Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 22 tháng 12 năm 2017 S : ố 2072/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ổ Ề Ỉ Ể Ố Ạ PHÊ DUY T ĐI U CH NH QUY HO CH T NG TH PHÁT TRI N H TH NG C NG C N Ạ Ế Ể Ị Ạ Ệ Ệ Ế ƯỚ Ệ VI T NAM GIAI ĐO N Đ N NĂM 2020, Đ NH H Ả NG Đ N NĂM 2030
Ủ ƯỚ Ủ TH T NG CHÍNH PH
ậ ổ ứ ứ ủ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ộ ậ ả ệ Căn c B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ố ứ ủ ề ậ ủ ệ ị ả ể ể ế ạ ộ ố ị ị ộ ố ề ủ ị ị ủ ị 6/NĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph v l p, phê Căn c Ngh đ nh s 92/200 ổ xã h i; Ngh đ nh s 04/2008/NĐCP duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ổ ố ủ ề ử ổ ủ ngày 11 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ủ 92/2006/NĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph ;
ứ ủ ề ầ ư ủ ố ị ị xây ả ả ạ Căn c Ngh đ nh s 38/2017/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph v đ u t ự d ng, qu n lý khai thác c ng c n;
ậ ả ị ủ ề ộ Xét đ ngh c a B Giao thông v n t i,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ố ệ ể ạ ạ ổ ệ t Nam giai ả ủ ế ể ớ ề ị ế ộ ỉ Đi u 1.ề Phê duy t Đi u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n h th ng c ng c n Vi ướ ế ạ đo n đ n năm 2020, đ nh h ữ ng đ n năm 2030 v i nh ng n i dung ch y u sau:
ể ể 1. Quan đi m phát tri n
ậ ạ ộ ộ ạ ầ ớ i g n li n v i ho t đ ng ộ ế ấ ạ ầ ề ả ể ệ ạ ộ ớ ợ ứ ế ấ ả ể ậ ả ắ ạ ướ i giao thông; đáp ng ươ ể ế ầ ị ả a) C ng c n là m t b ph n thu c k t c u h t ng giao thông v n t ể ả ệ ố ủ ả c a c ng bi n và h th ng k t c u h t ng khác; vi c phát tri n c ng c n ph i phù h p v i quy ể ạ ạ ệ ố ạ ho ch phát tri n h th ng c ng bi n, các quy ho ch phát tri n m ng l ộ ủ nhu c u phát tri n kinh t , xã h i c a các vùng và đ a ph ể ng;
ả ệ ố ầ ố ư ậ ả ứ ể ạ i hàng hóa xu t, nh p ể ẩ ủ ừ t là h p lý hóa t ế ặ , đ c bi ệ ấ ch c v n t ấ ượ ậ ợ i u hóa v n t ợ ệ ệ i cho doanh nghi p trong vi c nâng cao ch t l ậ ổ ứ ậ ả ố ớ i đ i v i ả ng, gi m chi ụ ậ ả ị b) Phát tri n h th ng c ng c n đ đáp ng nhu c u t ự kh u c a t ng khu v c và các hành lang kinh t ơ ạ hãng công ten n , t o thu n l i và logistics; phí d ch v v n t
ả ạ ứ ậ ả ầ ậ ả ả ể i ự ươ ằ ng th y n i đ a, v n t ế ố i đa ph ậ ả Ư c) u tiên hình thành và phát tri n các c ng c n có kh năng k t n i các ph ắ ườ ủ ộ ị đ ờ hợp lý hóa, giảm th i gian, chi phí v n t ơ ấ ệ hi n tái c c u v n t ng s t nh m phát tri n v n t ng ể ậ ả ườ i đ ướ i theo h ươ ng th c v n t ứ ng th c, góp ph n th c ậ ả i;
ứ ả ỗ ố ớ ệ ế ố ậ ả ệ ố ứ ươ ố ạ ỗ ợ ự ế ạ ng th c, t ầ i đa ph i ch đ i v i h i ch c giao thông t ể ự ậ ạ ừ ể d) Phát tri n hài hòa h th ng c ng c n v a đáp ng nhu c u h tr tr c ti p t ứ ổ ứ ầ ừ th ng c n ể ươ các khu v c h u ph ả g bi n, v a đáp ng nhu c u k t n i v n t ả ng xa c ng bi n;
ể ầ ư ồ ự ế ộ ộ ể ả ạ đ) Khuy n khích huy đ ng ngu n l c xã h i hóa đ đ u t ạ phát tri n c ng c n theo quy ho ch;
ướ ạ ẽ ớ ả ặ ả ố ng b n v ng, k t h p ch t ch v i b o đ m qu c phòng, an ề ữ ệ ế ấ ả e) Phát tri n c ng c n theo h ninh, ti ể ả ệ t ki m đ t đai canh tác, b o v môi tr ế ợ ườ ng.
