Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ninh Thu nậ , ngày 26 tháng 12 năm 2017 S : ố 142/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ứ Ế Ộ Ộ Ẩ ƯỜ Ề Ử Ụ Ả Ệ Ả NG, Đ ÁN B O V MÔI TR Ậ Ế Ị Ị Ộ QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ TH M Đ NH ƯỜ NG CHI BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR Ỉ TI T TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t b o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ị ị ứ ủ ủ ế ượ ị ườ ườ ộ ánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l á môi tr c, đ ườ ườ ạ ạ ề ố Căn c Ngh đ nh s 18/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v quy ế ả ệ ho ch b o v môi tr ng và k ả ệ ho ch b o v môi tr ng, đánh gi ng;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t ph í và l phí;
ư ố ộ ưở ộ ng B Tài chính ủ ộ ồ ế ị ủ ề ẩ ộ ỉ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ệ ươ ứ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B tr Căn c Thông t ẫ ề ướ h í và l ng d n v ph ộ ố ự ph tr c thu c Trung ng;
ủ ộ ưở ộ ng B Tài chính s 02/2017/TTBTC ngày 06 tháng 01 n ườ ệ ả ệ ự ẫ ư ố ứ Căn c Thông t ả ướ h ng d n qu n lý kinh phí s nghi p b o v môi tr ăm 2017 c a B tr ng;
ị ứ ế ố ủ ị ị ậ ộ ườ ườ ề ế ậ ị ộ ồ Căn c Ngh quy t s 60/2017/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ẩ ử ụ ỉ t nh Ninh Thu n quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh báo cáo ỉ t trên đ a bàn t nh Ninh Thu n; đánh giá tác đ ng môi tr ế ộ ứ ộ ả ệ ng, đ án b o v môi tr ả ng chi ti
ề ố ở ị ủ ườ ạ ờ ố ng t i T trình s 56 16/TTrSTNMT ngày Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 21 tháng 12 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ế ị ả ỉ ạ ẩ ườ ề ệ ế ộ ị ế ộ ứ ộ ả ng, đ án b o v môi tr ng chi ti ậ ỉ ử ụ ị 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy t đ nh này quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng ườ ị t trên đ a phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr bàn t nh Ninh Thu n.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ổ ứ ụ ườ ộ ở ườ a) T ch c thu phí: Chi c c B ệ ảo v môi tr ng thu c S Tài nguyên và Môi tr ng;
ộ ơ ề ả ị ị ơ ổ ứ ch c, cá nhân đ ngh c quan qu n lý nhà n ộ ườ ườ ề ệ ả ng, đ án b o v môi tr ướ ng chi ti ẩ c có th m ị ế t trên đ a ậ ố ượ ng n p phí: Các c quan, t b) Đ i t ề ẩ quy n th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ỉ bàn t nh Ninh Thu n.
ử ụ ế ộ ứ ộ ề ả Đi u 2. M c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí
ứ 1. M c thu:
ườ ợ ị a) Tr ẩ ng h p th m đ nh l n ầ đ u:ầ
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: Tri u đ ng
ầ ư Tổng vốn đ u t ≤ 50 >500 ỷ (t VNĐ) > 50 và ≤100 >100 và ≤ 200 >200 và ≤ 500
ự ấ ả 5,0 6,5 12,0 14,0 17,0 ườ ả ử Nhóm 1. D án x lý ch t th i ệ và c i thi n môi tr ng
ự 4,8 6,0 10,5 11,2 17,5 Nhóm 2. D án công trình dân d ngụ
ạ ầ ự ỹ ậ Nhóm 3. D án h t ng k thu t 7,5 9,5 17,0 18,0 25,0
ệ 5,5 6,7 12,0 12,6 16,8 ự ủ ả ệ Nhóm 4. D án nông nghi p, lâm nghi p, th y s n
ự Nhóm 5. D án Giao thông 8,1 10,0 18,0 20,0 25,0
ự ệ Nhóm 6. D án Công nghi p 8,4 10,5 19,0 20,0 26,0
ự 5,0 6,0 10,8 12,0 15,6 ộ Nhóm 7. D án khác (không thu c nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
ợ ị ườ ề ệ ườ ả ng, đ án b o v môi tr ng chi ẩ ườ ng h p th m đ nh ứ i báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ị ẩ ằ b) Tr ế ti ạ l ứ t: M c thu b ng 50% m c thu phí th m đ nh l ộ ần đầu.
