Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Ninh, ngày 22 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ả Ỉ T NH QU NG NINH S : 18/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ừ Ả Ấ Ể Ứ Ỗ Ợ Ồ Ố Ỗ Ủ Ủ Ị Ị Ả Ạ Ị Ỉ Ả V VI C BAN HÀNH M C H TR TR NG R NG S N XU T, PHÁT TRI N LÂM S N NGOÀI G THEO NGH Đ NH S 75/2015/NĐCP NGÀY 09/9/2015 C A CHÍNH PH TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NINH GIAI ĐO N 20172020
Ủ Ả Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ể ừ Căn c Lu t b o v và phát tri n r ng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
ị ủ ề ơ ế ủ ố ỗ ợ ồ ề ữ ắ ớ ả ị ứ ả ệ ộ ể ừ ạ ể ố Căn c Ngh đ nh s 75/2015/NĐCP ngày 09 tháng 9 năm 2015 c a Chính ph v c ch , chính sách b o v và phát tri n r ng, g n v i chính sách gi m nghèo nhanh, b n v ng và h tr đ ng bào dân t c thi u s giai đo n 2015 2020;
ị ố ư ủ ế ộ ệ ể ẫ ả ử ụ ủ ộ ệ ự ệ ố ị ị ả ệ ắ ớ ể ừ ề ả ỗ ợ ồ ể ố ạ ộ ộ ứ Liên t ch s 93/2016/TTLTBTCBNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 c a B Căn c Thông t ướ Tài chính, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn "H ng d n ch đ qu n lý, s d ng kinh ủ ự phí s nghi p th c hi n Ngh đ nh s 75/2015/NĐCP ngày 09 tháng 9 năm 2015 c a chính ph ề ơ ế v c ch , chính sách b o v và phát tri n r ng, g n v i chính sách gi m nghèo nhanh, b n ữ v ng và h tr đ ng bào dân t c thi u s giai đo n 20152020";
ướ ủ ệ s 27/2015/TTNHNN ngày 15/12/2015 c a Ngân hàng Nhà n ẫ ướ ư ố ự t Nam ạ c Vi ị ừ ệ ể ấ ồ ủ ề ơ ế ủ ố ỗ ợ ồ ề ữ ắ ớ ể ừ ả ể ố ứ Căn c Thông t ị ả "H ng d n th c hi n cho vay tr ng r ng s n xu t, phát tri n chăn nuôi theo quy đ nh t i Ngh ả ệ ị đ nh s 75/2015/NĐCP ngày 09 tháng 9 năm 2015 c a Chính ph v c ch , chính sách b o v ộ và phát tri n r ng, g n v i chính sách gi m nghèo nhanh, b n v ng và h tr đ ng bào dân t c ạ thi u s giai đo n 2015 2020";
ề ị ủ ở ạ ờ ệ ể ố ả ố ủ ở ư ẩ ố ị i T trình s 3076/TTrSNN&PTNT Theo đ ngh c a S Nông nghi p và phát tri n nông thôn t ngày 18 tháng 9 năm 2017 và Văn b n s 3605/SNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2017; Báo cáo th m đ nh s 201/BCSTP ngày 11 tháng 9 năm 2017 c a S T pháp,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ứ ỗ ợ ồ ừ ả ấ ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh m c h tr tr ng r ng s n xu t, phát tri n ế ị ố ủ ỗ ị ị ả ị ả ạ ỉ ể ề Đi u 1. ủ lâm s n ngoài g theo Ngh đ nh s 75/2015/NĐCP ngày 09 tháng 9 năm 2015 c a Chính ph trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh giai đo n 20172020.
ệ ự ế ị ể ừ ượ ự Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 02 tháng 12 năm 2017 và đ ệ c th c hi n
Đi u 2.ề ế ế đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2020.
