TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1895/QĐ-TTgHà N i, ngày 11 tháng 11 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T CH NG TRÌNH “TĂNG C NG GIÁO D C LÝ T NG CÁCH M NG, ƯƠ ƯỜ ƯỞ
ĐO ĐC, L I S NG VÀ KH I D Y KHÁT V NG C NG HI N CHO THANH NIÊN, Ơ
THI U NIÊN, NHI ĐNG GIAI ĐO N 2021 - 2030”
TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn c Lu t Tr em ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn c Ngh đnh s 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
m t s đi u c a Lu t Tr em;
Căn c Ngh quy t Đi h i đi bi u toàn qu c l n th XIII c a Đng C ng s n Vi t Nam; ế
Căn c Ngh quy t s 50/NQ-CP ế ngày 20 tháng 5 năm 2021 v Ch ng trình hành đng c a ươ
Chính ph th c hi n Ngh quy t Đi h i đi bi u toàn qu c l n th XIII c a Đng; ế
Căn c Ngh quy t s 29-NQ/TW ế ngày 04 tháng 11 năm 2013 c a Ban Ch p hành Trung
ngươ v đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa,
hi n đi hóa trong đi u ki n kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c ế ườ ướ
t ;ế
Căn c Ch th s 42-CT/TW ngày 24 tháng 3 năm 2015 c a Ban Bí th Trung ng Đng v ư ươ
tăng c ng s lãnh đo c a Đng đi v i công tác giáo d c lý t ng cách m ng, đo đc, l i ườ ưở
s ng văn hóa cho th h tr giai đo n 2015 ế - 2030;
Căn c Quy t đnh s 628/QĐ-TTg ngày 11 ế tháng 5 năm 2020 c a Th t ng Chính ph th c ướ
hi n K t lu n s 51-KL/TW ngày 30 tháng 5 năm 2019 c a Ban Bí th v ti p t c th c hi n ế ư ế
Ngh quy t s 29-NQ/TW; ế
Theo đ ngh c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o. ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t Ch ng trình “Tăng c ng giáo d c lý t ng cách m ng, đo đc, l i s ng ươ ườ ưở
và kh i d y khát v ng c ng hi n cho thanh niên, thi u niên, nhi đng giai đo n 2021 - 2030” ơ ế ế
(sau đây g i t t là Ch ng trình) v i nh ng n i dung sau: ươ
I. M C TIÊU
Ti p t c tăng c ng, t o chuy n bi n tích c c, toàn di n trong ho t đng giáo d c lý t ng ế ườ ế ưở
cách m ng, đo đc, l i s ng cho thanh niên, thi u niên, nhi đngế góp ph n xây d ng th h ế
thanh niên, thi u niên, nhi đng có đo đc trong sáng, l i s ng văn hóa, tuân th pháp lu t, b n ế
lĩnh chính tr v ng vàng, kiên đnh lý t ng cách m ng; có trách nhi m đi v i b n thân, gia đình ưở
và xã h i, có k năng s ng, k năng ngh nghi p, tay ngh cao.
Kh i d y trong thanh niên, thi u niên, nhi đng tinh th n thi đua h c t p, rèn luy n; c m , ơ ế ướ ơ
hoài bão, ý chí, khát v ng v n lên l p thân, l p nghi p; đóng góp cho s nghi p xây d ng, phát ươ
tri n đt n c trong b i c nh cu c Cách m ng công nghi p l n th t và h i nh p qu c t . ướ ư ế
II. N I DUNG CH NG TRÌNH ƯƠ
1. Giáo d c lý t ng cách m ng, đo đc, l i s ng ưở cho thanh niên, thi u niên, nhi đng, g m cácế
ch tiêu sau đây:
- H ng năm, ph n đu 100% thanh niên trong l c l ng vũ trang, thanh niên công ch c, viên ượ
ch c, thanh niên h c sinh, sinh viên và ít nh t 75% t ng s thanh niên Vi t Nam còn l i trong
n c và n c ngoài đc tham gia vào các ho t đng do c quan, đn v t ch c tuyên truy n, ướ ướ ượ ơ ơ
ph bi n, ế h c t p ngh quy t c a Đng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c. ế ướ
- H ng năm, ph n đu 100% thanh niên là h c sinh, sinh viên đc tham gia các ho t đng giáo ượ
d c chính tr , t t ng, đo đc, l i s ng, ph bi n ki n th c pháp lu t, k năng s ng và k ư ưở ế ế
năng m m.
