Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 31 tháng 10 năm 2017 S : ố 1668/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ạ Ề Ỉ Ạ Ố Ậ Ề Ệ Ế Ổ V VI C THÀNH L P BAN CH Đ O QU C GIA V C C U L I N N KINH T , Đ I Ớ ƯỞ M I MÔ HÌNH TĂNG TR Ề Ơ Ấ NG
Ủ ƯỚ Ủ TH T NG CHÍNH PH
ậ ổ ứ ứ ủ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ề ị ộ ủ ủ ự ủ ị ầ ằ ả ấ ượ ứ ạ ưở ấ ươ ng ộ Ban ế ụ ổ ớ ng, chính sách l n nh m ti p t c đ i ộ ng, năng su t lao đ ng, s c c nh tranh ề ộ ố ủ ươ ng tăng tr ủ ế ế ố ệ ng Đ ng Khóa XII v m t s ch tr ưở ố ộ ề và Ngh quy t s 24/2016/QH14 ngày 08 tháng 11 năm 2016 c a Qu c h i v ng, nâng cao ch t l ế ố ị ế ơ ấ ạ ề ạ ế ố ủ Căn c Ngh quy t s 27/NQCP c a Chính ph ngày 21 tháng 2 năm 2017 v Ban hành Ch ủ ứ ư ị trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t s 05NQ/TW c a H i ngh l n th t ấ ươ Ch p hành Trung ớ m i mô hình tăng tr ủ ề c a n n kinh t ạ ế K ho ch c c u l giai đo n 20162020; i n n kinh t
ứ ủ ướ ố ủ ng Chính ph ủ ố ợ ủ ổ ứ ổ ứ ạ ộ ậ ế ị Căn c Quy t đ nh s 34/2007/QĐTTg ngày 12 tháng 3 năm 2007 c a Th t ế ban hành quy ch thành l p, t ch c và ho t đ ng c a t ch c ph i h p liên ngành;
ị ủ ộ ưở ề ộ ế ầ ư Xét đ ngh c a B tr ạ ng B K ho ch và Đ u t ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ậ ố ế ổ ớ i n n kinh t , đ i m i mô hình tăng tr ưở ng Thành l p Ban ch đ o qu c gia v c c u l ồ ỉ ạ ọ Đi u 1.ề ề ơ ấ ạ ề ỉ ạ (sau đây g i là Ban Ch đ o) g m các thành viên sau đây:
ưở ủ ướ 1. Tr ỉ ạ ng Ban Ch đ o: Th t ủ ng Chính ph .
ưở ườ ủ ướ ự ươ 2. Phó Tr ng ban Th ng tr c: Phó Th t ệ ng V ng Đình Hu .
ưở ộ ưở ộ ế ầ ư 3. Phó Tr ng ban: B tr ạ ng B K ho ch và Đ u t .
ỉ ạ ủ 3. Các y viên Ban Ch đ o:
ộ ưở ủ ệ B tr ủ ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph ;
ộ ưở ộ B tr ng B Tài chính;
ộ ưở ộ ươ B tr ng B Công Th ng;
ộ ưở ệ ể ộ B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
ộ ưở ậ ả ộ B tr ng B Giao thông v n t i;
ộ ưở ộ ọ B tr ệ ng B Khoa h c và Công ngh ;
ố ố ướ ệ Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam;
ộ ưở ộ ườ B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng;
ộ ưở B tr ộ ư ng B T pháp;
ạ ế ươ Lãnh đ o Ban Kinh t Trung ng;
ạ Ủ ế ủ ố ộ Lãnh đ o y ban Kinh t c a Qu c h i;
ố ộ ạ Ủ ủ Lãnh đ o y ban Tài chính Ngân sách c a Qu c h i;
ế ố ệ Tổng Giám đ c Đài Ti ng nói Vi t Nam;
ề ổ ố ệ T ng Giám đ c Đài Truy n hình Vi t Nam;
ấ ổ ố ệ T ng Giám đ c Thông t n xã Vi t Nam;
ủ ị Ủ ố ộ Ch t ch y ban nhân dân thành ph Hà N i;
ủ ị Ủ ố ồ Ch t ch y ban nhân dân thành ph H Chí Minh;
ủ ị Ủ ố Ch t ch y ban nhân dân thành ph Đà N ẵng.
