Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ậ Ninh Thu n, ngày 26 tháng 12 năm 2017 S : ố 143/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ộ Ế Ộ Ộ Ị Ị Ị Ậ Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH CH Đ CÔNG TÁC PHÍ, CH Đ CHI H I NGH TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ươ ề ị ứ ậ ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn c Lu t ban hành ậ ổ ứ ch c chính quy n đ a ph ậ ạ ứ Căn c Lu t t ả văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ế ộ ủ ộ ị ư ố s 40/2017/TTBTC ngày 28/4/2017 c a B Tài chính quy đ nh ch đ công tác ộ ứ Căn c Thông t ị ế ộ phí, ch đ chi h i ngh ;
ứ ị ộ ồ ủ ị ế ộ ậ ộ ị ỉ ế ố Căn c Ngh quy t s 49/2017/NQHĐN ộ ố ế ộ ỉ t nh Quy đ nh m t s ch đ công tác ph D ngày 11 tháng 12 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ị í, ch đ chi h i ngh trên đ a bàn t nh Ninh Thu n;
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 3442/TTrSTC ngày 20 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ộ ế ộ ộ ị ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh ế ị ồ ậ ị ỉ ươ ề Đi u 1.ề trên đ a bàn t nh Ninh Thu n; g m 4 Ch ng, 14 Đi u.
ế ị ệ ự ừ ế ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ủ Ủ ỉ ị ố ớ ổ ứ ộ ộ ị ề ế ộ ơ ướ ệ ậ Đi u 2.ề ngày 06 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t ậ ố ị đ nh s 2255/2010/QĐUBND ngày 22 tháng 11 năm 2010 c a y ban nhân dân t nh Ninh Thu n ơ ế ộ ban hành Quy đ nh v ch đ công tác phí, ch đ chi t ch c các cu c h i ngh đ i v i các c ị ự quan Nhà n c và đ n v s nghi p công l p.
ủ ưở ở ộ Ủ Ủ ủ ị Ủ ố ệ ố ỉ ơ ng ban, ngành thu c y ban ị ơ ủ ưở ng các c quan, đ n v ế ị ệ ị ỉ Chánh Văn phòng y ban; nhân dân t nh, Giám đ c các S , Th tr nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và Th tr có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
ộ ư
ự ự
ư L u Xuân Vĩnh
ủ ị
ỉ
ổ
t nh;
ố
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; Văn phòng Chính phủ ụ ế ộ V pháp ch B Tài chính; ả ụ C c Ki m tra văn b n QPPLB T pháp; ườ ỉ ủ ng tr c T nh y; Th ỉ ườ ng tr c HĐND t nh; Th ỉ Đoàn ĐBQH t nh; Ch t ch, các PCT UBND t nh; ệ ố TT. HĐND các huy n, thành ph ; ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t ỉ Trung tâm công báo t nh; VPUB: LĐ, các Phòng Kh i NCTH; L u: VT. VAL.
QUY Đ NHỊ
Ế Ộ Ộ Ậ Ỉ Ị ủ Ủ ế ị Ị Ế Ộ CH Đ CÔNG TÁC PHÍ, CH Đ CHI H I NGH TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N ố 143/2017/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2017 c a y ban (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ậ ỉ nhân dân t nh Ninh Thu n)
ươ Ch ng I
Ế Ộ Ế Ộ Ộ Ề Ị Ị QUY Đ NH CHUNG V CH Đ CÔNG TÁC PHÍ, CH Đ CHI H I NGH
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ệ ơ ị ủ ộ ướ ổ ứ ộ ử ụ ộ ị ch c chính tr xã h i, các t ị ự ơ c, đ n v s nghi p ch c h i s d ng kinh phí do ngân ơ ơ ị ế ộ ị Quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh c a các c quan nhà n ậ công l p, t sách nhà n ế ộ ị ổ ứ ổ ứ ch c chính tr , t ọ ướ ỗ ợ c h tr (sau đây g i là c quan, đ n v ).
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ố ớ ế ộ 1. Đ i v i ch đ công tác phí
ộ ứ ứ ủ ậ ộ ị ị ổ ứ ệ ạ ộ ị ự ướ ệ ơ c, đ n v s nghi p công l p, t ị ch c chính tr xã h i, các t i các ổ ợ a) Cán b , công ch c, viên ch c, lao đ ng h p đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t làm vi c t ơ ậ c quan nhà n ứ ộ ử ụ ch c h i s d ng kinh phí do ngân sách nhà n ồ ổ ứ ch c chính tr , t ướ ỗ ợ; c h tr
ộ ồ ạ ộ ộ ồ ủ ể ạ ấ b) Đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p khi tham gia ho t đ ng c a H i đ ng nhân dân.
