Y BAN NHÂN DÂN
T NH ĐĂK LĂK
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 20/2019/QĐ-UBND Đk Lăk, ngày 30 tháng 9 năm 2019
QUYÊT ĐNH
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A QUY CH TI P NH N, X LÝ PH N ÁNH,
KI N NGH C A CÁ NHÂN, T CH C V QUY ĐNH HANH CHÍNH TRÊN ĐA BÀN Ư
T NH BAN HÀNH KÈM THEO QUY T ĐNH S 41/2014/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 11
NĂM 2014 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH
Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐK L K
Căn c Lu t T ch c Chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 n ươ ăm 2015;
Căn c Ngh đnh s ô 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 c a Chinh ph v ti p nh n, ế
x lý ph n anh, ki n ngh c a cá nhân, t ch c v quy đnh hành chính;ế
Căn c Ngh đnh s ô 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 c a Chinh ph vê kiêm soát th
t c hành chinh;
Căn c ưNgh đnh s ô 48/2013/NĐ-CP ngày 14 thang 5 năm 2013 và Ngh đnh s ô 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph s a đ ôi, b sung m t s ô điêu c a các Ngh đnh liên
quan đên kiêm soát th t c hành ch inh;
Căn c Thông t s ư ô 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 c a B tr ng, Ch nhi m ưở
Văn phòng Chinh ph h ng d n v nghi p v ki m soát th t c hành chính; ướ
Theo đ ngh c a Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân t nh t i T trình s ô 676/TTr-VPUBND ngày
06 tháng 9 năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Quy ch ti p nh n, x lý ph n ánh, ki ế ế ên ngh c a cá
nhân, tô ch c vê quy đnh hành chính trên đa bàn t nh ban hành kèm theo Quy t đnh s ế
41/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 c a Uy ban nhân dân t nh, c th :
1. S a đi Kho n 3 Đi u 1:
“3. Nh ng n i dung có liên quan khác không đc quy đnh trong Quy ch ượ ê này đc th c hi n ượ
theo quy đnh t i Ngh đnh s 20/2008/NĐ -CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 c a Chính ph v
ti p nh n, x lý ph n ánh, ki n ngh c a cá nhân, tế ế ô ch c v quy đnh hành chính; Đi u 2 Ngh
đnh sô 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph v s a đi, b sung m t s
điêu c a các Ngh đnh liên quan đn ki ế êm soát th t c hành chính và các quy đnh khác c a pháp
lu t có liên quan.”
2. B sung Kho n 4 Đi u 5:
“4. Thông đi p d li u đc g i qua H p th đi n t c a c quan ti p nh n, C ượ ư ơ ế ông Thông tin
đi n t c a t nh (đa ch : https://daklak.gov.vn t i m c ti p nh n, tr l i ph n ánh, ki n ngh c a ế ế
ng i dân) ho c đa ch c a H th ng thông tin ti p nh n, x lý ph n ánh, ki n ngh đã đc cườ ế ế ượ ơ
quan ti p nh n công bế ô công khai.”
3. B sung Kho n 4 Đi u 6:
“4. Yêu c u đi v i ph n ánh, ki n ngh b ng thông đi p d li u đc g i qua H p th đi n t ế ượ ư
c a c quan ti p nh n, ơ ế Công Thông tin đi n t c a t nh ho c H th ng thông tin ti p nh n, x ế
lý ph n ánh, ki n ngh : ế
a) Ph n ánh, ki n ngh ph i g i đúng đa ch th đi n t , đa ch truy c p C ng Thông tin đi n t ế ư
c a t nh ho c đa ch c a H th ng thông tin ti p nh n, x lý ph n ánh, ki n ngh đã đc c ế ế ượ ơ
quan ti p nh n công b công khai.ế
b) S d ng ngôn ng ti ng Vi t; phông ch c a b mã ký t ch Vi t (phông ch ti ng Vi t ế ế
Unicode) theo tiêu chu n Vi t Nam TCVN 6909:2001.
c) Th hi n rõ n i dung ph n ánh, ki n ngh ế .
d) Ghi rõ h tên, đa ch , s đi n tho i, đa ch th đi n t ho c đa ch th tín khi c n liên h ư ư
c a cá nhân, t ch c có ph n ánh, ki n ngh . ế
đ) Đính kèm các t p tin có đnh d ng phù h p theo yêu c u c a h th ng thông tin .”
