Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Thái Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2019 S : ố 20/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ự Ị Ỉ Ị
Ế Ố Ệ BAN HÀNH QUY Đ NH V TH C HI N N P S NG VĂN HÓA TRÊN Đ A BÀN T NH THÁI BÌNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH
ậ ổ ứ ứ ị ươ Căn c Lu t T ch c ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ậ ộ ố ổ 11/2003; Lu t s a đ ậ ử ổi, b sung m t s Đi u c a ưở ề ủ ề ủ ậ ưở ng ngày ng ngày 26/ 14/6/2005 và Lu t s a đ ậ ử ổi, b ổ sung m t sộ ố Đi u c a Lu t Thi ứ Căn c Lu t Thi đua, khen th Lu t Thậ i đua, khen th ưở đua, khen th ng ngày 16/11/2013;
ứ ậ ườ ộ Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 13/11/2008;
ộ ị ứ ậ Căn c Lu t H t ch ngày 20/11/2014;
ứ ị ị ủ ứ ễ ủ ị ố 105/2012/NĐCP ngày 17/12/2012 c a Ch ính ph Quy đ nh v t ề ổ ch c l ứ Căn c Ngh đ nh s ứ ộ tang cán b , công ch c, viên ch c;
ứ ủ ố ủ ự ề ị ính ph Quy đ nh v xây d ng, ị ị ử ụ ơ ở ỏ Căn c Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP ngày 05/4/2016 c a Ch qu n ả lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng;
ị ủ ủ ề ả ị ố 110/2018/NĐCP ngày 29/8/2018 c a Ch ính ph Quy đ nh v qu n lý và t ổ ị ứ Căn c Ngh đ nh s ễ h i;ộ ch c ứ l
ị ị ứ ố ủ ề ặ ị ệ ủ “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “B n văn hóa”, “T ính ph Quy đ nh v xét t ng danh ổ ả ố Căn c Ngh đ nh s 122/2018/NĐCP ngày 17/9/2018 c a Ch hi u “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, ( dân ph văn hóa”;
ủ ủ ướ ế ị ệ ệ ướ ệ ễ ộ ứ Căn c Quy t đ nh s ế ự Quy ch th c hi n n p s ng văn minh trong vi c c ố 308/2005/QĐTTg ngày 25/11/2005 c a Th t ế ố i, vi c tang và l ủ ng Chính ph ban hành h i;
ủ s 17/2011/TTBVHTTDL ngày 02/12/2011 c a B V ự ủ ụ ẩ ạ ết v ề tiêu chu n, trình t , th t c xét và công nh n “Xã đ t chu n v ộ ăn hóa, Th ể thao và Du ẩ ăn hóa ậ ư ố ứ Căn c Thông t ị ị l ch Quy đ nh chi ti nông thôn m i”;ớ
ủ ể ạ ộ ậ ườ ự ẩ ẩ ư ố s 02/2013/TTBVHTTDL ngày 24/01/2013 c a B Văn hóa, Th thao và Du ng đ t chu n văn i ti , th t c xét và công nh n “Ph t v tiêu chu n, trình t ẩ ế ề ị ấ ị ị ứ Căn c Thông t ủ ụ ị l ch Quy đ nh ch ị ạ minh đô th ”, “Th tr n đ t chu n văn minh đô th ”;
ể ủ ậ ự ạ ẩ , th t c xét và công nh n “C quan đ t chu n văn h ị óa”, ủ ụ ệ ạ ẩ ộ ứ ư ố 08/2014/TTBVHTTDL ngày 24/9/2014 c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch Căn c Thông t s ơ ẩ ế ị t tiêu chu n, trình t Quy đ nh chi ti ẩ ơ ị ạ “Đ n v đ t chu n văn hóa”, “Doanh nghi p đ t chu n văn hóa”;
ư ố ủ ự ẩ ộ 16/TTBXD ngày 01/02/2016 c a B Xây d ng ban hành Quy chu n s 01/20 ề ạ ầ ậ ố ỹ ỹ ứ Căn c Thông t ậ K thu t Qu c gia v các công trình h t ng k thu t;
ố ở ể ị ạ ờ i T trình s ố 180/TTrSVHTTDL ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Văn hóa, Th thao và Du l ch t ngày 02/12/2019,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ố ề ự ế ị ệ ị ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy đ nh v th c hi n n p s ng văn hóa trên đ a
ề Đi u 1. ỉ bàn t nh Thái Bình”.
ế ị ệ ự ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ố ngày 20/12/2019; thay th Quy t đ nh s ủ Ủ ệ ỉ ị ế ị ố ị ỉ ề ủ ử ổ ộ ố ủ Ủ ế ị ổ ỉ ể ừ ề Đi u 2. ề ự 17/2012/QĐUBND ngày 20/11/2012 c a y ban nhân dân t nh ban hành Quy đ nh v th c hi n ế ố n p s ng văn hóa trên đ a bàn t nh Thái Bình và Quy t đ nh s 06/2015/QĐUBND ngày ố 25/5/2015 c a y ban nhân dân t nh s a đ i, b sung m t s Đi u c a Quy t đ nh s 17/2012/QĐUBND.
ể ở ị ướ ẫ ế ế ị ự ệ Giao S Văn hóa, Th thao và Du l ch h ng d n chi ti t th c hi n Quy t đ nh này.
ạ ố ộ Ủ ể
ộ ồ Chánh Văn phòng Đoàn đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân t nh; ể ỉ ng Đ i h c, Cao đ ng, Trung ườ ng các ban, ngành, đoàn th ; các tr ệ ạ ọ ố ẳ ủ ị Ủ ệ ủ ị Ủ ổ ứ ị ủ ưở ộ ỉ ị ấ ng, th tr n; các t ề Đi u 3. ố ở các Giám đ c s , Th tr ệ ọ h c chuyên nghi p thu c t nh; Ch t ch y ban nhân dân huy n, thành ph ; Ch t ch y ban ườ nhân dân xã, ph ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ế ị Quy t đ nh này./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ị
ể
ộ ư
ự
ỉ ủ
ỉ ỉ
ỉ
ặ ọ Đ ng Tr ng Thăng
ệ ử ỉ
ổ
t nh Thái Bình;
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ể B Văn hóa, Th thao và Du l ch; ụ ả C c Ki m tra Văn b n QPPLB T pháp; ườ ng tr c T nh y; Th ị Ch ủ t ch, các PCT HĐND t nh; ủ ị Ch t ch, các PCT UBND t nh; Trung tâm Công báo t nh Thái Bình; Báo Thái Bình, Đài PTTH Thái Bình, C ng Thông tin đi n t ư ề Nh Đi u 3; L u: VT, VX, TH
QUY Đ NHỊ
Ị Ỉ Ề Ự Ệ V TH C HI N N P S NG VĂN HÓA TRÊN Đ A BÀN T NH THÁI BÌNH ế ị ủ Ủ Ế Ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 20/2019/QĐUBND ngày 06/12/2019 c a y ban nhân dân ỉ t nh)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ự ệ ị ị ỉ ị ế ố Quy đ nh này quy đ nh v th c hi n n p s ng văn hóa trên đ a bàn t nh Thái Bình.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ố ớ ườ ệ ch c, cá nhân ng i Vi c ượ c áp d ng đ i v i các t ệ ố ơ ỉ ị ườ ướ i n ổ ứ ch c, ị ụ ổ ứ ị Quy đ nh này đ t Nam, cá nhân ng ọ ậ ngoài đang sinh s ng, h c t p và làm vi c trên đ a bàn t nh Thái Bình và các c quan, t ơ đ n v , cá nhân có liên quan.
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
Ế Ố ụ Ộ M c 1. N P S NG VĂN HÓA CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH VÀ XÃ H I
ế ố ề Đi u 3. N p s ng văn hóa cá nhân
ọ ướ ề ệ ế ậ ề ạ ố ỉ ậ ố ẳ 1. M i công dân đ u bình đ ng tr c pháp lu t, s ng và làm vi c theo Hi n pháp và pháp lu t; ầ ủ th c hi n nghiêm ch nh và đ y đ quy n và nghĩa v công dân; có phong cách s ng lành m nh, ớ ứ ụ ỹ ụ ủ ệ ử ệ ầ ợ ộ ự ng x có văn hóa, phù h p v i thu n phong m t c c a dân t c Vi t Nam.
ở ơ ệ ị ả ấ ượ ả ấ ờ c quan, đ n v b o đ m th i gian, năng su t, ch t l ng cao; ơ ị ề ộ ơ ự ệ ộ ơ 2. Công dân làm vi c, lao đ ng th c hi n đúng n i quy do c quan, đ n v đ ra.
ộ ộ ệ ờ ọ i lao đ ng trong gi ụ ọ ứ ợ ứ ộ ườ làm vi c, sinh viên, h c sinh đi h c ọ ậ ng xuyên nghiên c u, h c t p nâng cao trình đ v ọ ề m i ọ ứ 3. Cán b , công ch c, viên ch c và ng ườ có trang ph c g n gàng phù h p; th m t.ặ
ọ ấ ữ ử ụ ể ậ ả ả ụ ỗ ợ ạ ạ ả ưở ạ ốt r m r , các lo i rác th i làm nh h ng đ
ị ến môi tr ườ ứ ệ ượ ng tôn giáo l i khác đi theo các hi n t ạ ộ ả ộ ạ ộ ng, s c kh e c a ch a ộ c phép ho t đ ng. Không tuyên truy n nh ng n i dung đ c h i, ph n đ ng trên m ng xã h i ề ấ 4. M i công dân không tham gia s n xu t, buôn bán, v n chuy n, tàng tr , s d ng trái phép ch t ổ ất, đốt và ậ ệ ma túy, vũ khí, v t li u n , công c h tr và các lo i pháo trái quy đ nh; không s n xu ỏ ủ ả ả ờ ơ th đèn tr i; không đ ền ng ạ ư ườ ườ ọ i. Không tham gia và tuyên truy m i ng ữ ề ạ ộ ượ đ và các kênh thông tin truy n thông.
ế ố ề Đi u 4. N p s ng văn hóa gia đình
ọ ữ ữ trong gia đình có trách nhi m gi gìn và phát huy nh ng giá tr văn hóa truy n ụ ệ t Nam; ông, bà, cha, m g ng m ệ ệ ẹ ươ ả ậ ọ ề ị ẫu, giáo d c con, cháu chăm ộ ớ ễ đ v i ườ ự ếu th o, chăm sóc ông, bà, cha, m và l ộ ạ 1. M i thành viên ẹ ủ thống tốt đ p c a gia đình Vi ổ ngoan, có b n ph n, trách nhi m kính tr ng, hi ọ m i ng i; cùng nhau xây d ng gia đình no ẹ ế ấm, bình đẳng, ti n b và h nh phúc.