ố ớ ộ ị ế ộ 2. Đ i v i ch đ chi h i ngh
ị ộ ộ ị ơ ế ề ộ ế ụ ệ ơ c t ủ ố ấ ạ i Quy t đ nh s 114/2006/QĐTTg ngày 25/5/2006 c a Th t ị ể ế ị ế ộ ọ ướ ủ ị ổ ế ướ ổ ứ ượ ch c đ ủ ng Chính ph ban ọ c (sau đây g i là ọ ố ơ ỳ ọ ủ ủ ế ị ườ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ự ộ ổ a) Các h i ngh chuyên môn, h i ngh s k t và t ng k t chuyên đ ; h i ngh t ng k t năm; h i ị ậ ngh t p hu n tri n khai nhi m v công tác do các c quan hành chính nhà n c ủ ướ ị quy đ nh t ạ ộ hành quy đ nh ch đ h p trong ho t đ ng c a các c quan hành chính nhà n Quy t đ nh s 114/2006/QĐTTg ngày 25/5/2006); k h p c a H i đ ng nhân dân, phiên h p ộ ọ ủ ng tr c H i đ ng nhân dân và cu c h p các Ban c a H i đ ng nhân dân; c a Th
ộ ị ơ ế ị ổ ế ế ộ ộ ị ổ ị ự ị ậ ể ệ ệ ấ ơ ề ộ b) Các h i ngh chuyên môn, h i ngh s k t và t ng k t chuyên đ , h i ngh t ng k t năm, h i ậ ụ ủ ngh t p hu n tri n khai nhi m v c a các đ n v s nghi p công l p;
ộ ụ ặ ộ ị ượ ổ ộ ổ ứ ộ ị ệ ị ổ ứ ch c chính tr xã h i, t ị ậ c a các t c t ch c h i ấ ể ộ ị c) Các h i ngh chuyên môn, h i ngh t p hu n tri n khai nhi m v ho c các h i ngh đ ổ ứ ề ệ ủ ị ứ ch c theo quy đ nh trong đi u l ch c chính tr , t ướ ỗ ợ ử ụ s d ng kinh phí do ngân sách nhà n c h tr .
ươ Ch ng II
Ế Ộ CH Đ CÔNG TÁC PHÍ
ề ề Đi u 3. Thanh toán ti n chi phí đi l ạ i
ự ế ơ 1. Thanh toán theo hóa đ n th c t
ườ ượ ạ ồ a) Ng i đi công tác đ ề c thanh toán ti n chi phí đi l i bao g m:
ặ ơ ế ế ộ ế ề ề ừ ề Chi phí chi u đi và v t ơ ậ ả v n t i công c ng đ n n i công tác và theo chi u ng nhà ho c c quan đ n sân bay, ga tàu, b n xe; vé máy bay, vé tàu, xe i; ượ ạ c l
ừ ỗ ệ ừ ỉ ế ỗ i t ng n i đ n công tác: t ch ngh đ n ch làm vi c, t sân bay, ga tàu, i đ a ph ỉ ượ ơ ế ượ ề ạ ạ ị Chi phí đi l ề ơ bến xe v n i ngh (l ươ t đi và l t v );
ệ ườ ộ ườ ườ ể ả ươ ng ti n đ ng b , đ ủ ng th y, đ ng bi n cho b n thân và ướ ươ C c, phí di chuy n b ng ph ph ể ườ ệ ủ ng ti n c a ng ằ i đi công tác;
ệ ụ ụ ự ế ụ ạ ụ ế ế t b , d ng c , đ o c (n u có) ph c v tr c ti p cho chuy n đi công tác mà ướ ườ C c tài li u, thi ng ế ị ụ ả i đi công tác đã chi tr ;
ướ ườ ươ ệ ườ ợ i đi công tác b ng ph ng ti n vé máy bay trong tr ng h p giá vé ồ ủ C c hành lý c a ng ướ không bao g m c ằ c hành lý mang theo;
ị ơ ế ơ ị ơ ử ườ ườ ợ ơ ệ ơ ượ ể ậ ả ườ Tr trí ph ng h p c quan, đ n v n i c ng ươ ng ti n v n chuy n thì ng ố ơ i đi công tác và c quan, đ n v n i đ n công tác đã b c thanh toán các kho n chi phí này. i đi công tác không đ
ứ ộ ộ ủ ơ ế ấ ệ ồ ơ ơ ng c quan, đ n v xem xét duy t cho cán ứ ị ủ ưở c giao; th tr ượ ạ ứ ệ ằ c đi công tác b ng ph ượ ộ i lao đ ng đ ặ ươ ươ ệ ệ ả ắ ệ ủ ị ương ti n máy bay, tàu ế ả t ứ ộ ng ti n công c ng ho c các ph ng ti n khác b o đ m nguyên t c ti ế b) Căn c quy ch chi tiêu n i b c a đ n v , căn c tính ch t công vi c c a chuy n đi công tác và trong ph m vi ngu n kinh phí đ ườ ộ b , công ch c, viên ch c và ng ặ ỏ h a, xe ôtô ho c ph ả ệ ệ ki m, hi u qu ;
ề ẩ ị c) Quy đ nh v tiêu chu n mua vé máy bay đi công tác trong n ướ c
ế ươ ạ ệ ố ụ ấ ứ ụ ừ ạ ộ H ng gh th ng gia dà nh cho cán b lãnh đ o có h s ph c p ch c v t ở 1,3 tr lên;
ế ườ ạ ố ượ ạ H ng gh th ng: dành cho các đ i t ng còn l i.
