Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà Giang, ngày 17 tháng 09 năm 2015 S : ố 18/2015/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ử Ụ Ấ V VI C BAN HÀNH QUY CH Đ U GIÁ QUY N S D NG Đ T Đ NHÀ N C GIAO Ế Ấ Ấ Ề Ử Ụ ƯỚ Ỉ Ể Ị Ấ Ấ Ề Ặ Đ T CÓ THU TI N S D NG Đ T HO C CHO THUÊ Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH HÀ GIANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG
ậ ổ ứ ứ Căn c Lu t T ch c HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ố ị ị ấ ủ ề ủ c a Chính ph v bán đ u giá ứ Căn c Ngh đ nh s 17/2010/NĐCP ngày 04 tháng 3 năm 2010 tài s n;ả
ứ ủ ủ ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ấ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai;
ế ị ủ ướ ố ề ử ụ ấ ể ủ ấ ế ấ ấ ủ ứ ng Chính ph Căn c Quy t đ nh s 216/2005/QĐTTg ngày 31 tháng 8 năm 2005 c a Th t ề ệ ấ ề ử ụ v vi c ban hành Quy ch bán đ u giá quy n s d ng đ t đ giao đ t có thu ti n s d ng đ t ặ ho c cho thuê đ t;
ố ộ ư ủ ướ ư s 23/2010/TTBTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 c a B T pháp quy đ nh chi ẫ ị ủ ự ệ ố ị ị ng d n th c hi n Ngh đ nh s 17/2010/NĐCP ngày 04 tháng 3 năm 2010 c a Chính ứ Căn c Thông t ế ti t và h ph ;ủ
ộ s 48/2012/TTBTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 c a B Tài chính h ướng d n ẫ ệ ộ ị ề ử ụ ạ ộ ủ ấ ấ ể ế đ tài chính trong ho t đ ng đ u giá quy n s d ng đ t đ ấ ấ ặ ấ ư ố ứ Căn c Thông t ể ở vi c xác đ nh giá kh i đi m và ch ề ử ụ giao đ t có thu ti n s d ng đ t ho c cho thuê đ t;
ư ố ư ố s s : 02/2015/TTBTC ngày 05 tháng 01 năm 2015 S a đ i, b sung Thông t ộ ưở ủ ệ ộ ổ ướ ng d n vi c xác ấ ề ử ụ ử ổ ng B Tài chính h ấ ẫ ấ ể ể ở ề ử ụ ấ ứ Căn c Thông t 48/2012/TTBTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 c a B tr ạ ộ ế ộ ị đ nh giá kh i đi m và ch đ tài chính trong ho t đ ng đ u giá quy n s d ng đ t đ giao đ t ặ ấ có thu ti n s d ng đ t ho c cho thuê đ t;
ộ ị liên t ch s 14/2015/TTLTBTNMTBTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 c a B Tài ấ ườ ủ ề ử ụ ự ệ ấ ị ng B T pháp quy đ nh vi c t ấ ề ử ụ ệ ổ ứ ch c th c hi n đ u giá quy n s d ng đ t ấ ấ ặ ố ư ứ Căn c Thông t ộ ư nguyên và Môi tr ể đ giao đ t có thu ti n s d ng đ t ho c cho thuê đ t;
ạ ờ i T trình s 50/TTrSTP ngày 17 ố ở ư ế ố ề ử ụ ấ ể ướ ấ tháng 7 năm 2015, ề c giao đ t có thu ti n ị ủ ị ặ ị ỉ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S T pháp t ề ệ ề V vi c đ ngh ban hành Quy ch bán giá quy n s d ng đ t đ Nhà n ấ ấ ử ụ s d ng đ t ho c cho thuê đ t trên đ a bàn t nh Hà Giang,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ử ụ ấ ể ế ấ ướ c Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch đ u giá quy n s d ng đ t đ nhà n ấ ế ị ặ ề ử ụ ấ ị ỉ Đi u 1.ề ấ giao đ t có thu ti n s d ng đ t ho c cho thuê đ t trên đ a bàn t nh Hà Giang.
ế ị ệ ự ế ị ể ừ ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t ề ệ ủ ỉ ề ử ụ ấ ể ướ ấ ấ ặ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t ho c cho thuê đ t ấ ị Đi u 2.ề ngày ký và thay th Quy t đ nh ế ố s 418/2012/QĐUBND ngày 21 tháng 03 năm 2012 c a UBND t nh v vi c ban hành Quy ch ấ ề ử ụ bán đ u giá quy n s d ng đ t đ Nhà n ỉ trên đ a bàn t nh Hà Giang.
ủ ị ố ở
ỉ ổ ứ ủ ỉ ệ ế ị ố ị
Đi u 3.ề Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S , Ban, Ngành c a t nh; Ch t ch UBND ệ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh các huy n, thành ph và các t này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
ộ ư
ộ ư
pháp B T pháp; ỉ ủ
ờ ườ
ạ
ể
ủ ị
ỉ
Đàm Văn Bông
ệ
ỉnh;
ỉ
ể ỉ
ướ ỉ
ướ ỉnh; c t c t nh;
ế ỉ
ụ
ổ
c a t nh;
ệ ử ủ ỉ ỉ
ạ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; B ộ T pháp (đ báo cáo); ư ể tra VBQPPL B T pháp; ụ C c Ki m ợ ư ổ tr t ụ C c B Thư ng tr c T nh y; ự ỉ ự ng tr c HĐND t nh; Th ố ộ ỉ Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; ỉ Tòa án nhân dân t nh; ể Vi n Ki m sát nhân dân t Cục THADS t nh; Ủy ban MTTQ và các đoàn th t nh; Ngân hàng Nhà n ạ Kho b c Nhà n C c thu t nh; Trung tâm Công báo tỉnh; C ng thông tin đi n t Lãnh đ o VP UBND t nh; ỉ CV NCTH VP UBND t nh; L u: VT, NC, KT, TH, NNTNMT.