- H ng năm, ph n đu 100% thanh niên h c sinh, sinh viên và ít nh t 80% thi u niên, nhi ế
đng tham gia các ho t đng xã h i, ho t đng lao đng t p th trong và ngoài nhà tr ng. ườ
- Gi i thi u trên 2 tri u đoàn viên u tú cho Đng, trong đó đn năm 2025 ư ế ít nh t 850 nghìn và
đn năm 2030 ít nh t 1 tri uế đoàn viên u tú đc k t n p vào Đng.ư ượ ế
- Đn năm 2025 đat trên 80% thanh niênế , h c sinh, sinh viên đô th , trên 70% thanh niên h c
sinh, sinh viên nông thôn, 60% thanh niên h c sinh, sinh viên vùng đng bào dân t c thi u s
và mi n núi, vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn đc tham gia các ho t đng ế ượ
văn hóa, th d c th thao, ho t đng sinh ho t c ng đng t i n i h c t p, làm vi c và c trú; ơ ư
đên nam 2030 đat trên 85%, trên 75% và 65% các ch tiêu t ng ng. , ươ
- Đên năm 2025 đat 70% và đên năm 2030 đat 90% tr lên h , , ơ. gia đình đc cung câp kiên th c, ươ, ư
ky năng vê giáo duc đi sông gia đình, th c hi n bình đăng gi i trong gia đình, phòng, chông bao , ơ ư, . ơ ,
l c gia đình; chăm sóc, bao v , phòng, chông xâm hai tre em,ư, . , . bao. đm quyên tham gia cua tre em . .
trong gia đình; phung d ng và phát huy vai trò cua ng i cao tuôi trong gia đình. , ươ . ươ .
- Đên năm 2030 đat 90% tr lên h, ơ. gia đình cam kêt th c hi n bư, tiêu chí ng x trong gia đình.ư ư.
2. Kh i d y khát v ng c ng hi nơ ế cho thanh niên h c sinh, sinh viên, g m các ch tiêu sau đây:
- H ng năm, ph n đu 100% thanh niên h c sinh, sinh viên trong các c s giáo d c, c s giáo ơ ơ
d c ngh nghi p đc giáo d c h ng nghi p, trang b ki n th c, k năng ngh nghi p, ượ ướ ế k
năng v kh i nghi p tr c khi t t nghi p; 100% sinh viên các tr ng đi h c, cao đng đc ướ ườ ượ
trang b ki n th c v h i nh p qu c t và chuy n đi s . ế ế
- H ng năm, 30% ý t ng, d án kh i nghi p c a thanh niên h c sinh, sinh viên đc k t n i ưở ượ ế
v i các doanh nghi p, qu đu t m o hi m ho c đc h tr đu t t ngu n kinh phí phù ư ượ ư
h p.
