B NI V
------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
-------------
S: 1718/QĐ-BNV Hà Ni, ngày 29 tháng 12 năm 2008
QUYT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHC NĂNG, NHIM V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC CA
TRUNG TÂM THÔNG TIN
B TRƯỞNG B NI V
Căn c Ngh định s 178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 ca Chính ph quy định chc
năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B, cơ quan ngang B;
Căn c Ngh định s 48/2008/NĐ-CP ngày 17/4/2008 ca Chính ph quy định chc
năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Ni v;
Căn c Ngh định s 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 ca Chính ph v ng dng Công
ngh thông tin trong hot động ca cơ quan nhà nước;
Xét đề ngh ca Giám đốc Trung tâm Thông tin và V trưởng V T chc cán b,
QUYT ĐỊNH
Điu 1. V trí và chc năng
1. Trung tâm Thông tin là t chc chuyên trách v công ngh thông tin ca B Ni v, có
chc năng tham mưu, giúp B trưởng thng nht qun lý hot động ng dng công ngh
thông tin trong toàn ngành; phc v chc năng qun lý nhà nước ca B và s ch đạo,
điu hành ca Lãnh đạo B; t chc xây dng, qun lý, vn hành h tng k thut, cơ s
d liu và các h thng thông tin tin hc ca B;
2. Trung tâm Thông tin là đơn v s nghip có tư cách pháp nhân, có con du và tài khon
riêng.
3. Trung tâm Thông tin có tr s đặt ti thành ph Hà Ni.
Điu 2. Nhim v và quyn hn
1. Xây dng chiến lược, quy hoch, kế hoch ng dng công ngh thông tin:
a. Trình B trưởng chiến lược, quy hoch, kế hoch ng dng công ngh thông tin trong
toàn ngành và t chc thc hin sau khi được phê duyt;
b. Xây dng kế hoch ng dng công ngh thông tin ca cơ quan B; thm định kế hoch
ng dng công ngh thông tin ca các đơn v và t chc thuc B; tng hp xây dng kế
hoch ng dng công ngh thông tin trong toàn ngành trình B trưởng phê duyt;
c. Hướng dn các cơ quan, đơn v thuc B xây dng kế hoch và trin khai hot động
ng dng công ngh thông tin theo kế hoch đã được phê duyt;
d. T chc nghiên cu, phân tích d báo các vn đề có liên quan đến ng dng công ngh
thông tin phc v cho yêu cu qun lý ca B.
2. Qun lý các hot động ng dng công ngh thông tin:
a. Trình B trưởng ban hành các chế độ, chính sách liên quan đến vic qun lý ng dng
công ngh thông tin ca toàn ngành;
b. Trình B trưởng ban hành các quy định v ng dng công ngh thông tin để áp dng
thng nht trong toàn ngành, bao gm chun công ngh thông tin, chế độ bo mt và an
toàn thông tin;
c. Trình B trưởng ban hành hoc ban hành theo y quyn ca B các văn bn hướng dn
các cơ quan, đơn v thuc B trong vic trin khai thc hin kế hoch phát trin và ng
dng công ngh thông tin và thc hin các quy định ca B và các cơ quan qun lý nhà
nước trong lĩnh vc ng dng công ngh thông tin, trong vic qun lý và cung cp thông
tin qun lý chuyên ngành thuc phm vi qun lý ca B;
d. Ch trì hoc phi hp vi các đơn v có liên quan xây dng và trình B trưởng ban
hành các định mc chi phí cho các hot động trin khai ng dng công ngh thông tin để
áp dng cho toàn ngành;
đ. Tham gia ý kiến, đề xut vic phân b các ngun vn s dng cho hot động phát trin
ng dng công ngh thông tin phù hp vi kế hoch phát trin và ng dng công ngh
thông tin đã được phê duyt;
e. T chc, hướng dn, ch đạo, kim tra vic thc hin các văn bn quy phm pháp lut
đã ban hành v lĩnh vc công ngh thông tin được áp dng trong ngành;
g. Thm định v mt k thut và công ngh đối vi các d án ng dng công ngh thông
tin ca các cơ quan, đơn v thuc B.
3. Kim tra vic thc hin các quy định ca Nhà nước trong lĩnh vc phát trin và ng
dng công ngh thông tin:
a. Kim tra vic thc hin kế hoch ng dng công ngh thông tin ca các cơ quan, đơn
v thuc B;
b. Phi hp vi các cơ quan liên quan kim tra vic thc hin các quy định ca B trong
hot động ng dng công ngh thông tin ti các cơ quan, đơn v thuc h thng;
c. Trình B trưởng x lý nhng trường hp sai phm ca các cơ quan, đơn v thuc B
trong hot động ng dng công ngh thông tin.
4. Xây dng và qun lý vn hành Cơ s d liu chuyên ngành quc gia, Cơ s d liu
chuyên ngành mà B được giao qun lý:
a. Xây dng, trin khai và vn hành Cơ s d liu chuyên ngành quc gia, Cơ s d liu
chuyên ngành mà B được giao qun lý, đảm bo thu nhn, x lý và kết xut thông tin
đầy đủ, tin cy, nhanh chóng, chính xác và an toàn theo yêu cu qun lý ca B;
b. T chc thu thp, x lý và cung cp các thông tin d liu chuyên ngành theo quy định
ca pháp lut và ca B; phi hp vi các cơ quan, đơn v thuc B trin khai vic cung
cp và trao đổi thông tin vi các cơ s d liu thông tin chuyên ngành;
c. Ch trì xây dng, qun lý k thut, điu hành và duy trì hot động ca cng hoc trang
thông tin đin t ca B.
