Ủ Ộ Ộ Ệ
Ậ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ậ Bình Thu n, ngày 03 tháng 6 năm 2016 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH BÌNH THU N S : 15/2016/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ổ Ự Ề Ị Ự Ị Ọ Ụ Ế BAN HÀNH QUY Đ NH V Đ NH M C XÂY D NG, PHÂN B D TOÁN VÀ QUY T Ử Ụ TOÁN KINH PHÍ Đ I V I CÁC NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH CÓ S D NG Ứ Ệ ƯỚ Ị Ệ Ậ Ố Ớ NGÂN SÁCH NHÀ N Ỉ C TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH THU N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ ọ Căn c Lu t Khoa h c và Công ngh ngày 18 tháng 6 năm 2013;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ẫ ọ Căn c Ngh đ nh s 08/2014/NĐCP ngày 27 tháng 01 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh chi ậ ti ị ệ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Khoa h c và Công ngh ; ứ t và h
ư ố ộ ệ ề ệ ướ ủ ổ ự ứ ẫ ố ớ ử ụ ướ ụ ệ ế ệ ị ứ Căn c Thông t ộ chính, B Khoa h c và Công ngh v vi c h ọ quy t toán kinh phí đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n liên t ch s 55/2015/TTLTBTCBKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 c a B Tài ự ị ọ ng d n đ nh m c xây d ng, phân b d toán và c;
ề ị ủ ọ ệ ạ ờ ố i T trình s 358/TTrSKHCN ngày 25 ố ở Theo đ ngh c a Giám đ c S Khoa h c và Công ngh t tháng 4 năm 2016,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ổ ự ế ị ề ị ứ
ự ử ụ ố ớ ụ ệ ệ ậ ỉ ị Đi u 1.ề ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy đ nh v đ nh m c xây d ng, phân b d toán ọ ế và quy t toán kinh phí đ i v i các nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà ướ n c trên đ a bàn t nh Bình Thu n”.
ệ ự ế ị ế ị ể ừ ế ngày ký và thay th Quy t đ nh ủ Ủ ậ ỉ Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t ố s 21/2013/QĐUBND ngày 13 tháng 5 năm 2013 c a y ban nhân dân t nh Bình Thu n.
ệ ở ọ ố ở
ỉ ộ Ủ ng các c quan thu c y ban nhân dân t nh, ế ơ ổ ứ ạ ệ ủ ị ứ ch c, cá nhân có liên quan căn c Quy t ố ỉ Đi u 3ề . Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c S Khoa h c và Công ngh , Giám đ c S Tài ủ ưở ướ ỉ ố chính, Giám đ c Kho b c nhà n c t nh, th tr ố ị Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph và các t ị đ nh thi hành./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ọ ễ Nguy n Ng c Hai
QUY Đ NHỊ
Ổ Ự Ứ Ự Ế Ử Ụ Ụ Ệ Ệ Ố Ớ Ề Ị V Đ NH M C XÂY D NG, PHÂN B D TOÁN VÀ QUY T TOÁN KINH PHÍ Đ I V I ƯỚ C CÁC NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH CÓ S D NG NGÂN SÁCH NHÀ N Ậ Ị Ọ Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH THU N
ủ Ủ ế ị ậ ỉ ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 15/2016/QĐUBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh Bình Thu n)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ứ ơ ở ệ ệ ụ ị ọ ự ị ệ ỉ ự c trên đ a bàn t nh Bình ử ụ ả ướ ọ ạ ộ ụ ệ ủ ơ ệ ậ ẩ ề ẩ ị ụ ụ ề ậ ị ố ớ ả ệ ệ ả ố ế ế ứ ị ệ ề ộ ố ớ ộ ố ị 1. Quy đ nh này Quy đ nh m t s đ nh m c làm c s cho vi c xây d ng d toán kinh phí đ i v i các nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n Thu n; các ho t đ ng ph c v công tác qu n lý nhi m v khoa h c và công ngh c a c quan ụ có th m quy n; quy đ nh v l p, th m đ nh, phê duy t và quy t toán kinh phí đ i v i nhi m v ọ khoa h c và công ngh ; quy đ nh chi công b k t qu nghiên c u và chi đăng ký b o h quy n ệ ở ữ s h u trí tu .
