Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Tuyên Quang, ngày 20 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH TUYÊN QUANG S : 19/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ỏ Ộ Ố Ủ Ạ Ả Ỉ BÃI B M T S VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T Ậ DO Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG BAN HÀNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ề ị ủ ở ư ạ ờ ề ệ i T trình s 87/TTrSTP ngày 17 tháng 10 năm 2017 v vi c bãi ả ạ ậ ỉ ố Theo đ ngh c a S T pháp t Ủ ỏ ộ ố b m t s văn b n quy ph m pháp lu t do y ban nhân dân t nh Tuyên Quang ban hành,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị Ủ ậ ỏ ỉ ị ỉ ạ Bãi b 19 Quy t đ nh và 03 Ch th quy ph m pháp lu t do y ban nhân dân t nh Tuyên
ề Đi u 1. Quang ban hành, g m:ồ
ủ Ủ ố ỉ ế ị ơ ế ế ể ế ạ ị ỉ 1. Quy t đ nh s 03/2007/QĐUBND ngày 17 tháng 01 năm 2007 c a y ban nhân dân t nh ban hành c ch , chính sách khuy n khích phát tri n kinh t trang tr i trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ế ị ố ỉ ủ Ủ ị ầ ư ư ế ệ ị ỉ ề 2. Quy t đ nh s 25/2007/QĐUBND ngày 14 tháng 8 năm 2007 c a y ban nhân dân t nh v trên đ a bàn t nh Tuyên Quang; vi c ban hành Quy đ nh chính sách khuy n khích u đãi đ u t
ủ Ủ ỉ ố ổ ế ị ộ ố ề ề ệ ầ ư ư ế ỉ ị ỉ ế ị ề 3. Quy t đ nh s 03/2012/QĐUBND ngày 12 tháng 3 năm 2012 c a y ban nhân dân t nh v ố ệ ử ổ vi c s a đ i, b sung m t s đi u Quy t đ nh s 25/2007/QĐUBND ngày 14 tháng 8 năm 2007 ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh v vi c ban hành Quy đ nh chính sách khuy n khích u đãi đ u t trên ị đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ố ế ị ủ Ủ ỉ ỷ ợ ỉ ệ ạ ệ ướ ế ị ề 4. Quy t đ nh s 31/2007/QĐUBND ngày 05 tháng 9 năm 2007 c a y ban nhân dân t nh v ể vi c phê duy t Quy ho ch xây d ng và phát tri n thu l i t nh Tuyên Quang giai đo n 2006 2010, đ nh h ự ạ ng đ n năm 2020;
ủ Ủ ỉ ố ổ ế ị ệ ử ổ ộ ố ộ ế ị ủ ố ỷ ợ ỉ ề ệ ự ể i t nh Tuyên ạ ế ạ ị ề 5. Quy t đ nh s 28/2012/QĐUBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 c a y ban nhân dân t nh v ề vi c s a đ i, b sung m t s n i dung c a Đi u 1 Quy t đ nh s 31/2007/QĐUBND ngày 05 ệ tháng 9 năm 2007 v vi c phê duy t Quy ho ch xây d ng và phát tri n thu l ướ Quang giai đo n 2006 2010, đ nh h ng đ n năm 2020;
ố ỉ ế ị ị ủ Ủ ấ ặ ạ ự ự ệ ắ ạ ả ị
ề 6. Quy t đ nh s 14/2008/QĐUBND ngày 05 tháng 8 năm 2008 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh các khu v c khi l p đ t tr m BTS lo i 2 ph i xin gi y phép xây d ng trên đ a bàn ỉ t nh Tuyên Quang;