ơ ự ệ ề ơ ế ng tr c giúp vi c Ban Ch đ o l y ý ki n các c quan liên quan v nhân s tham ườ ỉ ạ ợ ệ ưở ự C quan th ổ gia Ban Ch đ o, t ng h p, trình Tr ỉ ạ ấ ỉ ạ ng Ban Ch đ o phê duy t.
ạ ủ ỉ ạ ứ ụ ệ ề Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Ban Ch đ o Đi u 2.ề
ỉ ạ ủ ướ ứ ư ủ ố ủ ỉ ạ ng Chính ph ch đ o, đôn đ c, ủ ị ươ ự ng th c ề ệ ế ổ ớ 1. Ban Ch đ o có ch c năng tham m u, giúp Chính ph , Th t ố ợ đi u hòa, ph i h p các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph và đ a ph ệ ơ ấ ạ ề hi n vi c c c u l ộ ộ ơ ưở và đ i m i mô hình tăng tr ộ ơ i n n kinh t ng.
ạ ủ ỉ ạ ụ ệ ề ồ 2. Nhi m v , quy n h n c a Ban Ch đ o, bao g m:
ấ ớ ủ ướ ứ ủ ổ ợ ề a) Nghiên c u, t ng h p và đ xu t v i Chính ph , Th t ủ ng Chính ph :
ể ố t trong th c hi n c c u l ệ ơ ấ ạ i ư ố ự t và các tr , chuy n đ i mô hình tăng tr ố t, cách làm t ổ ể ủ ướ ủ ề ng h p đi n hình ch a t ng ả ể ự ươ ố ố ể Các đi n hình t ế ề n n kinh t ủ Chính ph , Th t ườ ưở ng Chính ph v các gi ợ ị ở các ngành, lĩnh v c và đ a ph ộ ình t i pháp nhân r ng các đi n h ị ế ng; ki n ngh t; t, cách làm t
ủ ươ ấ ả ủ ả i pháp c a Đ ng, Nhà n ướ ề ơ ấ ạ c v c c u l i ưở ổ ớ ế Ki n ngh , đ xu t các ch tr ề n n kinh t ị ề ế và đ i m i mô hình tăng tr ng, chính sách và gi ng;
ị ề ấ ả ướ ắ ượ ề ủ ẩ ộ ị ế i quy t các v ng m c v t quá th m quy n c a các b , ngành, đ a ế ươ Ki n ngh , đ xu t gi ph ng;
ổ ủ ướ ế ủ ơ ủ ậ ả ở ơ ấ ạ ự ế ẩ ng Chính ph và c quan có th m quy n b i ngành, lĩnh v c kinh t ề ãi ớ ổ và đ i m i ị ợ T ng h p, rà soát ki n ngh Chính ph , Th t ạ ỏ ử ổ b , s a đ i văn b n quy ph m pháp lu t c n tr c c u l mô hình tăng tr ả ưở ng.
ủ ủ ướ ố ợ ộ ơ ộ ệ ớ ộ ơ ữ ng Chính ph ch đ o, ph i h p gi a các B , c quan ngang B , c i n n kinh t ổ ế ưở ụ ơ ấ ạ ề ộ ơ ế ổ , đ i m i mô hình tăng ộ ng. Ph bi n, h ng d n các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân ố ự ươ ộ ỉ ướ ủ Ủ c và các t ậ ủ ơ ấ ạ ề ứ ưở ủ ỉ ạ b) Giúp Chính ph , Th t ệ ủ ự quan thu c Chính ph th c hi n các nhi m v c c u l ộ ơ ẫ ướ tr dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ch c khác có liên quan v n ề ội dung c a c c u l ổ ng, các t p đoàn, t ng công ty nhà n ớ ế ổ , đ i m i mô h i n n kinh t ình tăng tr ổ ng;
ị ươ ự ệ ng Chính ph đôn đ c các B , ngành và đ a ph ng th c hi n các ệ ưở ủ c) Giúp Chính ph , Th t ụ ơ ấ ạ ề nhi m v c c u l ủ ướ i n n kinh t ủ ớ ế ổi m i mô h , đ ố ộ ình tăng tr ng.
ươ ủ ị n ế ộ ệ ơ ấ ạ ề ộ ế ổ ể ệ ưở ự ổ ớ ạ d) Đánh giá, giám sát tri n khai k ho ch hành đ ng c a các b , ngành, đ a ph và t ng công ty trong vi c th c hi n c c u l i n n kinh t , đ i m i mô hình tăng tr ậ ng, các t p đoà ng.
ỉ ạ ủ ủ ướ ự ụ ủ ệ ệ đ) Th c hi n các nhi m v khác theo phân công, ch đ o c a Chính ph , Th t ủ ng Chính ph .