ợ ệ ố ự ồ ủ ậ ủ t chính sách c a Đ ảng, pháp lu t c a Nhà n ướ ề dân số, c v 2. V , ch ng cùng nhau th c hi n t phát triển kinh tế và làm giàu chính đáng.
ứ ữ ệ ả gìn v sinh cá nhân, b o v , gi ả ệ ạ ệ ự ệ ạ ự ế ạ ữ ng; th c hi n s ch nhà, s ch b p, s ch ngõ; tích c c tham gia phong trào thi ọ 3. M i thành viên trong gia đình ph i có ý th c, trách nhi m gi ệ gìn v sinh môi tr ươ ủ ị đua c a đ a ph ườ ng.
ế ố ề ộ Đi u 5. N p s ng văn hóa trong xã h i
ế ố ở ổ 1. N p s ng văn hóa thôn, t ố dân ph :
ủ ươ ườ ậ ủ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà ng l ủ ị ướ ươ a) Nghiêm ch nh ch p hành ch tr ướ n ỉ ươ ướ ng ố ủ ng, đ ị c và các quy đ nh c a đ a ph ấ c, quy c, h ả ơ ư ng n i c trú;
ườ ế ỏ ỡ ố i có ý th c đoàn k t, quan tâm thăm h i và giúp đ nhau trong lúc khó khăn, m đau, ứ ơ ớ ạ ạ ụ ệ i các cá nhân, gia đình chính sách; có trách nhi m chăm lo giáo d c ế ồ ọ b) M i ng ho n n n, quan tâm h n t thanh niên, thi u niên và nhi đ ng;
ẫ ọ ả ế ầ ấ c) M i tranh ch p, mâu thu n tr ướ ế ầ ượ c h t c n đ c gi i quy t trên tinh th n hòa gi ả ạ ơ ở i c s ; i t
ệ ự ả ở ọ ướ ươ ủ ị ộ ủ ị c, c a đ a ph ự ưở ườ ườ ễ ấ ạ , các công trình khác và m i sinh ho t, lao đ ng, s n xu t, kinh doanh d) Vi c xây d ng nhà ng, không làm ph i th c hi n theo đúng các quy ho ch, quy đ nh c a Nhà n ả ng. ạ i khác, không làm ô nhi m môi tr ệ ế ng đ n ng ả nh h
ế ố ở ơ ệ ơ 2. N p s ng văn hóa ị c quan, đ n v , doanh nghi p:
ộ ườ ứ ề ấ ộ ị i lao đ ng ch p hành nghiêm quy đ nh v văn hóa công ệ ứ a) Cán b , công ch c, viên ch c và ng ở ụ v , văn hóa công s và văn hóa doanh nghi p;
ệ ố ộ ệ ủ ơ ự ự ế ệ ơ ị b) Xây d ng và th c hi n t t n i quy, quy ch làm vi c c a c quan, đ n v , doanh nghi p;
ữ ế ộ ộ ự ầ gìn đoàn k t n i b , không c c b đ a ph ng; phê bình, góp ý trên tinh th n xây d ng; ế ợ ấ ạ ườ c) Gi không nói x u, xâm ph m đ n l ụ ộ ị i ích và đ i t ươ ờ ư ủ c a ng i khác.
ế ố ơ ộ 3. N p s ng văn hóa n i công c ng:
ệ ạ ố ng ph , công trình công c ng s ch đ p; không th rông súc ườ ị ả ộ ộ ị ữ ỏ ọ ữ ứ gìn đ a) Có ý th c trách nhi m gi ơi quy đ nh; tôn tr ng nh ng quy đ nh chung ườ ậ ng; b rác đúng n v t ra đ ẹ ở ơ n i công c ng;
ỉ ườ ủ ấ ỉ ị ng, l ề ườ đ ng; ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh c a ấ ậ ề ế b) Không l n chi m v a hè, lòng đ pháp lu t v an toàn giao thông;
ả ổ ứ ạ ộ ể ụ ệ ể ch c các ho t đ ng văn hóa, văn ngh , th d c, th thao trái ưở ặ ế ả ị ạ ủ ỹ c) Không qu ng cáo, rao v t và t quy đ nh làm nh h ị ng đ n sinh ho t c a nhân dân và m quan đô th .
Ế Ố ụ Ệ M c 2. N P S NG VĂN MINH TRONG VI C C ƯỚ I
ề ế Đi u 6. Đăng ký k t hôn
ả ữ ế ế ườ i Lu t Hôn nhân và gia đình năm 2014; ộ ư ủ ạ ị tr n nấ ậ ơi c trú c a m t trong hai bên nam, ớ ạ Ủ i y ban nhân dân xã, ph ủ ậ ị ị 1. Nam, n k t hôn v i nhau ph i tuân theo quy đ nh t đăng ký k t hôn t ng, th ữ n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ấ ướ ệ ệ ẫ ổ ự ng d n và th c hi n vi c đ ủ ệ ăng ký, t ậ Ủ ứ ứ ị ườ ng, th tr n có trách nhi m h 2. y ban nhân dân xã, ph ữ ế ậ ấ ch c trao Gi y ch ng nh n k t hôn cho hai bên nam, n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ợ ả ượ ơ ẩ c ngoài ph i đ c c quan có th m quy ền đăng ký, ghi ườ ướ i n ủ ộ ị ớ ị ậ 3. Trường h p k t hôn v i ng vào s ổ h t ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề Đi u 7. T ch c l ổ ứ ễ ướ i c
ệ ổ ứ ễ ướ ạ ặ ạ ị ể ướ ự ệ ả ị 1. Vi c t ch c l i t c i gia đình ho c t i đ a đi m c i ph i th c hi n các quy đ nh sau:
ả ế ươ ụ ậ ạ ợ ớ ề i, lành m nh, phù h p v i phong t c, t p quán, truy n ọ tr ng, ti ỗ ị ệ ươ ố ả a) B o đ m trang ủ th ng văn hóa c a m i đ a ph t ki m, vui t ng;
ủ ế ả ưở ng đ n th i gian lao đ ng c a Nhà n ạ ướ ụ ộ ể ự ế công c ng. Không chi m d ng lòng, l ng đ d ng r p c ặ ả ướ c; ệ i; vi c ch c ho c tham gia đánh ấ ướ ứ ủ ạ ậ ọ ố ị ờ ổ ứ ệ ướ ờ i không làm nh h ch c ti c c b) Th i gian t ề ườ ộ ấ ậ ự đ không làm m t tr t t ệ ổ ứ ả ả ư đ a, đón dâu ph i đ m b o an toàn giao thông. Nghiêm c m vi c t ạ ướ b c d i m i hình th c và đ t các lo i pháo trong đám c i trái quy đ nh c a pháp lu t;
ươ ườ ả ớ ợ ng, lãng phí; tr ệ ả ợ ổ ự ệ ề ổ ứ ệ ướ c) T ch c ti c c ng h p t i phù h p v i hoàn c nh gia đình, tránh phô tr ả ả ế ầ ố ứ ch c ăn u ng c n ti t ki m, không kéo dài nhi u ngày và ph i b o đ m v sinh an toàn th c ph m;ẩ
ườ ươ ể ẹ ụ ự ị ễ ướ c i không r m rà, phô tr ng; trang ph c cô dâu, chú r đ p và l ch s , phù ộ d) Trang trí l ớ ợ h p v i văn hóa dân t c;
ả ươ ủ i, đ nghe trong l ễ ướ c ở i; không m ướ ờ ờ ạ ử ụ đ) Âm nh c s d ng trong l ạ nh c tr c 5 gi ễ ướ c 30 phút sáng và sau 22 gi ạ i ph i lành m nh, vui t đêm.
ạ ộ ự ế ệ ổ ứ ệ ướ 2. Khuy n khích th c hi n các ho t đ ng sau trong t ch c vi c c i:
ứ ỷ ờ ự ễ ướ ệ ướ ổ ứ ệ ệ ọ ễ c i, ti c c ch c ti c trà, ti c ng t trong l i; t a) Dùng hình th c báo h thay cho m i d l i;ướ c
ơ ổ ứ ể ứ ổ ứ ễ ướ b) C quan, t ch c, đoàn th đ ng ra t ch c l c i;
ể ặ ệ ệ ệ ử ị ưởng ni m li t sĩ, nghĩa trang li t sĩ, di tích l ch s văn hóa; ạ ị ệ ồ ạ i đài t c) Cô dâu và chú r đ t hoa t ươ ư tr ng cây l u ni m t ng; i đ a ph
ụ ủ ể ề ặ ố ộ ướ d) Cô dâu, chú r và gia đình m c trang ph c truy n th ng c a dân t c trong ngày c i.
Ế Ố ụ Ệ M c 3. N P S NG VĂN MINH TRONG VI C TANG
ề ử Đi u 8. Khai t
ồ ủ ặ i ch t, v , ch ng, ho c con, cha, m ho c ng i thân thích khác c a ng ẹ ườ ặ ế ườ i ch t không có ng ợ ng h p ng ử ườ ; tr ệ ướ ế ợ ăng ký khai t ch c, cá nhân liên quan có trách nhi m đi khai t ế ườ i ch t có ạ ệ i thân thích thì đ i di n ẩ c có th m ườ ử ạ ơ i c quan nhà n t ổ ứ ị ậ ề ộ ị ườ Khi có ng ệ trách nhi m đi đ ủ ơ c a c quan, t ủ ề quy n theo quy đ nh c a pháp lu t v h t ch.
ề ệ Đi u 9. Trách nhi m t ổ ứ ễ ch c l tang
ườ ế ị ế ễ ặ ạ ị i ch t quy t đ nh t ổ ứ ạ ch c t i nhà, nhà tang l ho c t ể i đ a đi m công ễ 1. L tang do gia đình ng c ng.ộ
ố ợ ễ ễ ớ ch c, Ban l tang do Ban l ế ị ng h p l ế ổ ứ ấ ợ ễ ố ề ế ấ 2. Trong tr ườ đình ng ườ tang t ữ i ch t th ng nh t quy t đ nh nh ng v n đ liên quan đ n vi c t ệ tang có trách nhi m ph i h p v i gia ệ ổ ứ ễ ch c l tang.
ứ ặ ổ ứ ễ i ch t không có gia đình ho c thân nhân đ ng ra t ch c l ị ế ị ấ ầ ệ ườ ng, th tr n ph i h p v i các đoàn th qu n chúng ch u trách nhi m t Ủ tang thì y ban nhân dân ổ ứ ệ ch c khâm li m ớ ụ ể ố ề ế 3. N u ng ố ợ ườ xã, ph và mai táng chu đáo theo phong t c truy n th ng.
