Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Y BAN NHÂN DÂN Ố Ả THÀNH PH H I PHÒNG
ả H i Phòng , ngày 03 tháng 11 năm 2017 S : ố 19/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ể Ị Ố Ố Ả Ạ Ậ Ả Ử BAN HÀNH QUY Đ NH V KI M TRA, X LÝ, RÀ SOÁT, H TH NG HÓA VĂN B N Ị QUY PH M PHÁP LU T TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH H I PHÒNG
Ủ Ố Ả Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H I PHÒNG
ậ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t,T ổ ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ủ ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ệ ậ ả ạ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP c a Chính ph ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành v ủ ăn b n quy ph m ph áp lu t;ậ
ủ ủ ị ị ố ậ ơ ở ố 52/2015/NĐCP c a Chính ph ngày 28 tháng 5 năm 2015 quy đ nh C s ị ứ Căn c Ngh đ nh s ề ữ ệ d li u qu c gia v pháp lu t;
ứ ị ị ị ệ ứ ề ạ ủ ố Căn c Ngh đ nh s 55/2011/NĐCP/NĐCP c a Chính ph ngày 04 tháng 7 năm 2011 quy đ nh ổ ứ ộ ụ ch c b máy c a t ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ủ ế ủ ổ ứ ch c pháp ch ;
ộ ư ủ ị s 04/2016/TTBTP ngày 03 tháng 3 năm 2016 c a B T pháp quy đ nh m t s ộ ố ư ố ạ ộ ủ ư ề ứ Căn c Thông t ố ộ n i dung v ho t đ ng th ng kê c a Ngành T pháp;
ề ị ủ ở ư ạ ờ ố i T trình s 905/TTrSTP ngày 31 tháng 7 năm 2017 và Công ố Theo đ ngh c a S T pháp t văn s 1397/STPXD&KTVB ngày 30 th áng 10 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ể ệ ố ử
ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa ố ả ế ị ị ạ ậ Đi u 1.ề ả văn b n quy ph m pháp lu t trên đ a bàn thành ph H i Phòng.
ế ị ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 11 năm 2017 và thay th Quy t
ủ Ủ ử ệ ố ế ể ả ạ ế ế ể ừ Đi u 2.ề ố ả ố ị đ nh s 2660/2014/QĐUBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân dân thành ph H i ậ Phòng ban hành Quy ch rà soát, h th ng hóa, ki m tra và x lý văn b n quy ph m pháp lu t.
Ủ ố ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph , Giám đ c S T pháp, Th tr ng các ở ư ườ ủ ưở ị ị ấ ệ ậ ở ng, th tr n trên đ a bàn ế ị ứ Đi u 3.ề S , ban, ngành, Ch t ch y ban nhân dân các qu n, huy n, xã, ph ố thành ph và các t ủ ị Ủ ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan căn c Quy t đ nh thi hành.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ơ
ộ ư
ể
ụ
ạ
i H i Phòng;
ễ Nguy n Văn Tùng
ổ ứ
ổ
ậ N i nh n: Chính ph ;ủ VPCP, B T pháp; ả C c Ki m tra văn b n QPPLBTP; TTTU, TTHĐNDTP; ả Đoàn ĐBQH t CT, các PCT UBND TP; ư ề Nh Đi u 3; ố ể ch c đoàn th thành ph ; Các t Báo HP, Đài PTTH HP,C ng TTĐT TP; Công báo TP; CVP, các PCVP; Các Phòng CV UBNDTP; CV: TP; ư L u: VT
.
QUY Đ NHỊ
Ể Ề Ử Ố Ả Ạ Ệ Ố Ả Ậ V KI M TRA, X LÝ, RÀ SOÁT, H TH NG HÓA VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH H I PHÒNG ế ị Ị ố 19/2017/QĐUBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 c a y (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ủ Ủ ban ố ả nhân dân thành ph H i Phòng)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ạ ề ậ ủ Ủ ả ị ề ể tra, x lý văn b n quy ph m pháp lu t c a y ban ỉ ố ộ ồ ạ ệ ấ ấ Ủ ộ ồ ậ ủ Ủ ạ ấ ử 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy đ nh v ki m ệ ố nhân dân thành ph , H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c p huy n, c p xã; rà soát, h th ng ị ả hóa văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân các c p trên đ a bàn thành ph .ố
ụ ự ử ể ơ ị ng áp d ng: C quan, t ố ượ ệ ố ơ ả ậ ặ 2. Đ i t soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t ho c có ệ ổ ứ ch c, đ n v , cá nhân th c hi n công tác ki m tra, x lý, rà ạ liên quan.
ệ ố ử ề ể ả ạ ắ ậ Đi u 2. Nguyên t c ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t
ệ ệ ố ự ệ ậ ể ắ ả ị ạ ị ố ệ ề ị ậ ộ ố ề ị ủ ạ ố ị ạ ử Vi c ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t th c hi n theo các ề ị i Đi u 105, Đi u 138 Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm nguyên t c quy đ nh t ả ế ủ 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n ọ ắ ậ t là Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP). quy ph m pháp lu t (sau đây g i t
ề ệ ị Đi u 3. Quy đ nh trách nhi m
Ủ ệ ấ ố Ủ 1. y ban nhân dân thành ph , y ban nhân dân c p huy n:
ế ậ ạ ả ạ ộ ầ ế ủ ạ ị ẫ ủ ơ ướ ấ ệ ạ a) Ban hành k ho ch rà soát văn b n quy ph m pháp lu t hàng năm; ban hành k ho ch h ậ ỳ ố th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t đ nh k 05 năm m t l n theo quy đ nh c a pháp lu t và ướ h ả ng d n c a c quan nhà n ậ ị c c p trên.
ệ ố ấ ả ả ế ng tr c H i đ ng nhân dân cùng c p k t qu rà soát, h th ng hóa văn b n quy ườ ự ậ ố ớ ộ ồ ị ộ ồ ạ ấ b) Báo cáo Th ế ủ ph m pháp lu t đ i v i ngh quy t c a H i đ ng nhân dân cùng c p.
ự ẩ ả ạ ậ ế ị ả ề ệ ố ệ ể ạ ử c) Ban hành theo th m quy n các quy t đ nh x lý văn b n quy ph m pháp lu t sau khi th c ậ . hi n ki m tra, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t
ệ ố ậ ủ ể ả ạ ỉ ạ ơ ệ ị ị ự d) Ch đ o th c hi n công tác ki m tra, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t c a ơ các c quan, đ n v trên đ a bàn.
ể ế ạ ả ậ ủ ấ ậ ị ả ạ ố ả ệ e) Báo cáo công tác ki m tra, rà soát văn b n quy ph m pháp lu t hàng năm, báo cáo k t qu h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t c a c p m ình theo quy đ nh.
ệ ấ ố ế ị ử ả ả ậ ộ Ủ ậ ủ ơ ứ Ủ ẩ ạ ấ ấ ướ ự ế ủ ị Ủ ủ ị Ủ ủ ị Ủ 2. Ch t ch y ban nhân dân thành ph , Ch t ch y ban nhân dân c p huy n: Ban hành theo ạ ề th m quy n các quy t đ nh x lý văn b n quy ph m pháp lu t, văn b n hành chính có ch a quy lu t ậ trái pháp lu t c a c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p mình, y ban ph m pháp nhân dân và Ch t ch y ban nhân dân c p d i tr c ti p.
ủ ị Ủ ệ ố ỉ ạ ự ệ ự ể ấ ấ ộ ồ ả ạ ạ ậ ủ ậ Ủ ạ ả ự ệ ệ ấ ả ổ ứ ch c th c hi n rà soát, h th ng hóa văn b n 3. Ch t ch y ban nhân dân c p xã: Ch đ o, t ả Ủ ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c p mình, t ấ ậ ủ Ủ ứ quy ph m pháp lu t, văn b n hành chính có ch a quy ph m pháp lu t c a y ban nhân dân c p ế mình và báo cáo y ban nhân dân c p huy n k t qu th c hi n.
ở ư ư 4. S T pháp, Phòng T pháp:
Ủ Ủ ạ ậ ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t do y ban nhân dân ấ ự ể ẩ ả ố ớ ậ ủ ể ề ấ ả ạ ộ Ủ ệ ấ ị a) Giúp y ban nhân dân cùng c p t cùng c p ban hành; ki m tra theo th m quy n đ i v i văn b n quy ph m pháp lu t c a H i ấ ồ đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p huy n, c p xã theo quy đ nh.