ộ ượ ư ệ ạ ị c quy đ nh t ộ ự i Quy đ nh này th c hi n theo Thông t ọ ố ớ ổ ự ứ ự ụ ế ệ ẫ ị ử ụ ướ ệ ị ố ị liên t ch s 2. Các n i dung không đ ệ ủ 55/2015/TTLTBTCKHCN ngày 22/4/2015 c a B Tài chính và B Khoa h c và Công ngh ướ h ọ h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n ộ ng d n đ nh m c xây d ng, phân b d toán và quy t toán kinh phí đ i v i nhi m v khoa c.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ụ ệ ệ ả ị ẩ ố ớ ệ ụ ệ ề ơ ướ ệ ự ệ ệ ọ ỉ ậ ướ ậ ỉ ọ ơ Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan qu n lý nhi m v khoa h c và công ngh và c quan ử ụ ệ ọ ụ c trên có th m quy n phê duy t nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n ụ ử ổ ứ ị ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh có s đ a bàn t nh Bình Thu n; các t ổ ứ ị ụ d ng ngân sách nhà n ch c, cá nhân khác có liên quan. c trên đ a bàn t nh Bình Thu n và các t
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ề ệ ố ứ ề ứ ự ụ ọ ệ ệ
Đi u 3. H s m c ti n công ngày cho các ch c danh th c hi n nhi m v khoa h c và công nghệ
ứ Ch c danh STT Nhi mệ ụ ấ ơ v c p c sở
Nhiệ m vụ c pấ t nhỉ ệ ệ ủ
ệ ự ư ọ
ậ ỹ 0,47 0,29 0,15 0,1 0,32 0,2 0,1 0,06 1 2 3 4
ụ Ch nhi m nhi m v Thành viên th c hi n chính; th ký khoa h c Thành viên ỗ ợ K thu t viên, nhân viên h tr ứ ộ ả ụ ụ ạ ộ ứ ề ọ Đi u 4. M c chi h i th o khoa h c ph c v ho t đ ng nghiên c u
ệ ự ế ị ủ Ủ ố ổ ứ ộ ị ố ớ ề ệ ậ ế ộ ỉ ỉ ơ ậ ơ ị ứ ự ự ư ọ ố ộ Th c hi n theo Quy t đ nh s 48/2010/QĐUBND ngày 25 tháng 11 năm 2010 c a y ban nhân ị dân t nh Bình Thu n v vi c Quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi t ch c h i ngh đ i v i ị ự các c quan hành chính và đ n v s nghi p công l p trên đ a bàn t nh Bình Thu n. Ngoài ra, quy ị đ nh m c xây d ng d toán chi thù lao t ế ộ ệ ậ ả i đa tham gia h i th o khoa h c nh sau:
ụ
ộ STT ệ N i dung công vi c Đ n vơ ị tính
ủ i ch trì ả ộ ườ ư 1 2 Ng Th ký h i th o Bu iổ Bu iổ ứ ị Đ nh m c áp d ng Nhi mệ ụ Nhi m vệ ơ ị v c pụ ấ (Đ n v tính: 1.000 ấ ơ ở c p c s đ ng)ồ t nhỉ 900 300 600 200
3 i H i th o Báo cáo 1.200 800
ả ạ ộ ổ ứ c c quan t 4 Báo cáo 600 400
ộ Bu iổ 80
5 ề Báo cáo viên trình bày t ọ ượ ơ ch c Báo cáo khoa h c đ ặ ộ ư ả h i th o đ t hàng nh ng không trình bày ả ạ ộ t i h i th o Thành viên tham gia h i th o ứ ộ ồ ự ọ 120 ệ ả ự ụ ọ ế ệ ả đánh giá k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công