QUY CHẾ
Ấ Ấ Ể ƯỚ Đ U GIÁ QUY N S D NG Đ T Đ NHÀ N Ặ Ấ Ề Ử Ụ C GIAO Đ T CÓ THU TI N S D NG Ị Ấ Ỉ Đ T HO C CHO THUÊ Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH HÀ GIANG ế ị ủ Ủ Ề Ử Ụ Ấ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 18ố /2015/QĐUBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 c a y ban ỉ nhân dân t nh Hà G iang)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ụ ự ấ ổ ứ ấ ấ ấ ể ọ ề ử ộc bán đ u giá quy n s ướ ấ ệ ề ử ụ ỉ ế ấ ấ ặ ấ ố ệ ch c th c hi n vi c bán đ u giá và cu Quy ch này áp d ng cho t ụ d ng đ t (sau đây g i là bán đ u giá quy n s d ng đ t) đ Nhà n ị ụ d ng đ t ho c cho thuê đ t trên đ a bà ề ử c giao đ t có thu ti n s ố ợp ệ ệ n t nh Hà Giang; trách nhi m và m i quan h ph i h
ổ ứ ổ ứ ệ ấ ự ệ ch c, cá nh ân có liên quan trong quá trình t ề ử ch c th c hi n vi c đ u giá quy n s ữ gi a các t ấ ụ d ng đ t.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ơ ấ ấ ướ ề ấ ệ ự ề ề ử ụ ệ ấ ơ ả c v đ t đai, bán đ u giá tài s n, thu ti n s d ng đ t và ti n thuê ị ự ệ ch c th c hi n vi c đ u giá, đ n v th c hi n cu c đ u giá quy n s d ng ệ ấ ề ử ụ ộ ấ ề ử ụ ấ ả 1. C quan qu n lý nhà n ị ổ ứ ơ ấ đ t; các đ n v t ổ ứ ấ đ t và các t ế ch c, cá nhân khác có liên quan đ n vi c đ u giá quy n s d ng đ t.
ổ ứ ộ ướ ề ử ụ ấ ấ ng Nhà n c giao đ t có thu ti n s d ng đ t ộ ố ượ ấ ậ ủ ặ ấ ị 2. T ch c, h gia đình, cá nhân thu c đ i t ho c cho thuê đ t theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai.
ề ử ụ ề ắ ấ ấ Đi u 3. Nguyên t c bán đ u giá quy n s d ng đ t
ệ ấ ấ ượ ự ụ ệ c th c hi n công khai, liên t c, khách quan, trung ự ẳ ả ợ ủ ề ử ụ 1. Vi c bán đ u giá quy n s d ng đ t đ ề ệ i ích h th c, bình đ ng, b o v quy n, l ợp pháp c a các bên tham gia.
ấ ấ ự ủ ụ ủ ậ ị , th t c theo quy đ nh c a pháp lu t ả ả ề ử ụ ệ 2. Vi c bán đ u giá quy n s d ng đ t ph i đúng trình t ấ ậ ề ề ấ v đ t đai và pháp lu t v bán đ u giá tài s n.
ộ ấ ề ấ ả ừ ườ ả ề ử ụ i Quy ch này và các v , th t c quy đ nh t ợ ng h p ọ ủ ụ ấ ị ạ ộ ồ ế ấ ườ ệ ả 3. M i cu c bán đ u giá quy n s d ng đ t đ u ph i do đ u giá viên đi u hành theo đúng trình ự t bán đ u giá do H i đ ng bán đ u giá tài s n trong tr ấ ậ ề ăn b n pháp lu t v bán đ u giá (tr tr ặ ợ ng h p đ c bi ề ấ t).
ữ ườ ấ ướ ể ờ ổ ứ i đã đăng ký tham gia đ u giá tr c th i đi m t ch c 4. Không công khai danh sách nh ng ng ấ bán đ u giá.
ả ượ ế ả ấ ổ ứ ọ 5. K t qu bán đ u giá ph i đ ơ c các c quan, t ch c, cá nhân tôn tr ng.
ề ề ử ụ ợ ấ ườ ấ ườ ợ ấ ng h p không đ u giá
Đi u 4. Các tr ng h p đ u giá quy n s d ng đ t và các tr ấ ề ử ụ quy n s d ng đ t
ấ ườ ề ử ụ ấ ợ ng h p không đ u giá quy n s d ng ấu giá quy n s d ng đ t và các tr ấ ề ạ ậ ợ ườ ng h p đ Các tr ị ấ đ t, quy đ nh t ề ử ụ i Đi u 118 Lu t Đ t đai năm 2013.
ể ổ ứ ề ử ụ ự ệ ấ ấ ướ ch c th c hi n đ u giá quy n s d ng đ t khi Nhà n c giao ề ấ ệ ề Đi u 5. Đi u ki n đ t ấ đ t, cho thuê đ t
ấ ượ ề ử ụ ủ ề ệ ấ Đ t đ ấ c đem đ u giá quy n s d ng đ t khi có đ các đi u ki n sau:
ủ ấ ử ụ ế ệ ạ ạ ấ ượ ơ ướ c c quan nhà n c ệ ẩ 1. Đã có quy ho ch, k ho ch s d ng đ t hàng năm c a c p huy n và đ ề có th m quy n phê duy t;
ượ ả ộ ở ữ ặ ằ ớ ấ ề ấ ả ắ ả c gi i phóng m t b ng, đ t có tài s n g n li n v i đ t mà tài s n thu c s h u ấ 2. Đ t đã đ c;ướ nhà n
ươ ấ ẩ ướ ư ề ấ ị ị ề ử ụ c l p theo quy đ nh t ấ ượ ơ c c quan nhà n ạ i Đi u 6 Thông t ng án bán đ u giá đ ườ ộ ng án đ u giá quy n s d ng đ t đ 3. Có ph ượ ậ ươ Ph ủ BTNMTBTP ngày 04/4/2015 c a B Tài nguyên và Môi tr ệ ề c có th m quy n phê duy t. ố liên t ch s 14/2015/TTLT ộ ư ng B T pháp;
ồ ấ ế ị ượ ử ụ ụ ể ế ấ ổ 4. Có Quy t đ nh thu h i đ t và đ c chuy n đ i m c đích s d ng đ t (n u có);
ề ử ụ ế ị ấ ấ 5. Quy t đ nh bán đ u giá quy n s d ng đ t;
ử ấ ế ị ủ ệ ể ấ ở 6. Quy t đ nh phê duy t giá kh i đi m c a th a đ t bán đ u giá.