ể ố ớ ứ ề ẩ ậ ủ ủ ưở ạ ấ Ủ ệ ấ ộ Ủ ệ ị ộ ả b) Ki m tra theo th m quy n đ i v i văn b n hành chính có ch a quy ph m pháp lu t c a H i ơ ủ ị Ủ ồ ng c đ ng nhân dân, y ban nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, c p xã, Th tr ấ quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n theo quy đ nh.
ấ ử ả ể ế ề ả ạ ậ ủ ị Ủ ậ ớ ứ ạ ậ ấ ả c) Báo cáo k t qu ki m tra và đ xu t x lý văn b n quy ph m pháp lu t, văn b n hành chính có ch a quy ph m pháp lu t trái pháp lu t v i Ch t ch y ban nhân dân cùng c p.
ướ ệ ố ị ự ệ ạ ẫ ả ơ ố ạ ế ậ ấ ơ d) H ng d n, đôn đ c các c quan, đ n v th c hi n rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m ủ Ủ pháp lu t theo k ho ch c a y ban nhân dân cùng c p.
ệ ố ệ ệ ả ạ ậ ạ ự ị đ) Th c hi n rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t trong ph m vi trách nhi m theo quy đ nh.
Ủ ả ể ệ ố ậ ử ơ ế ấ ư ạ ị ả ử ấ e) Giúp y ban nhân dân cùng c p báo cáo k t qu ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t g i c quan T pháp c p trên theo quy đ nh.
ộ Ủ ố Ủ ệ ấ ơ 5. Các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân thành ph , y ban nhân dân c p huy n:
ậ ủ Ủ ạ ấ ộ
ộ ồ a) Rà soát văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân cùng c p thu c ự lĩnh v c qu n ả ả lý.
ự ệ ạ ậ ướ ẫ ủ ở ư ư ng d n c a S T pháp, Phòng T ả b) Th c hi n rà soát văn b n quy ph m pháp lu t theo h pháp.
ậ ử ở ư ệ ố ạ ả ư ợ ế ả c) Báo cáo k t qu rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t g i S T pháp, Phòng T ấ ổ pháp cùng c p t ng h p.
ườ ứ ế ặ ị ượ ự ệ ng phòng Pháp ch ho c ng ủ ầ i đ ng đ u đ n v đ ủ ưở ơ ở ự ụ ệ ệ ị ạ ế c giao th c hi n công tác pháp ch ng S , ban, ngành th c hi n nhi m v quy đ nh t i ưở Tr ở ủ c a các S , ban, ngành ch trì, giúp Th tr ả kho n này.
Ch ươ II ng
Ử Ả Ạ Ậ Ể KI M TRA VÀ X LÝ VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T
ả ượ ề Đi u 4. Văn b n đ ể c ki m tra
ả ậ ủ Ủ ộ ồ Ủ ố ạ ệ ấ ấ 1. Văn b n quy ph m pháp lu t c a y ban nhân dân thành ph , H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c p huy n, c p xã.
ả ị ủ ơ ế ầ ổ ứ ề ả c yêu c u, ki n ngh c a c quan, t ch c, cá nhân ph n ánh v văn ậ ậ ượ 2. Văn b n khi nh n đ ồ ả b n trái pháp lu t, g m:
ủ ứ ế ệ ả ấ ấ ạ ậ ộ ồ ị a) Ngh quy t là văn b n hành chính c a H i đ ng nhân dân c p huy n, c p xã có ch a quy ph m pháp lu t.
ủ Ủ ứ ả ấ ạ ậ b) Văn b n hành chính c a y ban nhân dân các c p có ch a quy ph m pháp lu t.
ả ấ ấ ủ ị Ủ ệ ể ứ ệ ạ ơ ặ ư ứ ấ ậ ạ ậ ộ Ủ c) Văn b n do Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, c p xã, các c quan chuyên môn thu c y ả ban nhân dân c p huy n ban hành có ch a quy ph m pháp lu t ho c có th th c nh văn b n quy ph m pháp lu t.
ả ượ ử ề Đi u 5. Văn b n đ c x lý
ả ề ế ẩ ộ ớ ậ ệ ự ạ ả ớ ơ 1. Văn b n quy ph m pháp lu t ban hành không đúng th m quy n, có n i dung trái v i Hi n pháp, trái v i văn b n có hi u l c pháp lý cao h n.
ả ủ ụ ạ ọ , th t c xây d ng, ổ ứ ấ ậ ạ ề ế ạ ả ậ ự ch c l y ý ki n tham gia, không g i c quan Ủ ướ ế ẩ ị 2. Văn b n quy ph m pháp lu t ban hành vi ph m nghiêm tr ng v trình t ban hành: Là văn b n quy ph m pháp lu t không t ư t pháp th m đ nh, không xin ý ki n các thành viên y ban nhân dân tr ự ử ơ c khi ký ban hành.
ả ể ứ ứ ề ạ ậ ậ ỹ
3. Văn b n quy ph m pháp lu t ban hành có sai sót v căn c ban hành, th th c, k thu t trình bày.
ộ ườ ợ ị ạ ề ả ị ả 4. Văn b n thu c tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u 4 Quy đ nh này.
ậ ế ơ ử ể ề ả ạ Đi u 6. G i văn b n quy ph m pháp lu t đ n c quan ki m tra
ờ ạ ể ừ ệ ặ ố ộ ồ Ủ ạ ườ ệ ề ể ấ ẩ ị ậ ả ấ ngày thông qua ho c ký ban hành, văn b n Trong th i h n ch m nh t là 03 ngày làm vi c, k t ậ ủ Ủ ấp quy ph m pháp lu t c a y ban nhân dân thành ph , H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c ả ử ế ơ huy n, c p xã ph i g i đ n c quan, ng i có th m quy n ki m tra theo quy đ nh sau:
ả ộ ơ ạ ậ ủ Ủ ể ộ ư ự ụ ả ả ộ ạ ể ự ệ ự ể ử ở ư ề ẩ ồ ờ ộ 1. Văn b n quy ph m pháp lu t c a y ban nhân dân thành ph g i các B , c quan ngang B ể ể qu n lý ngành, lĩnh v c, C c Ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t thu c B T pháp đ ki m tra theo th m quy n; đ ng th i, g i S T pháp đ th c hi n t ố ử ậ ki m tra.
ạ ố Ủ ậ ủ Ủ Ủ ố ế ố ử ệ ể ự ể ơ ả Văn phòng y ban nhân dân thành ph giúp y ban nhân dân thành ph g i văn b n quy ph m pháp lu t c a y ban nhân dân thành ph đ n các c quan đ th c hi n ki m tra.
Ủ ạ ấ ả ể ể ộ ồ ả ậ ủ Ủ ạ ẩ ể ự ệ ự ể ư ệ ử ở ư ậ ủ 2. Văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p huy n g i S T ệ ấ ề pháp đ ki m tra theo th m quy n; văn b n quy ph m pháp lu t c a y ban nhân dân c p huy n ử g i Phòng T pháp đ th c hi n t ki m tra.
ộ ồ Ủ ệ ấ ậ ế ộ ồ ự ệ ử ệ ấ ả ạ ơ Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c p huy n giúp H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p huy n g i văn b n quy ph m pháp lu t đ n các c quan th c hi n ki m Ủ ể tra.
ử ế ộ ồ ậ ủ Ủ ạ ấ ư ề ẩ ả 3. Văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p xã g i đ n Phòng T pháp đ ki m ể ể tra theo th m quy n.
ứ Ủ ử ả ấ ộ ồ ệ ự ể ạ ố Công ch c Văn phòng th ng kê giúp H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p xã g i văn b n ậ ế ơ quy ph m pháp lu t đ n c quan th c hi n ki m tra.
ệ ự ể ề ả ạ Đi u 7. Trách nhi m t ậ ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t
ệ ệ ấ ấ ự ể ki m tra ộ ồ ả ậ ạ Ủ ấ 1. H i đ ng nhân dân c p huy n, c p xã, y ban nhân dân các c p có trách nhi m t văn b n quy ph m pháp lu t do mình ban hành.
ộ ồ ự ấ ấ ấ ế ộ ồ ả ệ ậ ủ ệ ự ể ộ ồ ấ ạ 2. Ban Pháp ch H i đ ng nhân dân c p huy n, c p xã giúp H i đ ng nhân dân cùng c p th c hi n t ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân c p mình.
ưở ệ ự Ủ ự ấ ố ng phòng T pháp giúp y ban nhân dân cùng c p th c hi n t ấ ư ậ ủ Ủ ể ạ ở ư 3. Giám đ c S T pháp, Tr ả ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t c a y ban nhân dân c p mình.