ụ ể 2. M c tiêu phát tri n
ụ ổ a) M c tiêu t ng quát:
ừ ệ ố ứ ể ả ằ ạ c hình thành và phát tri n h th ng c ng c n nh m đáp ng nhu c u v n chuy n hàng ể ự ủ ể ả ể ằ ợ ờ ặ ể ả các đô th l ả ầ ệ ố ể ả ở ể ạ ả i c ng ị ớn và ố ổ ứ ậ ả i, ch c v n t ậ ắ ạ ấ ể ớ ố ụ ị ầ ậ ướ T ng b ậ ẩ ổ ứ ậ ấ ch c v n chuy n hóa xu t, nh p kh u, tăng năng l c thông qua hàng hóa c a các c ng bi n; t ơ ộ ư công ten n m t cách h p lý nh m gi m chi phí v n chuy n và th i gian l u hàng t ả ệ ở ả bi n, đ m b o an toàn hàng hóa; góp ph n gi m ùn t c giao thông, đ c bi t ảng bi n l n. Phát tri n h th ng c ng c n tr thành các đ u m i t ầ ự khu v c có c ớ ế ợ ể trung chuy n, phân ph i hàng hóa, k t h p v i cung c p các d ch v logistics.
ụ ụ ể b) M c tiêu c th :
ả ố ả i thi u kho ng 15% ự ể ệ ố ầ ả ể ả ệ th nố g c ng c i công ten n thông qua h th ng c ng bi n, n ăng l c thông qua ạn có kh năng thông qua t ơ ề ề ắ ạ ạ ạ Đến năm 2020, phát tri n hể ậ ả 20% nhu c u hàng hóa v n t 4.035.000 6.845.000 TEU/năm, trong đó mi n B c đ t 720.000 1.810.000 TEU/năm, mi n ề Trung đ t 65.000 175.000 TEU/năm, mi n Nam đ t 3.250.000 4.860.000 TEU/năm.
ả ả ố ầ ể ậ ả ểu kho ng 25% ả ự i thi ể ệ ố ạ ơ ả ề ả ả ệ ố i công ten n thông qua h th ng c ng bi n, năng l c thông qua ắ ạ U/năm, trong đó mi n B c đ t kho ng 2.750.000 4.820.000 ề ề ạ ạ ả
Đến năm 2030, phát tri n h th ng c ng c n có kh năng thông qua t 30% nhu c u hàng hóa v n t kho ng 12.000.000 17.600.000 TE ả TEU/năm, mi n Trung đ t kho ng 350.000 630.000 TEU/năm, mi n Nam đ t kho ng 8.900.000 12.150.000 TEU/năm.
ộ ạ 3. N i dung quy ho ch
ự ể ả ạ ạ ề ắ ạ ự ế i các khu v c kinh t , hành lang kinh t ế , a) Khu v c mi n B c: Quy ho ch phát tri n c ng c n t g m:ồ
ụ ụ ủ ể ể ả ạ ven bi n: Phát tri n các c ng c n ch y u ph c v hàng hóa c a các ế ố ả ủ ế ị ả ự Khu v c kinh t ỉ t nh/thành ph H i Phòng, Qu ng Ninh, Thái Bình, Nam Đ nh, Hà Nam và Ninh Bình.