4. S a đi Kho n 1 Đi u 7:
“1. Văn phòng Uy ban nhân dân t nh là c quan đu m i giúp ơ Uy ban nhân dân t nh, Ch t ch Uy
ban nhân dân t nh ti p nh n các ph n ánh, ki n ngh c a cá nhân, t ch c v quy đnh hành chính ế ế
đc quy đnh t i Đi u 4 Quy ch ban hành kèm theo Quy t đnh s 41/2014/QĐ-UBND.”ượ ế ế
5. S a đi Đi u 8:
Đi u 8. Đa ch ti p nh n các ph n ánh, ki n ngh ế ế
1. Văn phòng Uy ban nhân dân t nh Đk L k, s 09 đng Lê Du n, ph ng T An, thành ph ườ ườ ô
Buôn Ma Thu t, t nh Đk L k.
a) S đi n tho i chuyên dùng: 080 50179
b) S Fax: 080 50554
c) Đa ch H p th đi n t : ư phongkstthc@vpubnd.daklak.gov.vn
2. G i ph n ánh, ki n ngh qua h th ng ti p nh n, tr l i ph n ánh, ki n n ế ế ế gh c a ng i dân ườ
t i đa ch : https://nguoidan.chinhphu.vn; doanh nghi p t i đa ch :
https://doanhnghiep.chinhphu.vn
6. S a đi Kho n 2 Đi u 9:
“2. Đi v i các ph n ánh, ki n ngh đc th c hi n thông qua hình th c phi u l ế ượ ế ây ý ki n, quy ế
trình ti p nh n ph n ánh, ki n ngh đc th c hi n theo quế ế ượ y đnh t i Kho n 2 Đi u 9 Ngh đnh
s 20/2008/NĐ-CP; Kho n 10 Đi u 2 Ngh đnh s ô 92/2017/NĐ-CP.”
7. S a đi Đi m b Kho n 1 Đi u 10:ư
“b) Trong th i h n 15 ngày làm vi c k t ngày nh n đc văn b n đ ngh c a Văn phòng ượ Uy
ban nhân dân t nh, c quan, đn v đc giao ch trì x lý ph n ánh, ki ơ ơ ượ ên ngh và các c quan, ơ
đn v liên quan ph i ki m tra, xác minh, x ơ lý d t đi m n i dung ph n ánh, ki n ngh ; đng ế
th i, thông báo b ng v ăn b n cho cá nhân, t ch c có ph n ánh, ki n ngh bi t; tr ng h p v t ế ế ườ ượ
quá th m quy n ph i k p th i báo cáo, đ xu t c p có th m quy n x lý theo đúng quy đnh c a
pháp lu t. Báo cáo k t qu x lý v Văn phòng ế Uy ban nhân dân t nh đ theo dõi, t ông h p báo
cáo Uy ban nhân dân t nh, Ch t ch Uy ban nhân dân t nh.”
8. S a đi Đi m b Kho n 2 Đi u 10:
“b) Trong th i h n 15 ngày làm vi c k t ngày nh n đc văn b n đ ngh c a Văn phòng ượ Uy
ban nhân dân t nh, c quan, đn v đc giao ch trì x lý ph n ánh, ki n ngh và các c quan, ơ ơ ượ ế ơ
đn v liên quan ph i ki m tra, xác minh, tham m u ơ ư Uy ban nhân dân t nh x lý ho c trình H i
đng nhân dân t nh x lý theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u 14, Đi u 15 và Đi u 18 Ngh đnh s
20/2008/NĐ-CP; Kho n 6 Đi u 2 Ngh đnh s 92/2017/NĐ-CP và các quy đnh khác có liên
quan.