ệ ượ ề ấ ề Đi u 6. Đi u ki n đ c đăng ký tham gia đ u giá
ị ủ ả ượ ấ ề i Kho n 2, Đi u 2 c a Quy ch ế này đ c đăng ký tham gia đ u giá ố ượ ủ ề ạ ng quy đ nh t 1. Các đ i t ệ khi có đ các đi u ki n sau:
ẫ ấ ổ ứ ả c tham gia đ u giá theo m u do t ị ượ ấ ấ ườ ệ ặ ợ ộ t phát hành, trong đó có n i dung cam k ng h p đ c bi ự ạ ầ ư ượ ệ ệ ch c bán đ u giá tài s n chuyên nghi p ết sử ế c phê duy t (n u có) khi trúng đ ề ơ a) Có đ n đ ngh đ ặ ộ ồ ho c h i đ ng bán đ u giá trong tr ụ ấ ụ d ng đ t đúng m c đích, đúng quy ho ch, đúng d án đ u t ấ đ u giá;
ề ố ề ệ ậ ặ ả ỹ b) Đi u ki n v v n và k thu t ho c kh năng tài chính.
ậ ể ự ệ ự ủ ề ề ố ệ ả ặ ỹ ươ ch c ph i có đ đi u ki n v v n và k thu t đ th c hi n d án ho c ph ng án ủ ậ ị ố ớ ổ ứ Đ i v i t ầ ư đ u t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ự ệ ề ả ả ườ ầ ư ậ ấ ợ ị ể ự ình, cá nhân ph i có đ đi u ki n v kh năng tài chính đ th c hi n d án ử ấ ng h p đ u giá đ t đã chia lô, th a ủ ề ủ theo quy đ nh c a pháp lu t. Tr ộ ề ấ ầ ng án đ u t ệ c a h gia đình, cá nhân thì h gia đình, cá nhân tham gia đ u giá không c n đi u ki n ố ớ ộ Đ i v i h gia đ ươ ặ ho c ph ở ủ ộ làm nhà này;
ộ ộ ộ ỉ ượ ộ ổ ứ ộ ơ ấ ợ ch c ch đ c m t cá nhân tham gia đ u giá; m t t ộ ổ ệ ộ ỉ ư c m t đ n v ị ộ ỉ ượ c m t ấ ỉ ượ ẹ ộ ệ ớ ố ì ch đ c) M t h gia đình ch đ ấ ở tham gia đ u giá; có hai doanh nghi p tr lên cùng thu c m t t ng công ty thì ch đ ệ ớ ổ doanh nghi p tham gia đ u giá; t ng công ty v i công ty thành viên, công ty m và công ty con, ộ ệ c m t doanh nghi p doanh nghi p liên doanh v i m t bên góp v n trong liên doanh th ấ tham gia đ u giá.
ườ ượ ề ấ ả ạ ị i không đ c tham gia đ u giá tài s n theo quy đ nh t ấ ủ ề ủ ả ố ị ị i Đi u 30 Ngh đ nh s c ượ ì không đ ế ấ ữ 2. Nh ng ng 17/2010/NĐCP ngày 04 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph v bán đ u giá tài s n th tham gia đ u giá theo Quy ch này.
ề ề ệ ẩ ươ ấ Đi u 7. Th m quy n phê duy t ph ng án bán đ u giá
ố ươ ấ ấ ệ ị ấ ộ ề ử ụ ạ ng án b ệ ố ừ ấ án đ u giá quy n s d ng đ t ị àn huy n, thành ph tr đ t quy ho ch th ị ệ 1. Ủy ban nhân dân các huy n, thành ph phê duy t ph ấ ể đ giao đ t ho c cho thuê đ t thu c các xã trên đ a b ấ tr n, ph ặ ườ , th xã. ng
ươ ề ử ụ ấ ấ ườ ệ ỉ ng án bán đ u giá quy n s d ng đ t trong các tr ng ạ 2. Ủy ban nhân dân t nh phê duy t ph ợ h p còn l i.
ổ ứ ượ ề ấ Đi u 8. T ch c đ c giao bán đ u giá
ụ ấ ồ ổ ứ ệ ả ượ ả ấ ị ấ ệ ấ ụ 1. T ch c bán đ u gi nghi p có kinh doanh d ch v bán đ u giá tài s n đ ấ á chuyên nghi p, bao g m: Trung tâm D ch v bán đ u giá tài s n; Doanh ề ử ụ ị c bán đ u giá quy n s d ng đ t khi Nhà
ề ử ụ ừ ườ ủ ấ ặ ấ ậ ị ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t ho c cho thuê đ t theo quy đ nh c a pháp lu t, tr tr ng ấ ạ ề ả ướ n ợ h p bán đ u giá t i Kho n 2 Đi u này.