ả ể i v i v n t ậ ả i th y n i đ a, v n t ổ ủ ộ ị ế ắ ớ ả ệ ả i đ ế ối thu n l ể ả ệ ổ ự ả ậ ợ ớ ậ ả ị Ư u tiên các v trí có kh năng k t n i sông pha bi n, ả ậ ả ườ ng s t v i c ng bi n H i Phòng, Qu ng Ninh; đ n năm 2020 có t ng di n tích 50 v n t ự 70 ha, năng l c thông qua kho ng 80.000 200.000 TEU/năm; đ n năm 2030 có t ng di n tích 80 100 ha, năng l c thông qua kho ng 500.000 850 ế .000 TEU/năm.
ụ ụ ủ ế ể ả ạ ộ Hà N i Lào Cai: Phát tri n các c ng c n ch y u ph c v hàng hóa c a các ọ ủ ế Hành lang kinh t ỉ t nh Lào Cai, Yên Bái, Phú Th , Vĩnh Phúc, Tuyên Quang và Hà Giang.
ể ế ố ậ ả ắ i th y n i đ a đ n các i đ ị ả ậ ợ ớ ậ ả ườ ng s t, v n t i v i v n t ệ ổ ế ủ ộ ị ế ự ả ể ả ự ế ệ ổ ả Ư u tiên các v trí có th k t n i thu n l ả c ng bi n H i Phòng và Qu ng Ninh; đ n năm 2020 có t ng di n tích 30 40 ha, năng l c thông qua kho ng 120.000 300.000 TEU/năm; đ n năm 2030 có t ng di n tích 60 70 ha, năng l c thông qua kho ng 500.000 830.000 TEU/năm.
ụ ụ ủ ế ủ ể ế ạ ả ạ ộ ơn: Phát tri n các c ng c n ch y u ph c v hàng hóa c a Hà N i L ng S ắ ạ ắ ỉ Hành lang kinh t các t nh L ng S ơn, B c Giang và B c Ninh.
ị ế ố ắ i đ ả u tiên các v trí k t n i thu n l ể ậ ợ ớ ậ ả ườ i v i v n t ắ ị ậ ả ng s t, v n t ẩ ườ ủ ộ ị ế ắ ộ ườ ớ ử ảng Ninh, các v trí g n v i c a kh u đ ả ổ ự ệ ả ổ ả Ư i th y n i đ a đ n các c ng ố ế ế bi n H i Phòng và Qu ng s t qu c t ng b , đ ; đ n ự ệ năm 2020 có t ng di n tích 30 40 ha, năng l c thông qua kho ng 100.000 270.000 TEU/năm; ế đ n năm 2030 có t ng di n tích 60 70 ha, năng l c thông qua kho ng 400.000 720.000 TEU/năm.
ắ ụ ụ ủ ể ả ộ ệ ệ ế ố ổ ủ ế ạ Tây B c Hà N i: Phát tri n các c ng c n ch y u ph c v hàng hóa c a các ơn La, Đi n Biên và Lai Châu; đ n năm 2020 có t ng di n ộ ự ế ả ổ ự ế ự Khu v c kinh t ỉ t nh/thành ph Hà N i, Hòa Bình, S ệ tích 1520 ha, năng l c thông qua kho ng 50.000 100.000 TEU/năm; đ n năm 2030 có t ng di n ả tích 30 ha, năng l c thông qua kho ng 180.000 300.000 TEU/năm.
ủ ế ủ ế ể ả ạ ộ Đông Nam Hà N i: Phát tri n các c ng c n ch y u ph c v hàng hóa c a các ụ ụ ắ ả ươ ư ắ ạ ố ộ ự Khu v c kinh t ỉ t nh/thành ph Hà N i, B c Ninh, H i D ng, H ng Yên, Thái Nguyên và B c K n.
ị ườ ế ắ ổ u tiên các v trí có th k t n i v i đ ng s t; đ n năm 2020 có t ng di n ủ ộ ị ng th y n i đ a, đ ể ế ố ớ ườ ả ự ế ổ ự ệ ệ Ư tích 80 90 ha, năng l c thông qua kho ng 350.000 900.000 TEU/năm; đ n năm 2030 có t ng ả di n tích 120 150 ha, năng l c thông qua kho ng 1.100.000 2.000.000 TEU/năm.
