Y BAN NHÂN DÂN
T NH PHÚ YÊN
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 19/2019/QĐ-UBNDPhú Yên, ngày 21 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH TUY N CH N, GIAO TR C TI P T CH C VÀ CÁ NHÂN TH C
HI N CÁC NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P T NH S D NG NGÂN SÁCH
NHÀ N C T I T NH PHÚ YÊNƯỚ
Y BAN NHÂN DÂN T NH PHÚ YÊN
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Khoa h c và Công ngh ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 c a Chính ph v vi c quy
đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Khoa h c và Công ngh ; ế
Căn c Thông t s 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 c a B tr ng B Khoa h c ư ưở
và Công ngh quy đnh tuy n ch n, giao tr c ti p t ch c và cá nhân th c hi n nhi m v khoa ế
h c và công ngh c p qu c gia s d ng ngân sách nhà n c; ướ
Theo đ ngh c a Giám đc S Khoa h c và Công ngh t nh Phú Yên (t i T trình s 16/TTr-
SKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2019).
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh tuy n ch n, giao tr c ti p t ch c và cá ế ế
nhân th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh s d ng ngân sách nhà n c t i ướ
t nh Phú Yên.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c t ngày 05 tháng 7 năm 2019. Thay th Quy t đnh s ế ế ế
45/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 c a UBND t nh v vi c ban hành Quy đnh v tuy n ch n,
giao tr c ti p t ch c và cá nhân th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh s ế
d ng ngân sách nhà n c t i t nh Phú Yên. ướ
Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đc S Khoa h c và Công ngh , Th tr ng các ưở
s , ban, ngành, các cá nhân, t ch c có ho t đng khoa h c và công ngh ch u trách nhi m thi
hành Quy t đnh này./.ế
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Phan Đình Phùng
QUY ĐNH
TUY N CH N, GIAO TR C TI P T CH C VÀ CÁ NHÂN TH C HI N CÁC NHI M V
KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P T NH S D NG NGÂN SÁCH NHÀ N C T I T NH ƯỚ
PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 19/2019/QĐ-UBND ngày 21/ 6/2019 c a UBND t nh Phú Yên)ế
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Quy đnh này quy đnh vi c tuy n ch n, giao tr c ti p t ch c và cá nhân th c hi n nhi m v ế
khoa h c và công ngh c p t nh s d ng ngân sách nhà n c d i các hình th c đ tài khoa h c ướ ướ
và công ngh (sau đây g i t t là đ tài), đ án khoa h c (sau đâyg i t t là đ án), d án s n xu t
th nghi m (sau đây g i t t là d án SXTN), d án khoa h c và công ngh thu c các ch ng ươ
trình khoa h c và công ngh t nh (sau đây g i t t là d án KHCN).
2. Các nhi m v khoa h c và công ngh đc bi t, nhi m v khoa h c và công ngh theo ngh
đnh th , nhi m v khoa h c và công ngh do các qu trong lĩnh v c khoa h c và công ngh tài ư
tr và nhi m v khoa h c và công ngh liên quan đn bí m t qu c gia không thu c ph m vi đi u ế
ch nh c a Quy đnh này.
3. Quy đnh này áp d ng đi v i các t ch c, cá nhân ho t đng khoa h c và công ngh ; c quan ơ
nhà n c, t ch c, cá nhân khác có liên quan.ướ
Đi u 2. Gi i thích t ng
Trong Quy đnh này, các t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Tuy n ch n t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh là vi c do y ban
nhân dân t nh l a ch n t ch c, cá nhân có đi u ki n, năng l c t t nh t đ th c hi n nhi m v
khoa h c và công ngh thông qua vi c xem xét, đánh giá h s theo nh ng yêu c u, tiêu chí quy ơ
đnh t i Quy đnh này.
2. Giao tr c ti p t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh là vi c do y ban ế
nhân dân t nh ch đnh t ch c, cá nhân có đ đi u ki n và năng l c phù h p đ th c hi n nhi m
v khoa h c và công ngh thông qua vi c xem xét, đánh giá h s theo nh ng yêu c u, tiêu chí ơ
quy đnh t i Quy đnh này.