ổ ứ ễ ề Đi u 10. T ch c l tang
ổ ứ ễ ả ượ ự ệ ị 1. T ch c l tang ph i đ c th c hi n theo các quy đ nh sau:
ổ ứ ế ụ ậ ề ợ ớ ch c chu đáo, trang nghiêm, ti t ki m, phù h p v i phong t c, t p quán, truy n ả ố ộ ệ ườ ễ a) L tang t th ng văn hóa dân t c và hoàn c nh gia đình ng ế i ch t;
ườ ị ấ ậ ợ ạ ệ ng, th tr n có trách nhi m t o đi u ki n thu n l i cho vi c t ch c ộ ườ ế ỏ Ủ tang chu đáo; v n đ ng gia đình có ng ề ệ ổ ứ ệ ủ ụ ạ ậ i ch t xóa b các h t c l c h u, các hành vi mê tín ễ b) y ban nhân dân xã, ph ễ l ị d đoan trong l ậ tang;
ườ ắ ệ ề i m c b nh truy n ả ượ c an táng; ng ậ ạ ự ệ ả ế ườ i ch t, trong ph m vi không quá 48 gi c) Ng ết ph i th c hi n theo quy đ ễ nhi m khi ch ờ ph i đ ủ ịnh c a pháp lu t;
ờ ề ố tang th c hi n theo truy n th ng ặ ươ t trong l ạ ị ể ỉ ễ ế ụ ệ d) Vi c m c tang ph c, treo c tang, trang trí l ti ờ ộ ủ ị c a đ a ph ng, dân t c và tôn giáo; ch treo c tang t ễ i đ a đi m t ự ệ ổ ứ ễ ch c l tang;
ử tang; không c ế ử ụ ờ ườ ườ ờ 30 phút sáng và sau 22 gi ỉ ủ đêm; tr ợ ng h p ng ử ụ ủ ễ ạ ạ ạ ự ễ tang, n u s d ng loa đài thì âm thanh ch đ nghe trong khu v c l ế ướ i ch t theo tôn giáo, ả tang đ ợ c s d ng nh c tang c a tôn giáo đó; không s d ng khúc nh c, b n nh c ớ c 05 gi ượ ử ụ ề ễ ố ộ ễ đ) Trong l ạ nh c tang tr trong l không phù h p v i truy n th ng văn hóa dân t c trong l tang;
ụ ư ạ ề ườ đ ị ng đ d ng r p tang. Khi đ a tang ph i tuân th các quy đ nh ền ộ an toàn công c ng; không r i ti t Nam, ti ườ ủ ể ự ế e) Không chi m d ng lòng, l ậ ề ủ c a pháp lu t v an toàn giao thông và tr t t ạ ướ n ậ ự ế tối đa vi c rệ ắc vàng mã, tiền âm ph trên đ ủ ả ả ền Vi ệ ư ng đ a tang; c ngoài; h n ch
ấ ợ ụ ở ệ ự ệ ề i d ng vi c tang đ c n tr vi c th c hi n các quy n và nghĩa v công dân ặ ể ả ị ạ ướ ứ ọ ậ ệ ề mê tín d đoan, t c pháp lu t và hành ngh ổ ch c ho c tham gia đánh b c d ụ i m i hình g) Nghiêm c m l ướ tr th c.ứ
ứ ự ệ ộ ị ch c, ngoài vi c th c hi n quy đ nh t ễ ả ổ ứ ạ ứ ự ủ ề ệ ị ề ổ ứ ễ ạ i i Ngh đ nh s 105/2012/NĐCP ngày ứ ị ộ ủ ứ ị 2. L tang c a cán b , công ch c, viên ch c khi t ị ả kho n 1 Đi u này còn ph i th c hi n các quy đ nh t ủ ch c l 17/12/2012 c a Chính ph quy đ nh v t ệ ố tang cán b , công ch c, viên ch c.
ề ấ ườ ệ Đi u 11. Vi c chôn c t ng ế i ch t
ườ ự ệ ạ c th c hi n trong các nghĩa trang theo quy ho ch đ ượ ấ c c p ệ ẩ ấ ờ ả ượ ng h p chôn c t trong các khuôn viên nhà th , nhà chùa, thánh ợ ậ ủ ươ ề ấ ấ ả ị ế ấ 1. Vi c chôn c t ng ề có th m quy n phê duy t; tr th t tôn giáo ph i đ i ch t ph i đ ệ ườ ả ượ ự ấ c s ch p thu n c a chính quy n đ a ph ng theo phân c p qu n lý.
ệ ấ ớ ưỡ ụ ậ ề ế ố ng, phong t c t p quán, truy n th ng văn hóa và n p ợ ệ ả ả ườ ả 2. Vi c chôn c t ph i phù h p v i tín ng ố s ng văn minh, b o đ m v sinh môi tr ng.
ề ấ ị ướ ộ ầ ệ Đi u 12. Quy đ nh di n tích đ t và kích th c cho m t ph n mô
ố ớ ộ ầ ấ ộ 1. Đ i v i m hung táng và chôn c t m t l n:
2
ấ ử ụ ệ ố a) Di n tích đ t s d ng t i đa 5m
ướ ộ ố b) Kích th c m t i đa (dài x r ng ộ x cao): 2,4m x 1,4m x 0,8m
ố ớ ấ ọ ộ ộ ỏ ố 2. Đ i v i m cát táng và m chôn c t l tro c t sau h a táng:
2
ấ ử ụ ệ ố a) Di n tích đ t s d ng t i đa 3m
ướ ộ ố b) Kích th c m t i đa (dài x r ng ộ x cao): 1,5m x 1m x 0,8m
ự ệ ứ ệ ề ế Đi u 13. Khuy n khích th c hi n các hình th c sau trong vi c tang
ử ụ ạ ạ 1. S d ng băng, đĩa nh c tang thay cho ban nh c tang.
ẩ ể tang và gia đình thông báo ồ ờ ế ắ ể ặ ạ ổ ứ ời gian t ử ch c, cá nhân đ n vi ng chu n b d i băng tang; s t n ng ẩ ị ả ị ệ t vào d p th i ti ị ủ ổ ứ ễ 2. Gia đình tang ch chu n b vòng hoa luân chuy n, Ban t ch c l ế ế ộ tin bu n kèm theo n i dung thông báo t ổ ứ ễ ụ d ng máy l nh đ quàn thi hài trong th ch c l tang, đ c bi nóng.
ế ỗ ầ ả t trong vi c tang nh l đ u và c i ệ ổ ứ ư ễ ộ ộ ế ệ ố ọ ộ ạ ầ 3. Các tu n ti ế táng (n u có) nên t cúng 03 ngày, 07 ngày, 49 ngày, 100 ngày, gi ình, h t c; h n ch vi c đ t vàng mã. ch c trong n i b gia đ
ả ả ộ ộ ự ệ ọ tang nên th c hi n trong n i b gia đình, dòng h và ph i đ m ệ ổ ứ ệ ự ẩ ễ ố ch c ăn u ng trong l 4. Vi c t ả b o v sinh, an toàn th c ph m;
ứ ỏ ộ ầ ự ệ ượ c quy 5. Các hình th c h a táng, đi n táng, an táng m t l n vào khu v c nghĩa trang đã đ ho ch.ạ
ế ệ ổ ứ ễ ổ ứ ạ ừ ồ ch c tang l ễ ạ t i nhà tang l ; các gia đình t ch c cát táng đ ng lo t t ế 6. Khuy n khích vi c t 01 đ n 02 ngày trong năm.
Ế Ố ụ Ễ Ộ M c 4. N P S NG VĂN MINH TRONG L H I
ề Đi u 14. T ch c l ổ ứ ễ ộ h i
ự ệ ả ơ h i, c quan, đ n v t ủ ụ ăng ký ho c thông ướ ủ ị c có th ặ ẩm quyền ị ổ ứ ễ ộ ch c l ậ ớ ơ h i theo quy đ nh c a pháp lu t v i c quan qu n lý nhà n ủ ị h i ph i th c hi n th t c đ ả ậ ề ổ ứ ễ ộ ơ ch c l ổ ứ ễ ộ ch c l ả ấ ự ệ ả 1. Khi t báo t theo phân c p qu n lý; th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t v di s n văn hóa.
ệ ả ọ ch c trang tr ng, thi ợ ế t th c, hi u qu ; phù h p v i quy mô, n i dung ườ ụ ả ướ ề ễ ả ố i ự ệ ộ ự ả ượ ổ ứ c t ph i trang nghiêm, b o đ m truy n th ng; giáo d c, đ nh h ẹ ậ ả ả ạ ỏ ướ ấ ợ ớ ễ ộ ộ 2. L h i ph i đ ị ủ ễ ộ ng con ng c a l h i; nghi l ạ ự ễ có tính b o l c, hình thành các hành vi, thái đ , nh n th c cao đ p; không th c hi n nghi l ợ i ích cá nhân. Tuyên i ích v t ch t, lòng tham và các l ph n c m; lo i b xu h ả ứ ậ ạ ng ch y theo l
ớ ụ ệ ố i thi u m c đích, ý nghĩa, giá tr c a l ị ủ ễ ộ ạ ườ ố ệ ứ ể ế ả ậ h i trên h th ng loa phát thanh và các hình ng dây nóng đ ti p nh n thông tin ph n ễ ộ ườ ề truy n gi th c tuyên truy n khác; thông báo s đi n tho i đ ủ ánh c a ng ệ ề i tham gia l h i.
ổ ứ ễ ộ ự ủ ch c l ạ ủ ơ ị ả ệ ủ ề ị ệ 3. Trách nhi m c a c quan, đ n v t hi n đúng theo quy đ nh t ph Quy đ nh v qu n lý và t ệ ị ổ ứ ễ ộ h i; trách nhi m c a Ban t ch c l h i th c ị ủ ố ị i Đi u 7, Ngh đ nh s 110/2018/NĐCP ngày 28/8/2018 c a Chính h i. ơ ề ổ ứ ễ ộ ch c l
ệ ờ ự ướ ự ẫ ủ ộ ệ h i th c hi n theo s h ng d n c a B Văn hóa, ờ ổ ị Ủ ể ờ ễ ộ ố 4. Vi c treo c T qu c, c tôn giáo, c l ỉ Th thao và Du l ch và y ban nhân dân t nh.
ử ụ ế ậ ồ ừ ạ ộ ễ ộ ự ệ ị ho t đ ng l h i th c hi n theo quy đ nh ả ỉ ệ 5. Vi c ti p nh n, qu n lý và s d ng ngu n thu t ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh.