ằ ả ạ ộ Hà N i Thái Nguyên Cao B ng: Phát tri n các c ng c n ch y ể ụ ụ ế ỉ ủ ắ ạ ươ ủ ếu ph c v ụ ụ ạ ư ng m i ệ ố Hành lang kinh t ằ hàng hóa c a các t nh Thái Nguyên, Cao B ng, B c K n, ph c v hàng hóa giao l u th Vi t Nam Trung Qu c.
ể ế ố ớ ậ ả ườ ả ả ả ể ng s t đ n các c ng bi n H i Phòng và Qu ng i đ ị ặ ầ u tiên các v trí có th k t n i v i v n t ử ế ớ ẩ ố ắ ế ế ế ệ ệ ổ ổ ự ự ả ả Ư Ninh ho c g n các c a kh u kinh t v i Trung Qu c; đ n năm 2020 có t ng di n tích 20 30 ha, năng l c thông qua kho ng 20.000 40.000 TEU/năm; đ n năm 2030 có t ng di n tích 40 50 ha, năng l c thông qua kho ng 70.000 120.000 TEU/năm.
ự ể ả ạ ạ ạ ự ế i các khu v c kinh t , ế ồ ề b) Khu v c mi n Trung Tây Nguyên: Quy ho ch phát tri n c ng c n t hành lang kinh t , g m:
ế ườ ể ạ ộ ế ụ ụ ự ế ủ ế Đ ng 9: Phát tri n các c ng c n ch y u ph c v tr c ti p cho ho t đ ng ế Đông Tây, k t i trên hành lang kinh t ạ ậ ả i v i Lào, ho t đ ng v n t ả ừ ể ế Hành lang kinh t ậ ả i hàng hóa qua biên gi v n t ả ố ớ n i v i các c ng bi n Đà N ả ạ ộ ớ ớ ị ẵng, Th a Thiên Hu , Qu ng Tr .
ị ế ử ự ế ẩ ổ u tiên v trí khu kinh t ệ c a kh u; đ n năm 2020 có t ng di n tích 510 ha, năng l c thông qua ự ế ệ ổ ả ả Ư kho ng 5.000 10.000 TEU/năm; đ n năm 2030 có t ng di n tích 10 ha, năng l c thông qua kho ng 15.000 30.000 TEU/năm.
ế ủ ế ườ ả Đà N ờ ỗ ợ ổ ố ồ ụ ế, Đ ng 14: Phát tri n các c ng c n ch y u ph c ể ạ ẵng, đ ng th i h tr cho t ể ả ừ ẵng Th a Thiên Hu ự Khu v c kinh t ệ ụ ự ế ị v tr c ti p cho các khu công nghi p trên đ a bàn thành ph Đà N ẵng. ứ ậ ả ch c v n t i sau c ng bi n Đà N
ị ươ ự ể ạ ớ ợ u tiên v trí trong t ố ng lai có th tích h p v i quy ho ch trung tâm logistics khu v c thành ph ế ệ ả ự ệ ế ả ổ
Ư ự ổ Đà Nẵng; đ n năm 2020 có t ng di n tích 5 10 ha có năng l c thông qua kho ng 30.000 90.000 TEU/năm; đ n năm 2030 có t ng di n tích 15 20 ha, có năng l c thông qua kho ng 120.000 230.000 TEU/năm.
ế ườ ả ạ ị Đ ng 19: Phát tri n các c ng c n ch y u ph c v hàng hóa trên đ a bàn ị ỉ ơ ụ ụ ả Hành lang kinh t ỉ t nh Bình Đ nh, Phú Yên và hàng hóa t ể ủ ế ừ các t nh Tây Nguyên đ ến c ng Quy Nh n.
ị ươ ể ạ ớ ợ ỉ ị ng lai có th tích h p v i quy ho ch trung tâm logistics t nh Bình Đ nh; ả ự thông qua kho ng 20.000 60.000 TEU/năm; ự ả Ư u tiên v trí trong t ổ ệ ế đ n năm 2020 có t ng di n tích 1520 ha, năng l c ệ ổ ế đ n năm 2030 có t ng di n tích 30 ha, năng l c thông qua kho ng 75.000 140.000 TEU/năm.