Đi u 5. M c chi h p h i đ ng t ệ ế ngh (n u có)
ộ ơ ị Stt ệ N i dung công vi c Đ n v tính Nhi m vệ ụ ấ ơ ở c p c s Nhi mệ v c pụ ấ t nhỉ ọ ế ự ộ ồ 1 đánh giá k t
ủ ị ộ ồ
ồ ộ ồ H i đ ng 450 300 300 200 ộ ồ
ự c m i tham d
2 ủ ủ ộ 90 60 150 60 40 100
ủ ủ 300 200 ộ ồ H i đ ng ộ ồ H i đ ng ậ ế 01 phi u nh n xét ậ ế 01 phi u nh n xét
Chi h p H i đ ng t quả Ch t ch h i đ ng ủ ộ ồ Thành viên h i đ ng (g m Phó Ch ộ ị t ch h i đ ng và các thành viên h i đ ng)ồ ư Th ký hành chính ờ ể ượ ạ Đ i bi u đ ậ Chi nh n xét đánh giá ậ Nh n xét đánh giá c a y viên h i đ ngồ ậ ả Nh n xét đánh giá c a y viên ph n ệ bi n trong h i đ ng ự ộ ồ ả ệ ụ ọ ề ệ Đi u 6. D toán chi qu n lý chung nhi m v khoa h c và công ngh
ụ ủ ướ ượ ự ệ ả c d toán ệ ọ ụ ụ ệ ệ ử ụ ọ ả ệ ả ọ ủ ng, ti n công phân b đ i v i các ho t đ ng gián ti p ả ệ ạ ổ ứ i t c đ ồ ụ ạ ộ ụ ể ư ch c ch trì; chi ti n l ệ ả ề ươ ọ ệ ủ ổ ứ ủ ệ ổ ứ T ch c ch trì nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n ụ ộ các n i dung chi qu n lý chung ph c v nhi m v khoa h c và công ngh , bao g m: Chi đi n, ướ ể c, các kho n chi hành chính phát sinh liên quan đ m b o tri n khai nhi m v khoa h c và n ổ ố ớ ế ề công ngh t ụ trong quá trình qu n lý nhi m v khoa h c và công ngh c a t ch c ch trì. C th nh sau:
ệ ấ ỉ ố ớ ụ ệ ọ 1. Đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh:
ự ụ ằ ọ ả ử ụ ổ ướ ệ ệ ệ ồ Kinh phí qu n lý chung b ng 5% t ng d toán kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công ố ngh có s d ng ngân sách nhà n ệ i đa không quá 120 tri u đ ng. ự ư c nh ng t
ệ ấ ơ ở ố ớ ụ ệ ọ 2. Đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh c p c s :
ự ệ ệ ằ ọ ả ử ụ ổ ướ ệ ệ ồ Kinh phí qu n lý chung b ng 5% t ng d toán kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công ố ngh có s d ng ngân sách nhà n ụ i đa không quá 80 tri u đ ng. ự ư c nh ng t
ộ ố ị ứ ụ ọ ệ ề ả ệ Đi u 7. M t s đ nh m c chi qu n lý nhi m v khoa h c và công ngh
ạ ộ ộ ồ ứ ủ ị 1. Đ nh m c chi ho t đ ng c a các H i đ ng:
ộ ơ ị Stt ệ N i dung công vi c Đ n v tính ơ ị
ụ ọ ị ứ ị Đ nh m c áp Nhi mệ Nhiệ d ngụ v c pụ ấ m vụ (Đ n v tính: c sơ ở c pấ 1.000 đ ng)ồ t nhỉ ệ v n xác đ nh nhi m v khoa h c và 1 ư ấ Chi t công nghệ