ủ Ủ ỉ ố ổ ố ế ị ị ặ ạ ấ ắ ạ ả ỉ ề ề ệ ỉ ự ị ế ị ề 7. Quy t đ nh s 10/2013/QĐUBND ngày 01 tháng 7 năm 2013 c a y ban nhân dân t nh v ủ ệ ử ổ vi c s a đ i, b sung Đi u 1 Quy t đ nh s 14/2008/QĐUBND ngày 05 tháng 8 năm 2008 c a Ủ ự y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh các khu v c khi l p đ t tr m BTS lo i 2 ph i xin gi y phép xây d ng trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ủ Ủ ế ị ị ỗ ợ ườ ứ ệ ế ả ả ị ỉ ố ề ỉ 8. Quy t đ nh s 19/2010/QĐUBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 c a y ban nhân dân t nh v ộ ị ng b vi c quy đ nh đ nh m c kinh phí h tr công tác qu n lý, b o trì các tuy n giao thông đ trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ủ Ủ ỉ ố ổ ề ố ế ị ứ ỗ ợ ế ả ả ỉ ị ườ ộ ị ế ị ề 9. Quy t đ nh s 19/2011/QĐUBND ngày 10 tháng 10 năm 2011 c a y ban nhân dân t nh v ủ ệ ử ổ vi c s a đ i, b sung Đi u 2 Quy t đ nh s 19/2010/QĐUBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 c a Ủ y ban nhân dân t nh Quy đ nh đ nh m c kinh phí h tr công tác qu n lý, b o trì các tuy n giao thông đ ị ỉ ng b trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ố ế ị ủ Ủ ỉ ộ ố ộ ầ ư ự ự ự ệ ề ả xây d ng công trình ệ ự ệ ị ỉ ề 10. Quy t đ nh s 23/2010/QĐUBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 c a y ban nhân dân t nh v ị vi c ban hành Quy đ nh th c hi n m t s n i dung v qu n lý d án đ u t th c hi n trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ố ế ị ỉ ủ Ủ ậ ế ể ử ạ ị ỉ ề 11. Quy t đ nh s 11/2011/QĐUBND ngày 02 tháng 8 năm 2011 c a y ban nhân dân t nh v ả ệ vi c ban hành Quy ch ki m tra và x lý văn b n quy ph m pháp lu t trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ỉ ế ị ị ụ ị ố ự ệ ố ứ ự ệ ệ ị ị ỉ ề ủ Ủ 12. Quy t đ nh s 18/2011/QĐUBND ngày 10 tháng 10 năm 2011 c a y ban nhân dân t nh v ạ ệ ề ợ ấ vi c Quy đ nh m c tr c p ti n ăn cho dân quân t v khi th c hi n nhi m v b m, b tai n n trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ủ Ủ ỉ ế ị ị ồ ưỡ ố ứ ử ồ ỹ ả ị ngu n thu x lý tài s n t ch thu sung qu Nhà ng làm thêm gi ị ỉ ề 13. Quy t đ nh s 01/2012/QĐUBND ngày 16 tháng 02 năm 2012 c a y ban nhân dân t nh v ờ ừ ệ vi c Quy đ nh m c chi b i d t ạ ướ n c do vi ph m hành chính trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ế ị ủ Ủ ỉ ậ ả ế ể ộ ố ơ ế ị ỉ ề 14. Quy t đ nh s 02/2012/QĐUBND ngày 17 tháng 02 năm 2012 c a y ban nhân dân t nh v ư ệ vi c ban hành c ch chính sách khuy n khích, u đãi cho phát tri n v n t i khách công c ng ằ b ng xe buýt trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ủ Ủ ỉ ế ị ị ỗ ợ ự ệ ệ ồ ự , th t c th c hi n chính sách h tr thu hút ngu n nhân l c ỗ ợ ứ ạ ộ ộ ố 15. Quy t đ nh s 15/2012/QĐUBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 c a y ban nhân dân t nh ban ủ ụ ự ề ề hành Quy đ nh v đi u ki n, trình t ộ ứ có trình đ cao và h tr cán b , công ch c, viên ch c đi đào t o nâng cao trình đ ;