ế ổ ứ ạ ộ ỉ ạ ủ Quy ch và t ch c ho t đ ng c a Ban Ch đ o Đi u 3.ề
ạ ộ ỉ ạ ủ ế ưở ị 1. Quy ch ho t đ ng c a Ban Ch đ o do Tr ỉ ạ ng Ban Ch đ o quy đ nh.
ỉ ạ ườ ủ ệ ệ ự ng h p có s ế ộ ỉ ạ ạ ơ ợ ả ơ ệ ỉ ạ ể ổ ỉ ạ ưở ỉ 2. Các thành viên c a Ban Ch đ o làm vi c theo ch đ kiêm nhi m. Trong tr thay đ i đ i di n Lãnh đ o c quan tham gia Ban Ch đ o, c quan liên quan có văn b n báo cáo Tr ổ ạ ề ng Ban Ch đ o đ b sung, đi u ch nh thành viên Ban Ch đ o.
ộ ế ườ ự ị ỉ ạ ng tr c giúp vi c Ban Ch đ o; ch u trách nhi m b o là c quan th ộ ế ử ụ ệ ộ ỉ ạ ủ ệ ạ ệ ả ầ ư ầ ư ạ ộ ệ ơ ủ ụ ủ ự ệ ạ 3. B K ho ch và Đ u t ề ả đ m các đi u ki n ho t đ ng c a Ban Ch đ o, s d ng b máy c a B K ho ch và Đ u t ỉ ạ ể ổ ứ đ t ch c th c hi n nhi m v c a Ban Ch đ o.
ưở ự ử ụ ấ ủ ỉ ạ ườ ỉ ạ ng Ban Ch đ o và Phó Tr ng Ban Ch đ o th ủ ưở ỉ ạ ử ụ ỉ ạ ủ ưở ng Chính ph ; Phó Tr ủ ng tr c s d ng con d u c a Th ấ ủ ơ ng Ban Ch đ o và các y viên Ban Ch đ o s d ng con d u c a c 4. Tr ướ t quan mình công tác.
ạ ộ ỉ ạ ủ Kinh phí ho t đ ng c a Ban Ch đ o Đi u 4.ề
ạ ộ ỉ ạ ả ự c b o đ m, đ c b trí trong d toán ộ ế ướ ả ạ ượ ố ầ ư ướ ủ Kinh phí ho t đ ng c a Ban Ch đ o do ngân sách nhà n ườ ngân sách nhà n ủ c chi th ng xuyên hàng năm c a B K ho ch và Đ u t .
ế ộ Ch đ thông tin, báo cáo Đi u 5.ề
ỉ ạ ầ ủ ấ ộ ị ủ ướ ng ạ ộ ủ ề ỉ ạ ủ ỳ ệ Ban Ch đ o có trách nhi m báo cáo đ nh k 6 tháng, đ t xu t theo yêu c u c a Th t Chính ph v tình hình ho t đ ng c a Ban Ch đ o.
ệ ự Hi u l c thi hành Đi u 6.ề
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành.
ộ ưở ủ ưở ủ ưở ơ ơ ủ ộ ng, Th tr ộ ộ ỉ ươ ủ ng c quan thu c Chính ph , Ch ỉ ạ ng và các thành viên Ban Ch đ o ế ị ệ ng c quan ngang B , Th tr 2. Các B tr ố ự ị Ủ t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ƯỚ TH T NG ơ
ươ
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ư ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ươ
ộ ơ ự
ng;
ả
ộ ủ
ổ
c; Ủ
ộ ồ
ố ộ
ủ
Nguyễn Xuân Phúc
ủ ị ộ ố ộ ố
i cao;
ố
i cao;
ệ ể
ướ
c;
t Nam;
ươ
ơ
ể t Nam; ổ ệ ể ng c a các đoàn th ;
ổ
C ng TTĐT,
ụ ụ
ơ
ư
N i nh n: ả ng Đ ng; Ban Bí th Trung ủ ướ Th t ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ỉ HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c trung ươ Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đ ng; ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t Ki m toán Nhà n Ngân hàng Chính sách Xã h i;ộ ệ Ngân hàng Phát tri n Vi ố ặ ậ UBTW M t tr n T qu c Vi ủ C quan Trung ỉ ạ Các Thành viên Ban Ch đ o; ợ VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTCP, TGĐ ộ ị ự các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; L u: VT, KTTH (3b).