ấ ổ ứ ạ ộ ạ ướ ị ứ ọ 6. Nghiêm c m t ch c các ho t đ ng mê tín d đoan, đánh b c d i m i hình th c.
ễ ộ ụ ứ ễ ướ ề ổ ễ ộ ề ố ế 7. Khuy n khích các l ứ hình th c di n x ố ng dân gian c truy n v n có trong l h i truy n th ng khôi ph c và duy trì các hình th c đua tài, thi khéo, các h i.
Ụ Ể
ụ Ổ M c 5. THANG ĐI M ÁP D NG BÌNH XÉT GIA ĐÌNH VĂN HÓA, THÔN VĂN HÓA, Ố T DÂN PH VĂN HÓA
ụ ể ề Đi u 15. Thang đi m áp d ng bình xét "Gia đình văn hóa"
Tiêu chu nẩ Tiêu chí Đi mể
ấ ị ử ủ 5 a) Các thành viên trong gia đình ch p hành các ỷ ậ ậ ị quy đ nh c a pháp lu t; không b x lý k lu t ọ ậ ạ ơ t ệ i n i làm vi c và h c t p.
ướ ủ ộ ươ ướ ng c, quy c c a c ng 5 ấ b) Ch p hành h đ ng.ồ ươ ư ươ ấ ẫ 1. G ng m u ch p hành ủ ủ ươ ng, chính sách c a ch tr ủ ật c a Nhà ả Đ ng; pháp lu ự ướ c; tích c c tham gia các n ủ ị phong trào thi đua c a đ a ồ : ơi c trú, g m ph ng n ữ , s ự ki n ệ 5 ướ ị ễ c) Treo Qu c k trong nh ng ngày l c theo quy đ nh. chính tr c a đ ố ỳ ị ủ ất n (40 đi m)ể 5 ạ ộ ườ ng xuyên ộ n ặ ệ ậ d) Có tham gia m t trong các ho t đ ng văn hóa ư ệ ở ơi c trú; th ho c văn ngh ể ể ụ luy n t p th d c, th thao.
ự ế ố ệ 3 ệ ị đ) Th c hi n n p s ng văn minh trong vi c ễ ộ ướ c ệ i, vi c tang và l h i theo quy đ nh.
ả ử ị ệ ả ả 3 e) Tham gia b o v di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh, c nh quan thiên nhiên ủ ị c a đ a ph ắ ư nơ g.
ườ ấ gìn v sinh môi tr ng, đ rác và ch t 3 ệ ờ ơ ị ữ g) Gi ả th i đúng gi ổ , đúng n i quy đ nh.
3
ồ ầ ủ h) Tham gia đ y đ các phong trào t ền n đáp nghĩa, khuy nhân đ o, đạ ơ ạ ộ ế khuy n tài; sinh ho t c ng đ ng ệ ừ thi n, ến h c ọ ở ơ ư n i c trú.
ạ 3 ề ệ ệ ị i) Không vi ph m các quy đ nh v v sinh an toàn th c phự ị ẩm, phòng chống d ch b nh.
ạ ố 3 ị k) Không vi ph m quy đ nh phòng, ch ng cháy n .ổ
ế 2 , an toàn ố ng, hè ph , ị ạ ậ ề ậ ự l) Không vi ph m pháp lu t v tr t t ườ ư ấ giao thông nh : L n chi m lòng đ tham gia giao thông không đúng quy đ nh.
ẹ 5 ượ ưỡ ụ a) Ông, bà, cha, m và các thành viên trong gia ng. c quan tâm, chăm sóc, ph ng d đình đ
ộ ợ ộ ộ nguy n, ti n b , m t v m t 5 ế ậ ự ẳ ủ ồ ệ b) Hôn nhân t ch ng, bình đ ng, hòa thu n, th y chung.
ự ệ ố t chính sách dân s ; th c hi n 5 ệ ố ự c) Th c hi n t ớ ẳ i. bình đ ng gi phúc, ti n b ; t giúp đ m i ng
ạ ậ 2. Gia đình hòa thu n, h nh ợ ế ộ ươ ng tr ỡ ọ ườ i trong ồ ộ c ng đ ng, g ồm: 5 ượ ứ ế ể ỏ d) Các thành viên trong gia đình tham gia b o ả hi m y t c chăm sóc s c kh e. và đ
(30 đi m)ể ế ố ạ 5 ồ ộ đ) Các thành viên trong gia đình có n p s ng ử ứ lành m nh, văn minh, ng x có văn hóa trong ộ gia đình, c ng đ ng và xã h i.
ươ ợ ườ ộ i trong c ng 5 ỡ ọ ạ ạ e) T ng tr , giúp đ m i ng ồ đ ng khi khó khăn, ho n n n.
ế ể ừ ổ ị gia đình n đ nh và phát tri n t 5 a) Kinh t ậ ồ ngu n thu nh p chính đáng.
ươ ạ 5 ươ ộ ị ổ ế, văn hóa xã h i do đ a ph ế ng trình, k ho ch phát ng t b) Tham gia các ch ể tri n kinh t ch c.ứ
ổ ứ ộ ổ ệ ộ i trong đ tu i lao đ ng có vi c làm và 5 ị ườ c) Ng ậ ổ thu nh p n đ nh. ạ ọ ượ ế ộ ổ trong đ tu i đi h c đ c đ n 5 ấ ả ồ ườ ả ộ 3. T ch c lao đ ng, s n xu t, kấ inh doanh, công tác, ấ ọ ậ h c t p đ t năng su t, ch t ẻ d) Tr em ượ ng và hi u qu , g m: (30 l ng. tr ệ đi m)ể ướ ạ ử ụ đ) S d ng n c s ch. 5
ụ ợ ệ e) Có công trình ph h p v sinh. 3
ệ ng xuyên ng ti n nghe, nhìn và th ậ ươ ếp c n thông tin kinh t ườ ế, văn hóa xã c ti 2 g) Có ph ượ đ h i.ộ
ể ụ ổ ố ề Đi u 16. Thang đi m áp d ng bình xét "Thôn văn hóa", "T dân ph văn hóa"
Tiêu chuẩn Tiêu chí Điểm
ệ ộ i trong đ tu ộ ổi lao đ ng có vi c làm và thu 5 ậ ổ ị ườ a) Ng nh p n đ nh.
ồ ờ ố ế ổn 1. Đ i s ng k inh t định và t ng b ướ ừ c ể phát tri n, g m: (20 ầ ậ ườ ứ ơ b) Thu nh p bình quân đ u ng i cao h n m c bình 5
ủ ỉ quân chung c a t nh.
ỷ ệ ộ ộ ậ ứ ấ ơ h nghèo, h c n nghèo th p h n m c bình 3 c) T l quân chung c a tủ ỉnh.
ỷ ệ ộ ở ố h gia đình có nhà kiên c cao h n m c 3 ơ ở ộ d) T l ủ ỉ bình quân chung c a t nh, không có nhà ứ d t nát.
ượ ứ ả c c ng hóa, đ m đi m)ể 2 ệ ố ạ ệ đ) H th ng giao thông chính đ ậ bảo đi l i thu n ti n.
ạ ộ ề ậ ụ ổ ế ậ 2 ọ ỹ ợ ứ ể ệ ề ố ấ e) Có các ho t đ ng tuyên truy n, ph bi n, t p hu n v ề ng d ng công ngh , khoa h c k thu t; phát ế tri n ngành ngh truy n th ng; h p tác và liên k t ể phát tri n kinh t ề ế .
ể ề ợ ớ 5 ệ a) Có nhà văn hóa, sân th thao phù h p v i đi u ki n ư ủ c a khu dân c .
ẻ ọ ượ ế ườ ạ ng, đ t 5 c đ n tr ọ ơ ở ở ộ ổ ụ ổ ậ ẩ b) Tr em trong đ tu i đi h c đ chu n ph c p giáo d c trung h c c s tr lên.
ể ụ ọ ệ ể ơ 5 ạ ệ ố ụ ụ ộ ự ả ạ ộ c) T ổ ch c ho t đ ng văn hóa văn ngh , th d c th ể ứ ả thao, vui ch i, gi i trí lành m nh; có đi m đ c sách ồ i. ph c v c ng đ ng; th c hi n t t công tác ha gi ờ ố 2. Đ i s ng văn hóa, ạnh, ầ tinh th n lành m phong phú, gồm: (20 đi m)ể ả ồ 3 ứ ủ ị ạ ươ ể ề d) B o t n, phát huy các hình th c sinh ho t văn hóa, ố th thao dân gian truy n th ng c a đ a ph ng.
ắ ả 2 ữ đ) Các di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh ượ đ ị ử ệ ả gìn, b o v . c gi
ả 5 ấ ậ ề ả ạ ộ ủ ườ ệ a) Ho t đ ng s n xu t, kinh doanh đáp ng các quy ị đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ứ ng.
ấ ướ b) Có h thệ ống c p, thoát n c. 3
ợ , công trình công c ng, nghĩa trang phù h p 2 ủ ị ươ ở c) Nhà ạ quy ho ch c a đ a ph ộ ng;
ị ộ ơ ượ ạ c tôn t o, 2 ể ữ d) Các đ a đi m vui ch i công c ng đ ệ ả b o v và gi ẽ ạ gìn s ch s .
ị ụ ụ ể 2 ố ị ị ả ụ ệ ề đ) Có đ a đi m b trí v trí tuyên truy n ph c v các ặ nhi m v chính tr , qu ng cáo, rao v t. ả ườ ng c nh 3. Môi tr ồ ẹ ạ quan s ch đ p, g m: (20 đi m)ể ư ộ ả ậ ả 2
ệ ả ể e) Có đi m thu gom rác th i; đ a n i dung b o v ến ổ thu gom rác th i và khuy ườ ng, thành l p t môi tr ướ ồ ạ ộ khích các ho t đ ng tr ng hoa, cây xanh vào quy c, ư ồ ươ ướ ủ ộ c c a c ng đ ng dân c . h ng
ứ ề ườ i 2 ề ả ườ ạ ộ g) Có ho t đ ng tuyên truy n, nâng cao ý th c ng ệ ng. dân v b o v môi tr
ổ ứ ố ị 2 ạ ộ h) T ch c, tham gia ho t đ ng phòng, ch ng d ch b nh.ệ
ổ ứ ự ủ ệ ậ ị ấ ố 5 4. Ch p hành t t ch ủ a) T ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t, chính sách dân s .ố
ệ ế ự ề
5 ổ ứ ự ả ở ộ ch c t qu n ệ ủ ở ơ ở ạ c s , t o đi u ki n b) Th c hi n quy ch dân ch ơ ạ ộ ể đ nhân dân tham gia giám sát ho t đ ng c quan nhà ướ ạ ộ ồ c; các t n c ng đ ng ho t đ ng có ả ệ hi u qu .
