Ngh quy t 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 c a H i ngh Trung ơ ế
ng 6 khóa XII m t s v n đ v ti p t c đi m i, s p x p t ch c b máy c a h th ng ươ ế ế
chính tr tinh g n, ho t đng hi u l c, hi u qu ; b trí công ch c theo l trình đn năm 2021 ế
gi m t i thi u 10% biên ch đc giao theo quy đnh. ế ượ
Đi u 4. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế
Đi u 5. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc S N i v , Giám đc S Tài chính,
Giám đc S T pháp, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã và thành ph Hu , th tr ng ư ế ưở
các c quan có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ơ ế
N i nh n:ơ
- Nh Điư u 5;
- B N i v ;
- TT T nh y;
- TT HĐND t nh;
- CT và các PCT UBND t nh;
- Các PCVP và CV: TP, TH;
- L u: VTư, NV.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Phan Ng c Th
Đ ÁN
V TRÍ VI C LÀM VÀ C C U NG CH CÔNG CH C C A S T PHÁP Ơ Ư
(Kèm theo Quy t đnh ế s 1414/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 c a UBND t nh)
Ph n I
S C N THI T VÀ C S PHÁP LÝ Ơ
I. S C N THI T XÂY D NG Đ ÁN
1. Khái quát đc đi m, n i dung và tính ch t ho t đng c a S T pháp ư
1.1. V trí c a S T pháp: ư
S T pháp là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh th c hi n ch c năn ư ơ g tham m u, ư
giúp y ban nhân dân t nh qu n lý nhà n c v : công tác xâ ướ y d ng và thi hành pháp lu t; theo dõi
thi hành pháp lu t; ki m tra, x lý văn b n quy ph m pháp lu t; pháp ch ; ph bi n, giáo d c ế ế
pháp lu t; hòa gi i c s ; h t ch; qu c t ch; ch ng th c; nuôi con nuôi; lý l ch t pháp; b i ơ ư
th ng nhà n c; tr giúp pháp lý; lu t s ; t v n pháp lu t; công ch ng; giám đnh t pháp; ườ ướ ư ư ư
đu giá tài s n; tr ng tài th ng m i; qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh l ươ ý tài s n và
hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n; hòa gi i th ng m i; đăng ký bi n pháp b ươ o đm; công tác
thi hành pháp lu t v x lý vi ph m hành chính và công tác t pháp khác theo quy đnh c a pháp ư
lu t.
1.2. Nhi m v , quy n h n c a S T pháp: ư
Nhi m v , quy n h n c a S T pháp đc quy đnh t i Đi u 2 Thông t liên t ch s ư ượ ư
23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22 tháng 12 năm 2014 c a B T pháp và B N i v h ng d n ư ướ
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a S T pháp thu c y ban nhân dân t nh, ơ ư
thành ph tr c thu c Trung ng và Phòng T pháp thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, ươ ư
thành ph thu c t nh và Quy ết đnh s 16/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2015 và Quy t ế
đnh s 103/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v quy đnh
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ơc u t ch c c a S T pháp t nh Th a Thiên Hu ư ế.
1.3. C c u t ch c và c ch ho t đng c a S T pháp:ơ ơ ế ư
- S T pháp có t cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch u sư ư ch đo, qu n lý v t
ch c, biên ch và công tác c a y ban nhân dân t nh; ế đng th i ch u s ch đo, h ng d n, ướ
ki m tra, thanh tra v chuyên môn, nghi p v c a B T pháp. ư
- S T pháp làm vi c theo ch đ ư ế th tr ng ưở , t p th lãnh đo, cá nhân ph trách, phân công và
ph i h p theo Quy ch làm vi c. Giám đc S là ng i đế ườ ng đu, đi u hành m i ho t đng c a
S trên c s đm b o ngu ơ yên t c t p trung, dân ch , phát huy vai trò cá nhân c a Giám đc và
các Phó Giám đc thông qua nhi m v đc phân công; đm b ượ o tuân th quy ch làm vi c và ế
đúng quy đnh c a pháp lu t.