- Ph n đu 100% thanh niên h c sinh, sinh viên h ng ng, xung kích, tình nguy n tham gia các ưở
ho t đng vì c ng đng, xã h i; phát tri n kinh t - xã h i; kh c ph c h u qu thiên tai, d ch ế
b nh; b o v môi tr ng; gi gìn tr t t , an toàn xã h i, qu c phòng, an ninh qu c gia. ườ
- Ph n đu đn năm 2025 đt 25% thanh niên h c sinh, sinh viên đc ng d ng, tri n khai ý ế ượ
t ng sáng t o, công trình nghiên c u khoa h c ph c v s n xu t và đi s ng,ưở 25% công trình
khoa h c và công ngh do thanh niên ch trì, 20% thanh niên làm vi c trong các t ch c khoa
h c, công ngh ; ph n đu đn năm 2030 đtế 30%, 30% và 25% các ch tiêu t ng ng. ươ
III. NHI M V VÀ GI I PHÁP
1. Đa d ng hoá n i dung, ph ng pháp, hình th c giáo d c lý t ng cách m ng, đo đc l i ươ ưở
s ng và kh i d y khát v ng c ng hi n ơ ế cho thanh niên, thi u niên, nhi đngế
a) Th c hi n n i dung, ch ng trình giáo d c ươ lý t ng cách m ng, đo đc, l i s ngưở b o đm
phù h p v i t ng nhóm đi t ng; ượ liên thông gi a các c p h c, trình đ đào t o; đáp ng m c
tiêu giáo d c toàn di n; chú tr ng giáo d c truy n th ng l ch s , văn hoá dân t c, tinh hoa văn
hoá nhân lo i trong b i c nh h i nh p qu c t ; ti p t c đy m nh h c t p và làm theo t ế ế ư
t ng, đo đc, phong cách H Chí Minh.ưở
- Đi v i giáo d c m m non: T ch c các ho t đng giáo d c ý th c v b n thân; kh năng
nh n bi t và th hi n tình c m, c m xúc v i con ng i, s v t, hi n t ng xung quanh; phát ế ườ ượ
tri n k năng s ng, k năng xã h i (chăm ngoan, l phép, th c hi n t t 5 Đi u Bác H d y,
m nh d n, t tin, tôn tr ng, h p tác, thân thi n, quan tâm, chia s , th c hi n quy t c, quy đnh
trong sinh ho t tr ng, l p m m non, gia đình và n i công c ng, quan tâm đn b o v môi ườ ơ ế
tr ng,…) đ hình thành nh ng y u t đu tiên c a nhân cách, đt n n t ng cho vi c h c t p, ườ ế
rèn luy n các c p h c ti p theo. ế
- Đi v i giáo d c ph thông: Th c hi n n i dung d y h c các môn Đo đc, Giáo d c công dân
trong ch ng trình, sách giáo khoa hi n hành; tri n khai hi u qu các n i dung tích h p, l ng ươ
ghép giáo d c lý t ng cách m ng, đo đc, l i s ngưở và kh i d y khát v ng c ng hi n trong cácơ ế
môn h c (Ti ng Vi t, Ng văn, L ch s ,…), các ho t đng giáo d c trong đó t p trung vào các ế
ho t đng tr i nghi m, h ng nghi p; giáo d c hành vi, chu n m c đo đc, ý th c tuân th ướ
pháp lu t, k năng s ng, giá tr s ng trong ch ng trình giáo d c ph thông m i. ươ
- Đi v i giáo d c ngh nghi p: Tri n khai hi u qu ch ng trình tăng c ng công tác ph ươ ườ
bi n, giáo d c pháp lu t trong các c s giáo d c ngh nghi p; k t h p công tác giáo d c pháp ế ơ ế
lu t v i công tác giáo d c chính tr , t t ng, đo đc, l i s ng, k năng s ng, trách nhi m ư ưở
ngh nghi p cho h c sinh, sinh viên đáp ng yêu c u đào t o nhân l c tr c ti p cho s n xu t, ế
kinh doanh và d ch v trong b i c nh h i nh p qu c t . ế
- Đi v i giáo d c đi h c: Th c hi n ch ng trình, giáo trình các môn lý lu n chính tr , b i ươ
d ng cho sinh viênưỡ lý t ng cách m ng, đo đc, l i s ng, k năng s ng;ưở k năng, trách nhi m
và đo đc ngh nghi p; năng l c t h c, sáng t o và t đi m i tri th c; làm ch khoa h c và
công ngh ; có tinh th n l p nghi p; có ý th c ph c v nhân dân, ph n đu tr thành công dân
h c t p trong n n kinh t s , xã h i s . ế
b) Ti p t c đi m i ph ng pháp d y h c;ế ươ nâng cao ch t l ng môn h c Đo đc, các môn lý ượ
lu n chính tr và hi u qu ho t đng giáo d c theo nguyên lý h c đi đôi v i hành, lý lu n g n
li n v i th c ti n. Phát huy tính tích c c, ni m say mê; kh i d y ý chí v n lên, khát v ng c ng ơ ươ
hi n m iế h c sinh, sinh viên.
