TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1454/QĐ-TTgHà N i, ngày 01 tháng 09 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T QUY HO CH M NG L I ĐNG B TH I K 2021-2030, T M NHÌN ƯỚ ƯỜ
ĐN NĂM 2050
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Quy ho ch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a 37 lu t có liên quan đn quy ho ch ngày 20 ế
tháng 11 năm 2018;
Căn c Lu t Giao thông đng b ngày 13 tháng 11 năm 2008; ườ
Căn c Ngh quy t s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 c a y ban Th ng v ế ườ
Qu c h i v gi i thích m t s đi u c a Lu t Quy ho ch;
Căn c Ngh đnh s 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Quy ho ch;
Căn c Quy t đnh s 45/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2020 c a Th t ng Chính ph phê ế ướ
duy t nhi m v l p quy ho ch m ng l i đng b th i k 2021 - 2030, t m nhìn đn năm ướ ườ ế
2050;
Xét đ ngh c a B tr ng B Giao thông v n t i và Báo cáo th m đnh s 60/BC-HĐTĐQH ưở
ngày 28 tháng 6 năm 2021 c a H i đng th m đnh Quy ho ch m ng l i đng b th i k ướ ườ
2021-2030, t m nhìn đn năm 2050. ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t Quy ho ch m ng l i đng b th i k 2021 - 2030, t m nhìn đn năm 2050 ướ ườ ế
v i nh ng n i dung ch y u sau: ế
I. QUAN ĐI M, M C TIÊU
1. Quan đi m
- K t c u h t ng đng b đóng vai trò quan tr ng trong k t c u h t ng kinh t - xã h i đcế ườ ế ế ượ
xác đnh là m t trong ba khâu đt phá chi n l c c n u tiên đu t đng b , hi n đi, t o ti n ế ượ ư ư
đ phát tri n kinh t - xã h i, g n v i b o đm qu c phòng an ninh, an sinh xã h i, thích ng ế
v i bi n đ ế i khí h u và phát tri n b n v ng.
- Phát tri n k t c u h t ng đng b t ng b c đng b , hi n đi, b o đm an toàn; k t n i ế ườ ướ ế
hi u qu gi a các lo i hình giao thông và gi a h th ng đng b qu c gia v i h th ng đngườ ườ
đa ph ng; k t n i vùng, mi n, các đu m i v n t i và qu c t ; phát huy th m nh là ph ng ươ ế ế ế ươ
th c linh ho t, hi u qu đi v i c ly ng n và trung bình, h tr gom và gi i t a hàng hóa, hành
khách cho các ph ng th c v n t i khác.ươ
- H th ng k t c u h t ng đng b đc quy ho ch b o đm cân đi hài hòa, h p lý v đa ế ườ ượ
lý, dân s , quy mô kinh t , nhu c u phát tri n vùng, mi n và hi u qu đu t ; phù h p v i các ế ư
quy ho ch và đnh h ng quy ho ch khác b o đm t m nhìn dài h n; t o không gian đô th m i ướ
đ phát tri n kinh t cho các đa ph ng, khai thác có hi u qu ngu n l c qu đt. ế ươ
- Huy đng m i ngu n l c đ đu t phát tri n h th ng k t c u h t ng đng b , đc bi t là ư ế ườ
đng b cao t c; đy m nh hình th c h p tác công t , trong đó v n nhà n c đóng vai trò h ườ ư ướ
tr , d n d t đ thu hút t i đa ngu n l c t các thành ph n kinh t khác; th ch hóa các gi i ế ế
pháp v phân c p, phân quy n trong vi c huy đng ngu n l c, t ch c th c hi n cho các đa
ph ng.ươ
- Ch đng ti p c n, đy m nh ng d ng khoa h c công ngh hi n đi, đc bi t là các thành ế
t u c a cu c cách m ng công nghi p l n th t trong xây d ng, qu n lý, khai thác nh m h n ư
ch ô nhi m môi tr ng và ti t ki m năng l ng, s d ng hi u qu ngu n tài nguyên thiên ế ườ ế ượ
nhiên.