Ủ ạ ở ỉ
ệ ộ ộ ể ạ ộ ỉ ướ ố ỉ ng ban dân t c t nh; Giám đ c Kho b c Nhà n ộ ố ỉ ệ ị ể ả ủ ị Ủ ị ệ ế ị ủ ưở ỉ ơ ệ ố ế ề Các ông (bà): Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : K ho ch và Đi u 3. ươ ầ ư ng binh và Xã h i; Đ u t , Tài chính, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Lao đ ng Th ố ả ưở c chi nhánh t nh Qu ng Ninh; Giám đ c Tr ả Ngân hàng chính sách xã h i chi nhánh t nh Qu ng Ninh; Giám đ c Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn chi nhánh t nh Qu ng Ninh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, ố thành ph và Th tr ng các c quan có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH
Ủ Ị PHÓ CH T CH
ặ ậ Đ ng Huy H u
QUY Đ NHỊ
Ệ Ứ Ỗ Ợ Ồ Ừ Ả Ấ Ể Ỗ Ố Ị Ị Ủ Ả Ạ Ỉ Ị ủ Ủ ế ị ố Ả Ề V VI C BAN HÀNH M C H TR TR NG R NG S N XU T, PHÁT TRI N LÂM S N Ủ NGOÀI G THEO NGH Đ NH S 75/2015/NĐCP NGÀY 09 THÁNG 9 NĂM 2015 C A CHÍNH PH TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NINH GIAI ĐO N 20172020 (Kèm theo Quy t đ nh s : 18/2017/QĐUBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 c a y ban nhân dân ả ỉ t nh Qu ng Ninh)
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ ắ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng và nguyên t c áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ị ừ ế ấ ồ ị ả ề ữ ả ỗ ớ ề ơ ế ắ ậ ỉ ể ố ả ộ ị ể Quy t đ nh này quy đ nh v c ch , chính sách khuy n khích tr ng r ng s n xu t, phát tri n lâm ỗ ợ ồ ả s n ngoài g , nâng cao thu nh p g n v i chính sách gi m nghèo nhanh, b n v ng và h tr đ ng bào dân t c thi u s trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ể ố ộ ố ổ ị ườ ự ộ ộ ộ ồ ộ ế ề i các xã có đi u ki n kinh t ộ ủ ừ ả ồ ị ng chính ph quy đ nh, có th c hi n tr ng r ng, tr ng cây lâm s n ngoài ấ ể ừ ượ ướ ấ H gia đình đ ng bào dân t c thi u s , h gia đình ng ệ ạ t ủ ướ núi theo tiêu chí Th t ạ ỗ g trên đ t quy ho ch phát tri n r ng đ i Kinh nghèo đang sinh s ng n đ nh ề xã h i khó khăn (khu v c II và III) thu c vùng dân t c và mi n ự ồ ệ c giao đ t; c Nhà n
ổ ứ ự ệ ệ ạ ơ Các c quan, t ch c có liên quan trong vi c th c hi n chính sách t ế ị i Quy t đ nh này.
ụ ắ 3. Nguyên t c áp d ng
ộ ộ ỗ ợ ề ợ ố ượ ụ ng th ườ ượ ự ỗ ợ ờ ụ ọ ợ Trong tr ưở ng đ h ng h p cùng th i gian, m t n i dung có nhi u chính sách h tr thì đ i t c l a ch n áp d ng chính sách h tr có l ấ i nh t;
Ư ộ u tiên h đăng ký thoát nghèo;
ỗ ợ ầ ư ừ ệ ồ ố H tr sau đ u t , sau khi nghi m thu tr ng r ng cu i năm;
ệ ồ ả ạ ị ươ ạ ị i các đ a ph ng, h n ả ụ ồ ỗ ế ố ừ ỏ ồ ớ ế Khuy n khích tr ng cây b n đ a đã và đang tr ng r ng có hi u qu t i đa tr ng keo v i m c đích kinh doanh g nh (băm dăm); ch t
ỗ ớ ế ộ ồ ờ ố ể ừ Khuy n khích các h dân tr ng r ng keo g l n (th i gian khai thác t i thi u là 10 năm);
ươ ấ ượ ự ả ệ ặ ộ c Ngân hàng chính sách Xã h i ho c Ngân hàng Nông nghi p và ng án, d án s n xu t đ ể ế ẩ ố Ph ị phát tri n nông thôn th m đ nh và cam k t cho vay v n;
ộ ế ả ồ ướ ư ạ ặ ờ c th i gian ho c ch a đ t các tiêu ẩ ồ ị Các h dân ph i cam k t không khai thác cây tr ng tr ạ ủ ừ chu n quy đ nh c a t ng lo i cây tr ng.