c) V n d ng các hình th c t ch c giáo d c lý t ng cách m ng, đo đc, l i s ngưở văn hoá
cho h c sinh, sinh viên linh ho t, sáng t o, phù h p v i s phát tri n v th ch t, trí tu , tâm
sinh lý l a tu i và kh năng c a ng i h c. T ch c hi u qu tu n sinh ho t công dân - h c ườ
sinh, sinh viên, các ho t đng tr i nghi m, ho t đng t p th , lao đng, v sinh tr ng, l p h c, ườ
ho t đng xã h i; di n đàn, câu l c b s thích, tài năng, các phong trào thi đua trong c s giáo ơ
d c ph thông, c s giáo d c ngh nghi p và c s giáo d c đi h c. ơ ơ
2. Ti p t c đi m i công tác tuyên truy n; nâng cao nh n th c c a thanh niên, thi u niên, nhi ế ế
đng và trách nhi m c a các c p, các ngành trong công tác giáo d c lý t ng cách m ng, đo ưở
đc, l i s ng và kh i d y khát v ng c ng hi n ơ ế
a) Đi m i n i dung tuyên truy n: T p trung tuyên truy n, ph bi n cho thanh niên, thi u niên, ế ế
nhi đng ch tr ng, đng l i c a Đng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c, ch nghĩa Mác - ươ ườ ướ
Lênin, t t ng H Chí Minh; g ng đi n hình tiên ti n, g ng ng i t t, vi c t t; giáo d c ư ưở ươ ế ươ ườ
cho thanh niên, thi u niên, nhi đngế truy n th ng yêu n c, ướ ch nghĩa anh hùng cách m ng, tinh
th n trách nhi m đi v i b n thân, gia đình, c ng hi n vì l i ích c a c ng đng, xã h i; ý th c ế
xây d ng và b o v T qu c .
b) Phát huy hi u qu các hình th c và ph ng ti n tuyên truy n: Phát hi n, b i d ng, tuyên ươ ưỡ
d ng và nhân r ng mô hình hi u qu , g ng đi n hình tiên ti n trongươ ươ ế giáo d c lý t ng cách ưở
m ng, đo đc, l i s ng cho h c sinh, sinh viên; t ch c các ho t đng, phong trào thi đua, cu c
thi, h i thi, t a đàm tr c ti p và tr c tuy n ế ế b o đm phù h p v i đi u ki n, đc đi m, nhu c u,
nguy n v ng chính đáng c a thanh niên, thi u niên, nhi đng.ế Qu n lý n i dung và khai thác hi u
qu h th ng truy n thông, văn hóa, th thao s n có và tăng c ng ng d ng thành t u khoa h c ườ
và công ngh , m ng xã h i đ ph c v công tác tuyên truy n.