ươ ả ầ ừ ng gi m d n t ng năm; 5 ỷ ệ ẻ tr em suy dinh d ượ c) T l ẻ tr em đ ưỡ ầ ủ ủ c tiêm ch ng đ y đ . ướ ng, chính sách tr ậ ả ủ c a Đ ng, pháp lu t ồm: ủ c a Nhà n c, g ạ ộ ề ế ổ bi n pháp 5 (30 đi m)ể d) Có các ho t đ ng tuyên truy n, ph lu t.ậ
ậ ự ề ẩ ạ 5 đ) Đ t tiêu chu n an toàn v an ninh, tr t t .
ch c đoàn th ể hàng năm hoàn 5 ụ ở ổ ứ ộ ả e) Chi b Đ ng, các t ệ ố t nhi m v tr lên thành t
ệ ự ủ ạ ầ c v các ho t ạ ệ ẩ
5 ườ ộ ộ ậ ộ ướ ề a) Th c hi n chính sách c a Nhà n ệ ự ạ ừ ộ thi n và đ y m nh th c hi n đ ng nhân đ o, t phong trào “Đền n đáp nghĩa”, “U ng n ớ ướ ố ơ c nh nguồn”, “Cu c v n đ ng vì ng ộ ậ i nghèo” và các cu c v n đ ng khác. 5. Có tinh th n đoàn ợ ế ươ ng tr , giúp k t, t ỡ ẫ đ l n nhau trong ồ ồ ộ c ng đ ng, g m: (10 đi m)ể ổ ơ 5 ẻ i lang thang, c nh ườ t, ng ườ i ỡ b) Quan tâm, chăm sóc ng ế ậ ườ có công, ng và ng i cao tu i, tr em, ng ườ i khuy t t ả i có hoàn c nh khó khăn.
ườ Ạ Ẩ ƯỜ Ớ
Ẩ Ị Ị
ụ Ạ Ơ Ạ Ấ Ơ Ị Ạ Ẩ Ẩ Ẩ Ạ
Ẩ Ạ Ệ Ẩ NG M c 6. TIÊU CHU N “XÃ Đ T CHU N VĂN HÓA NÔNG THÔN M I”, “PH Ị Đ T CHU N VĂN MINH ĐÔ TH ”, “TH TR N Đ T CHU N VĂN MINH ĐÔ TH ”, “C QUAN Đ T CHU N VĂN HÓA”, “Đ N V Đ T CHU N VĂN HÓA”, “DOANH NGHI P Đ T CHU N VĂN HÓA”
ạ ẩ ớ ề ẩ Đi u 17. Tiêu chu n “Xã đ t chu n văn hóa nông thôn m i”,
ể ế 1. Giúp nhau phát tri n kinh t .
ầ ả ộ ộ i nghèo”, góp ph n xóa h đói, gi m h nghèo ộ t cu c v n đ ng “Ngày vì ng ướ ườ ủ ỉ ệ ố ự a) Th c hi n t ố trong xã xu ng d ộ ậ ứ i m c bình quân chung c a t nh;
ệ ượ ổ ế ề ừ ở 80% tr lên h gia đình (làm nông nghi p) trong xã đ c tuyên truy n, ph bi n khoa ộ ự ả ậ ề ấ b) Có t ọ h c kĩ thu t v lĩnh v c s n xu t nô ng nghi p;ệ
ừ ứ ợ ể ở ế c) Có t 70% tr lên gia đình tham gia các hình th c h p tác phát tri n kinh t ;
ể ả ề ệ ấ ộ ườ d) Có nhi u ho t đ ng phát tri n s n xu t kinh doanh, thu hút lao đ ng vi c làm, nâng cao thu ậ ủ nh p c a ng ạ ộ i dân.
ấ ượ ự 2. Nâng cao ch t l ng xây d ng gia đình văn hóa; thôn văn hóa.
ừ ở ộ ượ ậ ở a) Có t 60% tr lên h gia đình đ c công nh n “Gia đình văn hóa” ba (03) năm tr lên;
ộ ả ạ ượ ườ ạ ể ấ ở n t p, không đ đ t hoang, khuôn viên nhà c v 70% tr lên h gia đình c i t o đ ẹ ừ ở b) Có t ạ xanh, s ch, đ p;
ừ ở ể ế ậ ậ ọ 30% tr lên h gia đình phát tri n kinh t , áp d ng khoa h c kĩ thu t, nâng cao thu nh p ộ ệ ụ ị c) Có t ừ ả t s n xu ụ ất nông nghi p hàng hóa và d ch v nông thôn;
ở ượ ệ ậ 50% tr lên thôn đ c công nh n danh hi u “Thôn văn hóa” liên t c t ụ ừ ăm (05) năm n ừ d) Có t ở tr lên.
ự ế ế ể 3. Xây d ng thi ơ ở t ch và phong trào văn hóa, th thao c s .
ể ế ị ả ề ổ ị ơ ở ậ ả ừ ườ ứ ả ị ộ ệ ng xuyên, hi u qu ; t ng b ấ ướ ạ c đ t chu ổ t b b o đ m; n đ nh v t ủ ẩn theo quy đ nh c a B Văn hóa, ị a) Trung tâm Văn hóa Th thao xã có c s v t ch t, trang thi ạ ộ ch c; ho t đ ng th Th ể thao và Du l ch;
ể ể ở ủ ể ẩ ị ị b) 100% thôn có Nhà Văn hóa Khu th thao; trong đó có 50% tr lên Nhà Văn hóa Khu th thao ộ ạ đ t chu n theo quy đ nh c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch;
ượ ạ ộ c phong trào sinh ho t câu l c b ; phong trào văn hóa, v ể ệ ăn ngh và th ấ ệ ầ ạ c liên hoan văn ngh qu n chúng và thi đ u các môn ổ ứ ượ ch c đ ể c) 100% thôn duy trì đ thao quần chúng. Hằng năm, xã t th thao;
ử ị ạ ăn hóa, ỹ ụ ủ ị ượ ả ươ ượ ả ồ ể ề ố ả d) Di tích l ch s văn hóa, c nh quan thiên nhiên đ ầ th thao truy n th ng và thu n phong m t c c a đ a ph ứ c b o v ; các hình th c sinh ho t v c b o t n. ệ ng đ
ế ố ự ườ 4. Xây d ng n p s ng văn minh, môi tr ng văn hóa nông thôn.
ở ự ị ệ ướ trong vi c c i, ệ ố ề ế ố t các quy đ nh v n p s ng văn minh ể ủ ị ệ ị a) 75% tr lên h gia đình th c hi n t vi c tang và l ộ ộ ễ ộ h i theo các quy đ nh c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ự ạ ậ ự ơ ể, ệ ạ ệ ả ạ ộ b) Xây d ng và th c hi n t ệ ạ ồng không có t ộ c ng đ ệ ố ế ố ộ t n p s ng văn minh n i công c ng, trong các sinh ho t t p th n n xã h i phát sinh, gi m m nh các t ộ n n xã h i hi n có;
ổ ệ ườ ả ề ơ ị ng xuyên quét d n, thu gom rác th i v n i quy đ nh. Xã t ổ ứ ch c ườ ượ ọ ề ẩn v môi tr ng; nghĩa trang xã, thôn đ c xây ả ạ v sinh, th c) 100% thôn có t tốt vi c x lí rác th i t p trung theo quy chu ả ậ ệ ử ự d ng và qu n lí theo quy ho ch;
ạ ờ ố ự ệ ng, hi u qu th c hi n các Phong trào: “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng ậ ự ệ ả ố ộ ộ ả ự ệ ạ i ph m; b o v an ninh tr t t ệ ộ ở ấ ượ d) Đ t ch t l văn hóa”; phòng, ch ng t ạ ừ đ o t ế ề ơ an toàn xã h i; đ n n đáp nghĩa; nhân nông thôn. thi n; an toàn giao thông và các phong trào văn hóa xã h i khác
ủ ươ ườ ố ủ ậ ủ ả ướ ị ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c và quy đ nh ươ ấ 5. Ch p hành ch tr ủ ị c a đ a ph ng.
ở ườ ố ủ c ph bi n và nghiêm ch nh th c hi n ch tr i dân đ ng, đ ng l i c a ượ ậ ủ ự ệ ủ ị ướ ả ổ ế ườ a) 90% tr lên ng Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ỉ ị c và các quy đ nh c a đ a ph ủ ươ ươ ng;
ộ ậ ự ệ ở ộ ộ ớ ấ ạ ầ ơ ở ậ ự ế ớ ự b) 85% tr lên h gia đình tham gia th c hi n cu c v n đ ng xây d ng nông thôn m i; tham gia ộ xây d ng c s v t ch t h t ng kinh t xã h i nông thôn m i;
ệ ướ ộ ủ ở ơ ở ế ồ c c ng đ ng, quy ch dân ch c s ; ự ệ ả ậ ự c) 100% thôn xây d ng và th c hi n hi u qu quy ườ ế không có khi u ki n đông ng ệ i trái pháp lu t;
ự ể ị ị ơ ở ả ụ ậ ư ạ ộ ượ c xây d ng theo quy d) Các c s kinh doanh d ch v văn hóa, thông tin, th thao và du l ch đ ộ ạ ẩ ữ ho ch và qu n lý theo pháp lu t; không tàng tr và l u hành văn hóa ph m có n i dung đ c h i.
ẩ ườ ị ấ ẩ ẩ ạ ạ ị ng đ t chu n văn minh đô th ”, “Th tr n đ t chu n văn minh
ề Đi u 18. Tiêu chu n “Ph đô th ”.ị
ế ạ ả ị ự 1. Qu n lý ki n trúc, xây d ng đô th theo quy ho ch.