2. M c tiêu
a) M c tiêu đn năm 2030 ế
Phát tri n m ng l i giao thông đng b t ng b c đng b , m t s công trình hi n đi, ch t ướ ườ ướ
l ng cao, đáp ng nhu c u phát tri n kinh t - xã h i và b o đm qu c phòng an ninh, nâng caoượ ế
năng l c c nh tranh c a n n kinh t , ki m ch ti n t i gi m d n tai n n giao thông và h n ch ế ế ế ế
ô nhi m môi tr ng, hình thành h th ng giao thông v n t i h p lý gi a các ph ng th c v n ườ ươ
t i, góp ph n đa n c ta c b n tr thành n c đang phát tri n có công nghi p hi n đi, thu ư ướ ơ ướ
nh p trung bình cao vào năm 2030 v i m t s m c tiêu c th nh sau: ư
- V v n t i, kh i l ng v n chuy n hàng hóa đt kho ng 2.764 tri u t n (62,80% th ph n); ượ
hành khách đt kho ng 9.430 tri u khách (90,16% th ph n); kh i l ng luân chuy n hàng hóa ượ
n i đa đt kho ng 162,7 t t n.km (30,48% th ph n); hành khách n i đa 283,6 t khách.km d t
kho ng (72,83% th ph n).
- V k t c u h t ng, hình thành h th ng đng cao t c k t n i các trung tâm kinh t , chính tr , ế ườ ế ế
các vùng kinh t tr ng đi m, c ng bi n và c ng hàng không c a ngõ qu c t ; t ng b c nâng ế ế ướ
c p các qu c l , c th :
+ C b n hoàn thành các tuy n cao t c k t n i liên vùng, k t n i các c ng bi n c a ngõ qu c t ,ơ ế ế ế ế
c ng hàng không qu c t , các c a kh u qu c t chính có nhu c u xu t nh p kh u hàng hóa l n, ế ế
các đô th lo i đc bi t, lo i I; k t n i thu n l i các tuy n qu c l đn các c ng bi n lo i II, ế ế ế
c ng hàng không qu c t , c ng đng th y n i đa l n, các ga đng s t đu m i, đu m i ế ườ ườ
giao thông đô th lo i II tr xu ng. Ph n đu xây d ng hoàn thành kho ng 5.000 km đng b ườ
cao t c.
+ T p trung nâng c p m t đng, tăng c ng h th ng an toàn giao thông, x lý các đi m đen, ườ ườ
c i t o nâng c p các c u y u trên các qu c l và nâng c p m t s tuy n qu c l tr ng y u k t ế ế ế ế
n i t i các đu m i v n t i l n (c ng bi n, c ng đng th y n i đa, c ng hàng không, các ga ườ
đng s t) ch a có tuy n cao t c song hành.ườ ư ế
b) Đnh h ng đn n ướ ế ăm 2050
Hoàn thi n m ng l i ướ đng b trong c n c đng b , hi n đi, b o đm s k t n i và phát ườ ướ ế
tri n h p lý gi a các ph ng th c v n t i. Ch t l ng v n t i và d ch v đc nâng cao, b o ươ ượ ượ
đm thu n ti n, an toàn, chi phí h p lý.
II. QUY HO CH M NG L I ĐNG B ƯỚ ƯỜ
1. H th ng cao t c
M ng l i đng b cao t c đc quy ho ch 41 tuy n, t ng chi u dài kho ng 9.014 km, c ướ ườ ượ ế
th ;
a) Tr c d c B c - Nam
- Tuy n cao t c B c - Nam phía Đông t c a kh u H u Ngh , huy n Cao L c, t nh L ng S n ế ơ
đn thành ph Cà Mau, t nh Cà Mau, chi u dài kho ng 2.063 km, quy mô t 4 đn 10 làn xe (Chi ế ế
ti t t i Ph l c I, m c 1).ế
- Tuy n cao t c B c-Nam phía Tây t thành ph Tuyên Quang, t nh Tuyên Quang đn thành ph ế ế
R ch Giá, t nh Kiên Giang, chi u dài kho ng 1.205 Km, quy mô t 4 đn 6 làn xe (Chi ti t t i ế ế
Ph l c I, m c 2).