ề ử ụ ộ ồ ấ ấ ườ ặ ợ ệ 2. H i đ ng bán đ u giá quy n s d ng đ t trong tr ng h p đ c bi t:
ế ị ườ ậ ấ ộ ồ ề ử ụ ườ ợp sau: Bán đ u giá quy n s d ng đ t cho toàn b th a đ t c a d án ấ ỉ ng h ị ớ ứ ể ớ ở ấ 300 t i thi u t ể ừ ề ử ụ ở ứ ạ ự ệ ệ ấ ị c t ặ ợ ng h p đ c ộ ử ấ ủ ự ỷ ồ ố đ ng tr lên; không thuê ấ ch c bán đ u giá chuyên nghi p th c hi n; quy n s d ng đ t ph c t p theo quy đ nh ế ủ ậ ị a) Ủy ban nhân dân c p t nh quy t đ nh thành l p H i đ ng bán đ u giá trong tr ệ ố ớ ấ t đ i v i các tr bi ấ ặ ho c khu đ t có giá tr l n v i m c giá kh i đi m t ượ ổ ứ đ ậ ủ c a pháp lu t và các quy đ nh khác c a pháp lu t (N u có).
ệ ậ ấ ấ ơ ợ Ủ ườ ệ ố ớ ị ộ ồ ở ặ ỉ ấ ấ t đ i v i đ a bàn cách trung tâm t nh l ặ ậ ấ ị ỵ ừ t ượ ổ ứ c t ự ệ trong b) y ban nhân dân c p huy n n i giao đ t, cho thuê đ t thành l p H i đ ng bán đ u giá ổ ứ ơ ch c ng h p đ c bi 60 km tr lên n i không có t tr ệ ấ bán đ u giá theo quy đ nh pháp lu t ho c không thuê đ ch c bán đ u giá chuyên nghi p th c hi n.
ầ ườ ả ệ ồ ạ Ủ ộ ồ ấ ườ ượ ủ ặ ạ ấ i đ ặ ng h p đ c bi t g m: Lãnh đ o y ban ộ ồ c y quy n) làm Ch t ch H i đ ng; các thành viên là đ i ơ pháp, thanh tra, xây d ng, c quan ợ ề ủ ị ườ ng, tài chính, t ấ ư ệ ơ ử ạ ổ ứ ơ ị ự ch c, đ n v có liên c) Thành ph n H i đ ng bán đ u giá tài s n trong tr nhân dân cùng c p (ho c ng ơ ệ ủ di n c a các c quan: Tài nguyên và môi tr ề ử ụ ệ ấ ượ đ c giao x lý vi c đ u giá quy n s d ng đ t và đ i di n c quan, t quan.
ự ấ ườ ặ ợ ệ , th t c bán đ u giá c a H i đ ng bán đ ng h p đ c bi t theo quy ấu giá trong tr ả ộ ồ ề ủ ụ ị ạ ấ ố ị d) Trình t ị đ nh t ủ i Ngh đ nh s 17/2010/NĐCP v bán đ u giá tài s n.
ế ợ ồ ề ử ụ ơ ề ấ ấ Đi u 9. C quan ký k t h p đ ng bán đ u giá quy n s d ng đ t
ớ ổ ứ ể ệ ệ ch c bán đ u giá chuyên nghi p ấ ấ ề ử ụ ỹ ấ ề ự ủ ế ể ạ ả ấ ẩ ộ ồ ế ợp đ ng v i t i Kho n 1, Đi u 8 c a Quy ch này đ bán đ u giá quy n s d ng đ t thu c th m ổ ứ 1. T ch c phát tri n qu đ t th c hi n ký k t h ị quy đ nh t quy n.ề
ợ ườ ậ ổ ứ ể ch c phát tri n qu đ t thì ng h p ch a thành l p t ấ ủ ỹ ấ ấ Ủy ban nhân dân c p có th m ệ ẩ ớ ổ ư ề ự ấ ồ ế ợp đ ng v i t ứ ệ ấ 2. Trong tr ơ ề quy n giao đ t y quy n cho c quan chuyên môn cùng c p th c hi n ký k t h ch c bán đ u giá chuyên nghi p.
Ch ươ II ng
Ự Ấ Ủ Ụ TRÌNH T , TH T C BÁN Đ U GIÁ
ộ ồ ặ ấ ả ấ ậ ch c bán đ u giá ho c thành l p H i đ ng bán đ u giá tài s n
ự ọ ổ ứ ề Đi u 10. L a ch n t ệ ợ ặ ườ ng h p đ c bi t trong tr
ơ ượ ề ồ ị c giao ký k t h ế i Đi u 9 quy ầ ạ ặ ấ ệ ệ ế ợp đ ng bán đ u giá quy n s d ng đ t quy đ nh t ch c l a ch n t ọ ổ ứ ả ư ố ị ổ ứ ự i Kho n 1 và Kho n 2 Đi u ấ ấ ch c bán đ u giá chuyên nghi p ho c đ u th u liên t ch s 14/2015/TTLT ề ử ụ ấ ề 10 Thông t ả ủ ườ ộ 1. C quan đ ch này có trách nhi m t ạ ộ r ng rãi theo quy đ nh t BTNMTBTP ngày 04/4/2015 c a B Tài nguyên và Môi tr ị ộ ư ng B T pháp.
ề ử ụ ườ ặ ng h p không thuê ứ ạ ộ ị ớ ệ ợ ấ ự ệ ấ ấ ẩ ố ớ ấ ấ 2. Đ i v i đ u giá quy n s d ng đ t có giá tr l n, ph c t p ho c trong tr ượ ổ ứ c t đ ch c bán đ u giá chuyên nghi p th c hi n cu c bán đ u giá, thì UBND c p có th m
ề ử ụ ả ấ ấ ộ ồ ả ấ ặ ậ ạ ề ế ệ ợ ị quy n giao đ t, cho thuê đ t thành l p H i đ ng bán đ u giá tài s n quy n s d ng đ t trong tr ề ườ ng h p đ c bi ấ t theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 8 Quy ch này.