ệ ữ ố ớ ậ ả ng ti n v n t ậ ả ủ ổ ứ i c a t ả ươ ậ ườ ủ i đi công tác ph i thuê ph i i khá c ng ti n v n t ươ ơ ơ ươ ấ ệ ng ti n ho ậ ể ự ệ ệ ế ờ ch c, cá nhân kinh doanh v n t ậ ả ệ ươ ệ ế ị ng c quan, đ n v xem xét quy t đ nh cho thanh toán ti n thuê ph ng ti n mà ớ ồ ạ ươ ng ti n khác đang th c hi n cùng th i đi m t ị ủ ưở i đi công tác đã thuê trên c s h p đ ng thuê ph ng ti n (có tính đ n giá v n t ề ặc gi y biên nh n v i ch ủ ệ i vùng ơ ở ợ ậ ải ph d) Đ i v i nh ng vùng không có ph ị hành khách theo quy đ nh c a pháp lu t mà ng thì th tr ườ ng ươ ph đó cho phù h p);ợ
ứ ứ ừ ủ ị mua vé h ệ ặ ấ ồ ị ậ ủ ị ậ ư ệ ầ ị ợp pháp theo quy đ nh c a ơ đ) M c thanh toán: Theo giá ghi trên vé, hóa đ n, ch ng t ụ ủ ươ ng ti n; giá vé không bao g m các chi phí d ch v pháp lu t, ho c gi y biên nh n c a ch ph ụ ặ khác nh : tham quan du l ch, các d ch v đ c bi t theo yêu c u.
ườ ườ c hành lý thì ng ồ ủ ơ ố ượ ng hành lý đ c thanh toán ố i c hành lý c a chuy n đi và kh i l ủ ượ ạ ồ ườ ng h p vé máy bay không bao g m c ướ ng hành lý đ ướ ế c mang theo c a lo i vé thông th ượ i đi công tác đ ượ c thanh toán t ng khác (là vé đã bao g m Riêng tr ướ c đa b ng kh i l ướ c ợ c hành lý theo đ n giá c ằ ố ượ c hành lý mang theo).
ử ụ ề ự ươ ệ túc ph ng ti n đi công 2. Thanh toán khoán kinh phí s d ng ô tô khi đi công tác, khoán ti n t tác
ạ ứ ị ệ ủ ự ẩ ử ụ ệ ng Chính ph t ử ụ ộ ủ ướ ứ ư ố s 159/2015/TTBTC ngày 15/10/2015 c a B Tài chính h ủ ủ ố ế ị ị ử ụ ế ộ ứ ẩ ị ị ư c, đ n v s nghi p ướ ắ ậ ố ớ a) Đ i v i các ch c danh lãnh đ o có tiêu chu n s d ng xe ô tô khi đi công tác theo quy đ nh ử ụ ự ủ nguy n đăng ký th c hi n khoán kinh phí s d ng xe ô tô khi đi c a Th t ự ệ ị công tác: M c thanh toán khoán kinh phí s d ng xe ô tô khi đi công tác th c hi n theo quy đ nh ộ ố ề ẫ ướ ạ ng d n m t s đi u t i Thông t ủ ủ ng Chính ph Quy đ nh tiêu c a Quy t đ nh s 32/2015/QĐTTg ngày 04/8/2015 c a Th t ệ ơ ả chu n, đ nh m c và ch đ qu n lý, s d ng xe ô tô trong c quan nhà n ề ệ công l p, Công ty TNHH MTV do Nhà n ủ ướ ơ ố ữ 100% v n đi u l c n m gi ướ ;
ộ ứ ứ ư ố ớ ế ụ ở ơ ở 10 km tr lên đ i v i các xã thu c đ a bàn kinh t ộ ừ ủ ệ ặ ẩ ượ ố ố ớ ừ t khó khăn theo các Quy t đ nh c a Th t ng Chính ph và t ế ị ươ ự ệ ở ằ túc b ng ph ạ i mà t ằ ệ c b trí xe ô tô khi đi công tác, ộ ị ế ủ 15 km ượ c thanh toán ị ớ i hành chính và ộ ộ ủ ơ ươ túc ph ể ờ ượ ế ị b) Đ i v i cán b , công ch c, viên ch c không có tiêu chu n đ nh ng n u đi công tác cách tr s c quan t xã h i khó khăn, đ c bi ố ớ tr lên đ i v i các xã còn l ề ự khoán ti n t ạ giá xăng t ủ ướ ủ ng ti n cá nhân c a mình thì đ ả ng ti n b ng 0,15 lít xăng/km tính theo kho ng cách đ a gi ị c quy đ nh trong quy ch chi tiêu n i b c a đ n v . i th i đi m đi công tác và đ
ụ ấ ư ề Đi u 4. Ph c p l u trú
ườ ề ơ ng do c quan, ừ i đi công tác ngoài ti n l ắ ầ ỗ ợ ả ượ ồ c tính t ờ ở ề ơ ườ ờ ề ươ ế ư ế ợ ngày b t đ u đi công tác đ n khi k t thúc đ t ạ ơ ế i n i đ n ng, th i gian l u trú t ả ụ ấ ư 1. Ph c p l u trú là kho n ti n h tr thêm cho ng ị ử ườ ơ i đi công tác chi tr , đ đ n v c ng ị ơ công tác tr v c quan, đ n v (bao g m th i gian đi trên đ công tác).