Đi u 3. Nguyên t c tuy n ch n, giao tr c ti p t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa ế
h c và công ngh c p t nh
1. Nguyên t c chung:
a) Vi c tuy n ch n, giao tr c ti p ph i b o đm công khai, minh b ch, công b ng; k t qu ế ế
tuy n ch n, giao tr c ti p ph i đc công b công khai trên c ng thông tin đi n t ho c các ế ượ
ph ng ti n thông tin đi chúngươ ;
b) H s đăng ký tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p đc đánh giá thông qua ho t đng c a ơ ế ượ
H i đng t v n khoa h c và công ngh ư (đc g i là H i đng tuy n ch n, giao tr c ti p)ượ ế do
Ch t ch y ban nhân dân t nh (sau đây g i t t là Ch t ch UBND t nh ) thành l p.
Vi c đánh giá đc ti n hành b ng ph ng th c ch m đi m ượ ế ươ theo các nhóm tiêu chí c th quy
đnh t i Đi u 10 Quy đnh này;
c) Ch t ch UBND t nh quy t đnh ch n t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công ế
ngh trên c s ý ki n t v n c a H i đng tuy n ch n, giao tr c ti p và ch u trách nhi m v ơ ế ư ế
quy t đnh c a mình. Trong tr ng h p c n thi t, ế ườ ế Ch t ch UBND t nh có quy n l y ý ki n c a ế
chuyên gia t v n đc l p tr c khi quy t đnh.ư ướ ế
2. Nguyên t c tuy n ch n:
a) Đáp ng các nguyên t c chung quy đnh t i kho n 1 Đi u này;
b) Tuy n ch n đc áp d ng đi v i nhi m v c p ượ t nh có nhi u t ch c và cá nhân có kh
năng tham gia th c hi n;
c) Danh m c các nhi m v c p t nh, đi u ki n, th t c tham gia tuy n ch n đc thông báo ượ
công khai trên c ng thông tin đi n t c a S Khoa h c và Công ngh ho c trên các ph ng ti n ươ
thông tin đi chúng khác trong th i gian 60 ngày đ t ch c và cá nhân tham gia tuy n ch n
chu n b h s đăng ký. ơ
3. Nguyên t c giao tr c ti p: ế
Nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh đc giao tr c ti p khi đáp ng các nguyên t c chungượ ế
quy đnh t i kho n 1 Đi u này và đáp ng m t trong các tr ng h p quy đnh t i ườ kho n 1 Đi u
30 Lu t Khoa h c và Công ngh .
Đi u 4. Đi u ki n tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p th c hi n nhi m v khoa h c và ế
công ngh c p t nh
1. Các t ch c có ho t đng phù h p v i lĩnh v c c a nhi m v khoa h c và công ngh , có con
d u và tài kho n có quy n tham gia đăng ký tuy n ch n, giao tr c ti p ch trì th c hi n nhi m ế
v khoa h c và công ngh c p t nh.
2. T ch c thu c m t trong các tr ng h p sau đây không đ đi u ki n tham gia đăng ký tuy n ườ
ch n, giao tr c ti p làm ch trì nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh: ế
a) T i th i đi m n p h s đăng ký tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p ơ ế ch a hoàn tr đy đ ư
kinh phí thu h i theo h p đng th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh tr c ướ
đây;
b) T i th i đi m n p h s đăng ký tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p ch a n p h s đ ngh ơ ế ư ơ
đánh giá nghi m thu nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh khác do mình ch trì sau 30 ngày
k t ngày k t thúc th i gian th c hi n nhi m v theo H p đng, bao g m c th i gian đc gia ế ượ
h n (n u có); ế
c) T i th i đi m n p h s đăng ký tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p ơ ế ch a hoàn thành vi c ư
đăng ký, n p, l u gi các k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh khác có ư ế
s d ng ngân sách nhà n c; ướ
d) Có sai ph m d n đn b đình ch th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh khác s ế
không đcượ đăng ký tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p trong th i gian 01 năm k t khi có ế
quy t đnh đình ch c a c quan có th m quy n.ế ơ
3. Cá nhân đăng ký ch nhi m nhi m v c p t nh ph i đáp ng đng th i các yêu c u:
a) Có trình đ đi h c tr lên;
b) Có chuyên môn phù h p và đang ho t đng trong lĩnh v c khoa h c và công ngh phù h p v i
n i dung nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh trong 05 năm g n nh t, tính đn th i đi m ế
n p h s ; ơ
c) Có đ kh năng tr c ti p t ch c th c hi n và b o đm đ th i gian đ ch trì th c hi n ế
công vi c c a nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh.