ề ế ợ ồ ộ ồ ồ ơ ể ấ ặ
ườ ả Đi u 11. Ký k t h p đ ng bán đ u giá ho c chuy n giao h s cho H i đ ng bán đ u giá tài s n trong tr ợ ặ ng h p đ c bi ấ ệ t
ồ ợ ấ ượ ấ ế ượ ế ợ c giao ký k t h p ủ ề ạ ị ệ ớ ổ ứ 1. H p đ ng bán đ u giá quy n s d ng đ t đ ồ đ ng quy đ nh t ề ử ụ ế i Đi u 9 c a Quy ch này v i t ữ ơ c ký k t gi a c quan đ ấ ch c bán đ u giá chuyên nghi p.
ộ ề ử ụ ự ệ ệ ấ ấ ợ ồ ộ ơ ả ố ị liên t ch s 14/2015/TTLTBTNMTBTP ngày ị ự ề i Kho n 3 Đi u 10 Thông t ườ ộ ủ ủ 2. N i dung c a H p đ ng thuê đ n v th c hi n cu c bán đ u giá quy n s d ng đ t th c hi n ạ theo quy đ nh t 04/4/2015 c a B Tài nguyên và Môi tr ư ị ộ ư ng B T pháp.
ồ ề ử ụ ấ ạ ấ ơ ấ ượ ổ ứ ủ ế i Đi u 9 c a Quy ch này có trách nhi m cung c p cho t ử ấ ư ồ ế ợp đ ng quy c giao ký k t h ấ ch c bán đ u giá chuyên ạ ứ ệ ề ề ệ ấ ị ề i Đi u ề ồ ơ ế 3. Khi ký kết hợp đ ng bán đ u giá quy n s d ng đ t, c quan đ ệ ị đ nh t ệ nghi p h s , tài li u ch ng minh đi u ki n v lô th a đ t đ a ra bán đ u giá quy đ nh t 5 Quy ch này.
ậ ấ ả ng h p thành l p H i đ ng bán đ u giá tài s n trong tr ng h ệ ạ ặ ợp đ c bi ề ấ ộ ồ ế ị ườ ứ ộ ồ ề ấ ể ề ả ạ ơ ệ ợ t thì c ề ệ ồ ơ i Đi u 9 Quy ch này chuy n giao h s , tài li u ch ng minh đi u ki n v lô ế i Đi u 5 Quy ch này cho H i đ ng bán đ u giá tài s n ườ ệ ợ ườ 4. Trong tr ị quan quy đ nh t ử ấ ư th a đ t đ a ra bán đ u giá quy đ nh t ặ trong tr ng h p đ c bi t.
ề ả ấ ệ ế Đi u 12. Phê duy t k t qu bán đ u giá
ề ử ụ ệ ấ ứ ờ ạ ấ ừ ngày k ộ ồ ả ấ ợ ượ ể ệ ấ ổ ết thúc phiên đ u giá quy n s d ng đ t, t ệ ặ t có ng h p đ c bi ả c tài s n bán ườ i mua đ ệ ộ ồ ơ ử ề ử ụ ệ ấ ượ ấ ơ ể t 1. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k ặ ch c bán đ u giá chuyên nghi p ho c H i đ ng bán đ u giá tài s n trong tr ườ trách nhi m chuy n toàn b h s phiên đ ấ đ u giá cho c quan đ ấu giá kèm theo danh sách ng c giao x lý vi c đ u giá quy n s d ng đ t.
ả ứ ồ ơ ấ ặ ề ử ụ ườ ấ ặ ả ợ ồ ị ấ ị ế ề ả ạ c theo quy đ nh t ề ử ụ ả ộ ườ ố ổ ứ ườ ch c bán i trúng đ u giá quy n s d ng đ t do t ể ệ ấ t chuy n ng h p đ c bi ề ạ ấ i Đi u 9 c giao ký k t h p đ ng bán đ u giá quy n s d ng đ t quy đ nh t ư ế liên i Kho n 1, Kho n 2 Đi u 12 Thông t ộ ư ủ B T ng 2. Căn c h s , biên b n và danh sách ng ộ ồ ệ ấ đ u giá chuyên nghi p ho c H i đ ng bán đ u giá tài s n trong tr ế ợ ượ ơ giao. C quan đ ướ ủ c a Quy ch này ti n hành các b ị t ch s 14/2015/TTLTBTNMTBTP ngày 04/4/2015 c a B Tài nguyên và Môi tr pháp.
ạ ệ ậ ượ ể ừ ngày nh n đ Ủ ườ ộ ả ủ ơ c văn b n c a c quan tài nguyên và ẩm quy n ký ban hành quy t đ nh công nh n k t ế ị ế ậ ấu giá ế ậ ấ ố ị ề ế ị ề i Kho n 3 Đi u 12 Thông t ườ 3. Trong thời h n 10 ngày làm vi c, k t ng trình, y ban nhân dân c p có th môi tr ề ử ụ ấ ả qu trúng đ u giá quy n s d ng đ t. N i dung quy t đ nh công nh n k t qu trúng đ ạ ị ề ử ụ quy n s d ng đ t quy đ nh t BTP ngày 04/4/2015 c a Bủ ả ư liên t ch s 14/2015/TTLTBTNMT ộ ư ng B T pháp. ấ ấ ả ộ Tài nguyên và Môi tr
ờ ạ ộ ề ử ụ ề ề ấ ấ Đi u 13. Th i h n n p ti n trúng đ u giá quy n s d ng đ t
ể ừ ệ ả c quy t đ ề ẩ ậ ượ ấ ngày nh n đ ườ ấ ủ Ủy ban nhân dân c p có th m quy n, ng ả ế ịnh công nh n k t qu trúng ậ ề i trúng đ u giá quy n ạ ệ ấ ế ấ phí t i Kho ấ ủ ơ ấ ướ ờ ạ 1. Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ề ử ụ ấ đ u giá quy n s d ng đ t c a ầ ủ ề ả ả ộ ử ụ s d ng đ t ph i n p đ y đ ti n mua tài s n trúng đ u giá và các kho n phí, l ề ử ụ ộ ạ b c nhà n ế c theo thông báo n p ti n s d ng đ t c a c quan Thu .