c) Phát tri n m ng l i c ng tác viên tham gia tuyên truy n, nâng cao nh n th c v lý t ng ướ ưở
cách m ng, đo đc, l i s ng c a thanh niên, thi u niên, nhi đng;ế phát huy vai trò c a các t
ch c, cá nhân có uy tín, có nh h ng xã h i trong vi c truy n c m h ng tích c c cho ưở thanh
niên, thi u niên, nhi đng;ế th ng nh t nh n th c, hành đng c a các c p, các ngành trong ho t
đng giáo d c lý t ng cách m ng, đo đc, l i s ngưở và kh i d y khát v ng c ng ơ
hi nế cho thanh niên, thi u niên, nhi đng.ế
d) T ch c tr i hè, h c t p, giao l u t i Vi t Nam cho thanh niên h c sinh, sinh viên Vi t Nam ư
n c ngoài đ giáo d c truy n th ng l ch s , văn hoá dân t c, tình c m yêu quê h ng, đt ướ ươ
n c; t o c h i đ các th h thanh niên ki u bào v v i c i ngu n, tri ân, tr i nghi m và ướ ơ ế
c ng hi n cho T qu c. ế
3. T ch c hi u qu các phong trào hành đng cách m ng c a Đoàn, H i, Đi trong và ngoài nhà
tr ngườ đ giáo d c lý t ng cách m ng, đo đc, l i s ng và kh i d y khát v ng c ng hi n ưở ơ ế
cho thanh niên, thi u niên, nhi đngế
a) Tri n khai hi u qu các phong trào do Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh, H i Liên
hi p Thanh niên Vi t Nam, H i Sinh viên Vi t Nam, H i đng Đi Trung ng phát đng ươ ; t
ch c th c hi n các ho t đng xung kích, tình nguy n vì c ng đng, công trình, ph n vi c thanh
niên bám sát nhi m v phát tri n kinh t ế - xã h i, b o đm qu c phòng an ninh và nhi m v
chuyên môn t i đa ph ng, đn v theo quy mô 4 c p c a Đoàn. ươ ơ
b) Nâng cao ch t l ng t ch c ho t đng Đoàn, H i, Đi. ượ Phát huy vai trò, trách nhi m c a t
ch c và đi ngũ cán b Đoàn, H i, Đi trong giáo d c lý t ng cách m ng, đo đc, l i ưở
s ng cho thanh niên, thi u niên, nhi đng.ế
c) Khuy n khích, t o môi tr ng và đi u ki n cho ho t đng sáng t o văn hóa, ngh thu t trong ế ườ
thanh niên trí th c tr , văn ngh sĩ tr . Đi m i và nâng cao ch t l ng t ch c tr i sáng tác văn ượ
h c ngh thu t c a Đoàn, H i, Đi.
d) Nghiên c u, rà soát và đi m i n i dung, hình th c rèn luy n đi viên, đoàn viên trong và
ngoài nhà tr ng; phát huy tính tiên phong, năng đng sáng t o, tinh th n c ng hi n và ý th c ườ ế
trách nhi m c a thanh niên trong s nghi p xây d ng và b o v T qu c.
đ) Tri n khai hi u qu Ch ng trình giáo d c ươ lý t ng cách m ng,ưở đo đc l i s ng cho thanh
niên, thi u niên, nhi đngế trên không gian m ng theo Ch ng trình, Đ án đc duy t.ươ ượ
4. T ch c các ho t đng t v n tâm lý và giáo d c k năng s ng, giá tr s ng, văn hoá ng x ư
cho thanh niên, thi u niên, nhi đngế
a) Phát huy vai trò c a cán b , giáo viên kiêm nhi m, h p đng chuyên trách công tác t v n tâm ư
lý, cán b Đoàn, H i, Đi, giáo viên ch nhi m và các thành viên khác th c hi n công tác t v n ư
tâm lý, giáo d c k năng s ng, giá tr s ng, văn hoá ng x cho thanh niên, thi u niên, nhi ế
đng trong nhà tr ng.ườ
b) Ph i h p v i các chuyên gia, các trung tâm t v n tâm lý trong ho t đng h tr , t v n v ư ư
các v n đ xã h i, t v n tâm lý h c đng, giáo d c k năng phòng, ch ng các b nh v h c ư ườ
đng, t n n xã h i và các k năng c n thi t choườ ế thanh niên, thi u niên, nhi đng.ế
c) Chú tr ng t v n tâm lý v v n đ dân t c, gi i tính, l a tu i, h c t p, m i quan h xã h i, ư
h ng nghi p, choướ thanh niên, thi u niên, nhi đng; tham v n tâm lý v i nh ng tr ng h p khó ế ườ
khăn, c n s tr giúp can thi p.
