Y BAN NHÂN DÂN
T NH LÂM ĐNG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1657/QĐ-UBND Lâm Đng, ngày 01 tháng 8 năm 2019
QUY T ĐNH
T M TH I PHÊ DUY T QUY TRÌNH N I B GI I QUY T TH T C HÀNH CHÍNH LĨNH
V C DÂN T C TH C HI N LIÊN THÔNG C P T NH, C P HUY N VÀ C P XÃ TRÊN
ĐA BÀN T NH LÂM ĐNG
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH LÂM ĐNG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 c a Chính ph v th c hi n c ơ
ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính;ế ế
Căn c Thông t s 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 c a B tr ng, Ch nhi m ư ưở
Văn phòng Chính ph h ng d n thi hành m t s quy đnh c a Ngh đnh s 61/2018/N ướ Đ-CP;
Căn c Quy t đnh s 1368/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 c a Ch t ch ế y ban nhân dân
t nh v vi c công b danh m c th t c hành chính lĩnh v c dân t c th c hi n liên thông c p t nh,
UBND c p huy n và UBND c p xã trên đa bàn t nh Lâm Đng;
Xét đ ngh c a Tr ng Ban Dân t c, ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. T m th i phê duy t kèm theo Quy t đnh này quy trình n i b gi i quy t th t c hành ế ế
chính lĩnh v c dân t c th c hi n liên thông c p t nh, c p huy n và c p xã trên đa bàn t nh Lâm
Đng.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Sau 06 tháng th c hi n, Ban Dân t c ch trì, ph i h p các s , ban, ngành liên quan và UBND các
huy n, thành ph đánh giá tình hình, k t qu th c hi n; b sung, ch nh s a nh ng đi m ch a ế ư
phù h p (n u có), trình UBND t nh xem xét, quy t đnh chính th c quy trình n i b gi i quy t ế ế ế
th t c hành chính lĩnh v c dân t c th c hi n liên thông c p t nh, c p huy n và c p xã trên đa
bàn t nh Lâm Đng.
Đi u 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t nh; Tr ng Ban Dân t c; Th ưở
tr ng các s , ban, ngành; Ch t ch UBND các huy n, thành ph Đà L t, B o L c; Ch t ch ưở
UBND các xã, ph ng, th tr n và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ườ
Quy t đnh này.ế
N i nh n:ơ
- VP Chính ph (C c KSTTHC);
- TT T nh y, TT HĐND t nh;
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- Nh Đi u 3;ư
- C ng Thông tin đi n t t nh;
- Trung tâm Công báo - Tin h c;
- L u: VT, TT. PVHCC.ư
CH T CH
Đoàn Văn Vi t
QUY TRÌNH N I B
GI I QUY T TH T C HÀNH CHÍNH LĨNH V C DÂN T C TH C HI N LIÊN THÔNG
C P T NH, C P HUY N VÀ C P XÃ
(Kèm theo Quy t đnh s 1657/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2019 c a UBND t nh Lâm Đng)ế
1. Công nh n ng i có uy tín trong vùng đng bào dân t c thi u s ườ (NCUT trong vùng
ĐBDTTS)
Tng th i gian th c hi n: 15 (ngày làm vi c)
Cơ
quan
B cướ
th c
hin
N i dung công vi c Đn v th cơ
hi n
Th i
gian K t qu /Bi u m uế
C P
XÃ
(05
ngày
làm
vi c)
B cướ
1
Cán b B ph n
TN&TKQ cp xã ti pế
nh n h s , vi t gi y ơ ế
biên nh n và chuy n
h s đn lãnh đo ơ ế
UBND c p xã.
B ph n
TN&TKQ
c p xã
0,5
ngày
Gi y ti p nh n h s và h n ế ơ
tr k t qu ho c phi u yêu ế ế
c u b sung, hoàn thi n h s ơ
(đi v i tr ng h p h s ườ ơ
ch a đ đi u ki n); phi u ư ế
ki m soát quá trình gi i quy t ế
h s . ơ
B cướ
2
L p h s , ph ơ i h p
v i ban, ngành liên
quan c a xã ki m tra
k t qu bình ch n ế
c a các thôn.
Công ch c
chuyên môn
ho c công
ch c văn
phòng UBND
c p xã
3,5
ngày
- B ng t ng h p danh sách
NCUT trên đa bàn c p xã đ
ngh phê duy t.