ộ ạ ệ ệ ấ ả ủ c đã thu c a ng ệ ổ ứ ườ ề ử ụ i ơ ấ c giao ướ ể ừ c đ tr vào ti n mua tài ệ ế ặ ướ ồ ườ ế ị ể ừ ả ch c bán đ u giá chuyên nghi p có trách nhi m n p l ượ ề ử ụ i trúng đ u giá quy n s d ng đ t cho c quan đ ặ ề ạ c quy t đ nh phê duy t k t qu bán đ ấu giá ấ ấ ậ ượ ngày nh n đ ề ướ ẩ ờ ạ 2. Trong th i h n 02 ngày làm vi c t ề kho n ti n đ t tr ký k t hế ợp đ ng bán đ u giá quy n s d ng đ t ho c Kho b c nhà n ả ủ s n c a ng ủ ơ c a c quan nhà n ấ ấ i trúng đ u giá k t c có th m quy n.
ờ ạ ệ ơ ượ ấ ồ ề ử c giao ký k t h p đ ng bán đ u giá quy n s ổ ứ ấ ế ợ ấ trách nhi m thanh toán các kho n chi phí bán đ u giá cho t ch c bán đ u giá 3. Trong th i h n 10 ngày làm vi c c quan đ ả ệ ấ ụ d ng đ t có chuyên nghi p.ệ
ườ ơ êu c u thì c quan Tài ộ ủ ố ề ẩ ầ ế ị ề ủ ế ấ ậ i trúng đ u giá không n p đ s ti n theo đúng y ng trình ấ Ủy ban nhân dân c p có th m quy n h y Quy t đ nh công nh n k t ề ử ụ ấ ả ấ ườ ợ 4. Tr ng h p ng ườ nguyên và Môi tr qu trúng đ u giá quy n s d ng đ t.
ề ử ụ ấ ấ ứ ề ấ ậ ấ ườ ấ Đi u 14. Giao đ t, c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ng i trúng đ u giá
ậ ấ ấ ề ử ụ á quy n s d ng ề ử ụ ứng nh n quy n s d ng đ t cho ng ề ấ ệ ạ c th c hi n theo trình t ườ li i Đi u 14 Thông t ườ ị ự quy đ nh t ộ ủ ấ ệ Vi c giao đ t, c p gi y ch ự ấ ượ đ t đ BTNMTBTP ngày 04/4/2015 c a B Tài nguyên và Môi tr ấ i trúng đ u gi ị ư ên t ch s 14/2015/TTLT ố ộ ư ng B T pháp.
ả ạ ồ ơ ề ườ ấ ợ Đi u 15. Tr l i h s trong tr ng h p bán đ u giá không thành
ườ ờ ạ ợ ng h p b ệ ấ án đ u gi ộ ồ á không thành, thì trong th i h n 03 ngày làm vi c t ợ ườ ệ ổ ứ ng h p đ c bi ấ ơ c giao x lý vi c đ u gi ề ử ụ ấ ỏ Tr ấ chuyên nghi p, H i đ ng bán đ u giá quy n s d ng đ t trong tr ằ bán đ u giá thông báo b ng văn b n và tr l ừ ườ quy n s d ng đ t, tr tr ấ ch c bán đ u giá ặ ệ ượ ề ử ụ ấ c giao t đ ệ ấ ử ả ạ ồ ơ ượ i h s cho c quan đ á ị ậ ặ ậ ên có th a thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ả ợ ng h p các b
Ch ươ III ng
Ở Ủ Ủ Ệ
Ệ TRÁCH NHI M C A CÁC S , BAN, NGÀNH VÀ Y BAN NHÂN DÂN CÁC HUY N, THÀNH PHỐ
ề Ủ ủ ư ệ ỉ
ệ ấ ơ Đi u 16. Trách nhi m c a các c quan tham m u cho y ban nhân dân t nh và UBND các ố huy n, thành ph , UBND c p xã
ở ư 1. S T pháp:
ủ ệ ở ơ ớ ổ ứ ự ch c có liên quan th c ấ ậ ề ấ ố ợ ấ ủ ế ệ ố ị a) Ch trì, ph i h p v i các s , ngành, UBND c p huy n, các c quan, t hi n th ng nh t các quy đ nh c a pháp lu t v đ u giá và Quy ch này;
ủ ớ ự ệ ểm tra, đôn đ c vi c th c hi n ố ợ ể ề ổ ứ ử ế ạ ạ ộ ố ấ ẩ ệ ch c, ho t đ ng đ u giá theo th m ở b) Ch trì, ph i h p v i các s , ngành có liên quan theo dõi, ki Quy ch này; ki m tra, thanh tra và x lý vi ph m v t quy n;ề
ố ợ ớ ở ướ ệ ụ ề ấ ng d ẫn nghi p v bán đ u giá quy n ấ ỉ ủ c) Ch trì ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan h ị ử ụ s d ng đ t trên đ a bàn t nh Hà Giang;
ỳ ộ ư ộ ỉ ị ả ự ề ử ụ ổ ấ ấ ặ ấ ị ị ề ế ợp, báo cáo B T pháp, B , Ngành có liên quan, UBND t nh v k t d) Đ nh k 6 tháng, t ng h ấ ể ệ qu th c hi n bán đ u giá quy n s d ng đ t đ giao đ t ho c cho thuê đ t trên đ a bàn toàn ỉ t nh theo quy đ nh.