ụ ấ ư ể ả ứ ườ ồ ỉ M c ph c p l u trú đ tr cho ng i đi công tác ngoài t nh: 200.000 đ ng/ngày;
ứ ụ ấ ư ể ả ườ ể ả ề ỉ i đi công tác trong t nh (k c đi và v trong ngày): 80.000 M c ph c p l u trú đ tr cho ng ồ đ ng/ngày;
ỉ ụ ộ ế ơ ng h p đi công tác có đ dài quãng ộ ế ng t c quan đ n n i công tác t ợ ỉ i thi u 10km đ i v i các xã thu c đ a bàn kinh t ụ ấ ừ ơ ặ ể ế ị ủ ệ ủ ặ ố ủ ướ ườ ố ớ ố t khó khăn theo các quy t đ nh c a Th t ộ ị ng Chính ph ho c t xã h i ể i thi u 15km ạ ứ M c ph c p đi công tác trong t nh, ch áp d ng cho tr ườ đ khó khăn, đ c bi ố ớ đ i v i các xã còn l i.
ứ i lao đ ng ả đ t li n đ ồ ườ ứ ụ ệ c c đi công tác làm nhi m v đi bi n, ở ấ ề ượ ử ng m c ph c p l u trú: 250:000 đ ng/ng ể ộ ố ữ ề ự ế i/ngày th c t ể ề ề ế ộ ấ ả ồ ụ ấ ư ả ẩ ế ộ ả ọ ị ị c ch n ch đ quy đ nh cao nh t (ph c p l u trú ặ ể ả ồ ưỡ ứ ộ 2. Cán b , công ch c, viên ch c và ng trên biển, đ o thì đ ể ượ ưở c h ả ữ ụ ả đ o (áp d ng cho c nh ng ngày làm vi c trên bi n, đ o, nh ng ngày đi, v trên bi n, đ o). ợ ườ Tr ng h p m t s ngành đ c thù đã đ ưỡ ng khi đi công tác trên bi n, đ o thì đ d ườ ể ặ ho c chi b i d ườ ộ ụ ấ ư ệ ượ ấ c c p có th m quy n quy đ nh v ch đ chi b i ượ i đi công tác. ng) đ chi tr cho ng
ỉ ạ ơ ế ề ề Đi u 5. Thanh toán ti n thuê phòng ngh t i n i đ n công tác
ỉ ơ ế ề ắ 1. Nguyên t c thanh toán ti n thuê phòng ngh n i đ n công tác
ộ ượ ơ ị ử ườ ứ ơ c c quan, đ n v c đi công tác khi phát ỉ ơ ế ề ệ ỉ c thanh toán theo ti n thuê phòng ngh theo ự ế ứ ặ ộ ơ ộ ứ i lao đ ng đ a) Cán b , công ch c, viên ch c và ng ượ sinh vi c thuê phòng ngh n i đ n công tác thì đ ứ m t trong hai hình th c: thanh toán theo hình th c khoán ho c thanh toán theo hóa đ n th c t ;
ườ ơ ố i đi cô ng tác đ ợ ng h p ng ườ ị ơ ế ề ườ ỉ ỉ c c quan, đ n v n i đ n công tác b trí phòng ngh không ợ ng h p phát c thanh toán ti n thuê phòng ngh . Tr ỉ ị ơ ế ố i đi công tác đã đ ư ơ ỉ ượ ơ ượ i đi công tác không đ ơ ị ử ượ ơ ờ ẫ i đi công tác ph i n p l ề ố ti n đã đ ả c c quan, đ n v n i đ n công tác b trí phòng ngh không ph i ề công tác thanh toán ti n thuê phòng ngh , thì ả ị ơ c thanh toán cho c quan, đ n v đ ng th i ph i b ứ ậ ề ỷ ậ ườ ứ ộ ộ ườ b) Tr ả ả ề ph i tr ti n, thì ng ượ ơ ườ ệ hi n ng ị ơ ề ả ề tr ti n nh ng v n đ ngh c quan, đ n v c đi ả ộ ạ ị ồ ườ ng i s ủ ị ử x lý k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c, viên ch c và ng i lao đ ng.
ứ 2. Thanh toán theo hình th c khoán:
ứ ụ ừ ứ ở ứ 1,25 tr lên, m c khoán: 800.000 ệ ố ụ ấ ệ ơ ế ườ a) Các ch c danh lãnh đ o có h s ph c p ch c v t ồ đ ng/ngày/ng ạ i, không phân bi t n i đ n công tác;
ố ượ ứ ộ ườ ạ b) Các đ i t ứ ng cán b , công ch c, viên ch c và ng ộ i lao đ ng còn l i:
ậ ộ ố ộ ươ ố ị ng và thành ph là đô th qu n, thành ph thu c thành ph tr c thu c trung ồ ườ ứ ạ ố ự ở Đi công tác ộ ỉ lo i I thu c t nh, m c khoán: 400.000 đ ng/ngày/ng i;
ệ ạ ộ ộ ươ ạ ố ị ng, t i th xã, thành ph còn i huy n, th xã thu c thành ph tr c thu c trung ứ ộ ỉ ườ ồ Đi công tác t ạ l ố ự ị i thu c t nh, m c khoán: 300.000 đ ng/ngày/ng i;
ạ ạ ứ ồ ườ Đi công tác t i các v ùng còn l i, m c khoán: 250.000 đ ng/ngày/ng i;
ạ ứ ồ ỉ ườ Đi công tác t i các vùng trong t nh, m c khoán: 120.000 đ ng/ngày/ng i.