ứ ư ộ ị Ủ ệ ự ể ự ả ấ pháp h t ch giúp y ban nhân dân c p xã th c hi n t ki m tra văn b n quy ậ ủ Ủ ấ ạ 4. Công ch c t ph m pháp lu t c a y ban nhân dân c p xã.
ề ể ề ẩ ả Đi u 8. Ki m tra văn b n theo th m quy n
ộ ồ ả ạ ậ ủ ị Ủ Ủ ệ ấ ố ể 1. Ch t ch y ban nhân dân thành ph ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t do H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p huy n ban hành.
ố ố ự ể ệ ả ủ ị Ủ ề ở ư ậ ẩ ạ Giám đ c S T pháp giúp Ch t ch y ban nhân dân thành ph th c hi n ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t theo th m quy n.
ộ ồ ể ấ ả ạ ậ ủ ị Ủ Ủ ấ ệ 2. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t do H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p xã ban hành.
ự ể ệ ệ ả ấ ưở ư ng phòng T pháp giúp Ch t ch y ban nhân dân c p huy n th c hi n ki m tra văn b n ủ ị Ủ ề ẩ ạ Tr ậ quy ph m pháp lu t theo th m quy n.
ệ ể ậ ạ ị ạ ề ả ượ ả i kho n 1, kho n 2 Đi u này đ ự c th c ườ ệ 3. Vi c ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t quy đ nh t hi n trong các tr ả ợ ng h p sau:
ơ ậ ử ả ạ ậ ạ ả ị ề ị a) C quan ban hành văn b n quy ph m pháp lu t g i văn b n quy ph m pháp lu t theo quy đ nh ạ t i Đi u 6 Quy đ nh này.
ế ầ ổ ứ ề ả ả ch c, cá nhân ph n ánh v văn b n quy ạ ấ ậ ế b) Khi ti p nh n yêu c u, ki n ngh c a c quan, t ậ ph m pháp lu t có d u hi u ị ủ ơ ệ trái pháp lu t.ậ
ả ể ự ậ ề ị ệ ế ị ấ ố ạ ủ ị Ủ ậ ự ố ng ậ ở ư ậ ạ ế ị ả ư ậ ả ị c) Ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t theo chuyên đ , đ a bàn, ngành, lĩnh v c. Ch t ch y ban nhân dân thành ph , Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh thành l p Đoàn ki m ề tra văn b n quy ph m pháp lu t theo chuyên đ , ngành, lĩnh v c. Giám đ c S T pháp, Tr phòng T pháp quy t đ nh thành l p Đoàn ki m ủ ị Ủ ể ưở ạ ể tra văn b n quy ph m pháp lu t theo đ a bàn.
ẩ ề ể ả ị ạ ề ả ị ượ ự ệ i kho n 2 Đi u 4 Quy đ nh này đ c th c hi n 4. Th m quy n ki m tra các văn b n quy đ nh t ư nh sau:
ố ự ả ủ ệ ủ ưở ệ ấ ơ ệ ấ ng c quan chuyên ộ Ủ ấ ệ ộ ồ ể ở ư ố ớ a) Giám đ c S T pháp th c hi n ki m tra đ i v i văn b n c a H i đ ng nhân dân c p huy n, ủ ị Ủ ấ Ủ y ban nhân dân c p huy n, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, Th tr ệ môn thu c y ban nhân dân c p huy n.
ả ủ ộ ồ ưở ư ể ệ ấ ng phòng T pháp th c hi n ki m tra đ i v i văn b n c a H i đ ng nhân dân c p xã, Ủy ố ớ ấ ấ ự b) Tr ủ ị Ủ ban nhân dân c p xã, Ch t ch y ban nhân dân c p xã.
ử ề ả ậ Đi u 9. X lý văn b n trái pháp lu t
ể ườ ả ộ ố ng h p t ợ ạ ế ị ử ơ ủ ử ậ ị ệ ở ư ề i Đi u 5 Quy đ nh này, Giám đ c S T 1. Khi ki m tra, phát hi n văn b n thu c tr pháp, Trưởng phòng T pháp ban hành thông báo k t qu ki m tra, g i c quan đã ban hành văn ả ể ư ả b n xem xét, x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ờ ạ ả ặ ố ị ng h p c quan đã ban hành văn b n không x lý theo th i h n quy đ nh ho c Giám đ c ợ ơ ưở ở ư ả ử ư ự ư ệ ấ 2. Tr S T pháp, Tr ử ớ ế ng phòng T pháp không nh t trí v i k t qu x lý thì th c hi n nh sau:
ế ị ỉ ố ỏ ở ư ả ủ ị Ủ ấ ố ế ị Ủ ệ ỉ ố ề ế ủ ị ộ Ủ ệ ố a) Giám đ c S T pháp báo cáo Ch t ch y ban nhân dân thành ph quy t đ nh đình ch thi ị hành, bãi b văn b n do y ban nhân dân c p huy n ban hành; quy t đ nh đình ch thi hành Ngh ấ ộ ồ quy t c a H i đ ng nhân dân c p huy n và báo cáo y ban nhân dân thành ph đ ngh H i ỏ ồ đ ng nhân dân thành ph bãi b .
ưở ủ ị Ủ ệ ấ ỉ ế ị ị ư ả ế ủ Ủ ấ ỏ ỉ ị ộ ồ Ủ ệ ề ấ ấ ấ ệ b) Tr ng phòng T pháp báo cáo Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh đình ch thi ộ hành, bãi b văn b n do y ban nhân dân c p xã ban hành; đình ch thi hành Ngh quy t c a H i ồ đ ng nhân dân c p xã và báo cáo y ban nhân dân c p huy n đ ngh H i đ ng nhân dân c p ỏ huy n bãi b .
ở ư ấ ố ủ ị Ủ ng phòng T pháp báo cáo Ch t ch y ban nhân dân cùng c p bãi ả ề ị ị c) Giám đ c S T pháp, Tr ạ ả ỏ b các văn b n quy đ nh t ưở ư i kho n 2 Đi u 4 Quy đ nh này.
ồ ơ ể ử ề ả Đi u 10. H s ki m tra, x lý văn b n
ơ ườ ề ẩ ả ồ ơ ể ệ ả ậ 1. C quan, ng ể i có th m quy n ki m tra văn b n có trách nhi m l p h s ki m tra văn b n.
ồ ơ ể ả ồ 2. H s ki m tra văn b n bao g m:
ả ượ a) Văn b n đ ể c ki m tra.
ể ế ả b) Phi u ki m tra văn b n.
ả ể ả ử ế ế ả ả c) Báo cáo k t qu ki m tra văn b n, k t qu x lý văn b n.
ệ ế d) Các tài li u khác có liên quan (n u có).
ả ể ế ả ộ ườ ợ ị ạ ề ả ng h p quy đ nh t ị i Đi u 5 Quy đ nh này ph i có ộ 3. Báo cáo k t qu ki m tra văn b n thu c tr các n i dung sau:
ề ả ộ ấ ướ ờ ạ ử ệ trái pháp lu t c a văn b n và đ xu t h ng x lý, th i h n ậ ủ ả ệ ắ ả ấ a) Đánh giá n i dung có d u hi u ụ ậ ử x lý, bi n pháp kh c ph c h u qu do văn b n gây ra.
ứ ư ủ ệ ả ẩ ạ ẩ ộ ị ị trách nhi m c a cán b , công ch c tham m u, so n th o, th m đ nh, th m tra, ban b) Xác đ nh hành văn b n.ả
ồ ơ ể ả ượ ư ậ ề ư ữ ử ị 4. H s ki m tra, x lý văn b n đ ữ ủ c l u tr theo quy đ nh c a pháp lu t v l u tr .
Ch ươ III ng
Ệ Ố Ạ Ả Ậ RÀ SOÁT, H TH NG HÓA VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T
Ạ Ậ Ả ụ M c 1: RÀ SOÁT VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T
ề ườ ự ợ ệ Đi u 11. Các tr ng h p th c hi n rà soát
ườ 1. Rà soát th ng xuyên:
ướ ấ ả ả ớ c c p trên ban hành văn b n m i làm cho n i dung văn b n quy ơ ậ ủ ộ ợ Ủ ạ a) Rà soát khi c quan nhà n ộ ồ ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân không còn phù h p.
ộ ồ Ủ ả ươ ợ ớ ể ả b) Rà soát đ b o đ m văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân phù h p v i tình hình kinh t ạ ả ộ ủ ị ế xã h i c a đ a ph ậ ủ ng.