5. Trc tiếp xây dng, trin khai, vn hành các ng dng công ngh thông tin chính trong
ngành:
a. Xây dng, trin khai, qun tr vn hành và h tr k thut cho:
- H thng h tng k thut và chương trình ng dng công ngh thông tin trong cơ quan
B;
- H thng h tng truyn thông thng nht ca ngành;
- H thng h tng k thut và chương trình ng dng công ngh thông tin phc v Cơ s
d liu chuyên ngành, Cơ s d liu quc gia mà B được giao qun lý, Trung tâm tích
hp d liu ca B;
- Bo đảm tương thích v công ngh trong h thng thông tin trong ngành.
b. T chc xây dng và trin khai các chương trình ng dng công ngh thông tin dùng
chung và tích hp gia các h thng trong toàn ngành.
c. Ch trì, phi hp vi các cơ quan, đơn v liên quan ch đạo thu thp, lưu tr, x
thông tin phc v s ch đạo, điu hành, qun lý ca Lãnh đạo B:
- Xây dng và trin khai công tác tin hc hóa qun lý hành chính nhà nước và to nn
tng cho Chính ph đin t, phc v công tác qun lý, điu hành ca B trưởng;
- Ch đạo, hướng dn, giám sát, qun lý thc hin cơ s d liu quc gia chuyên ngành,
các h thng thông tin qun lý và các phn mm qun lý chuyên ngành;
- Làm đầu mi tp trung qun lý và x lý cơ s d liu phc v các nhim v do B
trưởng phân công.
d. T chc trin khai, bo đảm k thut cho vic cung cp dch v hành chính công trên
mng thuc phm vi qun lý ca B và theo quy định ca pháp lut;
đ. Ch trì, phi hp vi các cơ quan, đơn v thuc B và các t chc có liên quan thc
hin công tác bo đảm an toàn và bo mt h thng tin hc, các cơ s d liu đin t ca
B.
6. T chc tp hun bi dưỡng nghip v và các k năng v công ngh thông tin, cp
nht kiến thc mi và chuyn giao các ng dng công ngh thông tin chuyên ngành cho
các đối tượng s dng theo kế hoch và chương trình được duyt.
7. T chc biên tp, xut bn các n phm, tp san, thông tin v cơ chế chính sách, các
hot động qun lý; t chc các s kin, phc v yêu cu ch đạo ca Lãnh đạo B và các
cơ quan, đơn v trong ngành Ni v.
8. T chc thc hin, tham gia các hot động hp tác quc tế v công ngh thông tin, tin
hc và truyn thông theo quy định ca pháp lut và ca B.
9. Tư vn, cung cp các dch v v công ngh thông tin, tin hc hóa qun lý hành chính
liên quan đến chc năng qun lý nhà nước ca B và ngành.
10. V nghiên cu phát trin ng dng công ngh thông tin trong các hot động ca B
và ngành:
a. Ch trì, phi hp vi các t chc, đơn v v khoa hc và công ngh nghiên cu, phát
trin ng dng công ngh thông tin và các sn phm công ngh thông tin;
b. Ký kết và thc hin các hp đồng v nghiên cu, to lp, khai thác, s dng, cung cp
thông tin và các hot động v công ngh thông tin, tin hc theo quy định ca pháp lut và
ca B.
11. Phi hp vi V Kế hoch - Tài chính và các cơ quan, đơn v có liên quan thc hin
ng dng công ngh thông tin trong công tác thng kê.
12. Qun lý đội ngũ cán b, công chc, viên chc; qun lý tài chính, tài sn theo các quy
định, chế độ ca Nhà nước và ca B.
13. Trung tâm Thông tin được quyn:
a. Mi và ch trì các cuc hp, hi tho v chuyên môn qun lý thông tin và công ngh
thông tin;
b. D các hi ngh ca B, ca các B, ngành và địa phương để thu thp thông tin phc
v cho các trang thông tin đin t, công tác qun lý ca B và s ch đạo, điu hành ca
Lãnh đạo B;
c. Được đề ngh các cơ quan, đơn v thuc B và các V (Ban) T chc cán b ca các
B, ngành, S Ni v ca các địa phương cung cp thông tin và các d liu thông tin liên
quan đến phm vi qun lý nhà nước ca B để thc hin nhim v, phc v công tác
qun lý, điu hành ca Lãnh đạo B;
d. Cung cp các thông tin lưu gi theo quy định ca pháp lut và ca B;
đ. Trao đổi thông tin vi các cơ quan trong nước và nước ngoài theo quy định ca pháp
lut và ca B;
e. Được s dng công tác viên thông tin và công ngh thông tin.
14. Trình B trưởng ban hành Quyết định v Quy chế hot động ca Trung tâm Thông
tin.
15. Thc hin các nhim v khác do B trưởng giao.
Điu 3. Cơ cu t chc và cơ chế hot động ca Trung tâm Thông tin
1. Cơ cu t chc ca Trung tâm Thông tin bao gm:
a. Phòng Hành chính - Tng hp;
b. Phòng Qun tr và phát trin h thng;
c. Phòng Thông tin và cơ s d liu;
d. Phòng Trang thông tin đin t.
Mi Phòng có mt Trưởng phòng và không quá hai Phó trưởng phòng.
Các Trưởng phòng và Phó trưởng phòng do Giám đốc Trung tâm Thông tin b nhim.
Chc năng, nhim v và quyn hn ca các phòng do Giám đốc Trung tâm Thông tin quy
định.
2. Cơ chế hot động: