Y BAN NHÂN DÂN
T NH H NG Y Ư ÊN
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 18/2019/QĐ-UBND H ng Yên, ngày 1ư1 tháng 03 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ KINH PHÍ KHUY N CÔNG VÀ M C CHI C TH CHO
CÁC HO T ĐNG KHUY N CÔNG TRÊN ĐA BÀN T NH H NG YÊN Ư
Y BAN NHÂN DÂN T NH H NG YÊN Ư
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 c a Chính ph v khuy n công; ế
Căn c Ngh đnh s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi
ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;ế ướ
Căn c Thông t s 46/20112/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 c a B Công Th ng quy ư ươ
đnh chi ti t m t s n i dung c a Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 c a ế
Chính ph v khuy n công; ế
Căn c Thông t s 20/2017/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2017 c a B Công Th ng s a đi, ư ươ
b sung m t s đi u c a Thông t s 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 c a B Công ư
Th ng quy đnh chi ti t m t s n i dung c a Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 nămươ ế
2012 c a Chính ph v khuy n công; ế
Căn c Thông t s 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 c a B Công Th ng quy đnh ư ươ
v vi c xây d ng k ho ch, t ch c th c hi n và qu n lý kinh phí khuy n công qu c gia; ế ế
Căn c Thông t s 17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 c a B Công Th ng s a đi, ư ươ
b sung m t s đi u c a Thông t s 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 c a B Công ư
Th ng quy đnh v vi c xây d ng k ho ch, t ch c th c hi n và qu n lý kinh phí khuy n côngươ ế ế
qu c gia;
Căn c Thông t s 28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 c a B Tài chính h ng d n ư ướ
l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công; ế
Căn c Ngh quy t s 151/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 c a HĐND t nh H ng Yên ế ư
Khóa XVI, k h p th Sáu quy đnh m t s chính sách h tr đu t , phát tri n c m công nghi p ư
trên đa bàn t nh H ng Yên, ư
Theo đ ngh c a Giám đc S Công Th ng t i T trình s 147/TTr-SCT ngày 13 tháng 02 năm ươ
2018.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành Quy ch ế
Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch qu n lý kinh phí khuy n công và m c chi c th choế ế ế
các ho t đng khuy n công trên đa bàn t nh H ế ưng Yên.
Đi u 2. Hi u l c thi hành
Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 31 tháng 3 năm 2019 và thay th Quy t đnh s ế ế ế
19/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh H ng Yên v vi c quy ư
đnh v qu n lý và s d ng kinh phí khuy n công t nh H ng Yên. ế ư
Đi u 3. Trách nhi m thi hành
Chánh Văn phòng UBND t nh; Th tr ng các s , ban, ngành, đoàn th t nh; Ch t ch UBND các ưở
huy n, thành ph và các t ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B Công Th ng; ươ
- C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ư
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Đoàn đi bi u Qu c h i t nh;
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- CSDLQG v pháp lu t, S T pháp; ư
- Lãnh đo Văn phòng UBND t nh;
- Trung tâm Tin h c - Công báo;
- L u: VT, CV: KT2ưBT.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Văn Phóng
QUY CH
QU N LÝ KINH PHÍ KHUY N CÔNG VÀ M C CHI C TH CHO CÁC HO T ĐNG
KHUY N CÔNG TRÊN ĐA BÀN T NH H NG YÊN Ư
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 18/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 c a UBND t nh H ngế ư
Yên)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh v qu n lý, s d ng kinh phí; m c chi c th cho các ho t đng khuy n ế ế
công; quy trình xây d ng, th m đnh, phê duy t và th c hi n các đ án khuy n công trên đa bàn ế
t nh H ng Yên. ư
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. T ch c, cá nhân tr c ti p đu t , s n xu t công nghi p - ti u th công nghi p trên đa bàn ế ư
t nh, g m: Doanh nghi p nh và v a, h p tác xã, t h p tác, h kinh doanh thành l p và ho t
đng theo quy đnh c a pháp lu t (sau đây g i chung là c s công nghi p nông thôn). ơ
2. Các c s s n xu t công nghi p áp d ng s n xu t s ch h n.ơ ơ
3. T ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài tham gia công tác qu n lý, th c hi n các ho t ướ ư
đng d ch v khuy n công. ế
Đi u 3. Nguyên t c qu n lý và s d ng kinh phí khuy n công ế
1. Qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công ph i đúng theo quy đnh c a Ngh đnh s ế
45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 c a Chính ph v khuy n công (sau đây g i là Ngh đnh s ế
45/2012/NĐ-CP); Thông t s 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 c a B Công Th ng quy đnh ư ươ
chi ti t m t s n i dung c a Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP; Thông t s 20/2017/TT-BCT ngày ế ư
29/9/2017 c a B Công Th ng s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 46/2012/TT-BCT ươ ư
ngày 28/12/2012 c a B Công Th ng quy đnh chi ti t m t s n i dung c a Ngh đnh s ươ ế
45/2012/NĐ-CP; Thông t s 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 c a B Tài chính h ng d n l p,ư ướ
qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công và các quy đnh hi n hành c a Nhà n c. ế ướ
2. S d ng kinh phí khuy n công đúng m c đích, đúng ch đ, ch u s thanh tra, ki m tra c a c ế ế ơ
quan nhà n c có th m quy n; quy t toán kinh phí đã s d ng theo đúng quy đnh hi n hành c aướ ế