ỗ ợ ồ ừ ể ề ả ả ấ ỗ Đi u 2. H tr tr ng r ng s n xu t và phát tri n lâm s n ngoài g
ệ ượ ể ừ ạ ả c quy ho ch phát tri n r ng s n xu t đã giao n đ nh, lâu dài ể ồ ổ ị ấ ằ ỳ ầ ấ ừ ả c h tr m t l n cho chu k đ u tiên đ tr ng r ng s n xu t b ng loài cây ả ấ ệ 1. Di n tích đ t lâm nghi p đ ượ ỗ ợ ộ ầ ộ cho h gia đình đ ỗ ỗ ồ ấ l y g , tr ng cây lâm s n ngoài g .
ụ ừ ả ồ ấ ế 2. danh m c loài cây khuy n khích tr ng r ng s n xu t
Thông mã vĩ (Pinus massoniana Lamb.)
ấ ứ ự ả Thông Nh a xu t x Qu ng Ninh (Pinus merkusii J.et de Vries)
Qu ế (Cinnamomum cassia presl)
Sa m c ộ (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) hook)
H i ồ (Illicium verum hook.f)
S ở (Camellia sasanqua ho c ặ Camellia sp).
ượ Keo tai t ng ấ ứ (Acacia mangium Willd) các xu t x Pongaki, Cardwell, Iron Range.
Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis): BV10, BV16, BV32, BV73, BV75, BV33.
ự ậ ặ ị ụ ể ơ ồ ắ ấ ể ọ ng án) đ ch n loài ồ ư ụ ể ố ả ợ ự ứ ươ ố ớ ừ Căn c vào kh o sát l p đ a c th n i tr ng đ i v i t ng d án (ho c ph ụ ấ ồ cây tr ng phù h p theo nguyên t c đ t nào cây y (nh ph bi u danh m c loài cây tr ng đ i ớ ừ v i t ng khu v c kèm theo).
ứ ỗ ợ 3. M c h tr .
ể ố ồ ể ồ ườ ừ ề ằ ộ ỗ ồ ứ ấ ố ớ ồ ế ế ồ ủ ả ỗ ệ ướ ỗ ợ Ngân sách nhà n c h tr 10.000.000 đ ng/ha (M i tri u đ ng) đ mua cây gi ng, phân bón ầ và chi phí m t ph n nhân công b ng ti n đ tr ng r ng năm th nh t đ i v i tr ng cây l y g , ỳ cây lâm s n ngoài g tùy theo chu k kinh doanh c a loài cây tr ng theo thi ấ ự t k d toán;
ầ ế ứ ậ ị còn thi u so v i su t đ u t ộ ầ ớ ố ấ ầ ư ồ ả tr ng r ng tính theo đ nh m c kinh t ể ồ ả ộ ả ặ ừ ộ ố ề ể ạ ị ừ ế ỹ k thu t, ấ ả c vay m t ph n v n không có tài s n b o đ m đ tr ng r ng s n xu t, cây lâm i m t trong 02 (hai) Ngân hàng: Ngân hàng Chính sách xã h i ho c Ngân hàng i Đi u 8, Ngh đ nh s 75/2015/NĐCP ắ ể ừ ủ ả ị ệ ộ ề ữ ả ỗ ợ ồ ủ ể ố ệ ạ ủ ủ ố ị ị ế ắ t t ị ộ ệ ể ặ ầ ư ố Ph n v n đ u t ượ ộ h gia đình đ ỗ ạ ả s n ngoài g t ị ệ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn theo quy đ nh t ủ ề ơ ế ngày 09 tháng 9 năm 2015 c a Chính ph v c ch , chính sách b o v và phát tri n r ng, g n ớ v i chính sách gi m nghèo nhanh, b n v ng và h tr đ ng bào dân t c thi u s giai đo n 2015 t là Ngh đ nh s 75/2015/NĐCP c a Chính ph ) và quy đ nh hi n hành c a Ngân 2020 (vi hàng Chính sách xã h i ho c Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