ị ệ ộ ồ ộ ồ H i đ ng a ọ ọ ụ ư ấ v n xác đ nh nhi m v ệ
ủ ị ộ ồ 600 400 ủ ị ộ 480 320 ồ ộ ồ
ư ạ ự Chi h p H i đ ng t khoa h c và công ngh Ch t ch h i đ ng ộ ồ Thành viên h i đ ng (g m phó ch t ch h i ồ đ ng và các thành viên h i đ ng) Th ký hành chính ờ ể ượ Đ i bi u đ c m i tham d 180 120 120 80
b ậ
01 phi uế ậ nh n xét 180 120 ậ ậ ộ ồ ả 300 200
ể ọ v n tuy n ch n, giao tr c ti p ệ ủ 2
ư ấ ọ ể ủ ệ a ộ ồ H i đ ng ệ ọ
ộ ồ ủ ị 900 600 ủ ị ộ 600 400 ồ ộ ồ
ư ạ ự Chi nh n xét đánh giá ủ ủ Nh n xét đánh giá c a y viên h i đ ng ệ ủ ủ Nh n xét đánh giá c a y viên ph n bi n ộ ồ trong h i đ ng ự ế ề ư ấ Chi v t ụ ổ ứ ch c, cá nhân ch trì nhi m v khoa t ệ ọ h c và công ngh ộ ồ ọ v n tuy n ch n, giao Chi h p H i đ ng t ụ ự ế ổ ứ tr c ti p t ch c, cá nhân ch trì nhi m v khoa h c và công ngh Ch t ch h i đ ng ộ ồ Thành viên h i đ ng (g m phó ch t ch h i ồ đ ng và các thành viên h i đ ng) Th ký hành chính ờ ể ượ Đ i bi u đ c m i tham d 180 120 120 80
ậ b Chi nh n xét đánh giá
01 phi uế ậ nh n xét 300 200 ậ ậ ộ ồ ả 600 400
ủ ụ Nhi m vệ 3 ệ
ị ị
420 300 180 120 280 200 120 80
4 ọ ệ
ệ ụ
ộ ồ ộ ồ ọ ủ ị a Nhi m vệ 900 600 ủ ị ộ 600 400 ồ ộ ồ
ư ạ ự c m i tham d
b ủ ủ Nh n xét đánh giá c a y viên h i đ ng ệ ủ ủ Nh n xét đánh giá c a y viên ph n bi n ộ ồ trong h i đ ng ộ ị ẩ Chi th m đ nh n i dung, tài chính c a ọ ệ ụ nhi m v khoa h c và công ngh ổ ẩ ổ ưở th m đ nh ng t T tr ổ ẩ Thành viên t th m đ nh ư Th ký hành chính ự ờ ể ượ ạ Đ i bi u đ c m i tham d ứ ệ ư ấ Chi t v n đánh giá nghi m thu chính th c ụ ệ nhi m v khoa h c và công ngh Chi h p H i đ ng nghi m thu Ch t ch h i đ ng ộ ồ Thành viên h i đ ng (g m phó ch t ch h i ồ đ ng và các thành viên h i đ ng) Th ký hành chính ể ượ ờ Đ i bi u đ ậ Chi nh n xét đánh giá 180 120 120 80
01 phi uế ậ nh n xét 300 200 ậ ậ ộ ồ ả 600 400 ộ ồ ủ ủ Nh n xét đánh giá c a y viên h i đ ng ệ ủ ủ Nh n xét đánh giá c a y viên ph n bi n trong h i đ ng
ự ể ị ề ế ộ ụ ự ế ị ệ c xây d ng theo quy đ nh hi n ố i Quy t đ nh s 48/2010/QĐ ơ ỉ ủ ậ ữ ỳ ượ 2. D toán chi công tác phí cho đoàn ki m tra đánh giá gi a k đ ướ ạ c t hành v ch đ công tác phí áp d ng cho các c quan nhà n UBND ngày 25 tháng 11 năm 2010 c a UBND t nh Bình Thu n.