ầ ủ ơ ề ướ ề ẩ ự 2. Rà soát theo chuyên đ , lĩnh v c, theo yêu c u c a c quan nhà n c có th m quy n.
ị ủ ơ ầ ổ ứ ả ch c, cá nhân v văn b n ộ ồ ạ ề ậ ộ dung trái pháp lu t, mâu ẫ ợ ồ ế ậ ượ c thông tin, yêu c u, ki n ngh c a c quan, t 3. Rà soát khi nh n đ Ủ ậ ủ quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân có n i ặ thu n, ch ng chéo ho c không còn phù h p.
ậ ế ụ ể ả ạ ố ị ơ ở ữ ệ ệ ự ặ ậ ệ ự ả ố ề ậ ậ 4. Rà soát, xác đ nh hi u l c văn b n đ công b danh m c văn b n quy ph m pháp lu t h t hi u l c hàng năm ho c c p nh t thông tin vào C s d li u qu c gia v pháp lu t.
ề ườ Đi u 12. Rà soát th ng xuyên
ướ Ủ ế ạ ố c ngày 01 tháng 01 hàng năm, y ban nhân dân thành ph ban hành k ho ch rà soát văn 1. Tr ậ . ạ ả b n quy ph m pháp lu t
ạ ủ Ủ Ủ ấ ơ ở ế ự ệ ạ ạ ạ ộ ố ở ậ ủ ế ơ ế ạ ệ Trên c s k ho ch c a y ban nhân dân thành ph , S , ban, ngành, y ban nhân c p huy n ủ xây d ng k ho ch rà soát văn b n quy ph m pháp lu t thu c ph m vi trách nhi m rà soát c a ị ơ c quan, đ n v và ban hành tr ả ướ c ngày 15 tháng 01 c a năm k ho ch.
ạ ụ ả ậ ề ạ ộ ế ng, ph m vi rà soát th ầ ộ ự ự ườ ị ủ ố ợ ự ề ế ả ờ ệ ệ ệ ả ơ ơ
ố ạ 2. N i dung k ho ch rà soát văn b n quy ph m pháp lu t hàng năm: m c đích, yêu c u; đ i ệ ượ ng xuyên, rà soát chuyên đ , lĩnh v c; th i gian, ti n đ th c hi n; t ế ự phân công c quan, đ n v ch trì, ph i h p th c hi n và các đi u ki n b o đ m th c hi n k ho ch.ạ
ủ ưở ủ ị Ủ ỉ ạ ấ ấ ơ ệ ố ượ ả ầ ở ụ ả ị ng S , ban, ngành, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, c p xã ch đ o đ n v , công ổ ứ ạ ch c ng văn b n rà soát và t ế ị ậ 3. Th tr ứ ậ ch c l p danh m c văn b n c n rà soát; quy t đ nh ph m vi, s l ạ ả ệ ự th c hi n rà soát văn b n quy ph m pháp lu t.
ạ ả ả ả ở ư ạ Ủ ế ấ ạ ể ủ ở ệ ửi S T pháp đ theo dõi, t ng 4. K ế ho ch rà soát văn b n quy ph m pháp lu t, k t qu rà soát văn b n quy ph m pháp lu t ậ ậ ổ hàng năm c a các S , ban, ngành, y ban nhân dân c p huy n g h p.ợ
ề ề ự Đi u 13. Rà soát theo chuyên đ , lĩnh v c
ở ư ủ ự ạ ậ ộ Ủ ự ề ạ ạ ậ ả ế ho ch rà soát văn b n quy ph m pháp lu t hàng năm do y ban nhân ố Ủ ấ ị ệ ư 1. S T pháp, Phòng T pháp ch trì th c hi n rà soát văn b n quy ph m pháp lu t thu c chuyên đ , lĩnh v c theo k dân thành ph , y ban nhân dân c p huy n ả ệ quy t ế đ nh.
ở ự ề ậ ạ ộ ệ ủ ơ ả ươ ủ ế ầ 2. S , ban, ngành ch trì th c hi n rà soát văn b n quy ph m pháp lu t thu c chuyên đ , lĩnh ạ ự v c theo yêu c u, k ho ch c a c quan Trung ng.
ộ Ủ ơ ỉ ạ ủ ị Ủ ề ệ ậ ủ ộ ự ự ả ạ ệ ướ ấ ấ ấ 3. C quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n ch trì; Ch t ch y ban nhân dân c p ầ xã ch đ o th c hi n rà soát văn b n quy ph m pháp lu t thu c chuyên đ , lĩnh v c theo yêu c u ủ ơ c a c quan nhà n c c p trên.
ậ ượ ề ế ầ ị Đi u 14. Rà soát khi nh n đ c yêu c u, ki n ngh
ơ ệ ậ ượ ự ệ ả ạ c ị ậ Ủ ả ạ ộ ồ ị ậ ủ ầ ế c yêu c u, ki n ngh không thu c ph m vi trách ệ ế ơ ạ ầ ạ ệ ộ ự ệ ế 1. C quan có trách nhi m rà soát th c hi n rà soát văn b n quy ph m pháp lu t khi nh n đ ầ ề ế ki n ngh , yêu c u v văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân các ả ậ ượ ế ấ c p. N u văn b n quy ph m pháp lu t đ ị ì gửi yêu c u, ki n ngh đó đ n c quan có trách nhi m th c hi n rà soát. nhi m rà soát th
ạ ả ơ ơ ơ ị ị ệ ả ạ ậ ị Ủ ề ế ế ậ ầ ỉ ạ ự ệ ự ủ ơ ộ ậ 2. Văn b n quy ph m pháp lu t thu c lĩnh v c c a các c quan, đ n v nào thì c quan, đ n v đó ế ầ ậ ượ c yêu c u, ki n ngh . Văn b n quy ph m pháp lu t liên quan có trách nhi m rà soát khi nh n đ ị ơ ề nhi u ngành, nhi u lĩnh v c, c quan ti p nh n yêu c u, ki n ngh báo cáo y ban nhân dân cùng ấ c p phân công, ch đ o vi c rà soát.
ế ả ạ ậ ả ượ ử ổ ứ ầ c g i cho t ch c, cá nhân có yêu c u, ả ị ề ế ả ạ ậ 3. K t qu rà soát văn b n quy ph m pháp lu t ph i đ ki n ngh v văn b n quy ph m pháp lu t.
ề ệ ự ể ậ ế ệ ự ả ạ ị
ố ề ậ ố Đi u 15. Rà soát, xác đ nh hi u l c đ công b văn b n quy ph m pháp lu t h t hi u l c; ậ ơ ở ữ ệ ậ c p nh t thông tin vào C s d li u qu c gia v pháp lu t
ở ư ệ ự ệ ả ị ư ủ ị Ủ ạ ậ ế ậ ể ệ ấ ả ạ ố 1. S T pháp, Phòng T pháp có trách nhi m rà soát, xác đ nh hi u l c văn b n quy ph m pháp lu t đ trình Ch t ch y ban nhân dân cùng c p công b văn b n quy ph m pháp lu t h t hi u l c.ự
ề ệ ự ủ ậ ả ạ ậ ở ư ố ậ ề ệ ậ ơ ở ữ 2. S T pháp c p nh t thông tin v hi u l c c a văn b n quy ph m pháp lu t vào C s d li u qu c gia v pháp lu t.
ả ạ ố ả ị ậ ế ơ ở ữ ệ ạ ả ượ ậ ờ ậ ậ c công b công khai, k p th i; văn b n quy c c p nh t thông tin liên ề ệ ự ậ ả ệ ự ả ượ 3. Văn b n quy ph m pháp lu t h t hi u l c ph i đ ề ố ph m pháp lu t có trong C s d li u qu c gia v pháp lu t ph i đ ụ ể ả t c đ đ m b o tính chính xác v hi u l c.
ề ự ự ệ ả Đi u 16. Trình t th c hi n rà soát văn b n
ở ủ ị Ủ ế ị ệ ấ ủ ưở ả ng S , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, c p xã quy t đ nh danh ứ ơ ạ ấ ị ủ ọ ụ ự ườ ệ ậ ả ả 1. Th tr ậ ầ m c văn b n quy ph m pháp lu t c n rà soát; giao đ n v ch trì rà soát; phân công công ch c ạ th c hi n rà soát văn b n quy ph m pháp lu t (sau đây g i chung là ng i rà soát văn b n).
ả ậ ả ậ ạ ợ ộ ườ ả ạ ợ ị ạ i rà soát văn b n t p h p văn b n quy ph m pháp lu t thu c ph m vi rà soát; xem xét, ậ ượ ng h p quy đ nh t c rà soát theo các tr ạ i ệ ự ủ ề ố ườ 2. Ng ị xác đ nh hi u l c c a văn b n quy ph m pháp lu t đ ị ị ả Kho n 4 Đi u 149 Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP.