ỗ ả ự ạ ị i Ph l c s ộ ồ ố ớ ị ế ị ế ố ố ỉ ỗ ợ ủ ủ Ủ ệ ậ ỉ ề ệ ỉ ế ả ấ ị ả ạ ụ ụ ố ệ Đ i v i các cây lâm s n ngoài g khác th c hi n theo chính sách h tr quy đ nh t III, Ngh quy t s 45/2016/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 c a H i đ ng nhân dân t nh và Quy t đ nh s 899/2017/QĐUBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban hành Chính sách Khuy n khích s n xu t hàng hóa nông nghi p t p trung trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh, giai đo n 20172020.
ạ ế ị ệ ị ạ ị ữ ộ ị ự i Quy t đ nh này thì th c hi n theo quy đ nh t ị i Ngh đ nh ủ 4. Nh ng n i dung không quy đ nh t ủ ố s 75/2015/NĐCP c a Chính ph .
ồ ố ự ề ệ Đi u 3. Ngu n v n th c hi n chính sách
ồ ươ ỉ ng, ngân sách t nh hàng năm phân b cho Ch ươ ươ ổ ớ ự ể Ngu n ngân sách Trung ề ữ ệ tri n lâm nghi p b n v ng, Ch ng trình xây d ng nông thôn m i, Ch ươ ụ ng trình m c tiêu phát ng trình 135;
ố ệ ả ặ ộ ể ả ỉ ỉ V n vay Ngân hàng chính sách xã h i chi nhánh t nh Qu ng Ninh ho c Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn chi nhánh t nh Qu ng Ninh;
ồ ố ợ Các ngu n v n h p pháp khác.
ổ ứ ự ề ệ Đi u 4. T ch c th c hi n.
ệ ể ở 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ế ế ự ố ớ ẫ ừ ả ồ t k , d toán đ i v i các d án (ho c ph ng án) tr ng r ng s n ướ ấ ươ ụ ưở ị ủ ượ ọ H ng d n và th m đ nh thi xu t thu c đ i t ẩ ộ ố ượ ng c a chính sách (g i chung là đ i t ự ố ượ ng đ ặ c th h ng);
ố ợ ấ ộ ệ ổ ứ ch c tuyên ở ố ượ ượ ụ ế ề ạ ị Ủ ụ ưở c th h ng đ ng t i m c 2 đi u 1 Quy đ nh này ự ế ệ ớ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S , ngành và y ban nhân dân c p huy n t truy n n i dung chính sách đ n các đ i t bi ủ ộ ề t, th c hi n;
ể ố ị ươ ệ ổ ứ ự Ki m tra, giám sát và đôn đ c các đ a ph ng vi c t ệ ch c th c hi n chính sách;
ị ỳ ả ự ổ ắ ng m c, ợ ư ề ộ ử ổ ấ Ủ ệ ỉ ế ề ổ ỉ ướ ế Đ nh k 6 tháng, năm t ng h p báo cáo k t qu th c hi n chính sách, các n i dung v phát sinh (n u có), tham m u đ xu t y ban nhân dân t nh đi u ch nh s a đ i, b sung.