Nhà n c.ướ
Đi u 4. Ngu n kinh phí khuy n công ế
Kinh phí khuy n công c a t nh đc hình thành t các ngu n sau:ế ượ
1. Ngân sách t nh.
2. H tr t kinh phí khuy n công qu c gia. ế
3. Tài tr và đóng góp c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c. ướ
4. Ngu n kinh phí h p pháp khác theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 5. Đi u ki n đ đc h tr kinh phí khuy n công ượ ế
Các t ch c, cá nhân thu c đi t ng quy đnh t i Đi u 2 Quy ch này đc h tr kinh phí ượ ế ượ
khuy n công ph i đáp ng các yêu c u:ế
1. N i dung nhi m v , đ án phù h p v i ch ng trình khuy n công và ngành ngh phù h p v i ươ ế
danh m c ngành ngh quy đnh t i Đi u 5 c a Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP.
2. Nhi m v , đ án khuy n công đc c quan có th m quy n phê duy t. ế ượ ơ
3. T ch c, cá nhân đã đu t v n ho c cam k t đu t đ kinh phí th c hi n đ án đc c p ư ế ư ượ
có th m quy n phê duy t (sau khi tr s kinh phí đc ngân sách nhà n c h tr ). ượ ướ
4. Cam k t c a t ch c, cá nhân th h ng kinh phí khuy n công ch a đc h tr t b t k ế ưở ế ư ượ
ngu n kinh phí nào c a Nhà n c cho cùng m t n i dung ch đc kinh phí khuy n công h tr . ướ ượ ế
5. T ch c d ch v khuy n công, t ch c d ch v khác có kinh nghi m, năng l c đ tri n khai ế
th c hi n các ho t đng khuy n công (tr các ho t đng do c quan qu n lý nhà n c tr c ti p ế ơ ướ ế
th c hi n).
Ch ng IIươ
N I DUNG CHI VÀ M C CHI
Đi u 6. N i dung chi ho t đng khuy n công ế
1. Đào t o ngh , truy n ngh ng n h n, g n lý thuy t v i th c hành theo nhu c u c a các c s ế ơ
công nghi p đ t o vi c làm và nâng tay ngh cho ng i lao đng; đào t o th gi i, ngh nhân ườ
ti u th công nghi p đ hình thành đi ngũ gi ng viên ph c v ch ng trình đào t o ngh , nâng ươ
cao tay ngh , truy n ngh nông thôn.
2. H tr ho t đng t v n, t p hu n, đào t o, h i th o, di n đàn; tham quan, kh o sát h c t p ư
kinh nghi m trong n c, ngoài n c đ nâng cao năng l c qu n lý doanh nghi p và năng l c áp ướ ướ
d ng s n xu t s ch h n trong s n xu t công nghi p; h tr đào t o kh i s doanh nghi p; h ơ
tr thành l p doanh nghi p s n xu t công nghi p nông thôn; h tr m r ng th tr ng tiêu th , ườ
xu t kh u s n ph m công nghi p nông thôn.
3. H tr xây d ng mô hình trình di n k thu t vào s n xu t công nghi p - ti u th công
nghi p; xây d ng các mô hình thí đi m v áp d ng s n xu t s ch h n; ng d ng máy móc tiên ơ
ti n, dây chuy n công ngh ; chuy n giao công ngh , ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t ế ế
công nghi p - ti u th công nghi p.