ự ụ ụ ủ ế ủ ể ả ạ ỉ ắ ắ Khu v c Tây Nguyên: Phát tri n các c ng c n ch y u ph c v hàng hóa c a các t nh Gia Lai, Kon Tum và Đ k L k.
ị ệ ậ ồ ơ ế ả u tiên v trí k t n i thu n ti n đ n c ng Quy Nh n, Khánh Hòa, Th ự ả ế ố ổ ổ ệ ệ ự ả ế ành ph ố H Chí Minh; đ n Ư ế năm 2020 có t ng di n tích 15 20 ha, năng l c thông qua kho ng 10.000 15.000 TEU/năm; đ n năm 2030 có t ng di n tích 30 ha, năng l c thông qua kho ng 35.000 50.000 TEU/năm.
ụ ụ ủ ế ạ ộ ủ ế ệ ỉ Nghi S n: Ph c v ch y u cho ho t đ ng c a các khu công nghi p trong t nh; ơ ệ ả ả Khu kinh t ự ế đ n năm 2030 có di n tích kho ng 20 ha, năng l c thông qua kho ng 85.000 150.000 TEU/năm.
ế ườ ề ề ạ ơ ở ể ạ ả ả ườ ớ i hàng hóa qua biên gi ệ Đ ng 8, Đ ng 12A: Phát tri n c ng c n trên c s các đi u ki n v phát i Hà Tĩnh, Qu ng Bình; ả ể ả i, hàng hóa thông qua các c ng bi n t ả ự ệ ổ
Hành lang kinh t ậ ả ể tri n v n t ế đ n năm 2030 có t ng di n tích kho ng 1015 ha, năng l c thông qua kho ng 20.000 30.000 TEU/năm.
ự ể ả ạ ạ ề ạ ự ế i các khu v c kinh t , hành lang kinh c) Khu v c mi n Nam: Quy ho ch phát tri n c ng c n t ế ồ t , g m:
ắ ế ủ ế ể ả ạ ươ ủ ồ ị ỗ ợ ằ ờ ệ ậ ố ồ ể ế ể ả ụ ụ ố ồ ự Đông B c Thành ph H Chí Minh: Phát tri n các c ng c n ch y u ph c v Khu v c kinh t ố ồ ỉ hàng hóa c a các t nh/Thành ph H Chí Minh, Đ ng Nai, Bình D ng, Bà R a Vũng Tàu, các ể ồ ử ồ ỉ t nh Tây Nguyên, đ ng b ng sông C u Long, đ ng th i đóng vai trò trung chuy n, h tr cho ặ ừ vi c v n chuy n hàng hóa đ n ho c t các c ng bi n Thành ph H Chí Minh, Vũng Tàu.
ậ ợ ớ ậ ả ủ ộ ị ả ế ố ớ ậ ả ườ u tiên các v trí có kh năng k t n ả i th y n i đ a; xem xét m t s v trí có ế ế ối thu n l ắ i v i v n t ạ ộ ố ị ả ệ ổ i đ ng s t theo quy ho ch; đ n năm 2020 t ng di n tích kho ng ổ ự ế ả ự ệ ả Ư ị kh năng k t n i v i v n t 260 320 ha, năng l c thông qua kho ng 2.700.000 4.000.000 TEU/năm; đ n năm 2030 có t ng di n tích 425 550 ha, năng l c thông qua kho ng 7.300.000 10.000.000 TEU/năm.
ố ồ ế ể ả ạ ụ ụ Tây Nam Thành ph H Chí Minh: Phát tri n các c ng c n ch y u ph c v ỉ ủ ế ử ố ồ ủ ằ ồ ỉ ự Khu v c kinh t hàng hóa c a các t nh/Thành ph H Chí Minh, Tây Ninh, các t nh đ ng b ng sông C u Long.