- Biên b n ki m tra k t qu ế
bình ch n, đ ngh công nh n
NCUT.
- T trình đ ngh phê duy t
danh sách NCUT trong vùng
ĐBDTTS.
B cướ
3
Ký duy t văn b n g i
UBND c p huy n. Lãnh đo
UBND c p xã0,5
ngày
T trình đ ngh UBND c p
huy n phê duy t danh sách
NCUT trong vùng ĐBDTTS.
B cướ
4
Chuy n h s đn ơ ế
UBND c p huy n. Văn thư
UBND c p xã0,5
ngày
- T trình đ ngh phê duy t;
- B ng t ng h p danh sách
NCUT đ ngh phê duy t;
- Biên b n ki m tra k t qu ế
bình ch n, đ ngh công nh n
NCUT.
CP
HUY
N (05
ngày
làm
vi c)
B cướ
1
Cán b B ph n
TN&TKQ c p huy n
ti p nh n h s , vi t ế ơ ế
gi y biên nh n và
chuy n h s cho ơ
phòng Dân t c.
B ph n
TN&TKQ
c p huy n.
0,5
ngày
Gi y ti p nh n h s và h n ế ơ
tr k t qu ho c phi u yêu ế ế
c u b sung, hoàn thi n h s ơ
(đi v i tr ng h p h s ườ ơ
ch a đ đi u ki n); phi u ư ế
kim soát quá trình gi i quy t ế
h s . ơ
B cướ
2
Th m đnh, ph i h p
v i Công an huy n,
M t tr n T qu c
huy n ki m tra k t ế
qu đ ngh công
nh n NCUT c p xã.
Phòng Dân
t c c p
huy n
2,5
ngày
- B ng t ng h p danh sách đ
ngh công nh n NC UT trong
vùng ĐBDTTS c p xã.
- Biên b n ki m tra k t qu ế
bình ch n, đ ngh công nh n
NCUT c p xã.
- T trình đ ngh phê duy t
danh sách NCUT trong vùng
ĐBDTTS kèm theo danh sách
NCUT
B cướ
3
Chuy n h s đn ơ ế
Văn phòng
HĐND&UBND c p
huy n xem xét, trình
lãnh đo UBND c p
huy n.
Lãnh đo Văn
phòng
HĐND&UBN
D c p huy n
1
ngày
- B ng t ng h p danh sách đ
ngh công nh n NCUT trong
vùng ĐBDTTS c p xã.
- Biên b n ki m tra k t qu ế
bình ch n, đ ngh công nh n
NCUT c p xã.
- T trình đ ngh phê duy t
danh sách NCUT trong vùng
ĐBDTTS kèm theo danh sách
NCUT
B cướ
4
Ký văn b n g i c ơ
quan c p trên.Lãnh đo
UBND c p
huy n
0,5
ngày
T trình đ ngh phê duy t
danh sách NCUT trong vùng
ĐBDTTS kèm theo danh sách
NCUT
B cướ
5
Chuy n h s đn ơ ế
Ban Dân t c t nh. Văn thư Văn
phòng
HĐND&UBN
D c p huy n
0,5
ngày
- T trình đ ngh phê duy t
danh sách NCUT trong vùng
ĐBDTTS kèm theo danh sách
đ ngh công nh n NCUT;
- B ng t ng h p h s đ ơ
ngh c a c p xã.
C P
T NH
(05
ngày
làm
vi c)
B cướ
1
Ti p nh n, ki m tra ế
thành ph n h s đy ơ
đ, h p l ; chuy n
h s cho phòng ơ
chuyên môn.
Cán b
TN&TKQ
Ban Dân t c
0,5
ngày
Gi y ti p nh n h s và h n ế ơ
tr k t qu ho c phi u yêu ế ế
c u b sung, hoàn thi n h s ơ
(đi v i tr ng h p h s ườ ơ
ch a đ đi u ki n); phi u ư ế
ki m soát quá trình gi i quy t ế
h s . ơ
B cướ
2
Ki m tra, th m đnh,
ph i h p v i c quan ơ
Công an t nh, M t
tr n T qu c t nh
th ng nh t, l p h s ơ
trình UBND t nh
Phòng Chính
sách Tuyên
truy n Đa
bàn - Ban Dân
t c t nh.
