B GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 2055/QĐ-BGDĐTHà N i, ngày 21 tháng 6 năm 2021
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH B NHI M, B NHI M L I, KÉO DÀI TH I GIAN GI CH C V ,
THÔI GI CH C V , T CH C, MI N NHI M, ĐI U ĐNG, BI T PHÁI, LUÂN
CHUY N CÔNG CH C, VIÊN CH C C A B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
B TR NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỞ
Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Cán b , công ch c và Lu t Viên ch c ngày
25 tháng 11 năm 2019;
Căn c Ngh đnh s 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B ; Ngh đnh s ơ ơ
101/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a
Ngh đnh s 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph quy đnh ch c năng,
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a b , c quan ngang b ; ơ ơ
Căn c Ngh đnh s 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o; ơ
Căn c Ngh đnh s 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 c a Chính ph quy đnh v
tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c;
Căn c Ngh đnh s 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 c a Chính ph quy đnh v
tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
Căn c Ngh quy t s 199-NQ/BCSĐ ngày 15 tháng 6 năm 2021 c a Ban Cán s đng B Giáo ế
d c và Đào t o v vi c ban hành Quy ch b nhi m, b nhi m l i, kéo dài th i gian gi ch c ế
v , thôi gi ch c v , t ch c, mi n nhi m, luân chuy n công ch c, viên ch c gi ch c v lãnh
đo, qu n lý c a B Giáo d c và Đào t o;
Theo đ ngh c a V tr ng V T ch c cán b . ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch b nhi m, b nhi m l i, kéo dài th i gian ế ế
gi ch c v , thôi gi ch c v , t ch c, mi n nhi m, đi u đng, bi t phái, luân chuy n công
ch c, viên ch c c a B Giáo d c và Đào t o.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c t ngày ký ban hành.ế
Quy t đnh này thay th Quy t đnh s 3268/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2018 c a B tr ng B ế ế ế ưở
Giáo d c và Đào t o ban hành Quy ch b nhi m, b nhi m l i, kéo dài th i gian gi ch c v , ế
t ch c, mi n nhi m, luân chuy n công ch c, viên ch c gi ch c v lãnh đo, qu n lý c a B
Giáo d c và Đào t o; Quy t đnh s 3868/QĐ-BGDĐT ngày 18/10/2019 c a B tr ng B Giáo ế ưở
d c và Đào t o s a đi, b sung m t s đi u c a Quy ch b nhi m, b nhi m l i, kéo dài th i ế
gian gi ch c v , thôi gi ch c v , t ch c, mi n nhi m, luân chuy n công ch c, viên ch c gi
ch c v lãnh đo, qu n lý c a B Giáo d c và Đào t o ban hành kèm theo Quy t đnh s ế
3268/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2018 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o. ưở
Đi u 3. Chánh Văn phòng, V tr ng V T ch c cán b , V tr ng V K ho ch - Tài chính, ưở ưở ế
Th tr ng các đn v thu c B Giáo d c và Đào t o Th tr ng các đn v s nghi p tr c ưở ơ ưở ơ
thu c B Giáo d c và Đào t o và các t ch c cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành
Quy t đnh này./.ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Ban T ch c Trung ương (đ b/c);
- B N i V ;
- Ban Cán s Đng B Giáo d c và Đào t o;
- L u: VT, TCCB.ư
B TR NG ƯỞ
Nguy n Kim S n ơ
QUY CH
B NHI M, B NHI M L I, KÉO DÀI TH I GIAN GI CH C V , THÔI GI CH C V ,
T CH C, MI N NHI M, ĐI U ĐNG, BI T PHÁI, LUÂN CHUY N CÔNG CH C, VIÊN
CH C C A B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
(Kèm theo Quy t đnh s 2055/QĐ-BGDĐT ngày 21/6/2021 c a B tr ng B Giáo d c và Đàoế ưở
t o)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
Quy ch này quy đnh v b nhi m, b nhi m l i, kéo dài th i gian gi ch c v , thôi gi ch c ế
v , t ch c, mi n nhi m, đi u đng, bi t phái, luân chuy n đi v i công ch c, viên ch c
(CCVC) c a các đn v thu c B Giáo d c và Đào t o (B GDĐT), Văn phòng Ban cán s đng ơ
B GDĐT (Văn phòng Ban cán s đng), Văn phòng Đng - Đoàn th , Văn phòng H i đng
Giáo s nhà n c, Văn phòng H i đng Qu c gia giáo d c và Phát tri n nhân l c và các đn v ư ướ ơ
s nghi p tr c thu c B GDĐT không bao g m các c s giáo d c đi h c và các đn v s ơ ơ
nghi p tr c thu c C c, Văn phòng.