ộ ố ị ế ố ận l ả u tiên các v trí có kh năng k t n i thu ế ố ớ ậ ả ườ ả ợ ớ ậ ả i v i v n t ạ ệ ắ ổ i đ ự ế ệ ổ ự ả ủ ộ ị ị Ư i th y n i đ a; xem xét m t s v trí có ế kh năng k t n i v i v n t ng s t theo quy ho ch; đ n năm 2020 có t ng di n tích 35 55 ả ha, năng l c thông qua kho ng 450.000 700.000 TEU/năm; đ n năm 2030 có t ng di n tích 65 80 ha, năng l c thông qua kho ng 1.300.000 1.700.000 TEU/năm.
ủ ế ử ủ ạ ụ ụ hàng hóa c a các ạ ằ ố ầ ậ ề ể ả ự ồ sông C u Long: Phát tri n c ng c n ch y u ph c v Khu v c đ ng b ng ồ ơ ỉ t nh/thành ph C n Th , Trà Vinh, H u Giang, Vĩnh Long, Kiên Giang, Cà Mau, B c Liêu, Đ ng ế Tháp, Long An, Ti n Giang, B n Tre, Sóc Trăng và An Giang.
ị ậ ợ ớ ậ ả ủ ộ ị ế ố ế ổ i v i v n t ệ ổ ự ế ệ ự ả Ư u tiên các v trí k t n i thu n l i th y n i đ a; đ n năm 2020 có t ng di n tích 20 ả 30 ha có năng l c thông qua kho ng 100.000 160.000 TEU/năm; đ n năm 2030 có t ng di n tích 50 70 ha, năng l c thông qua kho ng 300.000 450.000 TEU/năm.
ầ ố ầ ư ầ ư 4. Nhu c u v n đ u t ụ ư và danh m c u tiên đ u t
ổ ể ả ố ả ỷ ồ phát tri n c ng c n đ n năm 2020 kho ng 09 15 nghìn t đ ng, ạ ầ ư ầ a) T ng nhu c u v n đ u t ả giai đo n 2020 2030 kho ng 20 22 nghìn t ạ ế ỷ ồ đ ng.
ạ ừ ầ ư ộ ố ả ạ m t s c ng c n trên các hành lang v n t nay đ n năm 2020, t p trung đ u t ự ậ ể ớ ở ế ẩ ả ử ự ắ ậ ả i ả khu v c phía B c (c ng H i Phòng) và khu v c phía ạ ị ả ả ả ắ ớ ớ b) Giai đo n t ế ố ớ k t n i v i các c a kh u c ng bi n l n Nam (c ng Thành ph H Chí Minh, Cái Mép Th V i), các c ng c n g n v i các hành lang ậ ả v n t ả i qua biên gi ố ồ i.
ế ố ượ ớ ạ ươ ứ ậ ả ề ắ ị ị c ng c n có v trí k t n i đ ng th c v n t i, các v trí g n li n ụ ấ ế xu t t p trung, các trung tâm logistics c p I đã ề ườ ầ ư ả Ư u tiên đ u t ệ ầ ặ ằ ho c n m g n các c m khu công nghi p, khu ch ố ế ớ ử ạ ượ l n v đ đ c quy ho ch, các c a kh ẩu qu c t c v i hai ph ấ ậ ộ ng b .
ộ ố ả ơ ế ủ ế 5. M t s gi i pháp và c ch , chính sách ch y u
ườ ả ướ ố ớ ể ả ạ a) Tăng c ng qu n lý nhà n c đ i v i phát tri n c ng c n:
ả ấ ượ ự ạ ệ ể ộ ớ ướ ươ ả ả ạ ồ ự ể ộ ế ạ ạ ạ ả ậ ả xã h i, quy ho ch giao thông v n t ạ ư ậ ạ ủ ẩ ị ệ ng và hi u qu công tác qu n lý nhà n Nâng cao ch t l ả ệ ố hi n quy ho ch phát tri n h th ng c ng c n, b o đ m t ể phát tri n kinh t ạ ạ và các quy ho ch chuyên ngành khác nh : Quy ho ch h th ng trung tâm logistics, quy ho ch ế ạ ươ ng m i, quy ho ch các khu công nghi p, khu s n xu t hàng hóa t p trung, khu kinh t th và ươ ế ử kinh t c trong quá trình tri n khai th c ạ ng thích và đ ng b v i quy ho ch ị i, quy ho ch xây d ng, quy ho ch đô th ệ ố ấ ả ả ướ ng và c n ệ c a kh u... c a các ngành, các đ a ph c.