3. Thanh toán theo hóa đơn th c tự ế
ườ ườ ứ ậ ả i kho n 2 h p pháp theo ạ i đi công tác không nh n thanh toán theo hình th c khoán t ừ ợ ự ế c thanh toán theo giá thuê phòng th c t ị ủ ưở ứ ẩ ủ ư ệ ậ ơ ơ ị ợ ng h p ng Trong tr ượ ề Đi u này thì đ quy đ nh c a pháp lu t) do th tr ơ (có hóa đ n, ch ng t ng c quan, đ n v duy t theo tiêu chu n thuê phòng nh sau:
ố ự ậ ố ộ ộ ươ ố i các qu n, thành ph thu c thành ph tr c thu c trung ng và thành ph là đô ạ ộ ỉ ị ạ a) Đi công tác t th lo i I thu c t nh:
ố ớ ứ ụ ừ ứ ở 1,25 tr lên: Đ c thanh toán ứ ủ ẩ ộ ượ ườ ệ ố ụ ấ ạ Đ i v i các ch c danh lãnh đ o có h s ph c p ch c v t ồ m c giá thuê phòng ng là 1.200.000 đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n m t ng i/phòng;
ố ớ ứ ủ ng còn l ạ i: Đ c thanh toán m c giá thuê phòng ng là 900.000 ẩ ườ ượ ố ượ Đ i v i các đ i t ồ đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n 2 ng i/phòng.
ạ ạ b) Đi công tác t i các vùng còn l i:
ố ớ ứ ụ ừ ứ ở 1,25 tr lên: Đ c thanh toán ứ ủ ẩ ộ ượ ườ ệ ố ụ ấ ạ Đ i v i các ch c danh lãnh đ o có h s ph c p ch c v t ồ m c giá thuê phòng ng là 1.000.000 đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n m t ng i/1 phòng;
ố ớ ứ ủ ng còn l ạ i: Đ c thanh toán m c giá thuê phòng ng là 600.000 ẩ ườ ượ ố ượ Đ i v i các đ i t ồ đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n 2 ng i/phòng.
ạ ượ ứ ủ ỉ i các vùng trong t nh: Đ c thanh toán m c giá thuê phòng ng là 300.000 ẩ ườ c) Đi công tác t ồ đ ng/ng ày/phòng theo tiêu chu n 2 ng i/phòng.
ườ ườ ộ ố ượ i/phòng ợ ng h p ng ộ ặ ườ c thuê ẩ i, thì đ ứ ề ứ i khác gi ượ ượ c v i ho c l ố ườ ườ d) Tr i đi công tác thu c đ i t đi công tác m t mình ho c đoàn công tác có l phòng riêng theo m c giá thuê phòng th c t ữ ủ c a nh ng ng ng thuê phòng ngh theo tiêu chu n 2 ng ớ ượ ẻ ườ ng ự ế ư t m c ti n thuê phòng nh ng t ẩ i đi cùng đoàn (theo tiêu chu n 2 ng ỉ ặ ẻ ườ ng i đa không đ i/phòng);
ườ ườ ườ ẩ ỉ ợ ng h p ng i/phòng i đi công tác thu c đ i t ứ ườ ườ ạ i/phòng, thì ng ẩ ứ c thanh toán theo m c giá thuê phòng th c t ỉ ứ ạ ạ ơ ườ ẩ ộ ố ượ ng thuê phòng ngh theo tiêu chu n 2 ng đ) Tr ớ ạ ạ đi công tác cùng đoàn v i các ch c danh lãnh đ o có tiêu chu n thuê phòng khách s n 1 ượ ự ế ủ i đi công tác đ ng c a lo i ạ ẩ phòng tiêu chu n (phòng Standard) t i khách s n n i các ch c danh lãnh đ o ngh và theo tiêu i/phòng; chu n 2 ng
ứ ỉ ạ ứ ả ả ồ i kho n này là m c chi đã bao g m các kho n ề ị ủ ế ế ậ e) Các m c chi thanh toán ti n thuê phòng ngh t thu , phí (n u có) theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ặ ạ ệ ế ế ượ ừ ố 18h đ n 24h cùng ngày, thì đ i (vé máy bay, tàu h a, ô tô) t ườ ệ ng ti n đi l ỉ ủ ử ỏ ồ ả ỉ ự ế ố ứ ề ứ ủ ằ ng ng c a ề ả ng; không thanh toán kho n ti n khoán thuê phòng ngh trong th i gian đi qua đêm ươ ề ườ ợ ỉ ng h p ng i đi công tác do ph i hoàn thành công vi c đ n cu i ngày, ho c do ch đăng 4. Tr ươ ượ c ph ký đ c thanh ề toán ti n ngh c a n a ngày ngh thêm (bao g m c hình th c thanh toán khoán và thanh toán theo ỉ ươ ứ ơ i đa b ng 50% m c thanh toán khoán ti n thuê phòng ngh t hóa đ n th c t ) t ờ ố ượ ừ t ng đ i t ủ ỏ trên tàu h a, thuy n, tàu th y, máy bay, ô tô và các ph ỉ ạ ệ ng ti n đi l i khác.