ế ộ ử ụ ộ 2. Ch đ thu, n p, qu n l ả ý và s d ng phí:
ề ề ẩ ạ ị ị ổ ứ ch c, cá nhân đ ngh c quan có th m quy n th m đ nh, th m đ nh l ộ ẩ ườ ệ ế ệ ộ ị ị ơ ả ề ng, đ án b o v môi tr ằng đồng Vi ậ ổ ứ ọ ệ ướ ồ ơ a) Các c quan, t ườ cáo đánh giá tác đ ng môi tr ự th c hi n n p phí th m đ nh b ạ ạ i Kho b c Nhà n t ng chi ti t Nam vào tài kho n thu phí c a t c khi t ả ch c h p H ẩ i báo ậ ỉ ị t trên đ a bàn t nh Ninh Thu n ở ứ ủ ổ h c thu phí m c ị ẩ ội đ ng th m đ nh; ẩ ướ ỉ c t nh Ninh Thu n tr
ể ạ ả ố ề i 100% t ng s ti n phí thu đ ồ ượ ể ố ớ ổ ứ ạ ộ ị ạ c đ trang tr i cho ho t đ ng thu i ch c th ạ ộ ố u phí theo quy đ nh t ủa Chính ph . ủ ượ ế ế ể ợ ử d ng h t trong năm thì sau khi quy t toán đ c không s c phép chuy n ị ượ đ l ổ ổ ứ c b) T ch c thu phí đ ừ ượ c khoán chi phí ho t đ ng t ngu n thu phí đ i v i t phí và đ ị ả ị ề Kho n 1 Đi u 4 Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c ụ ượ ườ Tr ng h p phí thu đ ế ộ ể ế ụ sang năm sau đ ti p t c chi theo ch đ quy đ nh;
ị ộ ồ ệ ự ọ ụ ề ờ ế ượ t đ ẩ ứ c áp d ng m c chi t ộ ưở ủ ườ ư ố ộ ố i đa theo quy ng B Tài chính ả ng, đ án b o v môi tr s 02/2017/TTBTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a B tr ệ ườ ự ệ ẫ ả ạ ứ ể c) M c chi cho các thành viên h i đ ng và đ i bi u m i tham d h p th m đ nh báo cáo đánh giá ườ ộ tác đ ng môi tr ng chi ti ạ ị i Thông t đ nh t ả ướ h ng d n qu n lý kinh phí s nghi p b o v môi tr ng;
ộ ẩ ị ộ ườ ế ề ạ ệ ả ng, đ án b o v môi tr ả ườ ng chi ti i ị ử ụ ự ế t th c hi n theo đúng quy đ nh t ị ệ ủ ế ệ ẫ ủ phí, Thông t ộ ố ề ộ ưở ề ẩ ẫ ộ ị t và ư ố s 250/2016/TTBTC ngày 11 ề ng d n v phí và l ng B Tài chính h phí thu c th m quy n ủ ộ ồ ướ ố ự ậ ộ ỉ ế ị ộ ộ d) Các n i dung khác liên quan đ n vi c thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh báo cáo ệ đánh giá tác đ ng môi tr ị ố Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ướ h ng d n thi hành m t s đi u Lu t phí và l tháng 11 năm 2016 c a B tr ủ quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ ương.
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ị 06 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t ủ Ủ ỉ ộ ử ụ ườ ẩ ỉ ứ ị ng trên đ a bàn t nh ế ể ừ Đi u 3.ề ố ị đ nh s 51/2015/QĐUBND ngày 17 tháng 8 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh quy đ nh m c ị ả thu, qu n lý và s d ng phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr Ninh Thu n.ậ
Ủ ố ỉ ấ ỉ ở ủ ưở ủ ị Ủ ệ ố ổ ứ ủ ưở ơ ng các c quan, t ng các ban, ngành c p t nh, ch c và cá nhân có ế ị ệ ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S , Th tr Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , Th tr liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ ộ
ế ế
ể
ng; ;
ự
ộ ư ỉ
ể
ạ
ố ộ ỉ ỉ
ủ ị
ỉ
ố ầ Tr n Qu c Nam
ườ
ệ
ố ng tr c HĐND các huy n, thành ph ;
ệ ử ỉ
ổ
t nh;
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ ụ V pháp ch B Tài chính; ụ ườ V pháp ch B Tài nguyên và Môi tr ả ụ C c Ki m tra văn b n QPPL (B T Pháp) ỉ ủ ườ Th ng tr c: T nh y, HĐND t nh; Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; Ch t ch, các PCT UBND t nh; Ủ y ban MTTQVN t nh; ự Th VPUB: PCVP (L.T.Dũng); C ng thông tin đi n t ỉ Công báo t nh; L u: VT, KT, HT.