ậ ế ậ ề ả ộ ể ả ạ ẩ ứ ứ ề ả ả ả ộ ệ ự ả 3. L p Phi u rà soát văn b n đ đánh giá văn b n quy ph m pháp lu t v các n i dung: hi u l c văn b n; căn c ban hành văn b n; hình th c văn b n; th m quy n ban hành văn b n; n i dung văn b n.ả
ế ủ ả ạ ả i rà soát v văn b n quy ph m pháp ế ố ớ ề ậ ự ế ả ả ị ườ ạ ình th c x lý đ i v i văn b n quy ph m pháp lu t. Phi u rà soát văn b n th c ị ố ứ ử ụ ụ ậ ệ ố ị ể ệ Phi u rà soát văn b n th hi n ý ki n đánh giá c a ng ế lu t; ki n ngh h hi n theo M ẫu s 01 Ph l c IV ban hành kèm theo Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP.
ậ ậ ả ả ạ ườ ế ổ ủ ị ủ ưở ả ậ ở i rà soát văn b n t p h p k t qu rà soát văn b n quy ph m pháp lu t, l p báo cáo t ng ng S , ban, ngành, Ch t ch ả ậ ả ệ ấ ế ợ 4. Ng ợ ạ h p k t qu rà soát văn b n quy ph m pháp lu t; báo cáo Th tr ấ Ủ y ban nhân dân c p huy n, c p xã.
ơ ạ ả ộ Ủ ố Ủ ấ ế ủ ở ư ự ư ả ả ấ ư ậ ệ ở ư ệ ậ ệ ạ ả ấ ướ ự ề ế ộ Ủ ả
Văn b n quy ph m pháp lu t do c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân thành ph , y ban nhân dân c p huy n th c hi n rà soát ph i l y ý ki n c a S T pháp, Phòng T pháp; văn b n ế ủ ơ quy ph m pháp lu t do S T pháp, Phòng T pháp th c hi n rà soát ph i l y ý ki n c a các c Ủ ấ c khi báo cáo y ban quan chuyên môn thu c y ban nhân dân cùng c p v k t qu rà soát tr nhân dân.
ế ệ ệ ả ạ ậ ự trái pháp lu t ậ ự ư ờ ạ i th i đi m ban hành thì c quan th c hi n rà soát ph i h p v i S T pháp, Phòng T ể ự ộ ớ ở ư ả ố ợ ề ể ấ ử ơ ề ể ệ ể ạ ị
5. Khi th c hi n rà soát, n u phát hi n văn b n quy ph m pháp lu t có n i dung ệ ngay t pháp đ th c hi n ki m tra và đ xu t x lý theo quy đ nh v ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t.ậ
ậ ế ệ ự ụ ố ề ạ ả Đi u 17. Công b danh m c văn b n quy ph m pháp lu t h t hi u l c hàng năm
ả ệ ự ậ ế ị ạ ề ả ậ i Đi u 154 Lu t Ban hành văn b n ạ ạ 1. Văn b n quy ph m pháp lu t h t hi u l c theo quy đ nh t ậ ụ ể ư quy ph m pháp lu t; c th nh sau:
ệ ự ế ả ượ ả ị ờ ạ a) Văn b n h t th i h n có hi u l c đã đ c quy đ nh trong văn b n.
ả ượ ử ổ ế ằ ặ ả ạ ậ ổ ớ ủ ộ c s a đ i, b sung ho c thay th b ng m t văn b n quy ph m pháp lu t m i c a ả ộ ồ Ủ b) Văn b n đ H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân đã ban hành văn b n đó.
ả ủ ơ ỏ ằ ả ị ướ ề ẩ c) Văn b n b bãi b b ng văn b n c a c quan nhà n c, cá nhân có th m quy n.
ả ị ế ệ ự ế ả ậ ộ d) Văn b n quy đ nh chi ti ạ t thi hành m t văn b n quy ph m pháp lu t đã h t hi u l c.
ủ ị Ủ ế ị ả ố ớ ộ ồ Ủ ấ ậ ủ ộ ồ ế ủ ộ ồ ả ấ ườ ự ấ ướ ố ấ ể 2. Ch t ch y ban nhân dân các c p ban hành quy t đ nh hành chính đ công b văn b n quy ị ệ ự ết hi u l c. Đ i v i ngh ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân cùng c p h quy t c a H i đ ng nhân dân, ph i l y ý ki n c a Th ng tr c H i đ ng nhân dân cùng c p ệ ự tr ạ ế ủ ố ế c khi công b h t hi u l c.
ủ ị Ủ ệ ình Ch t ch y ban nhân dân cùng ệ ự ủ ở ư ế ị ư ả ế ề ạ Quý I hàng năm, S T pháp, Phòng T pháp có trách nhi m tr ấ ề ậ ố c p ban hành quy t đ nh công b văn b n quy ph m pháp lu t đã h t hi u l c c a năm li n k ướ tr c đó.
ế ị ệ ự ệ ự ố ế ể ế ế ả ệ ự ố ụ ể ệ ự ạ ả ộ ờ ầ ượ ư ế ị ệ ự ề ả 3. Quy t đ nh công b h t hi u l c ph i nêu rõ th i đi m h t hi u l c, lý do h t hi u l c. Văn ậ ế ả b n quy ph m pháp lu t h t hi u l c m t ph n đ c đ a vào danh m c đ công b và ph i nêu ặ ộ ể rõ tên đi u, kho n, đi m ho c n i dung quy đ nh h t hi u l c.
ợ ế ả ạ c nh ng ch a đ c công b thì ệ ự ừ ướ ậ ế ư tr ệ ự ể ư ượ ố ậ ạ ụ ờ ố ng h p văn b n quy ph m pháp lu t đã h t hi u l c t ả c đ a vào danh m c văn b n quy ph m pháp lu t h t hi u l c đ công b trong th i gian ườ Tr ượ ư đ ấ ớ s m nh t.
ố ủ ị Ủ ậ ế ả ạ ố ượ ử ộ ư ệ ự ủ ố ả ệ ử ủ ệ ử ủ ố ổ ở c a thành ph , C ng thông tin đi n t ế ị 4. Quy t đ nh công b văn b n quy ph m pháp lu t h t hi u l c c a Ch t ch y ban nhân dân c g i B T pháp, đăng Công báo thành ph , đăng công khai trên Báo H i Phòng thành ph đ ổ và C ng thông tin đi n t c a các S , ban, ngành có liên quan.
ố ả ệ ự ủ ủ ị Ủ ạ ệ ử ủ ệ ậ c g i S T pháp, đăng công khai trên C ng thông tin đi n t c a qu n, huy n. ệ ự ủ ả ố ạ ế ạ ụ ở ủ Ủ ư ấ ấ ậ ế ế ị Quy t đ nh công b văn b n quy ph m pháp lu t h t hi u l c c a Ch t ch y ban nhân dân c p ổ ệ ượ ử ở ư huy n đ ế ị ấ ậ ế Quy t đ nh công b văn b n quy ph m pháp lu t h t hi u l c c a Ch t ch y ban nhân dân c p ượ ử xã đ ủ ị Ủ i tr s c a y ban nhân dân c p xã. c g i Phòng T pháp, niêm y t t
ứ ử ự ệ ề ả Đi u 18. Các hình th c x lý văn b n sau khi th c hi n rà soát
ả ạ ậ ỉ 1. Đình ch thi hành văn b n quy ph m pháp lu t:
ạ ả ặ ả ộ ộ ế ự ổ ậ ị ỏ ế ợ ệ ợ ưở ả ợ ỉ thi hành m t ph n ho c toàn b khi văn b n đó ch a ư ả ậ c s a đ i, b sung, bãi b , thay th k p th i và n u ti p t c th c hi n thì có th gây h u qu ủ ổ ứ ướ ch c, cá ể i ích h p pháp c a t ầ ế ụ ề c, quy n và l ng đ n l a) Văn b n quy ph m pháp lu t b đình ch ờ ế ị ượ ử ổ đ ủ ọ nghiêm tr ng, nh h i ích c a nhà n nhân.
ơ ự ấ ớ ở ư Ủ ệ ố ư ộ ấ ả ạ ỉ ặ ớ ử ổ ế ị ấ ầ ả ế ặ ổ b) C quan th c hi n rà soát th ng nh t v i S T pháp, Phòng T pháp báo cáo y ban nhân ậ ộ dân cùng c p ra quy t đ nh đình ch thi hành m t ph n ho c toàn b văn b n quy ph m pháp lu t ế ủ Ủ c a y ban nhân dân c p mình cho đ n khi có văn b n m i s a đ i, b sung ho c thay th .