ủ Ủ ỉ ế ị ị ố ứ ỗ ợ ộ ộ ườ ệ ể ế ả ậ ọ i thu c h gia đình c n nghèo và h c ụ ị ỉ ề 16. Quy t đ nh s 29/2012/QĐUBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh m c h tr đóng b o hi m y t cho ng sinh, sinh viên áp d ng trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ố ỉ ế ị ẩ ủ Ủ ị ề ấ ộ ứ ứ ự ệ ề ả ợ ồ ỉ ề 17. Quy t đ nh s 26/2013/QĐUBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 c a y ban nhân dân t nh v ị vi c giao th m quy n công ch ng, ch ng th c các h p đ ng, giao d ch v b t đ ng s n trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ế ị ủ Ủ ỉ ự ả ơ c ế ế ỉ ự ự ệ ị ề ố 18. Quy t đ nh s 04/2014/QĐUBND ngày 27 tháng 5 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh v ướ ủ ẩ ệ vi c ban hành Quy trình th m tra thi t k công trình xây d ng c a các c quan qu n lý nhà n ề v xây d ng th c hi n trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ố ủ Ủ ế ị ị ỉ ố ớ ử ụ ư ể ộ ấ ấ ự ệ ấ ị ỉ 19. Quy t đ nh s 34/2014/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh ban ệ hành Quy đ nh phân c p ki m tra công tác nghi m thu đ a công trình vào s d ng đ i v i m t ố s công trình c p III, c p IV th c hi n trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ủ Ủ ỉ ỉ ườ ậ ự ả ả ả ỉ 20. Ch th s 03/2011/CTUBND ngày 04 tháng 7 năm 2011 c a y ban nhân dân t nh v vi c tăng c ề ệ ị An toàn Giao thông trên đ a bàn t nh Tuyên Quang; i pháp đ m b o tr t t ị ố ng các gi
ỉ ỉ ủ Ủ ị ướ ề ạ ộ ấ ỉ 21. Ch th s 07/2011/CTUBND ngày 29 tháng 11 năm 2011 c a y ban nhân dân t nh v tăng ườ c ề ả c v ho t đ ng bán đ u giá tài s n trên đ a bàn t nh Tuyên Quang; ị ố ả ng qu n lý nhà n
ủ Ủ ề ỉ ự ệ ể ả ả ạ ậ ng và hi u qu công tác xây d ng, ki m tra, rà soát văn b n quy ph m pháp lu t trên ỉ ị ố 22. Ch th s 05/2013/CTUBND ngày 01 tháng 11 năm 2013 c a y ban nhân dân t nh v nâng ấ ượ cao ch t l ỉ ị đ a bàn t nh Tuyên Quang.
ủ ề ậ ả ạ
ọ M i ho t đ ng liên quan đ n n i dung đi u ch nh c a các văn b n quy ph m pháp lu t ậ ỏ ượ ạ ộ ự ộ ủ ỉ ệ ế ị ệ Đi u 2.ề ị b bãi b đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 12 năm 2017. ề Đi u 3.
ở ư ở ố Ủ ộ ồ ỉ Ủ ầ ườ ứ i đ ng đ u các s , ban, ơ ủ ưở ố ng các c ị ổ ứ ệ ệ ế ị ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S T pháp; Ng ủ ị ngành; Ch t ch H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân huy n, thành ph và Th tr ơ quan, đ n v , t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ư ườ ườ
ể
ạ ể
ỷ ỉ ng tr c T nh u ; ỉ ng tr c HĐND t nh; ố ộ ỉ ả
ụ ủ ị
ấ ạ
ỉ
ch c CTXH t nh;
Ph m Minh Hu n
ổ ứ ỉ
ườ
ự
ỷ ệ ng tr c Huy n, Thành u ;
ệ ử ỉ
ả
ổ
ỉ t nh; (đăng t
i)
ư ề
ả
ỉ
i) ỉ
ố
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B T pháp; ự Th ự Th Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ộ ư C c Ki m tra văn b n, B T pháp; ỉ Ch t ch, các PCT UBND t nh; UBMTTQ và các t ế Ban Pháp ch HĐND t nh; Th Báo TQ, Đài PT&TH t nh; C ng thông tin đi n t Nh Đi u 3; (thi hành) ỉ Phó CVP UBND t nh; Phòng THCB, VP UBND t nh; (đăng t TP, PTP, CV kh i NCTH VP UBND t nh; L u: VT, NC. (P.Hà)