Tr ng h p đc bi t khác v i các yêu c u t i các đi m a, b, c Kho n này do Ch t ch UBND ườ
t nh quy t đnh. ế
4. Cá nhân thu c m t trong các tr ng h p sau đây không đ đi u ki n tham gia đăng ký tuy n ườ
ch n, giao tr c ti p làm ch nhi m nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh: ế
a) T i th i đi m n p h s đăng ký tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p đang làm ch nhi m ơ ế
nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh khác;
b) T i th i đi m n p h s đăng ký tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p ch a n p h s đ ngh ơ ế ư ơ
đánh giá nghi m thu nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh khác do mình làm ch nhi m sau
30 ngày k t ngày k t thúc th i gian th c hi n nhi m v theo H p đng, bao g m th i gian ế
đc gia h n (n u có);ượ ế
c) Có nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh do mình làm ch nhi m b đánh giá nghi m thu
m c “không đt” s không đc tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p trong th i gian là 02 năm ượ ế
k t khi có k t lu n c a H i đng đánh giá nghi m thu c p t nh; ế
d) Có sai ph m d n đn b đình ch th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh khác do ế
mình làm ch nhi m s không đc tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p trong th i gian 03 năm ượ ế
k t khi có quy t đnh đình ch c a c quan có th m quy n. ế ơ
Đi u 5. H s đăng ký tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p th c hi n nhi m v khoa h c ơ ế
và công ngh c p t nh
1. Thành ph n h s , vi c n p h s th c hi n theo quy đnh t i Đi u 5, Đi u 6 c a Thông t ơ ơ ư
s 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 c a B tr ng B Khoa h c và Công ngh ưở
quy đnh tuy n ch n, giao tr c ti p t ch c và cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công ế
ngh c p qu c gia s d ng ngân sách nhà n c. ướ
2. M , ki m tra và xác nh n tính h p l c a h s tham gia tuy n ch n, giao tr c ti p th c hi n ơ ế
nhi m v khoa h c công ngh c p t nh đc th c hi n theo quy đnh t i Đi u 7, Thông t s ượ ư
08/2017/TT-BKHCN.
Ch ng IIươ
H I ĐNG TUY N CH N, GIAO TR C TI P VÀ T TH M ĐNH KINH PHÍ TH C
HI NNHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P T NH
Đi u 6. H i đng tuy n ch n, giao tr c ti p và T th m đnh kinh phí th c hi n nhi m ế
v khoa h c và công ngh c p t nh
1. H i đng tuy n ch n, giao tr c ti p th c hi n nhi m v ế khoa h c và công ngh c p t nh do
ch t ch UBND t nh quy t đnh ế thành l p:
a) H i đng có t 07 đn 09 thành viên, bao g m ch t ch, phó ch t ch, ế 02 u viên ph n bi n và
các y viên khác. Thành viên H i đng là các chuyên gia khoa h c và công ngh , chuyên gia kinh
t ho c cán b qu n lý có kinh nghi m th c ti n thu c các ngành, lĩnh v c, doanh nghi p d ế
ki n th h ng k t qu c a nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh. y viên ph n bi n là ế ưở ế
chuyên gia có kinh nghi m, chuyên môn sâu trong lĩnh v c mà nhi m v đc xem xét; ượ
Ch t ch UBND t nh căn c n i dung c a nhi m v khoa h c và công ngh quy t đnh s l ng ế ượ
thành viên và thành ph n c a H i đng.
b) Đi v i các nhi m v khoa h c và công ngh ph c t p ho c có yêu c u đc thù Ch t ch
UBND t nh quy t đnh s l ng thành viên và thành ph n H i đng. ế ượ
2. Cá nhân thu c các tr ng h p sau không đc là thành viên ườ ượ H i đng :
a) Cá nhân đăng ký ch nhi m ho c tham gia th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p
t nh;
b) Cá nhân thu c t ch c đăng ký ch trì nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh.