ế ị ế ị ả ạ ậ c) Quy t đ nh đình ch ỉ thi hành văn b n quy ph m pháp lu t là quy t đ nh hành chính.
ả ạ ậ ỏ 2. Bãi b văn b n quy ph m pháp lu t:
ạ ỏ ộ ầ ầ ặ ộ ợ ặ ộ ng h p m t ph n ộ ộ ậ ị ỉ ườ ặ ề ộ ầ ể ả ả ứ ặ ớ ẫ ế ế ể ầ ả ả ộ t ph i ban hành văn b n đ thay ả ớ ặ ử ổ ổ ả a) Văn b n quy ph m pháp lu t b bãi b m t ph n ho c toàn b trong tr ủ ộ ố ượ ủ ho c toàn b đ i t ng đi u ch nh c a văn b n không còn; m t ph n ho c toàn b n i dung c a ồ văn b n trái, ch ng chéo, mâu thu n v i văn b n là căn c pháp lý đ rà soát ho c không còn phù ợ ể h p v i tình hình phát tri n kinh t xã h i mà không c n thi ế th ho c s a đ i, b sung.
ơ ấ ệ ự ế ủ ở ư Ủ ư ỏ ướ ị ộ ồ ế ả ậ ấ ả ườ ỏ ợ ơ ng h p S T pháp, Phòng T pháp là c quan ạ ấ ặ ở ư ả l y ý ki n c a c quan chuyên môn liên quan thu c y ban nhân dân ệ ấ ậ ấ ả ặ ỏ c khi trình y ban nhân dân cùng c p bãi b văn b n quy ph m pháp lu t ho c ế ả ạ ỏ b) C quan th c hi n rà soát l y ý ki n c a S T pháp, Phòng T pháp tr c khi trình y ban ạ nhân dân cùng c p bãi b văn b n quy ph m pháp lu t ho c ki n ngh H i đ ng nhân dân cùng ư ấ ậ c p bãi b văn b n quy ph m pháp lu t. Tr ộ Ủ ế ủ ơ ự th c hi n rà soát thì ph i ạ Ủ ướ cùng c p tr ậ ấ ị ộ ồ ki n ngh H i đ ng nhân dân cùng c p bãi b văn b n quy ph m pháp lu t.
ự ả ạ ạ ậ ỏ ủ , th ậ ế ị ự ả ự ủ ệ ậ ả ạ ậ c) Quy t đ nh bãi b văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n quy ph m pháp lu t; trình t ị ụ t c xây d ng, ban hành th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t.
ế ả ạ ậ 3. Thay th văn b n quy ph m pháp lu t:
ườ ặ ộ ộ ế c thay th trong tr ng h p toàn b ho c ph n l n n i ậ ẫ ợ ứ ủ ể ả ộ ủ ể ớ ầ ớ ả ượ ạ ả a) Văn b n quy ph m pháp lu t ph i đ ớ ặ ồ ả trái, mâu thu n, ch ng chéo v i văn b n là căn c pháp lý đ rà soát ho c dung c a văn b n ế ợ không còn phù h p v i tình hình phát tri n kinh t ố xã h i c a thành ph .
ộ Ủ ệ ủ trì, ố Ủ ả ấ ậ ế ạ ơ ơ ố ợ ủ ớ ậ ả ạ ậ b) C quan chuyên môn thu c y ban nhân dân thành ph , y ban nhân dân c p huy n ch ph i h p v i các c quan liên quan trình ban hành văn b n quy ph m pháp lu t thay th theo quy ị đ nh c a Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t.
ử ổ ả ạ ậ ổ 4. S a đ i, b sung văn b n quy ph m pháp lu t:
ậ ầ ợ ả ượ ử ổ ớ ủ ả ộ ộ ườ ổ ng h p m t ph n n i c s a đ i, b sung trong tr ặ ứ ả trái, ch ng chéo, mâu thu n v i văn b n là căn c pháp lý đ rà soát ho c ể ộ ủ ẫ ớ ể ế ợ ạ ả a) Văn b n quy ph m pháp lu t ph i đ ồ dung c a văn b n ả không có tính kh thi, không còn phù h p v i tình h ình phát tri n kinh t ố xã h i c a thành ph .
ộ Ủ ơ ố ợ ấ ệ ậ ử ổ ố Ủ ả ạ ơ ớ ị ủ ậ ả ạ ậ ủ b) Các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân thành ph , y ban nhân dân c p huy n ch ổ trì, ph i h p v i các c quan liên quan trình ban hành văn b n quy ph m pháp lu t s a đ i, b sung theo quy đ nh c a Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t.
ờ ạ ấ ị ạ ầ ậ ộ ệ ự ế ặ ế ề ộ ả ư 5. Ng ng hi u l c m t ph n ho c toàn b văn b n quy ph m pháp lu t trong th i h n nh t đ nh ể ả đ gi ộ xã h i phát sinh. ấ i quy t các v n đ kinh t
ơ ự ị Ủ ư ệ ề ố ấ ớ ở ư ả ệ ự ố ớ ậ ủ Ủ ư ấ ạ ấ a) C quan th c hi n rà soát th ng nh t v i S T pháp, Phòng T pháp đ ngh y ban nhân dân cùng c p ng ng hi u l c đ i v i văn b n quy ph m pháp lu t c a y ban nhân dân c p mình.
ư ế ị ậ ả ả ậ ự ạ ạ ậ ủ Ủ ố ệ ự ế ị ự ả ủ ị Ủ ệ ự ọ ư ủ ụ ế ị ệ ạ b) Quy t đ nh ng ng hi u l c văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n quy ph m pháp lu t. Vi c xây d ng, ban hành quy t đ nh ng ng hi u l c văn b n quy ph m pháp lu t c a y ban nhân ố dân thành ph theo trình t , th t c rút g n do Ch t ch y ban nhân dân thành ph quy t đ nh.
ệ ự ề ư ệ ấ ị ợ ỉ ủ ấ ự ư ệ ơ ự ấ ớ ơ ấ Ủ ề ặ ườ ng h p th c hi n rà soát mà phát hi n có lĩnh v c, v n đ ch a có quy đ nh c a pháp ể ế ề ả ị ơ ạ ẩ ớ ậ 6. Tr ố ậ lu t đi u ch nh thì c quan th c hi n rà soát th ng nh t v i c quan T pháp cùng c p đ ki n ngh c quan có th m quy n ho c báo cáo y ban nhân cùng c p xem xét ban hành văn b n quy ph m pháp lu t m i.
ử ụ ề ế ả ạ ả ậ Đi u 19. S d ng k t qu rà soát văn b n quy ph m pháp lu t
ế ệ c s d ng trong ho t đ ng xây d ng và hoàn ậ ậ ượ ử ụ ậ ạ ộ ả ự ạ ạ ạ ề ậ ả ệ ố ơ ở ữ ệ ề ậ ả K t qu rà soát văn b n quy ph m pháp lu t đ ậ ả thi n h th ng văn b n quy ph m pháp lu t; c p nh t thông tin v văn b n quy ph m pháp lu t ố trên C s d li u qu c gia v pháp lu t.
Ệ Ố Ả Ậ Ạ ụ M c 2: H TH NG HÓA VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T
ộ ố ượ ề ậ ả ệ ố ạ Đi u 20. Văn b n quy ph m pháp lu t thu c đ i t ng h th ng hóa
ả ộ ồ Ủ ấ ượ ệ ố c h th ng ạ ỳ ệ ố ậ ủ ồ Văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân các c p đ hóa trong các k h th ng hóa g m:
ả ủ ỳ ệ ố ệ ố ạ ậ ậ ướ ượ c đã đ c ệ ự ị 1. Văn b n quy ph m pháp lu t có trong T p h th ng hóa c a k h th ng hóa tr rà soát xác đ nh còn hi u l c.
ậ ớ ượ ỳ ệ ố ượ c ban hành trong k h th ng hóa đã đ c rà soát xác ệ ự ạ ả 2. Văn b n quy ph m pháp lu t m i đ ị đ nh còn hi u l c.
ả ượ ỳ ệ ố ệ ạ ệ ự ư ể ế ờ c ban hành trong k h th ng hóa hi n t i ch a có hi u l c tính đ n th i đi m 3. Văn b n đ ệ ố h th ng hóa.