Đi u 2. Gi i thích t ng
1. C p y: Đng y, chi y c s ho c chi y tr c thu c đng y c s . ơ ơ
2. Đn v thu c B GDĐT g m: V , C c, Văn phòng, Thanh tra.ơ
3. Đn v s nghi p tr c thu c B GDĐT thu c đi t ng áp d ng Quy ch này g m: Vi n ơ ượ ế
Khoa h c Giáo d c Vi t Nam, Tr ng Cán b Qu n lý giáo d c Thành ph H Chí Minh, Báo ườ
Giáo d c và Th i đi, T p chí Giáo d c, Ban Qu n lý các d án B GDĐT và các đn v s ơ
nghi p khác tr c thu c B GDĐT do c p có th m quy n quy t đnh thành l p theo quy đnh c a ế
pháp lu t (không bao g m các c s giáo d c đi h c, các đn v s nghi p tr c thu c C c, Văn ơ ơ
phòng và Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Nhà xu t b n Giáo d c Vi t Nam).
Đi u 3. Nguyên t c chung
1. Ban cán s đng B GDĐT (Ban cán s đng), c p y đng các c p, ng i đng đu c ườ ơ
quan, đn v ch u trách nhi m v công tác b nhi m, b nhi m l i, kéo dài th i gian gi ch c ơ
v , thôi gi ch c v , t ch c, mi n nhi m, đi u đng, bi t phái, luân chuy n đi v i CCVC
lãnh đo, qu n lý theo đúng th m quy n, phân công, phân c p.
2. B o đm th c hi n nguyên t c t p trung dân ch , t p th quy t đnh, đng th i phát huy đy ế
đ trách nhi m cá nhân, tr c h t là ng i đng đu trong công tác qu n lý cán b ; khách quan, ướ ế ườ
công khai, minh b ch và tuân th đúng quy trình, th t c quy đnh.
3. Vi c b nhi m, b nhi m l i, kéo dài th i gian gi ch c v , thôi gi ch c v , t ch c, mi n
nhi m, đi u đng, bi t phái, luân chuy n ph i xu t phát t yêu c u, nhi m v c a c quan, đn ơ ơ
v ; theo quy ho ch, k ho ch, quy đnh v công tác nhân s đã đc c p có th m quy n ban ế ượ
hành ho c phê duy t.
4. B o đm s n đnh, k th a, phát tri n, nâng cao ch t l ng và hi u qu ho t đng c a c ế ượ ơ
quan, đn v .ơ
5. CCVC lãnh đo, qu n lý khi đc b nhi m ch c v m i ho c đc đi u đng sang đn v ượ ượ ơ
khác thì đng nhiên thôi gi ch c v cũ, tr tr ng h p ch c v m i, v trí công tác m i là ươ ườ
kiêm nhi m và đc ghi rõ trong quy t đnh b nhi m ho c đi u đng. ượ ế
Đi u 4. Th m quy n
1. B tr ng B GDĐT quy t đnh b nhi m, b nhi m l i, kéo dài th i gian gi ch c v , thôi ưở ế
gi ch c v , t ch c, mi n nhi m, đi u đng, bi t phái, luân chuy n đi v i các ch c danh,
ch c v : Ng i đng đu và c p phó c a ng i đng đu các đn v thu c B GDĐT; Văn ườ ườ ơ
phòng Ban cán s đng, Văn phòng Đng - Đoàn th , Văn phòng H i đng Giáo s nhà n c, ư ướ
Văn phòng H i đng Qu c gia giáo d c và Phát tri n nhân l c và các đn v s nghi p tr c ơ
thu c B GDĐT thu c đi t ng áp d ng Quy ch này. ượ ế
2. Ng i đng đu C c, Văn phòng, Thanh tra thu c B GDĐT quy t đnh b nhi m, b nhi m ườ ế
l i, kéo dài th i gian gi ch c v , thôi gi ch c v , t ch c, mi n nhi m, đi u đng đi v i các
ch c danh, ch c v : Tr ng phòng, phó tr ng phòng, giám đc, phó giám đc trung tâm và các ưở ưở
ch c danh, ch c v t ng đng (sau đây g i chung là tr ng phòng, phó tr ng phòng) theo ươ ươ ưở ưở
phân c p qu n lý và theo quy đnh c a Đng, pháp lu t c a Nhà n c. ướ
3. Ng i đng đu các đn v s nghi p quy t đnh b nhi m, b nhi m l i, kéo dài th i gian ườ ơ ế
gi ch c v , thôi gi ch c v , mi n nhi m, bi t phái đi v i các ch c danh, ch c v trong đn ơ
v theo phân c p qu n lý và theo quy đnh c a Đng, pháp lu t c a Nhà n c. ướ
Đi u 5. Tu i b nhi m
1. CCVC đc đ ngh b nhi m l n đu gi ch c v lãnh đo, qu n lý ho c đ ngh b nhi mượ
gi ch c v lãnh đo, qu n lý cao h n thì tu i b nhi m ph i còn đ 05 năm công tác tính t khi ơ
th c hi n quy trình b nhi m; tr ng h p đc bi t báo cáo c p có th m quy n xem xét, quy t ườ ế
đnh.