ở ế ầ ư ạ 2. S K ho ch và đ u t
Ủ ư ố ố ỉ ủ ố ợ ồ ự ể ự ớ ở ệ Ch trì, ph i h p v i S Tài chính tham m u, báo cáo y ban nhân dân t nh cân đ i, b trí ngu n l c đ th c hi n chính sách;
ố ợ ớ ướ ự ể ệ ẫ ở Ph i h p v i các S , ngành liên quan h ng d n, ki m tra, giám sát th c hi n chính sách.
ở 3. S Tài chính
ướ ỗ ợ ế ể ẫ ả ị ử ụ ướ ự ệ ắ H ng d n qu n lý s d ng và thanh quy t toán kinh phí h tr theo quy đ nh; ki m tra, giám ỡ sát và tháo g khó khăn, v ng m c trong quá trình th c hi n;
ầ ư ạ Ủ ư ố ỉ ồ ự ể tham m u cho y ban nhân dân t nh b trí ngu n l c đ ố ợ ệ ự ớ ở ế Ph i h p v i S K ho ch và đ u t th c hi n chính sách.
ụ ả ộ ệ ể ả ỉ ỉ 4. Ngân hàng tín d ng (Ngân hàng Chính sách xã h i Chi nhánh t nh Qu ng Ninh, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn chi nhánh t nh Qu ng Ninh):
ự ế ứ ủ ấ ầ ố ồ ố ố ố ụ ưở ượ ị Báo cáo Ngân hàng c p trên tr c ti p b trí ngu n v n, đáp ng nhu c u v n vay c a các đ i ượ t ng trên đ a bàn; c th h ng đ
ị ự ừ ệ ẫ ấ ơ ầ ư ồ ệ ướ ủ ạ ố ị ị ả ự tr ng r ng s n xu t theo ẫ ng d n i Ngh đ nh s 75/2015/NĐCP c a Chính ph , các quy đ nh hi n hành và h ộ ướ ỉ ạ ng d n các đ n v tr c thu c th c hi n cho vay đ u t Ch đ o và h ủ ị ị quy đ nh t ủ c a chuyên ngành;
ớ ố ợ ủ ỉ ể
ơ ụ ưở c th h ng đ ẫ ị ệ ch c tri n khai th c hi n vi c i Văn ng ề ệ ướ ủ ố ị ổ ứ ở ự ệ Ph i h p v i các S , ngành, các c quan liên quan c a t nh t ủ ượ ố ượ ố ướ ạ cho vay v n các đ i t ng theo phân công c a Ngân hàng Nhà n c t ả ố ố ượ b n s 8327/NHNNTD ngày 30 tháng 10 năm 2016 v vi c h ng d n phân đ nh đ i t ủ ị khách hàng vay v n theo Ngh đ nh 75/2015/NĐCP c a Chính ph ;
ử ụ ể ệ ể ố ố ạ ch c ki m tra giám sát vi c tri n khai v n vay, s d ng v n vay t ộ i các h gia ị ố ợ ổ ứ Ph i h p t đình theo quy đ nh;
ị ỳ ự ế ệ ổ ợ ố ả ể ả ả ủ ờ ị ị ị ướ ự ể ệ ệ ể ắ Ủ ế ỉ Đ nh k hàng quý, 6 tháng, hàng năm t ng h p, báo cáo th ng kê k t qu tri n khai th c hi n ủ ụ tín d ng chính sách theo Ngh đ nh 75/2015/NĐCP c a Chính ph và ph n nh k p th i các khó ề ở ng m c trong quá trình tri n khai th c hi n v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn khăn v ả ợ ể ổ đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, gi i quy t.
Ủ ệ ấ 5. y ban nhân dân c p huy n.