b) Khu v c phía B c, g m 14 tuy n, chi u dài kho ng 2.305 km, quy mô t 4 đn 6 làn xe (Chi ế ế
ti t t i Ph l c I, m c 3).ế
c) Khu v c mi n Trung và Tây Nguyên, g m 10 tuy n, chi u dài kho ng 1 ế .431 km, quy mô t 4
đn 6 làn xe (Chi ti t t i Ph l c I, m c 4).ế ế
d) Khu v c phía Nam, g m 10 tuy n, chi u dài kho ng 1.290 km, quy mô t 4 đ ế ến 10 làn xe (Chi
ti t t i Ph l c I, m c 5).ế
đ) Vành đai đô th Th đô Hà N i và Thành ph H Chí Minh:
- Vành đai đô th Hà N i, g m 3 tuy n, chi u dài kho ng 429 km (không bao g m các đo n đi ế
trùng các tuy n cao t c khác), quy mô 6 làn xe (Chi ti t t i Ph l c I, m c 6).ế ế
- Vành đai đô th Thành ph H Chí Minh, g m 2 tuy n, chi u dài kho ng 291 km, quy mô 8 làn ế
xe (Chi ti t t i Ph l c I, m c 7).ế
2. H th ng qu c l
M ng l i qu c l g m 172 tuy n, t ng chi u dài kho ng 29.795 km, c th : ướ ế
a) Tr c d c B c - Nam
- Qu c l 1: T C a kh u H u Ngh , huy n Cao L c, t nh L ng S n đn huy n Năm Căn, t nh ơ ế
Cà Mau, chi u dài kho ng 2.482 km, đt tiêu chu n c p III, 4 làn xe.
- Đng H Chí Minh: T Pác Bó, huy n Hà Qu ng, t nh Cao B ng đn Đt Mũi, huườ ế y n Ng c
Hi n, t nh Cà Mau, chi u dài kho ng 1.762 km, đt tiêu chu n t i thi u c p III, 2 - 4 làn xe (Chi
ti t t i Ph l c II, m c 1 ).ế
b) Khu v c phía B c
- Tuy n qu c l chính y u, g m 21 tuy n, chi u dài kho ng 6.954 km, quy mô t i thi u c p III, ế ế ế
2 đn 6 làn xe, m t s đo n tuy n qua khu v c đa hình khó khăn quy mô t i thi u c p IV, 2 làn ế ế
xe (Chi ti t t i Ph l c II, m c 2).ế
- Tuy n qu c l th y u, g m 34 tuy n, chi u dài kho ng 4.007 km, quy mô t i thi u c p III, 2 ế ế ế
đn 4 làn xe, m t s đo n tuy n qua khu v c đa hình khó khăn quy mô t i thi u c p IV, 2 làn xeế ế
(Chi ti t t i Ph l c II, m c 3).ế
- Các tuy n qu c l trên đa bàn Th ế đô Hà N i t vành đai 4 tr vào đc t ch c qu n lý, b o ượ
trì theo Lu t Th đô.
c) Khu v c mi n Trung và Tây Nguyên
- Tuy n qu c l chính y u, g m 24 tuyế ế ến, chi u dài kho ng 4.407 km, quy mô t i thi u c p III,
2 đn 4 làn xe, m t s đo n tuy n qua khu v c đa hình khó khăn quy mô t i thi u c p IV, 2 làn ế ế
xe (Chi ti t t i Ph l c II, m c 4).ế
- Tuy n qu c l th y u, g m 47 tuy n, chi u dài kho ng 4.618 km, quế ế ế y mô t i thi u c p III, 2
đn 4 làn xe, m t s đo n tuy n qua khu v c đa hình khó khăn quy mô t i thi u c p IV, 2 làn xeế ế
(Chi ti t t i Ph l c II, m c 5).ế
d) Khu v c phía Nam
- Tuy n qu c l chính y u, g m 17 tuy n, chi u dài kho ng 2.426 km, quy mô t i thi u c p III, ế ế ế
2 đn 4 làn xe, m t s tuy n có l u l ng v n t i l n quy mô c p III, 4 đn 6 làn xe (Chi ti t t iế ế ư ượ ế ế
Ph l c II, m c 6).