ở 2. S Tài chính:
ệ ộ ố ề ử ụ ấ ượ ừ ấ c t đ u giá quy n s d ng đ t vào ngân ướ ủ ị a) Theo dõi, đôn đ c, giám sát vi c n p ti n thu đ sách Nhà n ề ậ c theo quy đ nh c a pháp lu t;
ẫ ể ệ ậ ự ơ ơ ch c liên quan trong vi c l p d toán, thanh, ố ề ề ử ụ ử ụ ấ ề ử ụ ủ ậ ấ ị ướ ị ổ ứ b) H ng d n, ki m tra các c quan, đ n v , t ế ế quy t toán, h ch toán các chi phí liên quan đ n đ u giá quy n s d ng đ t và s d ng s ti n thu đ ạ ấ ượ ừ ấ c t đ u giá quy n s d ng đ t theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ở ườ 3. S Tài nguyên và Môi tr ng:
ố ợ ệ ổ ế ậ ớ ử ụ ợ UBND c p huy n t ng h p và l p k ho ch s d ng ề ử ụ ể ổ ứ ủ ấ ậ ấ ị ở a) Ph i h p v i các s , ngành có liên quan, ấ đ t hàng năm đ t ạ ấ ch c bán đ u giá quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t;
ử ụ ụ ể ổ ỉ ị ế ị ế ề ử ụ ẩ ấ ủ ệ ấ ấ ạ ồ ấ ể ổ ứ ch c b) Th m đ nh, trình UBND t nh quy t đ nh thu h i, chuy n đ i m c đích s d ng đ t đ t ố ử ụ bán đ u giá quy n s d ng đ t theo K ho ch s d ng đ t hàng năm c a các huy n, thành ph ;
ị ẩ ậ ấ ấ ỉ ề ở ữ ồ ở ấ ố ắ ợ ề ử ụ ề ẩ i trúng đ u giá theo th m quy n; ký h p đ ng thuê đ t đ i ớ ấ ấ ủ ậ ợ ấ ứ c) Th m đ nh, trình UBND t nh c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ấ ườ ề ả và tài s n g n li n v i đ t cho ng ị ớ ườ v i tr ng h p thuê đ t theo quy đ nh c a pháp lu t;
ử ấ ươ ủ ấ ở ể ng án giá kh i đi m c a th a đ t ả ệ ẩ ế ộ ồ ấ ụ ể ể ấ ệ ị ỉ ị d) Ki m tra, đánh giá k t qu vi c xác đ nh giá đ t và ph bán đ u giá trình H i đ ng th m đ nh giá đ t c th , trình UBND t nh phê duy t;
ệ ồ ơ ủ ụ ấ ẫn Ủy ban nhân dân các huy n, thành ph ề ử ụ ứ ậ ấ ấ ậ ủ ị i tr ố các th t c bàn giao đ t, l p h s và c p ậ ề ấ ườ úng đấu giá theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t ướ đ) H ng d ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ng đai;
ơ ỉ ạ ề ử ụ ử ự ệ ệ ấ c giao x lý vi c đ u giá quy n s d ng đ t th c hi n các nhi m v có ạ ệ ấ ề ử ụ ị ượ ạ ộ ụ ị ủ ậ ấ ấ ị i e) Ch đ o đ n v đ ế liên quan đ n ho t đ ng đ u giá quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh t ế Quy ch này.
ự ở 4. S Xây d ng:
ủ ạ ợ ị ị ơ ậ ự ẫ ự ướ ng d n vi c l p, th m đ nh ậ ề ầ ư ố ợ ố ớ ị ệ ồ ơ ớ ử ấ ạ ỏ ủ ự ế ủ ạ ị ự ơ Ch trì ph i h p cùng v i các c quan, đ n v có liên quan xác đ nh s phù h p v i quy ho ch ị xây d ng đ i v i v trí th a đ t, th a thu n quy ho ch ki n trúc; h và phê duy t h s quy ho ch c a d án theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t ớ ệ ậ ẩ xây d ng.
ế ỉ ụ 5. C c thu t nh:
ề ử ụ ề ế ấ ấ ấ ấ ả i trúng đ u giá n p ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t theo k t qu trúng đ u ườ ẩ ề ộ ệ ẫ ướ a) H ng d n ng ượ ấ giá đ c c p có th m quy n phê duy t.
ấ ử ệ ề ế ề ấ ả ấ ợ ề ử ụ ố ổ ạ ể ườ ấ ợ ị b) Ki m tra, đôn đ c, t ng h p vi c thu ti n thuê đ t theo k t qu trúng đ u giá; đ xu t x lý các tr ề ấ ng h p vi ph m quy đ nh v đ u giá quy n s d ng đ t.
ổ ứ ộ ồ ệ ấ ấ ả ườ ệ 6. Trách nhi m c a T ch c bán đ u giá chuyên nghi p và H i đ ng bán đ u giá tài s n trong tr ủ ệ ặ ợp đ c bi ng h t:
ự ủ ệ ề ị ệ ác nhi m v v bán ề ử ụ ề ậ ủ ệ ấ ạ ụ ề ế ầ ủ a) Tuân th và th c hi n đúng, đ y đ các quy đ nh v quy n, nghĩa v và c ị ị ấ đ u giá quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t hi n h ụ ành và quy đ nh t i Quy ch này;
ị ạ ủ ị ả i Quy ch này và các quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai, bán đ u giá tài s n, ườ ệ ấ ế ch c bán đ u giá chuyên nghi p, h i đ ng bán đ u giá t ấ ề ử ụ ệ ườ ấ ộ ấ ậ ề ấ ặ ợp đ c bi ả ài s n trong tr ng h ố ớ ừ ụ ấ ể uy n s d ng đ t đ áp d ng đ i v i t ng tr t có ng ứ b) Căn c quy đ nh t ộ ồ ổ ứ t ệ trách nhi m ban hành N i quy bán đ u giá q ợ ụ ể h p c th .