ề ị ố ượ ượ ụ ưở ạ ng đ c th h ng t i ụ ự ề ế ệ ổ ế ờ ộ Tuyên truy n ph bi n k p th i n i dung chính sách cho các đ i t ị ị m c 2 đi u 1 Quy đ nh này trên đ a bàn bi t, th c hi n;
ế ị ự ạ ầ ầ ư ổ ạ ợ t t ng năm c a đ a ph ế i Quy t đ nh này đ xây d ng k ho ch nhu c u v n trung h n ử ở ế ế ể ươ ng g i S K ho ch và Đ u t ể ủ ị ạ ạ ạ ộ ờ ồ ự ế ạ ố t ng h p; xã h i, d toán ngân sách hàng ươ ị ứ ứ ỗ ợ Căn c m c h tr quy đ nh t ế ừ ế (3 năm) và k ho ch chi ti ự ồ đ ng th i l ng ghép vào xây d ng k ho ch phát tri n kinh t ủ ị năm c a đ a ph ng;
ỗ ợ ế ồ ị ổ ứ ế ộ ệ ẩ ệ T ch c th m đ nh, nghi m thu và h tr kinh phí, thanh quy t toán ngu n kinh phí theo đúng ị ch đ quy đ nh hi n hành;
ổ ứ ừ ả ứ ỗ ợ ế ị ả ị ươ ạ ả ị ị ấ ể i Quy t đ nh này và các quy ệ ỗ ợ ồ ự ể T ch c tri n khai th c hi n chính sách h tr tr ng r ng s n xu t và phát tri n lâm s n ngoài ỗ ng qu n lý theo m c h tr quy đ nh t g trên đ a bàn do đ a ph ệ ị đ nh hi n hành.
ả ự ướ ệ ắ ổ ợ ị ng m c ề ở ươ ệ ệ ờ ể ch c th c hi n v S Nông nghi p và phát tri n nông thôn đ ế ng trong quá trình t ổ ứ ỉ Ủ ợ ỳ ị Đ nh k hàng quý t ng h p k t qu th c hi n và báo cáo k p th i các khó khăn, v ể ự ủ ị c a đ a ph ổ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh./.
Ụ Ể PH BI U
Ế Ụ Ấ Ừ Ả Ể Ị Ị Ủ Ị Ỉ Ị
ủ Ủ ế ị ố ƯƠ DANH M C LOÀI CÂY KHUY N KHÍCH PHÁT TRI N S N XU T T NG Đ A PH NG Ố TRÊN Đ A BÀN T NH THEO NGH Đ NH S 75/2015/NĐCP NGÀY 09/9/2015 C A CHÍNH PH Ủ (Kèm theo Quy t đ nh s : 18/2017/QĐUBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 c a y ban nhân dân ả ỉ t nh Qu ng Ninh)
ươ ị ng ồ TT ế Loài cây khuy n khích tr ng Đ a ph ệ
(huy n, TX, TP) ồ ả ự ng; Keo lai ộ ế ượ
ả ự ng; Keo lai ế ở
ồ ở ượ ng; Keo lai ượ ng; Keo lai ng; Keo lai
ầ ả ượ ượ ng; Keo lai ng; Keo lai ế ế ấ ứ ượ ự ả ệ 1 Huy n Hoành B ẽ ệ 2 Huy n Ba Ch ệ ồ 3 Huy n Vân Đ n ệ 4 Huy n Tiên Yên ệ 5 Huy n Bình Liêu ệ 6 Huy n Đ m Hà ệ 7 Huy n H i Hà 8 Tp Móng Cái ấ ứ Thông Nh a xu t x Qu ng Ninh; Keo tai t Sa m c; Qu ; Thông Mã vĩ; Keo tai t ấ ứ Thông Nh a xu t x Qu ng Ninh; Keo tai t Thông Mã vĩ; Qu ; S ; Keo tai t S ; H i; Thông Mã vĩ; Keo tai t ượ Thông Mã vĩ; Qu ; Keo tai t ượ Thông Mã vĩ; Qu ; Keo tai t Thông Nh a xu t x Qu ng Ninh; Keo tai t ng; Keo lai