ề ườ ệ ố ự ợ ệ ả ạ Đi u 21. Các tr ậ ng h p th c hi n h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t
ả ậ ờ ỳ ị ể ấ ố ệ ố c là ngày 31 tháng 12 năm 2013. Th i đi m h th ng hóa ừ ể ệ ố ứ ộ ầ ờ ủ ỳ ế ệ ố ỳ ầ ả ể ậ ủ ỳ ướ ờ ạ 1. H th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t theo đ nh k 05 năm m t l n. Th i đi m h th ng ả ướ hóa k đ u th ng nh t trong c n ạ văn b n quy ph m pháp lu t c a các k ti p theo là ngày 31 tháng 12 c a năm th năm tính t ệ ố th i đi m h th ng hóa k tr c.
ầ ủ ơ ướ ấ ạ ậ ệ ố ế ạ ậ ủ ơ ơ ướ ấ ị ả ệ ố ố ế ơ ị ệ c c p trên. Căn 2. H th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t theo yêu c u c a c quan nhà n Ủ ạ ả ứ c c p trên, y c vào K ho ch h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t c a c quan nhà n ố ụ ể ể ạ ban nhân dân thành ph ban hành k ho ch c th đ các c quan, đ n v trên đ a bàn thành ph ổ ứ t ự ch c th c hi n.
ự ệ ấ ở ư ổ ứ ư ế ự ự ệ ệ ạ ậ ư Ủ ạ ả ệ ố ị ệ ố ấ ủ ị Ủ ủ ả ạ
3. S T pháp, Phòng T pháp ch u trách nhi m tham m u y ban nhân dân cùng c p xây d ng ả ch c th c hi n k ho ch h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t; ch trì th c hi n và và t ố ế trình Ch t ch y ban nhân dân cùng c p công b k t qu h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t.ậ
ủ ị Ủ ỉ ạ ổ ứ ệ ấ ệ ố ả ạ ch c th c hi n h th ng hóa văn b n quy ph m ộ ồ ậ ủ ự ấ Ủ Ch t ch y ban nhân dân c p xã ch đ o t pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p mình.
ề ự ự ệ ố ệ ạ ả Đi u 22. Trình t ậ th c hi n h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t
ợ ậ ả ộ c t p h p đ ph c v h th ng hóa văn b n là toàn b văn ả ượ ậ ạ ị ể ụ ụ ệ ố ị ợ ề ạ ậ ả 1. T p h p văn b n: Các văn b n đ ả b n quy ph m pháp lu t theo quy đ nh t i Đi u 20 Quy đ nh này.
ế ậ ể ả ạ ố ớ ạ ả ậ ả ả ữ ư ả ả ạ ệ ố ướ ậ ả ể ề 2. Ki m tra k t qu rà soát đ i v i văn b n quy ph m pháp lu t đ b o đ m tính chính xác v ố ớ ệ ự ủ hi u l c c a văn b n quy ph m pháp lu t. Đ i v i nh ng văn b n quy ph m pháp lu t ch a ợ ượ đ ậ ụ c khi t p h p vào danh m c văn b n h th ng hóa. ổ ì rà soát b sung tr c rà soát th
ậ ồ ụ ậ ạ ả 3. L p các danh m c văn b n quy ph m pháp lu t g m:
ộ ố ượ ụ ổ ả ợ ệ ố ạ a) Danh m c t ng h p các văn b n thu c đ i t ng, ph m vi h th ng hóa.
ụ ế ặ ầ ả ộ ộ ệ ự b) Danh m c văn b n h t hi u l c toàn b ho c m t ph n.
ụ ế ả ả ầ ộ ệ ự ể ờ ồ ệ ố ệ ự ả ư ư ạ ệ ự ả c) Danh m c văn b n còn hi u l c (bao g m c văn b n h t hi u l c m t ph n; văn b n đã ượ i th i đi m h th ng hóa ch a có hi u l c). đ c ban hành nh ng t
ỏ ử ổ ả ầ ụ ế ặ ổ d) Danh m c văn b n c n bãi b , s a đ i, b sung, thay th ho c ban hành m i.ớ
ệ ự ệ ố ạ ậ ắ ậ ứ ự ề ố ị ị ả 4. Tiêu chí s p x p các văn b n quy ph m pháp lu t còn hi u l c thành T p h th ng hóa theo ị ạ i Đi u 168 Ngh đ nh s 34/2016/NĐ th t ế các tiêu chí quy đ nh t CP.
ả ệ ố ố ế ề ả ạ ậ Đi u 23. Công b k t qu h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t
ủ ị Ủ ố ế ế ị ể ấ ố ậ ủ Ủ ả ạ ướ c ộ ồ ể ỳ ướ ừ ờ ậ ệ ố th i đi m h th ng hóa k tr ể ừ ờ ệ ố ứ ệ ự ế ả ả ệ 1. Ch t ch y ban nhân dân các c p ban hành quy t đ nh hành chính đ công b k t qu h ấ th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân cùng c p tr ủ ấ ngày 31 tháng 12 c a năm th năm tính t c và ch m nh t 60 ạ ể th i đi m th c hi n k ho ch h th ng hóa văn b n. ngày k t
ế ả ệ ố ậ ồ ạ ả ạ ả ệ ố ụ ạ ề ậ ả ả ị ậ ị ố ị 2. K t qu h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t g m các danh m c văn b n quy ph m ạ ậ pháp lu t và T p h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t quy đ nh t i Kho n 4,5 Đi u 167 Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP.
ả ế ị ố ế ả ệ ố ủ ị Ủ ạ ố ượ ử ộ ư ố c g i B T pháp, đăng Công bá ậ ủ o thành ph , đăng công khai trên Báo ổ ố ế ố c a thành ph . Quy t đ nh công b k t qu h th ng hóa văn ế ị ấ ả ệ ố c g i S T pháp, đ ăng ệ ả ệ ố ư ế ị ấ ượ ử ậ ủ ậ ủ ệ ử ủ u n, huy n. Quy t đ nh công b k t qu h th ng hóa văn b n ả ế ạ i c g i Phòng T pháp, niêm y t t ổ ạ ụ ở Ủ ấ 3. Quy t đ nh công b k t qu h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t c a Ch t ch y ban nhân dân thành ph đ ệ ử ủ ả H i Phòng, C ng thông tin đi n t ệ ượ ử ở ư ủ ị Ủ ạ ả b n quy ph m pháp lu t c a Ch t ch y ban nhân dân c p huy n đ ố ế ậ c a q trên C ng thông tin đi n t ủ ị Ủ quy ph m pháp lu t c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã đ tr s y ban nhân dân c p xã.
ủ ị Ủ ế ị ệ ậ ả ấ ộ ồ ệ ố ấ ệ ự ủ ậ ạ 4. Ch t ch y ban nhân dân các c p quy t đ nh vi c in T p h th ng hóa các văn b n quy ph m Ủ pháp lu t còn hi u l c c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p mình.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ề ạ ả ả ậ ơ ở ữ ệ Đi u 24. Xây d ng, qu n lý C s d li u văn b n quy ph m pháp lu t
ủ ở ư ố ợ Ủ ở ớ ơ ở ữ ệ ậ ủ ữ ệ ệ ố ả ả ạ ự ậ ề ố trong C s d li u qu c gia v 1. S T pháp ch trì, ph i h p v i các S , ban, ngành, y ban nhân dân qu n, huy n xây d ng, qu n lý d li u văn b n quy ph m pháp lu t c a thành ph pháp lu t.ậ
Ủ ệ ả ậ ạ ấ trách nhi m cung c p văn b n quy ph m ở ậ ể ậ ậ ầ ủ ị ề ậ ờ ố ệ 2. Các S , ban, ngành, y ban nhân dân qu n, huy n có ơ ở ữ ệ pháp lu t đ c p nh t đ y đ , k p th i vào C s d li u qu c gia v pháp lu t.
ở ữ ệ ự ả ả ả ạ ố 3. S Tài chính b trí kinh phí đ m b o cho công tác xây d ng, duy trì, khai thác d li u văn b n ố ậ ủ quy ph m pháp lu t c a thành ph .
ề ệ ố ự ộ ộ ể ả ả
ạ Đi u 25. Xây d ng, qu n lý đ i ngũ c ng tác viên rà soát, h th ng hóa, ki m tra văn b n ậ quy ph m pháp lu t
ở ư ụ ụ ử ụ ự ả ộ ộ ể ạ ậ ả ộ ọ 1. Giao S T pháp xây d ng và qu n lý, s d ng đ i ngũ c ng tác viên ph c v công tác rà soát, ệ ố h th ng hóa, ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t (sau đây g i là c ng tác viên).