4. T ch c bình ch n s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u; t ch c h i ch , tri n lãm
hàng công nghi p nông thôn, hàng th công m ngh ; h tr các c s s n xu t công nghi p ơ
nông thôn tham gia h i ch , tri n lãm. H tr xây d ng, đăng ký th ng hi u; h tr đu t các ươ ư
phòng tr ng bày đ gi i thi u qu ng bá s n ph m (t i Trung tâm Khuy n công và Xúc ti n ư ế ế
th ng m i, c s công nghi p nông thôn) và các ho t đng xúc ti n th ng m i khác.ươ ơ ế ươ
5. Ho t đng t v n: L p d án đu t , marketing; qu n lý s n xu t - tài chính - k toán - nhân ư ư ế
l c; thành l p doanh nghi p; liên doanh, liên k t trong s n xu t kinh doanh; thi t k m u mã, ế ế ế
bao bì đóng gói; ng d ng công ngh - thi t b m i; h ng d n, h tr các t ch c, cá nhân ti p ế ướ ế
c n chính sách u đãi đu t , chính sách đt đai, chính sách khoa h c - công ngh , chính sách tài ư ư
chính - tín d ng và các chính sách u đãi khác c a Nhà n c. ư ướ
6. Xây d ng các ch ng trình truy n hình, truy n thanh; xu t b n các b n tin, n ph m; xây ươ
d ng d li u, trang thông tin đi n t ; t r i, t g p và các hình th c thông tin đi chúng khác v ơ
phát tri n Công Th ng. ươ
7. H tr liên doanh, liên k t, h p tác kinh t , phát tri n các c m công nghi p và di d i c s ế ế ơ
gây ô nhi m môi tr ng vào c m công nghi p. ườ
a) H tr các c s công nghi p thành l p các hi p h i, h i ngành ngh ; h tr xây d ng các ơ
c m liên k t doanh nghi p công nghi p. ế
b) H tr l p quy ho ch chi ti t; h tr đu t xây d ng k t c u h t ng; chi t ch c h i ngh , ế ư ế
h i th o và di n đàn đ thu hút đu t phát tri n c m công nghi p. ư
c) H tr t v n, lãi su t v n vay cho các c s công nghi p nông thôn gây ô nhi m môi tr ng ư ơ ườ
di d i vào các khu, c m công nghi p.
d) H tr s a ch a, nâng c p h th ng x lý ô nhi m môi tr ng t i các c m công nghi p, c ườ ơ
s công nghi p nông thôn.
8. H p tác qu c t v khuy n công. ế ế
a) Xây d ng các ch ng trình, đ án, d án h p tác qu c t v ho t đng khuy n công và s n ươ ế ế
xu t s ch h n. ơ
b) Trao đi, h c t p kinh nghi m v đ án khuy n công, khuy n khích phát tri n công nghi p, ế ế
qu n lý c m công nghi p, s n xu t s ch h n v i các t ch c, cá nhân n c ngoài theo quy đnh ơ ướ
c a pháp lu t Vi t Nam thông qua h i ngh , h i th o và di n đàn.
c) Nâng cao năng l c, trình đ cho cán b làm công tác khuy n công theo các ch ng trình h p ế ươ
tác qu c t và ch ng trình, đ án h c t p kh o sát ngoài n c. ế ươ ướ
9. Nâng cao năng l c qu n lý và t ch c th c hi n ho t đng khuy n công. ế
a) Xây d ng ch ng trình, tài li u và t ch c t p hu n, b i d ng chuyên môn nghi p v cho ươ ưỡ
cán b làm công tác khuy n công. ế
b) T ch c tham quan kh o sát, h c t p kinh nghi m trong n c; chi xây d ng h i th o chuyên ướ
đ, h i th o đánh giá t ng k t v ho t đng khuy n công; xây d ng, duy trì và ph bi n các c ế ế ế ơ
s d li u và trang thông tin đi n t v khuy n công, s n xu t s ch h n. ế ơ
c) Nâng c p c s v t ch t, ph ng ti n làm vi c cho Trung tâm Khuy n công và xúc ti n ơ ươ ế ế
th ng m i; thù lao cho c ng tác viên đ duy trì m ng l i c ng tác viên khuy n công.ươ ướ ế
d) Xây d ng ch ng trình khuy n công t ng giai đo n và k ho ch khuy n công hàng năm. ươ ế ế ế
đ) Ki m tra, giám sát, h ng d n tri n khai th c hi n các ch ng trình, đ án và nghi m thu ướ ươ
ho t đng khuy n công. ế
Đi u 7. M c chi chung c a ho t đng khuy n công ế
Th c hi n theo Đi u 7 Thông t s 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 c a B Tài chính h ng ư ướ
d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công và các quy đnh hi n hành liên quan khác c a ế
Nhà n c.ướ
Đi u 8. M t s m c chi c a ho t đng khuy n công đa ph ng ế ươ
1. Chi h tr thành l p doanh nghi p s n xu t công nghi p nông thôn, bao g m: Hoàn thi n k ế
ho ch kinh doanh; d án thành l p doanh nghi p và chi phí liên quan đn đăng ký thành l p ế
doanh nghi p. M c h tr không quá 10 tri u đng/doanh nghi p.