Trong tr ng h p c n thi t, c quan, đn v có liên quan có th liên h và làm vi c tr c tiườ ế ơ ơ êp v i
cá nhân, t ch c có ph n ánh, ki n ngh đ làm rõ nh ng n i dung có liên quan; c quan, đn v ế ơ ơ
có liên quan có trách nhi m thông báo v ph ng án x lý, k t qu x lý, gi i quy t cho cá ươ ế ế
nhân, t ch c ph n ánh, ki n ngh bi t và g i Văn phòng ế ế Uy ban nhân dân t nh đ theo dõi, t ng
hơ.p và báo cáo theo quy đnh.”
9. S a đi Đi u 11:
Đi u 11. Công khai k t qu x lý ph n ánh, ki n ngh ế ế
Các c quan, đơ ơn v thu c Uy ban nhân dân t nh; Uy ban nhân dân c p huy n; Uy ban nhân dân
c p xã có trách nhi m công khai k t qu x lý ph n ánh, ki n ngh v quy đnh hành chính theo ế ế
đúng quy đnh t i Đi u 19 Ngh đnh s 20/2008/NĐ-CP; Kho n 8 Đi u 2 Ngh đnh s
92/2017/NĐ-CP.”
10. Thay c m t “S T pháp” thành “Văn phòng Uy ban nhân dân t nh” trong n i dung t i Đi u ư
2 c a Quy t đnh s 41/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 c a Uy ban nhân dân t nh, ế
các Đi u 9, Đi u 10 và Đi u 12 c a Quy ch ban hành kèm theo Quy t đnh s 41/2014/QĐ- ế ế
UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 c a Uy ban nhân dân t nh thành c m t “Văn phòng Uy ban
nhân dân t nh.”
Đi u 2. Giao Văn phòng Uy ban nhân dân t nh ch u trách nhi m theo dõi, đôn đc, ki m tra vi c
th c hi n Quy t đnh này và l ng ghép báo cáo vi c ti p nh n, x lý, ph n ánh, ki n ngh c a cá ế ế ế
nhân, tô ch c v quy đnh hành chính vào báo cáo k t qu th c hi n c i cách th t c hành chính ế
và th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông, đnh k h ng quý báo cáo ơ ế Uy ban nhân dân
tinh, Ch t ch Uy ban nhân dân t nh.
Đi u 3. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân t nh, Th tr ng các s , ban, ngành, Ch t ch ưở Uy ban
nhân dân các huy n, th x a, thành ph , các c quan, đn v và t ch c, cá nhân có liên quan, ch u ơ ơ
trách nhi m thi hành Quy t đnh này. ế
Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ế 09 tháng 10 năm 2019./.
N i nh n:ơ
- Nh Điưêu 3;
- Văn phòng Chính ph ;
- C c Ki m tra VB QPPL - B T pháp; ư
- C ng thông tin đi n t Chính ph ;
- TT T nh y, TT HĐND t nh;
- Đoàn Đi bi u QH t nh;
- CT, các PCT UBND t nh;
- Uy ban MTTQVN tinh;
- S T pháp (đăng t i lên C s d ư ơ ưli u qu c gia v văn b n
quy ph m pháp lu t);
- Báo Đk L k, Đài P TTH t nh, Công báo t nh, C ng TTĐT
t nh;
- UBND các xã, ph ng, th tr n (do UBND c p huy n sao ườ
g i);
- Các PCVP UBND t nh;
- Các Phòng, TT thu c VP UBND t nh;
- L u; VT, KSTTHC (GL 25).ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CHU TICH
Pham Ngoc Nghi