ề ề Đi u 6. Thanh toán khoán ti n công tác phí theo tháng
ư ộ ị ộ ấ ơ ả i ph i th ộ ng xuyên ph i đi công tác l u đ ng trên 10 ngày/tháng; cán b ư ộ ạ ng xuyên đi công tác l u đ ng trên 10 ngày/tháng ố ớ ộ ư ả ườ ộ ể ệ ị ườ ng ụ ả ả ư ộ ừ ể ể ng, đ ề ủ ưở ơ ị ị ườ ườ ư ộ ứ ồ ặc đi m công tác và kh năng kinh i đi i/tháng ơ ể ỗ ợ ề ử ế ị ộ ộ ủ ơ ả ượ ườ 1. Đ i v i cán b c p xã th ơ thu c các c quan, đ n v còn l ư ế (nh : văn th ; k toán giao d ch; cán b ki m lâm đi ki m tra r ng và các nhi m v ph i th ố ượ xuyên đi công tác l u đ ng khác); thì tùy theo đ i t ứ ng c quan, đ n v quy đ nh m c khoán ti n công tác phí theo tháng cho ng phí, th tr công tác l u đ ng đ h tr ti n g i xe, xăng xe theo m c không quá 400.000 đ ng/ng và ph i đ ị c quy đ nh trong quy ch chi tiêu n i b c a đ n v .
ượ ấ ề ng đ ền công tác phí theo tháng nếu đ ng khoán ti ợ ượ ờ ẫ ượ ưở ạ ị ề ồng th i v n đ ụ ể c h ẩ c c p có th m quy n ế ộ c thanh toán ch đ công tác phí ả ng kho n ti n công tác phí khoán theo ượ ưở ố ượ c h 2. Các đ i t ụ ệ ệ ự ử c đi th c hi n nhi m v theo các đ t công tác c th , thì đ ị i Quy đ nh này; đ theo quy đ nh t ư ộ ế tháng n u đi công tác l u đ ng trên 10 ngày/tháng.
ố ợ ơ ị ạ Theo quy đ nh t i ư ố ủ ộ ề ề Đi u 7. Đi công tác theo đoàn công tác ph i h p liên ngành, liên c quan: Đi u 9 Thông t s 40/2017/TTBTC ngày 28/4/2017 c a B Tài chính.
ứ ề ừ Đi u 8. Ch ng t thanh toán công tác phí
ườ ườ ậ ủ ơ ị ơ ế ấ ơ ủ ng c a ng i đi công tác có đóng d u xác nh n c a c quan, đ n v n i đ n công ơ ư ạ ấ 1. Gi y đi đ ặ ủ tác (ho c c a khách s n, nhà khách n i l u trú).
ả ượ ạ ệ ơ ơ ị c th tr ng c quan, đ n v phê duy t; công văn; ặ ế ả ư ấ ờ ủ ưở 2. Văn b n ho c k ho ch công tác đã đ ậ gi y m i; văn b n tr ng t p tham gia đoàn công tác.
ừ ị mua ươ vé h p pháp theo quy đ nh c a pháp lu t khi đi công tác b ng các ặ ậ ệ ợ ấ ứ ừ ng ti n. Riêng ch ng t ậ ủ ả ặ ố ị ệ ử ả ậ ủ ơ ị ử ườ ụ ấ ợ ơ ng h p m t th lên máy bay ph i có xác nh n c a c quan, đ n v c đi công tác (áp d ng ự ế ạ ủ ằ ứ ơ 3. Hóa đ n; ch ng t ủ ươ ệ thanh toán vé ao thông ho c gi y biên nh n c a ch ph ph ng ti n gi ậ ủ ẻ máy bay ngoài cu ng vé (ho c vé đi n t ) ph i kèm th lên máy bay theo quy đ nh c a pháp lu t. Tr khi thanh toán đi l ẻ i theo th c t ).
ả ủ ưở ệ ơ ơ ị ng c quan, đ n v duy t thanh toán (áp ạ ộ 4. B ng kê đ dài quãng đ ụ d ng khi thanh toán khoán chi phí đi l ường đi công tác trình th tr i).
ừ ứ ụ ủ ậ ị thuê phòng ngh h p pháp theo quy đ nh c a pháp lu t (áp d ng khi thanh ỉ ợ ơ ự ế ề ơ 5. Hóa đ n, ch ng t ỉ toán ti n thuê phòng ngh theo hóa đ n th c t ).
ồ ơ ể ả ề i đi m a kho n 2 Đi u ừ ứ ề ả ả ồ ị 6. Riêng h s thanh toán khoán kinh phí s d ng xe ô tô khi đi công tác t ị quy đ nh t 5 Quy đ nh này g m: Ch ng t ạ ử ụ ạ i kho n 2 và kho n 4 Đi u này.
ươ Ch ng III
Ế Ộ Ộ Ị CH Đ CHI H I NGH
ề ổ ứ ộ ị ạ ề ư ố ị Theo quy đ nh t i Đi u 11 Thông t s 40/2017/TT ch c h i ngh : ộ ộ Đi u 9. N i dung chi t ủ BTC ngày 28/4/2017 c a B Tài chính.
ứ ề ổ ứ ộ ị Đi u 10. M c chi t ch c h i ngh
ồ ưỡ ườ ng báo cáo viên; ng ị ượ ả ự ệ ố ớ ậ ấ ứ i có báo cáo tham lu n trình bày ả c th c hi n m c chi thù lao đ i v i gi ng viên, báo cáo viên các c p theo quy 1. Chi thù lao cho gi ng viên, chi b i d ạ ộ i h i ngh : đ t ệ ị đ nh hi n hành.