ạ ạ ế ả ượ ấ ệ ề ẩ ị t đô th ph i đ c c p có th m quy n phê duy t; ố ị ộ a) Quy ho ch chung đô th , quy ho ch chi ti ượ đ c công b công khai r ng rãi;
ề ở ộ ấ ơ ở ự ạ ầ ả ạ b) Xây d ng, nâng c p, c i t o 90% tr lên các công trình công c ng v hành chính, văn hóa xã ị ộ h i và h t ng c s đô th ;
ạ ạ ớ ượ khi quy ho ch đ ự ộ ả ế ệ ạ ả ể ừ c) Đ t 100% công trình công c ng xây m i (k t ẩ ho ch, có ki n trúc hài hòa, đ m b o quy chu n, tiêu chu ệ c phê duy t) đúng quy ẩn xây d ng hi n hành;
ướ ề ệ ả ự ả ộ c v xây d ng; phát huy vai trò t ồ qu n c ng đ ng ự ệ ế ự ệ ố ự t trách nhi m qu n lý nhà n d) Th c hi n t ị ạ ự ệ trong vi c th c hi n quy ho ch ki n trúc, xây d ng đô th ;
ả ộ ị ả ộ ử ụ ế ệ ử ụ ệ ấ ộ ươ ụ ụ ợ đ) Qu n lý, khai thác, s d ng hi u qu các công trình công c ng trên đ a bàn, ph c v l i ích ụ công c ng; không l n chi m, s d ng di n tích đ t công và công trình công c ng vào m c đích th ạ ng m i, nhà ấ ở .
ấ ượ ổ 2. Nâng cao ch t l ng gia đình văn hóa, t ố dân ph văn hóa.
ở ượ ụ ậ ở a) 80% tr lên gia đình đ c công nh n “Gia đình văn hóa” ba (03) năm liên t c tr lên;
ở ủ ườ ượ ặ ả ạ ự ế ẹ ớ ỉ c a ng i dân đ c xây d ng m i, ho c c i t o, ch nh trang, làm đ p ki n ở b) 60% tr lên nhà trúc đô th ;ị
ở ổ ố ượ ụ ậ ố ổ ở c) 80% tr lên t dân ph đ c công nh n “T dân ph văn hóa” sáu (06) năm liên t c tr lên;
ổ ộ ườ ả ưỡ ấ ơ ở ạ ầ c ng i dân tham gia b o d ng, nâng c p c s h t ng đô ố ậ dân ph v n đ ng đ ườ ệ ả ị d) 100% t ả th và đ m b o v sinh môi tr ượ ng;
ệ ơ ị ị ườ ị ấ ẩ ạ ng, th tr n đ t chu n văn ở ụ ừ ở đ) 80% tr lên c quan, đ n v , doanh nghi p đóng trên đ a bàn ph hóa liên t c t ơ năm (05) năm tr lên.
ế ố ự ườ 3. Xây d ng n p s ng văn minh, môi tr ị ng văn hóa đô th .
ề ế ố ệ ị t các quy đ nh hi n hành v n p s ng văn minh trong vi cệ ự ế ố ộ ở a) 80% tr lên h gia đình th c hi n t ễ ộ ệ ướ i, vi c tang, l c ệ ố ị h i và n p s ng văn minh đô th ;
ườ ỉ ớ ơi n i, làm mái che, mái ở ng, v a hè gây c n tr giao thông, không c ỹ ả ấ ấ ể ế ả ị b) Không l n chi m lòng đ ị vẩy, đặt bi n qu ng cáo sai quy đ nh, gây m t m quan đô th ;
ạ ỷ ệ ỷ ệ ấ ẩ ấ ướ ướ cây xanh công c ng, t l đ t giao thông tĩnh, tiêu chu n c p n l c, thoát n c và ộ ị c) Đ t t ị ế chi u sáng đô th theo quy đ nh;
ả ệ ả ơ ở ả ử ị ng; thu gom, x lý rác th i theo đúng quy đ nh; 100% c s s n ườ ẩ ề ạ ấ ị d) Đ m b o v sinh môi tr xu t kinh doanh đ t tiêu chu n quy đ nh v môi tr ả ư ng;ờ
ự ệ ộ ệ ế ả ợ ồ g thân thi n, đoàn k t giúp nhau “xóa đói, gi m nghèo”; h p tác đ) Xây d ng quan h c ng đ n ế ể phát tri n kinh t .
ự ể 4. Xây d ng phong trào văn hóa, th thao.
ể ườ ấ ế ị ả ả ổ ơ ở ậ ng, th tr n có c s v t ch t, trang thi t b b o đ m n ề ổ ứ ạ ộ ườ ị ấ ệ a) Trung tâm Văn hóa Th thao ph ị đ nh v t ch c, ho t đ ng th ả ng xuyên, hi u qu ;
ở ạ ộ ể ể ạ ố ườ dân ph có đi m sinh ho t văn hóa, th thao ho t đ ng th ng xuyên; thu hút ổ b) 80% tr lên t ớ ầ ả đông đ o các t ng l p nhân dân tham gia;
ạ ộ ầ ng xuyên các ho t đ ng văn ngh qu n chúng, ho t đ ng câu l c b ; ho t đ ng ạ ộ ứ ạ ộ ắ ạ ộ ị ử ả ể ụ ạ ươ ề ể ố ệ ườ c) Duy trì th ả ồ ể th d c, th thao; b o t n di tích l ch s văn hóa và danh lam th ng c nh; các hình th c sinh ở ị ho t văn hóa, th thao dân gian truy n th ng đ a ph ng;
ệ ố ờ ố ự ế t Phong trào “Toàn dân đ oàn k t xây d ng đ i s ng văn hóa”; đ m b o an ninh ả ả ộ ệ ạ ả ộ ả ọ n n xã h i, tr ng án hình ự d) Th c hi n t ậ ự tr t t , an toàn xã h i; đ m b o an toàn giao thông; không phát sinh t s ;ự
ỉ ườ ố ủ ậ ủ ả ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà ấ ủ ị ươ ị ủ ươ 5. Nghiêm ch nh ch p hành ch tr ướ ng. c và quy đ nh c a đ a ph n
ở ổ ế ộ ủ ươ ủ ối, ch tr ng c a ượ ậ ủ ự ủ ị ệ ườ ươ ướ ả a) 95% tr lên h gia đình đ Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ỉ c ph bi n và nghiêm ch nh th c hi n đ ị c và các quy đ nh c a đ a ph ng l ng;
ổ ố t ổ ự ả ệ ố ượ ấ ẫ ạ ộ qu n ho t đ ng ế t quy ch dân ệ ế ệ ố ự dân ph xây d ng và th c hi n t b) 100% t ả ườ th c gi ườ ủ ở ơ ở, không có khi u ki n đông ng ch ự ng xuyên; mâu thu n, b t hòa đ c s ồ ướ ộ c c ng đ ng; có t t quy ự ồ ế ạ ộ i c ng đ ng; th c hi n t i quy t t ượ ấp, trái pháp lu t;ậ t c i, v
ổ ứ ệ ố ạ ộ ự ề ể ự ệ ấ ố ộ c) T ch c các ho t đ ng đ nhân dân tham gia giám sát chính quy n xây d ng h th ng chính tr c s ị ơ ở, đ u tranh phòng, ch ng tham nhũng và th c hi n các chính sách xã h i;
ị ờ ử ậ ề ứ ể ế ạ ạ ị ự ứ ế ạ ọ ự ế ả ưỡ ng ch , tháo d) X lý k p th i, d t đi m các vi ph m pháp lu t v quy ho ch, ki n trúc, xây d ng đô th ; ậ không có công trình xây d ng vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng đ n m c ph i c d ;ỡ
ượ ụ ự ự ạ ị ơ ở ủ c xây d ng theo quy ho ch, th c hi n nghiêm các ữ ư ơ ở ệ ộ ả ẩ ộ ị
đ) Các c s kinh doanh, d ch v văn hóa đ ậ quy đ nh c a pháp lu t; không có c s tàng tr , l u hành s n ph m văn hóa có n i dung đ c h i.ạ
ơ ị ạ ơ ề ẩ ẩ ạ ẩ Đi u 19. Tiêu chu n “C quan đ t chu n văn hóa”, “Đ n v đ t chu n văn hóa”
ố 1. Hoàn thành t ụ ệ t nhi m v :
ườ ự ế ệ ng xuyên, thi ả ứ ộ ấ ắ ế ầ t th c, hi u qu ; góp ph n hoàn thành xu t s c k ơ ườ trong c quan, i lao đ ng ộ ế ị ạ ệ ộ ở a) Có phong trào thi đua th ứ ạ ho ch công tác hàng năm; 100% cán b , công ch c, viên ch c và ng ơ đ n v đ t danh hi u “Lao đ ng tiên ti n tr lên”;
ứ ộ ườ ự ọ ạ ặ ớ ng xuyên t ọ h c ho c theo h c các l p đào t o, ề ở ứ b) 80% tr lên cán b , công ch c, viên ch c th ệ ụ ị ồ ưỡ ng v chính tr , chuyên môn, nghi p v ; b i d
ạ ứ ủ ủ ứ ụ ứ ộ ị ệ ố t nghĩa v và đ o đ c c a cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a pháp ự c) Th c hi n t lu t;ậ
ấ ượ ạ ộ ụ ượ ụ ứ ệ ợ ớ ị ng các ho t đ ng d ch v công phù h p v i ch c năng, nhi m v đ c d) Nâng cao ch t l giao;
ả ế ế ệ ả ượ ự ễ ụ đ) Có sáng ki n, c i ti n qu n lý; kinh nghi m đ c áp d ng vào th c ti n.
ế ố ự ệ ườ 2. Th c hi n n p s ng văn minh, môi tr ở ng văn hóa công s :
ở ế ố ề ự ứ ệ ạ ị ễ ộ ự ệ ệ ế ộ a) 90% tr lên cán b , công ch c, viên ch c không vi ph m các quy đ nh v th c hi n n p s ng văn minh, th c hành ti ứ ệ ướ t ki m trong vi c c i, vi c tang và l h i;
ườ ứ ứ ộ ộ ộ i lao đ ng m c các t ộ ạ ữ ư ẩ ử ệ ạ n n xã h i; không s ự ệ ền và th c hi n hành vi mê tín ắ b) Không có cán b , công ch c, viên ch c và ng ụ d ng, tàng tr , l u hành văn hóa ph m đ c h i; không tuyên truy ị d đoan;
ị ề ế ạ ơ ế ệ ế t n i quy, quy ch làm vi c; quy ch dân ch ủ ở ự ế ế ệ ố ộ ơ c) Sinh ho t c quan, đ n v n n p; th c hi n t ộ ơ ở ộ ộ c s , n i b đoàn k t giúp nhau cùng ti n b ;
ườ ứ ứ ơ ộ ở ố ự ơ ượ ệ ẹ ạ u bia trong gi ở d) Không có cán b , công ch c, viên ch c và ng ụ ọ ờ ố u ng r toàn; bài trí khuôn viên công s theo thi ộ i lao đ ng hút thu c lá n i công s ; không ị làm vi c; trang ph c g n gàng, l ch s ; c quan xanh, s ch, đ p, an ết k ế đã phê duy t.ệ
ươ ấ ườ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ ẫ 3. G ng m u ch p hành đ ng l i, ch tr ng c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n c:
ườ ứ ữ ấ ộ ủ ươ ủ ị ườ ươ ủ a) 100% cán b , công ch c, viên ch c và ng ả ố l ắ ứ ộ ướ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n i lao đ ng n m v ng, ch p hành nghiêm đ ị ậ ủ c và các quy đ nh c a đ a ph i, ch tr ng ng;
ườ ứ ộ ậ ạ ở i lao đ ng vi ph m pháp lu t ph i x lý t ệ ượ ộ ậ ự ườ ế ả ử i khi u ki n v ; không có ng ừ t ứ b) Không có cán b , công ch c, viên ch c và ng ơ ứ ả hình th c c nh cáo tr lên; c quan an toàn, an ninh tr t t c p, ấ trái pháp lu t;ậ
ờ ử ụ ệ ệ ả t c i cách hành chính; 8 gi ả ả làm vi c có hi u qu , qu n lý và s d ng có hi u ể ả ệ ượ ồ c và các ngu n kinh phí đ c giao; không đ x y ra lãng phí tham nhũng; ệ ố ả ự c) Th c hi n t ướ qu ngân sách nhà n tích c c đự ấu tranh phòng, chống tham nhũng.