d) K t h p t v n, tham v n tr c ti p và thi t l p đng dây nóng, chuyên trang, chuyên m c, ế ư ế ế ườ
di n đàn, hòm th , m ng xã h i đ ti p nh n thông tin và t v n tâm lý cho ư ế ư thanh niên, thi u ế
niên, nhi đng.
đ) Tri n khai hi u qu ch ng trình s c kho h c đng nh m b o đm s phát tri n toàn di n ươ ườ
v th ch t, tinh th n cho thanh niên, thi u niên, nhi đng.ế
5. Xây d ng và th c hi n hi u qu c ch ph i h p gi a nhà tr ng - gia đình - xã h i ơ ế ườ
a) Phát huy vai trò, trách nhi m c a gia đình trong vi c chăm sóc, giáo d c đo đc, l i s ng cho
thanh niên, thi u niên, nhi đng:ế
- Các b c ông bà, cha m đc tuyên truy n, nâng cao nh n th c ượ v quy n, b n ph n c a tr
em, m c tiêu giáo d c toàn di n và hài hòa v đc, trí, th , m ; phát tri n t t nh t ti m năng
c a m i thanh niên, thi u niên, nhi đng.ế
- Ch đng ph i h p v i nhà tr ng và các đoàn th trong vi c giáo d c thanh niên, thi u niên ườ ế
và nhi đng.
- Th c hi n cam k t v i c s giáo d c v th c hi n đy đ nghĩa v chăm sóc, giáo d c và t o ế ơ
môi tr ng t t nh t, góp ph n h ng d n, qu n lý con em h c t p, rèn luy n.ườ ướ
- Ph i h p v i chính quy n đa ph ng các c p, các ngành và các t ch c đoàn th trong vi c h ươ
tr , c m hóa thanh niên, thi u niên, nhi đng ch m ti n. ế ế
b) Xây d ng môi tr ng nhà tr ng dân ch , lành m nh, thân thi n: ườ ườ
- Nâng cao hi u qu th c hi n Quy t c ng x văn hóa trong các nhà tr ng. ườ
- Ti p t c th c hi n phong trào thi đua “Đi m i, sáng t o trong qu n lý, gi ng d y và h c t p”,ế
“D y t t, h c t t”, “Xây d ng tr ng h c thân thi n, h c sinh tích c c”, “H c t p và làm ườ
theo t t ngư ưở đo đc, phong cách H Chí Minh”; cu c v n đng “M i th y, cô giáo là m t t m
g ng đo đc, t h c và sáng t o” trong các c p h c.ươ
- T o đi u ki n thu n l i đ thanh niên, thi u niên, nhi đng h c t p, rèn luy n, nâng cao trình ế
đ và kh ng đnh năng l c c a b n thân.
- Các c s giáo d c đi h c, c s giáo d c ngh nghi p, tr ng trung h c ph thông, trung ơ ơ ườ
h c c s có b ph n t v n và b trí cán b , giáo viên ph trách, kiêm nhi m công tác t v n ơ ư ư
tâm lý, h ng nghi p.ướ
c) Tăng c ng trách nhi m c a chính quy n đa ph ng và cácườ ươ t ch c đoàn th :
- Xác đnh công tác giáo d c lý t ng cách m ng, đo đc, l i s ng cho thanh niên, thi u niên và ưở ế
nhi đng là nhi m v chính tr c a chính quy n đa ph ng các c p trong vi c ch đo th c ươ
hi n.
- B o đm an ninh, tr t t , an toàn cho thanh niên, thi u niên, nhi đng, các c s giáo d c, đào ế ơ
t o trên đa bàn.