- Tuy n qu c l th y u, g m 27 tuy n, chi u dài kho ng 3.139 km, quy mô quy ho ch t i ế ế ế
thi u c p III, 2 đn 4 làn xe (Chi ti t t i Ph l c II, m c 7). ế ế
- Các tuy n qu c l trên đa bàn Thành ph H Chí Minh do đa ph ng qu n lý b o trì.ế ươ
đ) M t s tuy n qu c l không b o đm tiêu chí theo quy đnh Lu t Giao thông đng b và các ế ườ
đo n tuy n qu c l đi qua đô th đã xây d ng tuy n tránh chuy n thành đng đa ph ng, B ế ế ườ ươ
Giao thông v n t i có trách nhi m rà soát và bàn giao cho các đa ph ng qu n lý. ươ
III. ĐNH H NG ĐU T ƯỚ Ư
1. Quy mô theo quy ho ch là quy mô đc tính toán theo nhu c ượ u d báo. Trong quá trình tri n
khai, tùy theo nhu c u v n t i và kh năng ngu n l c đu t , c p quy t đnh ch tr ng đu t ư ế ươ ư
quy t đnh vi c phân k đu t b o đm hi u qu d án.ế ư
2. Đi v i các d án quy ho ch đu t sau năm 2030, tr ng h p các đa ph ng có nhu c u ư ườ ươ
đu t ph c v phát tri n kinh t - xã h i và huy đng đc ngu n l c, báo cáo Th t ng ư ế ượ ướ
Chính ph ch p thu n cho đu t s m h n. ư ơ
3. Các đo n tuy n đi qua khu v c quy ho ch t nh có quy mô l n h n, đ b o đm tính đng b ế ơ
gi a các quy ho ch, ngu n v n ngân sách trung ng đu t theo quy ho ch này, ngu n v ươ ư n
ngân sách đa ph ng đu t ph n m r ng theo quy ho ch c a đa ph ng. ươ ư ươ
4. Các tuy n đng đa ph ng đc quy ho ch thành qu c l trong quy t đnh này ch nâng lênế ườ ươ ượ ế
qu c l sau khi đc đu t b o đm quy mô tiêu chu n k thu t theo quy ho ch và không th p ượ ư
h n quy mô đng c p IV, 2 làn xe.ơ ườ
5. Trong quá trình th c hi n quy ho ch, tùy theo nhu c u v n t i và kh năng ngu n l c, nghiên
c u đu t m t s tuy n tránh đô th , tránh các v trí đèo d c hi m tr m t an toàn giao thông, v ư ế
trí không th m r ng. Đi v i các tuy n đng Vành đai Th đô Hà N i và Thành ph H Chí ế ườ
Minh, các đo n tuy n cao t c qua đô th , tùy theo yêu c u phát tri n đô th s xem xét quy t đnh ế ế
ph ng án xây d ng c u c n ho c đng thông th ng.ươ ườ ườ
IV. ĐNH H NG PHÁT TRI N H TH NG ĐNG ĐA PH NG ƯỚ ƯỜ ƯƠ
1. Quy ho ch các tuy n đng b giao thông đa ph ng th c hi n theo ph ng án phát tri n ế ườ ươ ươ
m ng l i giao thông trong quy ho ch t nh đc quy đnh t i đi m d kho n 2 Đi u 27 Lu t Quy ướ ượ
ho ch.
2. H th ng đng đô th đc phát tri n phù h p v i quy ho ch phát tri n không gian, ki n trúc ườ ượ ế
đô th , b o đm tính th ng nh t, đng b , liên thông v i m ng l i giao thông v n t i c a vùng, ướ
qu c gia. Ph n đu t l qu đt h t ng giao thông đng b đô th đt bình quân t 16 - 26% ườ
so v i qu đt xây d ng đô th .
3. Hoàn thi n c b n m ng l i k t c u h t ng giao thông nông thôn, 100% đng huy n, ơ ướ ế ườ
đng xã đc vào c p k thu t, đáp ng nhu c u v n t i khu v c nông thôn.ườ ượ
4. Đng ven bi n có t ng chi u dài kho ng 3.034 km, quy mô t i thi u đng c p III, IV, ườ ườ
h ng tuy n các đo n không đi trùng các qu c l , cao t c đc quy t đnh trong quy ho ch t nh.ướ ế ượ ế
Các đo n đi trùng qu c l theo quy mô qu c l ; các đo n còn l i theo quy ho ch t nh (Chi ti t ế
t i Ph l c III).
5. Đ b o đm tính đng b , ho ch đnh các đo n tuy n k t n i là các tuy n đng đa ph ng ế ế ế ườ ươ
ho c đng chuyên d ng k t n i h th ng đng b qu c gia v i các đu m i giao thông (c a ườ ế ườ
kh u, c ng bi n, c ng th y n i đa, ga đng s t, c ng hàng không...). Quy mô, h ng tuy n ườ ướ ế
c th các đo n tuy n này đc quy t đnh trong quy ho ch t nh và đ ế ượ ế ược xác đnh là nh ng d
án u tiên đu t (Chi ti t t i Ph l c IV).ư ư ế
6. Ch đu t các khu kinh t , khu dân c , khu đô th và các công trình t p trung l u l ng giao ư ế ư ư ượ
thông v n t i l n ph i xây d ng h th ng đng gom đ k t n i v i các tuy n cao t c, qu c l ườ ế ế