ệ ạ ề ẩ ẩ Đi u 20. Tiêu chu n “Doanh nghi p đ t chu n văn hóa”
ụ ả ệ ấ ị ụ 1. Hoàn thành nhi m v s n xu t, kinh doanh, d ch v :
ể ả ụ ề ấ ỉ ị ế ớ ướ a) Hoàn thành ch tiêu phát tri n s n xu t, kinh doanh, d ch v đ ra hàng năm; hoàn thành nghĩa ụ ộ v n p thu v i Nhà n c;
ươ ị ườ ủ ệ ệ ả ẩ b) Th ng hi u, s n ph m c a doanh nghi p có uy tín trên th tr ng;
ế ả ế ệ ệ ả ả ả s n xu ất kinh doanh, ả ợ ới công ngh , nâng cao hi u qu c) Có sáng ki n c i ti n qu n lý, đ i m ộ gi m chi phí gián ti ổ ếp; phân công lao đ ng h p lý;
ườ ượ ậ ề ậ ị ở ộ ấ ấ ượ d) 80% tr lên công nhân th ng xuyên đ ỷ ậ ỳ k ; lao đ ng có k lu t, năng su t, ch t l ấ c t p hu n, nâng cao tay ngh , thi nâng b c theo đ nh ả ệ ng và hi u qu .
ế ố ự ệ ườ ệ 2. Th c hi n n p s ng văn minh, môi tr ng văn hóa doanh nghi p:
ộ ữ ế ệ ộ ổ ị ườ ườ ử ụ ộ i lao đ ng và ng i s d ng lao a) Có quan h lao đ ng hài hòa, n đ nh, ti n b gi a ng đ ng;ộ
ự ệ ố ộ ệ ả ả ộ ộ ộ t n i quy lao đ ng; đ m b o an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng, ự ố b) Xây d ng và th c hi n t ổ phòng ch ng cháy n ;
ở ộ ệ ố ự ộ ị t các quy đ nh v ề nếp ệ ướ ệ ườ ễ ộ ườ ử ụ c) 80% tr lên ng sống văn minh trong vi c c i s d ng lao đ ng và ng i, vi c tang và l i lao đ ng th c hi n t h i;
ắ ể ẩ ả ộ i m c các t ả ả ệ ạ ậ ự n n xã h i; không s d ng, tàng tr , luân chuy n các s n ph m ữ ử ụ ộ ể ấ ậ ữ ả , an ninh, an toàn xã h i; không s n xu t, v n chuy n, tàng tr , ờ ườ d) Không có ng ộ ạ văn hóa đ c h i; đ m b o tr t t ạ ố đ t các lo i pháo và đèn tr i;
ủ ệ ị ậ ề ấ ượ t các quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý, s d ng đ t đ ẩ ả ử ụ ả ạ ả ả ướ ủ ị ả c giao và b o v môi c th i, rác th i, khí th i đ t chu n theo quy đ nh c a pháp ạ ườ ậ ử ệ ẹ ự ệ ố đ) Th c hi n t ệ ố ng; h th ng thu gom, x lý n tr lu t; khuôn viên doanh nghi p xanh, s ch, đ p;
ố ạ ườ ố ượ ờ ệ e) Không hút thu c lá t ệ i doanh nghi p; không có ng i u ng r u, bia trong gi làm vi c.
ầ ủ ờ ố ậ ườ ộ ấ 3. Nâng cao đ i s ng v t ch t, văn hóa tinh th n c a ng i lao đ ng:
ộ ượ ệ ợ ồ ườ ộ c ký h p đ ng lao đ ng, có vi c làm th ậ ổ ng xuyên, thu nh p n a) 100% công nhân lao đ ng đ ị đ nh;
ạ ệ ở ẻ ẫ ạ , nhà tr , m u giáo, sinh ho t đoàn th ; h ể ỗ ợ ậ ợ b) T o thu n l tr công nhân lúc khó kh ề ơ i cho công nhân v n i làm vi c, nhà ạ ạ ăn, ho n n n;
ả ả ơ ở ậ ể ấ ổ ứ ạ ộ ệ ạ ộ ơ ị ườ ng xuyên t ch c ả trí cho công nhân i c) Đ m b o c s v t ch t ho t đ ng văn hóa, th thao cho công nhân; th ể các ho t đ ng văn hóa, văn ngh , th thao, tham quan du l ch và vui ch i gi lao đ ng;ộ
ả ả ự ệ ể ẩ ả ườ ể ả ộ i lao đ ng, không đ x y ế ộ ộ ự ẩ ậ d) B p ăn t p th ph i đ m b o v sinh an toàn th c ph m cho ng ra ng đ c th c ph m.
ườ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ấ ng l i, ch tr ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà ỉ 4. Nghiêm ch nh ch p hành đ c:ướ n
ộ ộ ượ ổ ế ườ ử ụ i s d ng lao đ ng và công nhân lao đ ng đ ậ ề c ph bi n chính sách, pháp lu t v a) 100% ng ự các lĩnh v c có liên quan;
ầ ủ ệ ộ ậ ự ộ c; tích c c tham gia cu c v n đ ng “Ngày vì ướ ộ ậ ườ ừ ệ ộ ộ b) Th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i nhà n ạ ng ự i nghèo”, nhân đ o, t ụ ố ớ thi n và các cu c v n đ ng xã h i khác;
ế ộ ọ ề ợ ợ ủ ườ i h p pháp c a ng i công nhân theo các ự ị ậ ệ c) Th c hi n nghiêm m i ch đ , chính sách, quy n l ủ quy đ nh c a pháp lu t;
ủ ạ ậ ạ ấ ả ị d) S n xu t, kinh doanh, c nh tranh lành m nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ Ờ Ạ Ứ Ậ Ề ƯỞ NG CÁC
Ẩ M c 7. TH M QUY N, TH I H N CÔNG NH N, HÌNH TH C KHEN TH Ệ DANH HI U VĂN HÓA
ờ ề ề ặ ẩ ổ ứ ệ ặ Đi u 21. Th m quy n, th i gian xét t ng, t ch c trao t ng danh hi u văn hóa
ề ẩ 1. Th m quy n
ủ ị Ủ ế ị ệ ệ ặ ấ a) Danh hi u Gia đình văn hóa do Ch t ch y ban nhân dân c p xã quy t đ nh t ng danh hi u.
ủ ị Ủ ệ ế ệ ấ ổ ệ ặ ấ ậ ố b) Danh hi u Thôn văn hóa, T dân ph văn hóa do Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t ị đ nh t ng danh hi u và Gi y công nh n.
ệ ạ ẩ ẩ ớ ị ủ ị Ủ ườ ấ ậ ạ ạ ệ ấ ậ ạ ẩ ị c) Danh hi u “Xã đ t chu n văn hóa nông thôn m i”, “Ph tr n đ t chu n văn minh đô th ” do Ch t ch y ban dân c p huy n công nh n và công nh n l ị ng đ t chu n văn minh đô th ”, “Th i.
ệ ơ ệ ạ ẩ ơ ị d) Danh hi u c quan, đ n v , doanh nghi p đ t chu n văn hóa:
ơ ệ ủ ườ ọ ơ ị ng, th tr n (g i chung là c p xã); c quan, đ n v , ị ấ ấ ơ ệ ệ ệ ơ ị ị ơ ệ ủ ơ ộ ỉ ị ự ọ ươ ơ ấ ơ ể ủ ỉ ỉ ị ng đóng trên đ a bàn t nh do Ch t ch y ậ ầ ấ C quan, đ n v , doanh nghi p c a xã, ph ố ọ doanh nghi p c a huy n, thành ph (g i chung là c p huy n); c quan, đ n v , doanh nghi p ệ ơ ộ ở thu c t nh và c quan, đ n v s nghi p thu c s , ban, ngành, đoàn th c a t nh (g i chung là ủ ị Ủ ệ ủ ị ơ ấ ỉ c p t nh); c quan, đ n v , doanh nghi p c a Trung ầ ệ ban nhân dân c p huy n công nh n l n đ u;
ệ ị ạ ệ ẩ ẩ ơ ơ i danh hi u “C quan đ t chu n văn hóa”, “Đ n v đ t chu n văn hóa”, ủ ị Ủ ạ ạ ệ ẩ ỉ ỉ ậ ạ Vi c công nh n l ạ “Doanh nghi p đ t chu n văn hóa” trên ph m vi toàn t nh do Ch t ch y ban nhân dân t nh công nh n;ậ
ị ự ượ ự ệ ệ ộ ị ủ Ủy ban ự ệ ộ ố ộ ỉ ơ Các đ n v l c l ng vũ trang (công an, quân đ i) ngoài vi c th c hi n quy đ nh c a ủ ị ả nhân dân t nh còn ph i th c hi n các quy đ nh riêng c a B Qu c phòng, B Công an.
ặ ắ 2. Nguyên t c xét t ng
ả ả ằ Đ m b o khách quan, công b ng, chính xác và công khai.
ơ ở ự ượ ự ệ ệ Đ c th c hi n trên c s t nguy n.