ệ ệ 7. Trách nhi m c a ố ủ Ủy ban nhân dân các huy n, thành ph :
ơ ỉ ạ ệ ử ươ ả c giao vi c x lý tài s n đ u giá ph i h p l p ph ấ ử ấ ấ ố ợ ậ ể ự ấ ấ ố ớ ạ ộ ề ử ụ ấ ệ ệ ấ ấ ự ủ ụ ị ậ ạ ị ượ a) Ch đ o các C quan chuyên môn đ ng ề ử ụ án đ u giá, d toán chi phí đ u giá quy n s d ng đ t đ i v i lô, th a đ t đ u giá đ trình phê ế ệ duy t và th c hi n các nhi m v có liên quan đ n ho t đ ng đ u giá quy n s d ng đ t theo ế quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh t i Quy ch này.
ị ư ấ ử ấ ủ ể ể ặ ở v n xác đ nh giá kh i đi m c a th a đ t ị ử ề ở ơ ườ ề ấ ệ ở b) Đi u tra, xác đ nh giá kh i đi m ho c thuê đ n v t ng tr bán đ u giá và g i v S Tài nguyên và Môi tr ị ỉ ình UBND t nh phê duy t.
ệ ươ ấ ề ử ụ ấ ấ ế ệ ả ệ ự ẩ ề ử ụ ự ộ ấ ậ ấ ấ ấ ề ấ ề ử ụ i trúng đ u giá quy n s d ng đ t theo quy đ nh ậ ấ ng án đ u giá, d toán chi phí đ u giá, k t qu trúng đ u giá quy n s d ng c) Phê duy t ph ấ ố ớ ử ấ ấ đ t đ i v i lô, th a đ t đ u giá thu c th m quy n; th c hi n vi c giao đ t, cho thuê đ t, c p ị ườ ứ ấ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ng ủ c a pháp lu t.
ệ ườ ị ấ 8. Trách nhi m c a ủ Ủy ban nhân dân xã, ph ng, th tr n:
ườ ệ ả ệ ớ ổ ứ ệ ấ ấ ố ớ ệ ấ ộ ồ ề ử ụ ể ổ ứ ấ ấ c bán đ u giá t ạ ị ng, th tr n; thông báo công khai trên ph ộ ươ ệ ấ ố ớ ị ấ ề ệ ề ử ụ ườ ấ ng ch c bán đ u giá chuyên nghi p, h i đ ng bán đ u giá tài s n trong tr ử ấ t th c hi n niêm y t vi c bán đ u giá quy n s d ng đ t đ i v i lô, th a đ t trên ạ ụ i tr ch c cu c bán đ u giá và t i đ a đi m t ạ ử ấ ượ c ng ti n thông tin đ i ng, th tr n v vi c bán đ u giá quy n s d ng đ t đ i v i lô, th a đ t đ ấ a) Ph i hố ợp v i t ế ự ặ ợ h p đ c bi ị ấ ượ ườ ị ng, th tr n đ đ a bàn xã, ph ườ ở Ủ s y ban nhân dân xã, ph ị ấ ủ chúng c a xã, ph ấ bán đ u giá;
ự ị c c ướ ệ ố ẩ ử ấ ới c a lô, th a đ t trên đ a bàn x ấ ự ấ ề ị ự ị ậ ị ậ ề ấ ệ ườ ủ ấ ị ạ ệ ướ ó th m quy n th c hi n vi c đo đ c, xác đ nh v trí, kích ớ ơ b) Ph i hố ợp v i c quan Nhà n ệ ị ấ ượ ấ ườ ủ c bán đ u giá; ã, ph c, di n tích, m c gi th ng, th tr n đ ph i hố ợp th c hi n vi c bàn giao đ t trên th c đ a, l p h s c p Gi y ch ng nh n quy n s ề ử ậ ứ ồ ơ ấ ệ ấ ụ d ng đ t cho ng i trúng đ u giá theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai.
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ử ề ạ ả ạ ố ế ế Đi u 17. X lý vi ph m và gi i quy t khi u n i, t cáo
1. X lử ý vi ph m:ạ
ượ ộ ồ ấ ấ ấ c giao vi c x lý đ u giá; H i đ ng bán đ u giá quy n s d ng đ t; T ch c bán ệ ử ấ ổ ứ ữ i liên quan ườ ậ ổ ứ ườ i cho ng i ch c, cá nhân tham gia đ u giá và nh ng ng ớ ộ ấ ướ ấ ề ử ụ ơ C quan đ ệ ấ ấ đ u giá chuyên nghi p; đ u giá viên; t ế ộ ố bí m t, môi gi c ý làm trái Quy ch này, có hành vi thông đ ng, dìm giá và làm l ặ ặ tham gia đ u giá ho c hành vi khác gây thi ồ ệ ạ t h i cho Nhà n c ho c làm cho cu c đ u giá không
ặ ị ứ ạ ạ ấ ẽ ị ử ạ ậ ứ ộ ủ ị ự ệ thành, thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m s b x ph t vi ph m hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ạ ố ế ế 2. Gi i quy t khi u n i, t cáo:
ạ ố ự ả cáo có liên quan đ n quá trình t c gi ế i quy t theo ổ ch c th c hi n đ u giá đ ượ ấ ậ ề ứ ị ủ ế ả ị ế ế Các khi u n i, t ạ ố quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ệ ấ ậ ề cáo và quy đ nh pháp lu t v bán đ u giá tài s n.
ự ề Đi u 18. T ch c ệ ổ ứ th c hi n
ủ ở ư ự ơ ng d n th c hi n ế ố ợp v i các c quan liên quan ki m tra, h ự ẫ ơ ướ ổ ướ ị ng m c đ ngh các c quan, t ệ ể ắ ề ấ ề ế ệ ề ở ư Ủ ứ ả ợ ị ả ớ Giao cho S T pháp ch trì ph i h quá trình th c hi n n u có khó khăn, v Quy ch này. Trong ờ ổ ch c, cá nhân k p th i ph n ánh v S T pháp t ng h p, báo cáo đ xu t, trình y ban nhân dân ế . ỉ i quy t./ t nh xem xét gi