3. Các chuyên gia, các y viên ph n bi n đã tham gia H i đng t v n xác đnh nhi m v ư khoa
h c và công ngh c p t nh đc u tiên m i tham gia ượ ư H i đng tuy n ch n, giao tr c ti p ế đi
v i các nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh t ng ng.ươ
4. T th m đnh kinh phí nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh (sau đây g i t t là T th m
đnh) do Giám đc S Khoa h c và Công ngh quy t đnh thành l pế :
a) T th m đnh g m 05 thành viên, trong đó: T tr ng t th m đnh là lãnh đo S Khoa h c ưở
và Công ngh ; M t (01) thành viên là chuyên gia chuyên môn v tài chính trong lĩnh v c khoa
h c và công ngh ; M t (01) thành viên là ch t ch ho c phó ch t ch ho c y viên ph n bi n c a
H i đng tuy n ch n, giao tr c ti p; M t (01) thành viên là đi di n c a đn v d toán ngân ế ơ
sách đc giao tr c ti p qu n lý, s d ng ngân sách c a nhi m v ; M t (01) lãnh đo phòng ượ ế
chuyên môn qu n lý nhi m v thu c S Khoa h c và Công ngh là T phó T th m đnh;
b) Đi v i các nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh ph c t p , đc thù ho c yêu c u đc
bi t, Giám đc S Khoa h c và Công ngh có th quy t đnh s l ng thành viên và thành ph n ế ượ
T th m đnh .
5. H i đng và T th m đnh làm vi c theo nguyên t c, trình t và n i dung quy đnh t i các
Đi u 8, 9, 10, 11 và Đi u 12 Quy đnh này và có 01 đn 02 ếth ký hành chính giúp vi cư .
Đi u 7. Chu n b cho các phiên h p c a H i đng tuy n ch n, giao tr c ti p và T th m ế
đnh th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh
1. Th ký hành chính có trách nhi m chu n b và g i tài li u ư đn ết t c thành viên H i đng
tuy n ch n, giao tr c ti p ế và thành viên T th m đnh ho c chuyên gia t v n đc l p ư t i thi u
là 05 ngày làm vi c tr c phiên h p đánh giá h s đăng ký tuy n ch n, giao tr c ti p và 03 ướ ơ ế
ngày làm vi c tr c phiên h p th m đnhướ kinh phí.
2. Tài li u ph c v phiên h p đánh giá h s đăng ký tuy n ch n, giao tr c ti p: ơ ế
a) Quy t đnh thành l p ế H i đng tuy n ch n, giao tr c ti p; ế
b) Trích l c danh m c nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh đc phê duy t;ượ
c) B n sao h s g c ho c b n đi n t c a h s đăng ký tham gia tuy n ch n ho c giao tr c ơ ơ
ti p;ế
d) Phi u nh n xét nhi m v c p ế t nh theo các bi u m u đc quy đnh t i ượ Ph l c II c a Thông
t s 08/2017/TT-BKHCN(ư đ tài: Bi u B2-2a-NXĐTCN ho c Bi u B2-2b-NXĐTXH /NXĐA;d
án SXTN: Bi u B2-2c-NXDA; đ án: Bi u B2-2b-NXĐTXH/NXĐA). Phi u nh n xét d án ế
KHCN đc chu n b theo bi u m u c a t ng ch ng trình khoa h c và công ngh c p t nh ượ ươ
t ng ng.ươ
3. Tài li u ph c v phiên h p th m đnh kinh phí nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh:
a) Quy t đnh thành l p T th m đnh;ế
b) Thuy t minh nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh đã đc ch nh s a theo k t lu n c a ế ượ ế
H i đng tuy n ch n, giao tr c ti p ế ;
c) B n gi i trình c a t ch c đăng ký tham gia tuy n ch n ho c giao tr c ti p v nh ng n i ế
dung đã ch nh s a theo k t lu n c a H i đng; ế
d) Biên b n h p Hi đn g tuy n ch n, giao tr c ti p; ế