ệ ặ ổ ố ơ ệ ị ơ , khu ph , c quan, đ n v , doanh nghi p, xã, ự ườ Th c hi n vi c xét t ng khi h gia đình, thôn, t ph ộ ị ấn có đăng ký tham gia thi đua hàng năm. ệ ng, th tr
ờ 3. Th i gian đăng ký, b ình xét
ệ ướ ườ ợ ượ ặ c ngày 30 tháng 01 và bình xét tr ự ự ệ ướ ệ ả c th c hi n tr t th ệ ời gian bình xét ph i th c hi n tr ướ c c ngày 30 ng h p đ c bi ủ ệ a) Vi c đăng ký các danh hi u văn hóa đ ằ ngày 20 tháng 12 h ng năm (tr ế tháng 01 c a năm ti p theo).
ệ ượ ổ ứ ị ổ ủ ế ố ch c vào d p t ng k t cu i năm c a c t ố ị ấ ặ ơ ơ ị ệ b) Vi c công b , trao t ng các danh hi u văn hóa đ ệ ườ ng, th tr n, c quan, đ n v , doanh nghi p. xã, ph
ờ ạ ậ 4. Th i h n công nh n
ệ ượ ậ ầ ỗ ộ a) Danh hi u Gia đình văn hóa đ c công nh n m i năm m t (01) l n.
ệ ố ổ ượ ầ b) Danh hi u Thôn văn hóa, T dân ph văn hóa đ ậ c công nh n m i n ộ ỗ ăm m t (01) l n.
ệ ẩ ạ ớ ườ ị ấ ạ c) Danh hi u xã đ t chu n văn hóa nông thôn m i, ph ng, th tr n đ t chu ẩn văn minh đô th :ị
ờ ạ ậ ầ ườ ạ ầ ẩ ng, th tr n đ t chu n ị ấ ấ ậ ị ẩ ớ ạ Th i h n công nh n l n đ u xã đ t chu n văn hóa nông thôn m i; ph ế ị ể ừ ngày đăng ký; kèm theo Quy t đ nh và Gi y công nh n; văn minh đô th là hai (02) năm, k t
ờ ạ ậ ạ ị ấ i xã đ t chu n văn hóa nông thôn m i; ph ướ ẩ ể ừ ạ ở ớ ận lần tr ngày công nh ườ ạ ng, th tr n đ t chu n văn c; kèm theo Quy ẩ ị ết đ nh và Th i h n công nh n l ị minh đô th là năm (05) năm tr lên, k t Giấy công nh n.ậ
ệ ơ ệ ạ ẩ ơ ị d) Danh hi u c quan, đ n v , doanh nghi p đ t chu n văn hóa:
ầ ơ ậ ầ ạ ẩ ơ ị g nh n l n đ u c quan, đ n v , doanh nghi p đ t chu n văn hóa là hai (02) năm, ấ ệ ậ ờ ạ Th i h n côn ể ừ k t ngày đ ế ị ăng ký; kèm theo Quy t đ nh và Gi y công nh n;
ờ ạ ơ ở ăm tr lên, k t ể ừ ậ ạ ơ ướ ậ ầ ậ Th i h n công nh n l ngày công nh n l n tr i c quan, đ n v , doanh nghi p văn hóa là năm (05) n c; kèm theo Quy t đ ệ ị ấ ế ịnh và Gi y công nh n.
ế ộ ề ưở ứ Đi u 22. Hình th c, ch đ khen th ng
ưở ứ 1. Hình th c khen th ng
ủ ượ ụ c công nh n "Gia đình văn hóa” đ ủ ặ ậ ấ ặ ủ ị Ủ ị ề ủ ị ấ ấ ắ ệ ủ ị Ủ ấ ỉ ấ ằ ở ượ ề a) Các gia đình có đ ba (03) năm liên t c tr lên đ c đ ủ ị Ủ ngh xem xét, t ng Gi y khen c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã. Hàng năm, các gia đình có ấ ể ẽ ượ ề c đ ngh xem xét t ng Gi y khen c a Ch t ch y nhi u thành tích xu t s c, tiêu bi u s đ ủ ban nhân dân c p huy n và B ng khen c a Ch t ch y ban nhân dân c p t nh.
ổ ượ ủ ở ậ “Thôn văn hóa”, “Tổ dân ph có đ năm (05) năm liên t c tr lên đ ủ c công nh n ủ ị Ủ ụ ấ ặ ấ ể ẽ ượ ề ấ ắ ệ ề ị c đ ngh ố ị ượ ề c đ ngh xem xét, t ng Gi y khen c a Ch t ch y ban nhân dân c p ổ ăm, các thôn, t dân ph có nhi u thành tích xu t s c, tiêu bi u s đ ằ ố ủ ị Ủ ấ ỉ ủ b) Các thôn, t ố dân ph văn hóa" đ ằ huy n. H ng n ặ xem xét t ng B ng khen c a Ch t ch y ban nhân dân c p t nh.
ụ ạ ẩ ở ớ ượ c công nh n “Xã đ t chu n văn hóa nông thôn ậ ụ ạ ẩ ở c công nh n “Ph ng đ t chu n văn ể ườ ấ ắ ạ ậ ượ ng, th tr n có năm (05) năm liên t c tr lên đ ề ủ ị Ủ ườ ị ẽ ượ ề ị ấ ị ấ ị ẩ ặ ệ ấ ấ c đ ngh xem xét, t ng Gi y khen c a Ch t ch y ban nhân dân c p huy n và ủ ằ ỉ c) Các xã có năm (05) năm liên t c tr lên đ m i”, ph ị minh đô th ”, “Th tr n đ t chu n văn minh đô th ”, có nhi u thành tích xu t s c, tiêu bi u hàng ủ năm s đ ủ ị Ủ B ng khen c a Ch t ch y ban nhân dân t nh.
ị ơ ụ ệ ậ ơ c công nh n “C quan ơ ẩ ị ạ ề ẩ ơ ở lên đ ạ ặ ẽ ượ ề ấ ắ ủ ị ủ ị d) Các c quan, đ n v , doanh nghi p có năm (05) năm liên t c tr ệ ạ đ t chu n văn hóa”, “Đ n v đ t chu n văn hóa”, “Doanh nghi p đ t chu n văn hóa”, có nhi u thành tích xu t s c, tiêu bi u hàng năm s đ c đ ngh xem xét, t ng Gi y khen c a Ch t ch Ủ ượ ẩ ấ ỉ ủ ị Ủ ể ệ ủ ấ ằ y ban nhân dân c p huy n và B ng khen c a Ch t ch y ban nhân dân t nh.
ế ộ ưở 2. Ch đ khen th ng
ủ ủ ị i Ngh đ nh 91/2017/NĐCP ngày 31/7/2017 c a Chính ph quy ưở ậ ự a) Th c hi n theo quy đ nh t ị đ nh chi ti ị ệ ị ạ ộ ố ề ủ ế t thi hành m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng.
ủ ừ ả ị ươ ệ ơ ơ ị ồ ng, c quan, đ n v , doanh nghi p và ngu n ứ ộ b) Căn c vào kh năng ngân sách c a t ng đ a ph ự l c xã h i hóa.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ệ ệ ề Đi u 23. Trách nhi m th c hi n
Ủ ỉ ạ ấ ấ ấ ổ ặ ậ ổ ế ộ ố ợ ể ớ Ủ ề ổ ứ ố ế ầ ớ ch c đoàn th tuyên truy n ph bi n r ng rãi đ n các t ng l p nhân dân trong ệ ỉ ị 1. y ban nhân dân các c p ph i h p v i y ban M t tr n T qu c cùng c p ch đ o các c p, các ngành, các t ự ỉ t nh th c hi n nghiêm ch nh Quy đ nh này.
ườ ệ ơ ị ng các c quan, đ n v , Ch t ch y ban nhân dân huy n, thành ph , xã, ph ế ủ ị Ủ ỉ ố ộ ủ ị ng, th ấ c y ban nhân dân t nh v vi c ch p hành c a cán b , chi n sĩ, công ề ệ ạ ấ ứ ứ ư ả ộ ộ ủ ưở 2. Th tr ệ ị tr n ch u trách nhi m tr ườ ch c, viên ch c, ng ơ ướ Ủ ộ i lao đ ng, h dân c thu c ph m vi qu n lý.
ị ở ể ộ ư ở ể ệ ự ệ Ủ ằ ớ ỉ ố ỉ ố ớ ẩ ơ ư ị ấ ườ ẩ ị ệ ưở ề ể ưở ậ ớ Ủ ủ ì, ph i h p v i y ban M t tr n T ố ợ ổ quốc các cấp, S ở ặ ậ 3. S Văn hóa, Th thao và Du l ch ch tr ủ ưở ụ ữ ỉ ộ ệ T pháp, Liên đoàn Lao đ ng t nh, H i Liên hi p Ph n t nh và Th tr ng các s , ban, ngành, ị ị ố ệ ể đoàn th , các huy n, thành ph theo dõi, đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n Quy đ nh này và đ nh ở ộ ưở ố ợ ỳ ng, S N i k báo cáo y ban nhân dân t nh. H ng năm, ph i h p v i Ban Thi đua Khen th ị ấ ụ ổ ứ ng, th tr n, c quan, ch c th m đ nh đ i v i các cá nhân, gia đình, khu dân c , xã, ph V t ền khen th ấ ắ ị ơ đ n v , doanh nghi p có thành tích xu t s c, tiêu bi u đ ngh c p có th m quy ng theo Lu t Thi đua, Khen th ị ng và các quy đ nh có liên quan.
ự ệ ề ể Đi u 24. Tri n khai th c hi n
ị ứ ủ Ủ ề ự ề ệ ị ệ ế ố ng; các s , ban, ngành, đoàn th ; y ban nhân dân các ể ụ ể ổ ơ ơ ị ở ể Ủ dân ph có th c th hóa nh ng quy đ nh trên ị ươ ệ ợ ố ượ ặ ổ ư ữ ớ ỉ 1. Căn c vào Quy đ nh c a y ban nhân dân t nh v th c hi n n p s ng văn hóa và đi u ki n ụ ủ ừ ự ễ th c ti n, phong t c c a t ng đ a ph ị ấ c p; các c quan, đ n v , doanh nghi p, thôn, t ộ ho c b sung nh ng n i dung phù h p nh ng không đ ữ c trái v i Quy đ nh này.
ề ớ ả ự ữ ệ ề ấ ặ ể Ủ ả ấ ở ị ợ ề S Văn hóa, Th ờ ổ ỉ ị ị 2. Trong quá trình th c hi n, có nh ng v n đ m i n y sinh ho c không còn phù h p, đ ngh ể các s , ban, ngành, đoàn th , y ban nhân dân các c p ph n ánh k p th i v thao và Du l ch đ Ủy ban nhân dân t nh xem xét, b sung s a đ i ợ ể tổng h p, báo cáo ở ử ổ ./.