- C c u t ch c c a S T pháp g m:ơ ư
+ Lãnh đo S T pháp ư : Giám đc và không quá 03 Phó Giám đc
+ Văn phòng S;
+ Thanh tra S;
+ Phòng Xây d ng và ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t
+ Phòng Qu n lý x lý vi ph m hành chính và theo dõi thi hành pháp lu t
+ Phòng Ph bi n ế , giáo d c pháp lu t
+ Phòng B tr t phápư
+ Phòng Hành chính t phápư
Trong đó:
- Văn phòng S là t ch c tham m u, t ư ng h p thu c S T pháp, có ch c năng tham m u, giúp ư ư
Giám đc S t ch c, lãnh đo, ch đo, đi u hành và qu n l ý các ho t đng c a S ; xây d ng,
t ng h p, đôn đc, theo dõi tình hình th c hi n ch ng trình, k ho ch công tác; th c hi n qu n ươ ế
lý v t ch c b máy, biên ch , công tác cán b ; công tác thi đua khen th ng; th c hi n ti p ế ưở ế
nh n và hoàn tr k ết qu t i Trung tâm Ph c v hành chính công; tri n khai các ho t đng ng
d ng công ngh thông tin; công tác hành chính, văn th , l u tr ư ư ; qu n lý c s ơ v t ch t k thu t,
tài sn, kinh phí ho t đng, b o đm ph ng ti n, đi u ki n làm vi c ph c v chung cho ho t ươ
đng c a S theo quy đnh c a pháp lu t.
- Thanh tra S là t ch c tham m u, t ư ng h p thu c S T pháp, có ch c năng tham m u, giúp ư ư
Giám đc S th c hi n nhi m v , quy n h n thanh tra hành chính; thanh tra chuyên ngành; ti p ế
công dân; gi i quy t khi u n i, t ế ế cáo và phòng, ch ng tham nhũng theo quy đnh c a pháp lu t.
- Phòng Xây d ng và ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t là phòng chuyên môn nghi p v , có
ch c năng tham m u giúp Giám đc S qu n lý nhà n c v ư ướ công tác xây d ng, ki m tra, rà
soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t, công tác pháp ch và h tr pháp lý cho doanh ế
nghi p,
- Phòng Qu n lý x lý vi ph m hành chính và theo dõi thi hành pháp lu t là phòng chuyên môn
nghi p v , có ch c năng tham m u giúp Giám đc S qu n lý nhà n c v x lý vi ph m hành ư ướ
chính và theo dõi thi hành pháp lu t theo quy đnh c a pháp lu t.
- Phòng B tr t pháp là phòng chuyên môn nghi p v , có ch c năng tham m u, giúp Giám đc ư ư
S th c hi n qu n lý nhà n c v tr giúp pháp lý, lu t s và t v n pháp lu t, công ch ng, ướ ư ư
giám đnh t pháp, đ ư u giá tài s n, thi hành án dân s , tr ng tài th ng m i, th a phát l i; qu ươ n
tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n và hành ngh qu n lý, thanh lý tài s n; hòa gi i
th ng m i và các lĩnh v c t pháp khác theo quy đnh c a pháp lu t.ươ ư
- Phòng Ph biến, giáo d c pháp lu t là phòng chuyên môn nghi p v , có ch c năng tham m u, ư
giúp Giám đc S th c hi n qu n lý nhà n c v công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t, hòa ư ế
gi i c s , xây d ng xã, ph ng, th tr n ti p c n pháp lu t theo quy đnh c a pháp lu t. ơ ườ ế
- Phòng Hành chính t pháp là phòng chuyên môn nghi p v , có ch c năng tham m u, giúp Giám ư ư
đc S th c hi n qu n lý nhà n c v công tác h t ch, qu c t ch, ch ng th c, nuôi con nuôi, lý ướ
l ch t pháp, b i th ng nhà n c, đăng k ư ườ ướ ý bi n pháp b o đm theo quy đnh c a pháp lu t
2. Nh ng y u t tác đng đn ho t đng c a S ế ế T phápư
Nh ng năm g n đâ y, v th ế, vai trò c a ngành T pháp trong đi s ư ng xã h i đã đc kh ượ ng đnh
và nâng lên, S T pháp đc Chính ph giao thêm nhi ư ượ u ch c năng, nhi m v m i, đòi h i
ph i đi m i ph ng th c ho t đng, phát hu ươ y s c m nh trí tu c a công ch c, viên ch c; t p
trung n i l c tri n khai th c hi n t t các nhi m v công tác t pháp đc giao. Tuy nhiên, trong ư ượ
quá trình trin khai th c hi n, có nhi u y u t tác đng và nh h ế ưng tr c ti p t i k t qu ho t ế ế
đng công tác t pháp, c th ư :
2.1. Yếu t khách quan
- S quan tâm, ch đo c a T nh y, H i đng nhân dân, y ban nhân dân t nh; s h ng d n v ướ
chuyên môn, nghi p v c a B T pháp và s ph i h p c a các S ư , ban, ngành, đoàn th,
HĐND, UBND các c p trong vi c tri n khai th c hi n nhi m v công tác t pháp có nh h ng ư ưở
tr c ti ếp đến ch t l ng, hi u qu công tác t pháp t i đa ph ng. ượ ư ươ
- H th ng văn b n quy ph m pháp lu t quy đnh th m quy n qu n lý nhà n c c a S T pháp ướ ư
đi v i m t s lĩnh v c công tác b tr t pháp ch a c th ư ư , ch m ban hành.