2. CCVC đc đ ngh b nhi m vào ch c v lãnh đo, qu n lý mà th i h n m i l n b nhi m ượ
d i 05 năm theo quy đnh c a pháp lu t chuyên ngành và c a c quan có th m quy n thì tu i ướ ơ
b nhi m, công tác ph i đ m t nhi m k .
3. Công ch c đc đi u đng, b nhi m gi ch c v m i t ng đng ho c th p h n ch c v ượ ươ ươ ơ
đang gi thì không tính tu i b nhi m theo quy đnh t i kho n 1 Đi u này.
4. Viên ch c đc b nhi m gi ch c v m i t ng đng ho c th p h n ch c v đang gi thì ượ ươ ươ ơ
không tính tu i b nhi m theo quy đnh t i kho n 1 Đi u này.
Đi u 6. Th i h n gi ch c v
1. Th i h n gi ch c v lãnh đo, qu n lý cho m i l n b nhi m đi v i CCVC lãnh đo, qu n
lý c a các đn v thu c B GDĐT là 05 năm, tính t th i đi m quy t đnh b nhi m có hi u l c, ơ ế
tr tr ng h p th i h n d i 05 năm theo quy đnh c a pháp lu t chuyên ngành. ườ ướ
2. Th i h n CCVC gi ch c v lãnh đo, qu n lý không đc quá hai nhi m k liên ti p đc ượ ế ượ
th c hi n theo quy đnh c a Đng và pháp lu t chuyên ngành.
3. Th i gian đc giao nhi m v “quy n” ho c “ph trách” t i m t c quan, đn v thì không ượ ơ ơ
tính vào th i h n b nhi m ch c v c p “tr ng” c a c quan, đn v đó. ưở ơ ơ
4. Đi v i CCVC lãnh đo, qu n lý khi h t th i h n b nhi m, tính đn tháng đ tu i ngh h u ế ế ư
còn d i 05 năm công tác mà đc b nhi m l i thì th i h n b nhi m đc tính đn th i đi mướ ượ ượ ế
đ tu i ngh h u theo quy đnh. ư
Tr ng h p tính đn tháng đ tu i ngh h u còn d i 02 năm công tác, c p có th m quy n b ườ ế ư ướ
nhi m xem xét, n u đáp ng đ tiêu chu n, đi u ki n thì quy t đnh kéo dài th i gian gi ch c ế ế
v lãnh đo, qu n lý cho đn th i đi m đ tu i ngh h u theo quy đnh. ế ư
5. Tr ng h p công ch c lãnh đo, qu n lý khi h t th i h n b nhi m mà ch a có quy t đnh ườ ế ư ế
b nhi m l i ho c kéo dài th i gian gi ch c v lãnh đo, qu n lý c a c p có th m quy n thì
không đc th c hi n ch c trách, nhi m v , th m quy n c a ch c v lãnh đo, qu n lý hi n ượ
gi . Vi c th c hi n ch c trách, nhi m v , th m quy n c a ch c v lãnh đo, qu n lý đó do c p
có th m quy n b nhi m xem xét, quy t đnh. ế
6. Tr ng h p viên ch c qu n lý khi h t th i h n b nhi m mà ch a có quy t đnh b nhi m ườ ế ư ế
l i ho c kéo dài th i gian gi ch c v qu n lý c a c quan, đn v có th m quy n thì không ơ ơ
đc th c hi n ch c trách, nhi m v , th m quy n c a ch c v qu n lý hi n gi . Vi c th c ượ
hi n ch c trách, nhi m v , th m quy n c a ch c v qu n lý đó do c quan, đn v có th m ơ ơ
quy n b nhi m xem xét, quy t đnh. ế
Đi u 7. Hình th c l y phi u ế
1. Vi c l y phi u gi i thi u nhân s b nhi m, phi u l y ý ki n tín nhi m, phi u bi u quy t ế ế ế ế ế