3,5
ngày
- B ng t ng h p danh sách đ
ngh công nh n NCUT trong
vùng ĐBDTTS c a c p
huy n;
- Biên b n th ng nh t k t ế
qu ki m tra danh sách đ
ngh công nh n NCUT trong
vùng ĐBDTTS c a c p
huy n;
- T trình đ ngh phê duy t
danh sách NCUT trong vùng
ĐBDTTS;
- D th o Quy t đnh kèm ế
theo b ng t ng h p danh sách
NCUT.
B cướ
3
Ký duy t văn b n
trình UBND t nh.Lãnh đo Ban
Dân t c0,5
ngày
T trình đ ngh phê duy t
danh sách NCUT trong vùng
ĐBDTTS trên đa bàn t nh.
B cướ
4
Chuy n h s trình ơ
UBND t nh phê duy t
danh sách NCUT trong
vùng ĐBDTTS trên
đa bàn t nh (năm bình
ch n).
Văn th Banư
Dân t c0,5
ngày
H s theo quy đnh. ơ
2. Đa ra kh i danh sách ng i có uy tín trong vùng đng bào dân t c thi u s ư ườ (NCUT
trong vùng ĐBDTTS)
T ng th i gian th c hi n: 15 (ngày làm vi c)
Cơ
quan
B cướ
th c
hin
N i dung công vi c Đn v th cơ
hi n
Th i
gian K t qu /Bi u m uế
C P
XÃ (05
B cướ
1
Cán b B ph n
TN&TKQ c p xã ti p ế
nh n h s , vi t gi y ơ ế
B ph n
TN&TKQ
c p xã
0,5
ngày
Gi y ti p nh n h s và h n ế ơ
tr k t qu ho c phi u yêu ế ế
c u b sung, hoàn thi n h
ngày
làm
vi c)
biên nh n và chuy n
h s đn lãnh đo ơ ế
UBND c p xã.
s (đi v i tr ng h p h ơ ườ
s ch a đ đi u ki n); ơ ư
phi u ki m soát quá trình ế
gi i quy t h s . ế ơ
B cướ
2
L p h s , ph i h p ơ
v i ban, ngành liên
quan c a xã ki m tra
k t qu bình ch n ế
c a các thôn.
Công ch c
chuyên môn
ho c công
ch c văn
phòng UBND
c p xã
3,5
ngày
- B ng t ng h p danh sách
NCUT trên đa bàn c p xã đ
ngh phê duy t;
- Biên b n ki m tra k t qu ế
đ ngh đa ra kh i danh ư
sách NCUT;
- T trình đ ngh phê duy t
danh sách NCUT đa ra kh i ư
danh sách.
B cướ
3
Ký duy t văn b n g i
UBND c p huy n. Lãnh đo
UBND c p
xã
0,5
ngày
T trình đ ngh UBND c p
huy n phê duy t danh sách
NCUT trong vùng ĐBDTTS
đa ra kh i danh sáchư
B cướ
4
Chuy n h s đn ơ ế
UBND c p huy n. Văn thư
UBND c p
xã
0,5
ngày
- T trình đ ngh phê duy t;
- B ng t ng h p danh sách
NCUT đ ngh phê duy t;
- Biên b n ki m tra k t qu ế
đ ngh đa ra kh i danh ư
sách NCUT.
CP
HUY N
(05 ngày
làm
vi c
B cướ
1
Cán b B ph n
TN&TKQ c p huy n
ti p nh n h s , vi t ế ơ ế
gi y biên nh n và
chuy n h s cho ơ
phòng Dân t c.
B ph n
TN&TKQ
c p huy n.
0,5
ngày
Gi y ti p nh n h s và h n ế ơ
tr k t qu ho c phi u yêu ế ế
c u b sung, hoàn thi n h
s (đi v i tr ng h p h ơ ườ
s ch a đ đi u ki n); ơ ư
phi u ki m soát quá trình ế
gi i quy t ế h s . ơ
B cướ
2
Th m đnh h s ; ơ
ph i h p v i Công an
huy n, M t tr n T
qu c huy n ki m tra
k t qu đ ngh c a ế
c p xã.
Phòng Dân
t c c p
huy n
2,5
ngày
- B ng t ng h p danh sách
đ ngh đa ra kh i danh ư
sách NCUT trong vùng
ĐBDTTS c a c p xã;
- Biên b n ki m tra k t qu ế
đ ngh đa ra kh i danh ư
sách NCUT c a c p xã;
- T trình đ ngh đa ra ư
kh i danh sách NCUT trong
vùng ĐBDTTS, kèm theo
danh sách đ ngh .