- Nh ng năm g n đây, S T pháp đc giao thêm nhi u nhi m v m i, nh ư ượ ư: Theo dõi thi hành
pháp lu t, x lý vi ph m hành chính, lý l ch t pháp, b i th ng nhà n c, đăng ký bi n pháp ư ườ ướ
b o đm, ... trong khi đó biên ch l i gi m khi th c hi n Ngh đnh s 108/2014/NĐ-CP c a ế
Chính ph v th c hi n tinh gi n biên ch , đã nh h ng ph n nào đn ch t l ng, hi u qu ế ưở ế ượ
công tác t pháp.ư
2.2. Y u t chế quan
- Công ch c, viên ch c, ng i lao đng c a S T pháp đu có trình đ chuyên môn nghi p v ườ ư
c b n đáp ng yêu c u nhi m v đc giao. Tuơ ượ y nhiên, s l ng công ch c có kinh nghi m, ượ
am hi u sâu các lĩnh v c đc giao qu n lý còn ít. ượ
- Ngu n kinh phí ho t đng, c s v t ch t, trang thi t b , ph ng ti n làm vi c c a S T ơ ế ươ ư
pháp ch y u đc c p t ngu n Ngân sách c a t nh. ế ượ
Do đó, xác đnh v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c là nh ơ m xác đnh s l ng biên ch ượ ế
gn v i t ng v trí vi c làm, c c u ng ch c ơ ông ch c t i các phòng chuyên môn nghi p v và t
ch c tham m u, t ng h p, làm c s đ ư ơ cp có thm quy n b sung ngu n nhân l c, b trí biên
ch cế n thiết, phù h p v i c c u t ch c b máy, đáp ng đc yêu c u nhi m v đc giao. ơ ượ ượ
Là căn c đ th c hi n công tác tuy n d ng, b nhi m, đào t o, b i d ng, b trí và s d ng ưỡ
công ch c có đ tiêu chu n đm đng công vi c phù h p v i v trí vi c làm, t ng b c nâng ươ ướ
cao ch t l ng đi ngũ cán b . ượ
II. C S PHÁP LÝƠ
- Lu t Cán b , công ch c s 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 có hi u l c thi hành t ngày
01/01/2010;
- Ngh đnh s 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 c a Chính ph quy đnh t ch c các c quan ơ
chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ươ
- Ngh đnh s 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 c a Chính ph quy đnh v v trí vi c làm và c ơ
c u ng ch công ch c;
- Thông t s 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 c a B tr ng B N i v h ng d n th c hi n ư ưở ướ
Ngh đnh s 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 c a Chính ph v v trí vi c làm và c c u ng ch ơ
công ch c;
- Thông t liên t ch s 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22 tháng 12 năm 2014 c a B T pháp và ư ư
B N i v h ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a S T pháp ướ ơ ư
thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và Phòng T pháp thu c y ban ươ ư
nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
- Quy t đnh s 16/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2015 c a y ban nhân dân tế nh Th a
Thiên Hu v vi c quy đnh ch c năng, nhi m v , ế quy n h n và c c u t ch c c a S T ơ ư
pháp t nh Th a Thiên Hu ; ế