ả ị ủ ơ ố ớ ườ ứ ộ ị ị ả ộ ả ờ ổ ứ ộ ơ 2. Các kho n chi công tác phí cho gi ng viên, báo cáo viên do c quan, đ n v ch trì t ch c h i ơ ủ ơ ngh chi theo quy đ nh đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và ng i lao đ ng c a c quan, đ n ị v mình và ghi rõ trong gi ứ ấy m i gi ng viên, báo cáo viên.
ả ữ ờ ử ể ạ ổ ồ 3. Chi gi i khát gi a gi : 15.000 đ ng/1 bu i (n a ngày)/đ i bi u.
ạ ờ ả ươ ủ ơ ng c a c quan nhà ỗ ợ ề ị ự ơ ể ậ ứ ư ệ ệ 4. Chi h tr ti n ăn cho đ i bi u là khách m i không trong danh sách tr l ướ c, đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p theo m c khoán nh sau: n
ố ạ ủ ể ộ i đ a đi m n i thành c a thành ph ; t ệ i các huy n: 120.000 ch c t ộ ọ ổ ứ ạ ị ườ a) Cu c h p t ồ đ ng/ngày/ng i;
ườ ấ ổ ứ ệ ị ể ổ ứ ộ ọ ng, th ị tr n t ch c (không phân bi t đ a đi m t ch c): 80.000 ườ b) Cu c h p do xã, ph ồ đ ng/ngày/ng i.
ổ ứ ự ế ữ ệ do t ộ ơ ủ ể ạ ch c ăn t p trung v i m c đã thu ơ ớ ị ự ậ ướ ệ ứ ti n ph c p l u trú c a các đ i bi u thu c c quan nhà n ứ c, đ n v s nghi p công ầ ụ ấ ư ệ 5. Chi bù thêm ph n chênh l ch gi a m c chi th c t ừ ề ề ti n ăn t ậ l p và doanh nghi p:
ợ ề ứ ủ ấ ừ
c, đ n v s nghi p công l p và doanh ệ ượ ả t quá 130% i kho n 4 Đi u này không đ chi phí, ộ ọ ể ạ ệ ậ i đa không v ụ ấ ư ề ự ị ự ệ ệ ể ệ ủ ồ ứ ố c, đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p theo m c t ị ế ơ ổ ứ ượ ữ ệ do t ầ ụ ấ ư ừ ề ứ ạ ủ ứ ề ể ườ ạ ậ ả ổ ứ ả ng h p ph i t ch c ăn t p trung, m c khoán t Trong tr ứ ổ ứ ộ ị ủ ơ ị ơ ủ ưở ng c quan, đ n v ch trì t ch c h i ngh căn c tính ch t t ng cu c h p và trong th tr ỗ ợ ề ứ ượ ờ ế ị ồ ạ c giao quy t đ nh m c chi h tr ti n ăn cho đ i bi u là khách m i ph m vi ngu n ngân sách đ ị ự ướ ơ ả ươ ủ ơ ng c a c quan nhà n không trong danh sách tr l ố ư ề ằ ề ạ ứ ơ i kho n 4 Đi u này, nh ng t nghi p cao h n m c khoán b ng ti n t ằ ừ ề ờ ề ứ ti n ph c p l u trú c a các m c khoán b ng ti n nêu trên; đ ng th i th c hi n thu ti n ăn t ậ ơ ộ ơ ướ ạ i đa đ i bi u thu c c quan nhà n ộ ị ủ ộ ộ ủ ơ ạ ụ ấ ư ứ ằ i quy ch chi tiêu n i b c a c quan, đ n v ch trì h i b ng m c ph c p l u trú quy đ nh t ậ ự ế ị ngh và đ c phép chi bù thêm ph n chênh l ch (gi a m c chi th c t ch c ăn t p trung ớ ti n ph c p l u trú c a các đ i bi u này). v i m c đã thu ti n ăn t
ỗ ợ ề ạ ỉ ng ả ươ ặ ị ự ướ ệ ậ ơ ờ c, đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p: Thanh toán khoán ho c theo ự ế ứ ề ạ ị ị ể 6. Chi h tr ti n thuê phòng ngh cho đ i bi u là khách m i không trong danh sách tr l ủ ơ c a c quan nhà n ơ hóa đ n th c t ệ theo m c chi quy đ nh t i Đi u 5 Quy đ nh này.
ỗ ợ ề ạ ạ ờ i cho đ i bi u là khách m i không trong danh sách tr l ng ự ệ ệ ươ ả ươ c, đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p: Th c hi n thanh toán theo ự ế ệ ể ạ ề ị ể ậ ả 7. Chi h tr ti n ph ủ ơ ướ c a c quan nhà n ơ hóa đ n th c t ệ ng ti n đi l ị ự ơ ị và theo quy đ nh t i đi m b kho n 2 Đi u 3 Quy đ nh này.
ứ ơ ề ừ ộ ị Đi u 11. Hóa đ n, ch ng t thanh toán chi h i ngh
ế ả ạ ị ượ ườ ề ệ ẩ ị 1. Văn b n, k ho ch t ộ ổ ức h i ngh đ ch c ng i có th m quy n phê duy t theo quy đ nh.