ự ế ề ữ ỳ ượ ữ ỳ ứ ườ ộ ồ ủ ằ ợ ầ ng h p c n thi ư ấ i đa b ng 50% m c chi c a H i đ ng t ộ ồ t có H i đ ng ệ v n đánh giá nghi m ươ ứ ị ộ ồ 3. D toán chi ti n công cho H i đ ng đánh giá gi a k (trong tr ố ụ đánh giá gi a k ) đ c áp d ng t ng ng theo Quy đ nh này. thu t
ề ự ụ ọ ế ệ ệ ệ ẩ
ậ Đi u 8. L p, th m tra, phê duy t và quy t toán kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công nghệ
ướ ủ ơ c c a c quan ẩ ề ụ ụ ọ ố ớ ố ớ ự ệ ậ ự ướ ị ả ệ ậ ự ụ ệ ệ ọ ữ ệ ư ộ ế ứ ự ộ ị ố ớ ử ụ ướ ụ ệ ạ ộ Vi c l p d toán kinh phí đ i v i các ho t đ ng ph c v công tác qu n lý nhà n ệ ụ nhà n c có th m quy n đ i v i các nhi m v khoa h c và công ngh ; l p d toán kinh phí, ự ệ ế ẩ th m đ nh, phê duy t, giao d toán, quy t toán kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công ứ ả ự ả ế ố ế ệ i pháp h u ích th c hi n theo các ngh ; Công b k t qu nghiên c u và chi đăng ký sáng ch , gi ị ủ ố ạ ị liên t ch s 55/2015/TTLTBTCKHCN ngày 22/4/2015 c a B Tài chính, i Thông t quy đ nh t ổ ự ẫ ệ ướ ọ ng d n đ nh m c xây d ng, phân b d toán và quy t toán kinh B Khoa h c và Công ngh h ọ ệ phí đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n c.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ơ ị ề ệ ủ Đi u 9. Trách nhi m c a các đ n v có liên quan
ọ ệ ệ ế ở ở ị ể ồ ự ế ệ ơ ạ ộ ụ ệ ể ệ ọ ự ệ ị ị ở S Tài chính, S Khoa h c và Công ngh có trách nhi m tri n khai đ n các s , ngành, đ a ọ ệ ử ụ ươ ph ng, đ n v , cá nhân có liên quan đ n vi c s d ng ngu n kinh phí s nghi p khoa h c và ị ứ ứ công ngh cho ho t đ ng tri n khai nghiên c u, ng d ng khoa h c và công ngh trên đ a bàn ủ ỉ c a t nh th c hi n theo Quy đ nh này.
ề ề ả Đi u 10. Đi u kho n thi hành
ợ ế ạ ượ ử ổ ế ổ c d n chi u t ị i Quy đ nh này đ c s a đ i, b sung, thay th thì ả ượ ẫ ớ ả ườ ng h p các văn b n đ 1. Tr ệ ự th c hi n theo văn b n m i ban hành.
ượ ấ ề ệ c c p có th m quy n phê duy t và đang th c hi n tr c ngày ố ớ ị ệ ụ ệ ự ẩ ế ụ ệ ờ ự ệ ị ướ ể i th i đi m phê ệ ệ ự 2. Đ i v i các nhi m v đã đ ạ Quy đ nh này có hi u l c thi hành, thì ti p t c th c hi n theo các quy đ nh t ụ duy t nhi m v .
ổ ứ ự ệ ế ả ắ ị ề ng m c, đ ngh các t ướ ệ ể ổ Ủ ọ ợ ỉ ề ở ử ổ ổ ợ 3. Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ch c, cá nhân ph n ở ánh v S Tài chính, S Khoa h c và Công ngh đ t ng h p, trình y ban nhân dân t nh xem xét s a đ i, b sung cho phù h p./.