nhân s b nhi m đc ti n hành b ng hình th c phi u kín. ượ ế ế
2. N i dung, k t qu h i ngh ho c cu c h p ph i đc l p thành biên b n. ế ượ
3. Khi th c hi n l y phi u gi i thi u nhân s b nhi m, phi u l y ý ki n tín nhi m, phi u bi u ế ế ế ế
quy t nhân s b nhi m ph i có ban ki m phi u. Thành viên ban ki m phi u do ng i ch trì ế ế ế ườ
đ xu t trong s ng i đc tri u t p tham d h i ngh và đc h i ngh bi u quy t thông qua. ườ ượ ượ ế
4. T l phi u gi i thi u nhân s b nhi m, phi u l y ý ki n tín nhi m, phi u bi u quy t nhân ế ế ế ế ế
s b nhi m đc quy đnh c th t i các b c trong quy trình b nhi m, b nhi m l i, kéo dài ượ ướ
th i gian gi ch c v lãnh đo, qu n lý.
Ch ng IIươ
TIÊU CHU N, ĐI U KI N B NHI M, B NHI M L I CCVC LÃNH ĐO, QU N LÝ
Đi u 8. Tiêu chu n b nhi m
1. Tiêu chu n chung:
a) V chính tr t t ng: Trung thành v i l i ích c a Đng, c a qu c gia, dân t c và nhân dân; ư ưở
kiên đnh ch nghĩa Mác - Lênin, t t ng H Chí Minh và đng l i đi m i c a Đng. Có l p ư ưở ườ
tr ng, quan đi m, b n lĩnh chính tr v ng vàng. Có tinh th n yêu n c n ng nàn, đt l i ích ườ ướ
c a Đng, qu c gia - dân t c, nhân dân, t p th lên trên l i ích cá nhân. Tuy t đi ch p hành s
phân công c a t ch c.
b) V đo đc, l i s ng, ý th c t ch c k lu t: Có ph m ch t đo đc trong sáng; l i s ng
trung th c, khiêm t n, chân thành, gi n d ; c n, ki m, liêm chính, chí công vô t . Tâm huy t và ư ế
có trách nhi m v i công vi c; có tinh th n đoàn k t, xây d ng, g ng m u, th ng yêu đng ế ươ ươ
chí, đng nghi p. B n thân không tham nhũng, quan liêu, c h i, v l i. Tích c c đu tranh ngăn ơ
ch n, đy lùi các bi u hi n suy thoái v t t ng chính tr , đo đc, l i s ng, nh ng bi u hi n ư ưở
“t di n bi n”, “t chuy n hóa” trong n i b . Tuân th và th c hi n nghiêm các nguyên t c t ế
ch c, k lu t c a Đng, nh t là nguyên t c t p trung dân ch , t phê bình và phê bình.
c) V năng l c và uy tín: Có t duy đi m i, t m nhìn chi n l c; ph ng pháp làm vi c khoa ư ế ượ ươ
h c; có năng l c c th hóa và lãnh đo, ch đo, t ch c th c hi n có hi u qu các ch tr ng, ươ
đng l i c a Đng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c, ch tr ng, quy đnh c a B GDĐT. ườ ướ ươ
N m ch c tình hình chung và hi u bi t sâu s c v lĩnh v c, c quan, đn v đc phân công. Có ế ơ ơ ượ
kh năng lãnh đo, ch đo; g ng m u, quy t và phát huy s c m nh t ng h p c a t p th , cá ươ
nhân; đc cán b , đng viên, qu n chúng nhân dân tin t ng, tín nhi m.ượ ưở
d) V trình đ:
- T t nghi p đi h c tr lên, phù h p v i lĩnh v c công tác.