ừ ợ ả ề ằ ườ i ế ị ả ị ủ ệ ậ ố ớ h p pháp và b ng kê thanh toán đ i v i các kho n chi b ng ti n cho ng ếu có) theo quy đ nh c a pháp lu t hi n i Quy t đ nh này (n ừ ứ ơ ứ ơ 2. Hóa đ n, ch ng t ự ộ ị tham d h i ngh theo quy đ nh t ề hành v hóa đ n, ch ng t ị ạ thanh toán.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ ổ ứ ệ ị Đi u 12. Quy đ nh trách nhi m t ự ch c th c hi n
ự ổ ứ ộ ế ộ ệ ị ả ch c h i ngh ph i đ ị c q ề ử ả ượ u n lý, s ẩ nh và c có th m quy n ban hà ẩ ườ ượ ự ạ ế ộ 1. Kinh phí th c hi n ch đ công tác phí, ch đ chi t ụ d ng theo đúng đ nh m c, tiêu chu n, ch đ do c quan Nhà n trong ph m vi t ứ ổng d toán chi th ơ ướ c giao hàng năm. ế ộ ng xuyên đ
ộ ố ớ ị ượ ổ ứ ằ c t ổ ứ ch c b ng ngu n kinh phí do các t ị ộ ồ ệ ạ ị ch c, cá nhân tham gia đóng i Quy đ nh ị ủ ơ ậ ụ ệ ế ệ ằ ả ả ả ợ 2. Đ i v i các h i ngh đ ế ộ ự góp, tài tr ợ thì khuy n khích v n d ng th c hi n ch đ chi tiêu h i ngh quy đ nh t ế ị ả t ki m, hi u qu và phù h p kh năng ngân sách c a đ n v . này nh m đ m b o ti
ượ ậ ụ ế ộ ộ ị ị c v n d ng ch đ công tác phí, ch đ chi tiêu h i ngh theo ả ớ ặ ể ế ấ ợ ả ướ ố ệ ệ ả ướ ượ c đ ụ ể ế ụ ự ề ệ ế ộ ước đ ệ Các doanh nghi p Nhà n ệ ả ệ ể ự Quy đ nh này đ th c hi n đ m b o ti ủ ơ ợ ị ng h p doanh nghi p Nhà n doanh c a đ n v . Tr ự ươ ệ th c hi n theo ch t ki m, hi u qu và phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh ườ c b trí kinh phí c ngân sách Nhà n ộ ng trình, đ án, d án c th , n u có phát sinh nhi m v chi công tác phí, h i
ị ự ứ ượ ấ ự ệ ẩ ươ ề c c p có th m quy n giao th c hi n ch ng ệ ề ả ệ ngh phí thì ph i th c hi n theo đúng m c chi đ ự trình, đ án, d án phê duy t.
ả ữ ể ạ ị ị ị ấ ơ ệ ơ ướ ả ề ộ ể ơ ị ó trách nhi m hoàn tr ngu n c có quy n xu t toán và yêu c u c quan, đ n v c ừ ấ ấ ồ ộ ướ ặ ả ệ ngu n ngân sách nhà n ơ c n u chi t ồ c. ả ồ ồ ơ ườ ứ ệ ơ ị ướ ế i ra l nh chi sai ph i b i hoàn toàn b s ti n chi sai đó cho c quan, đ n v , tùy theo m c ộ ố ề ậ ẽ ị ử ủ ệ ạ ị i Quy đ nh này khi ki m tra 3. Nh ng kho n chi công tác phí, chi h i ngh không đúng quy đ nh t ơ phát hi n c quan qu n lý c p trên, c quan Tài chính các c p, c quan Thanh tra, c quan Ki m ầ ơ toán Nhà n kinh phí đã chi ho c thu h i n p ngân sách nhà n Ng ộ đ vi ph m s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ủ ưở ứ ơ ị ị i đa, th tr ị ể ự ệ ợ ứ ơ ng các c quan, đ n v quy đ nh m c ạm vi d ự ố ộ ộ ủ ơ ợ ứ ụ ể ượ ồ ị 4. M c chi theo quy đ nh nêu trên là m c chi t ế chi c th trong quy ch chi tiêu n i b c a đ n v đ th c hi n cho phù h p trong ph toán đ c giao và các ngu n kinh phí h p pháp khác.
ộ ệ ạ ạ ị ị i ự i Quy t đ nh này th c hi n theo quy đ nh t ủ ế ị ộ ế ộ ị Các n i dung khác không quy đ nh t s 40/2017/TTBTC ngày 28/4/2017 c a B Tài chính quy đ nh ch đ công tác phí, ộ ề Đi u 13. ư ố Thông t ị ế ộ ch đ chi h i ngh .
ả ề ế ộ ị ượ ụ ứ ể ạ ẫ ị ỉ d n chi u đ áp d ng t ị i Quy đ nh này đ ả ử ổ ế ằ ế ụ ả ặ ổ ổ c Khi các văn b n quy đ nh v ch đ , đ nh m c ch ử ổ ớ s a đ i, b sung ho c thay th b ng văn b n m i thì áp d ng theo các văn b n s a đ i, b sung ế ặ ho c thay th .
ự ế ắ
ể ề ở ệ ể ổ ướ ề ổ ứ ả ẩ ấ ơ ng m c, các c Trong quá trình tri n khai th c hi n, n u có phát sinh khó khăn, v ế ợ ch c ph n ánh v S Tài chính đ t ng h p trình c p có th m quy n xem xét, quy t ề Đi u 14. quan, t ị đ nh./.