ố ệ ố ộ ở ư ể ủ ề ặ ủ ế ị ả ề ạ ợ ồ ồ ậ ệ ố ợ ạ ể ả ộ
Giám đ c S T pháp quy t đ nh công b danh sách c ng tác viên đ đi u ki n tham gia rà soát, ệ ố h th ng hóa, ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t; ký h p đ ng (ho c y quy n ký h p đ ng) ớ ộ v i c ng tác viên khi huy đ ng tham gia rà soát, h th ng hóa, ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t.ậ
ộ ộ ạ ọ ạ ọ ả ặ ở ậ ậ ừ ự ự ệ tr lên và có ở ba (03) năm tr 2. C ng tác viên ph i có trình đ Đ i h c Lu t ho c Đ i h c chuyên ngành khác kinh nghi m công tác trong lĩnh v c pháp lu t, lĩnh v c chuyên ngành khác t lên.
ệ ố ứ ụ ệ ạ ậ ủ ở ư ể ứ ộ ể ộ ứ i phòng chuyên môn có ch c năng, nhi m v rà soát, h th ng hóa, ki m Công ch c công tác t ả ạ tra văn b n quy ph m pháp lu t c a S T pháp không tham gia làm c ng tác viên; công ch c ủ ở ư ạ công tác t i các phòng chuyên môn khác c a S T pháp có th tham gia làm c ng tác viên.
ộ ồ ườ c huy đ ng tham gia theo h p đ ng v vi c ho c c ng tác th ậ ặ ộ ạ ụ ệ ả ượ ng xuyên. ộ ng văn b n quy ph m pháp lu t mà c ng tác ợ ố ượ c tính trên s l ể ệ ố ự ệ ộ ượ 3. C ng tác viên đ ộ Thù lao chi cho c ng tác viên đ viên th c hi n rà soát, h th ng hóa, ki m tra.
ế ộ ố ề Đi u 26. Ch đ báo cáo, th ng kê
ở ả ỳ ị ậ ủ ơ ử ề ở ư ệ ố ợ ể ổ Ủ ạ ơ ị 1. S , ban, ngành đ nh k 06 tháng, hàng năm báo cáo công tác rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t c a c quan, đ n v . Báo cáo g i v S T pháp đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân thành ph .ố
ấ Ủ ự ể ề ệ ố ỳ ế ộ ệ ạ ệ ả ị ệ ố ị ộ ư ư ố ủ ị ư ủ ế ộ 2. y ban nhân dân c p huy n th c hi n ch đ báo cáo đ nh k hàng năm v công tác ki m tra, ỳ ự ậ rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t; th c hi n ch đ báo cáo th ng kê đ nh k ộ ố s 04/2016/TTBTP ngày 03 tháng 3 năm 2016 c a B T pháp quy đ nh m t s theo Thông t ố ạ ộ ề ộ n i dung v ho t đ ng th ng kê c a ngành T pháp.
ở ư ư Ủ ố ố ị ể ậ ả ệ ố ơ ở ữ ệ ỳ ậ ờ ạ ậ ị ạ ậ ủ ậ ố ề 3. S T pháp tham m u y ban nhân dân thành ph báo cáo đ nh k và báo cáo th ng kê v ả công tác ki m tra, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t, c p nh t văn b n quy ộ ư ề ạ ph m pháp lu t trên C s d li u qu c gia v pháp lu t theo th i h n quy đ nh c a B T pháp.
ờ ạ ử ấ ố ệ ể ờ ượ ự c th c ư ệ 4. Th i h n g i báo cáo, th i đi m l y s li u báo cáo 6 tháng và báo cáo hàng năm đ hi n nh sau:
ố ớ ị ử ướ ơ ể ờ ấ ố c ngày 10 tháng 7 hàng năm (th i đi m l y s ệ ừ ế ế a) Đ i v i báo cáo 06 tháng: Các đ n v g i tr li u t ngày 01 tháng 01 đ n h t ngày 30 tháng 6).
ố ớ ị ử ướ ơ ấ ố ệ ể ờ c ngày 15 tháng 01 năm sau (th i đi m l y s li u ế ế b) Đ i v i báo cáo năm: Các đ n v g i tr ừ t ngày 01 tháng 01 đ n h t ngày 31 tháng 12).
ố ớ ề ố ố ị ư ờ ạ ử ạ ị ủ ộ ư ư ố ủ Đ i v i th i h n g i báo cáo th ng kê theo quy đ nh v công tác th ng kê, báo cáo c a ngành T s 04/2016/TTBTP ngày 03 tháng 3 năm 2016 c a B T pháp quy pháp quy đ nh t i Thông t
ộ ố ộ ư ườ ợ ị ng h p có quy đ nh ủ ớ ủ ề ệ ộ ư ố ị ự ạ ộ ị đ nh m t s n i dung v ho t đ ng th ng kê c a ngành T pháp, trong tr khác thay th ế thì th c hi n theo quy đ nh m i c a B T pháp.
ệ ố ử ể ề ả ạ ậ Đi u 27. Kinh phí ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t
ể ạ ậ ả ệ ố ơ ệ ố ị ủ ử ể ệ c b o đ m theo đ ngh c a các c quan th c hi n ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn ử ề ậ 1. Kinh phí ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t do ngân sách nhà ả ướ ả ự n ạ ả b n quy ph m pháp lu t.
ệ ử ậ ạ ể tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t căn ệ ố ứ ả ị ủ ệ ố ể ả ả ườ ự ơ ợ ng xuyên hàng năm, trình c quan có ậ ổ ề ậ ề ướ ủ ẩ ị ự ơ 2. Các c quan th c hi n ki m ậ ậ ự ụ ượ ị ộ ệ ứ c nhi m v đ c giao, các n i dung chi và đ nh m c chi theo quy đ nh c a pháp lu t l p d ạ ử ả toán kinh phí b o đ m cho công tác ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t, t ng h p chung vào d toán ngân sách chi th th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t v ngân sách nhà n c.
ệ ệ ự ệ ố ử ể ị ự ố liên t ch s 122/2011/TTBTC ngày 18 tháng 11 ả ạ ủ ệ ộ ư ệ ậ ự ả ộ ả ử ụ ả ị ệ ố ệ ự ạ ớ ủ ả ườ ể ị ế ợ ộ ng h p có quy đ nh khác thay th thì th c hi n theo quy đ nh m i c a B ử ụ 3. Vi c qu n lý, s d ng kinh phí th c hi n công tác ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn ư ậ ả b n quy ph m pháp lu t th c hi n theo Thông t ế ị năm 2011 c a B Tài chính, B T pháp quy đ nh vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t ử toán kinh phí b o đ m cho công tác ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m ậ pháp lu t; Trong tr Tài chính.
ử ệ ề ả ạ ả ậ Đi u 28. X lý trách nhi m trong công tác so n th o, ban hành văn b n trái pháp lu t
ơ ả ể ế ậ ạ ả ặ ế ậ ả ị ả trái pháp lu t đã có thông báo k t qu ki m tra ả ể tra; tùy theo tính ứ ộ ể ị ử ử ư ậ ấ C quan, cá nhân so n th o, ban hành văn b n ả ử văn b n theo quy đ nh ho c ch m x lý văn b n theo thông báo k t qu ki m ả ch t, m c đ sai sót, ch m x lý văn b n có th b xem xét x lý nh sau:
ử ậ ề ứ ủ ứ ả ộ ị ỷ ậ ố ớ ứ 1. X lý k lu t đ i v i cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý cán ứ ộ b , công ch c, viên ch c.
ừ ể ố ớ ậ ể ấ ừ ể ệ ụ ủ ệ ố ớ ơ ậ ỉ ố ả ầ ủ ị 2. Tr đi m khi đánh giá, bình xét thi đua hàng năm đ i v i t p th , cá nhân; tr đi m khi ch m ể đi m ch s c i cách hành chính đ i v i c quan và đánh giá vi c hoàn thành nhi m v c a ườ ứ ng i đ ng đ u theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 29. T ch c th c hi n
ế ị ướ ự ệ ườ ổ ợ ng d n th c hi n Quy t đ nh này và th ng xuyên theo dõi, t ng h p tình ẫ Ủ ệ ở ư 1. S T pháp h ố ự hình th c hi n báo cáo y ban nhân dân thành ph .
ở ự ể ệ ả ả ng d n l p d toán, qu n lý kinh phí đ m b o th c hi n công tác ki m tra, ẫ ậ ự ả ướ ệ ố ả ạ 2. S Tài chính h ử x lý, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t.ậ