ệ ể ọ ạ ằm huy đ ng t ộ ậ ợ ề ệ ạ ằ ứ ạ ộ ạ ụ ả ề ồ ể ả ị ồ ự ể ố i đa m i ngu n l c đ phát tri n ộ ệ i cho doanh nghi p thu c các thành ả ả xây d ng và qu n lý khai thác c ng c n b ng nhi u hình th c theo ế và phát tri n d ch v c ng c n, g m c ho t đ ng ườ ự uy n khích đ u t ủ ộ ị ắ ắ ơ ế Rà soát, hoàn thi n các c ch , chính sách nh ế ả ệ ố h th ng c ng c n; khuy n khích và t o đi u ki n thu n l ầ ư ế ầ tham gia đ u t ph n kinh t ầ ư ậ ủ ị quy đ nh c a pháp lu t; kh ớ ả ạ ủ ả c a c ng c n g n v i c ng th y n i đ a, ga đ ạ ng s t, trung tâm logistics.
ộ ố ồ ự ể ệ ố ệ ố ể ế ả ạ ọ i đa m i ngu n l c đ phát tri n h th ng c ng c n và h th ng giao thông k t b) Huy đ ng t n i:ố
ạ ướ ế ẩ ề ệ ở ộ ạ ầ theo h ộ i cho các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ự ứ ủ ạ ằ ị ệ ộ ớ ạ ng đ y m nh xã h i h ế ọ ậ ệ ụ ể ề ệ ậ ụ ế ượ ề ể ươ ụ ề ế ị ợ ệ phí, chuy n giao công ngh , nh ng v tín d ng, thu , giá, phí, l ộ óa; khuy n khích ứ ầ ư M r ng và đa d ng hóa các hình th c đ u t ầ ư ệ ậ ợ và t o đi u ki n thu n l tham gia đ u t ả xây d ng và khai thác c ng c n b ng các hình th c theo quy đ nh c a pháp lu t; v n d ng linh ỗ ợ ư ạ ho t các chính sách h tr , u đãi hi n hành phù h p v i đi u ki n c th v kinh t xã h i ủ ừ ng c a t ng đ a ph ề quy n....
ụ ư ạ (PPP) đ i v i ả ầ ư phát tri n c ng c n theo theo hình th c đ i tác công t ớ ướ ạ ỹ ấ ứ ố ề ệ c t o đi u ki n v qu đ t; nghiên c ố ớ ứu quy ng Nhà n ế ố ườ ạ ng pháp lý và ban hành c ch , chính ơ ế ạ ể ả ầ ư ế ị ả ả Xem xét áp d ng đ u t ạ các c ng c n có quy mô l n theo h ho ch k t n i đ sách phát tri n c ng, t ể ả ề ướ ườ ỉ ạ ng s t v i c ng c n; hoàn ch nh môi tr ổ ứ ch c qu n lý, khai thác c ng c n. t b , kho bãi và t thi ắ ớ ả ư nhân đ u t
ế ợ ể ả ộ ố ả ớ ạ ể ệ ố ể ạ ả ướ ượ ạ c đã đ ữ ả ệ ả ể ả ợ ố ư ạ ả ệ ạ ạ c) K t h p quy ho ch phát tri n c ng c n và trung tâm logistics: Hình thành m t s c ng c n ế ợ trung tâm k t h p v i phát tri n các trung tâm logistics theo Quy ho ch phát tri n h th ng ế ị ố ệ ạ ủ ủ ướ i Quy t đ nh s ng Chính ph phê duy t t c Th t logistics trên ph m vi c n ạ ạ ế ồ ắ 1012/QĐTTg ngày 03 tháng 7 năm 2015; g n k t, l ng ghép gi a quy ho ch c ng c n và quy ả ho ch trung tâm logistics đ đ m b o tránh lãng phí v ngu n l c đ u t , v a đ m b o hi u ề qu khai thác t ồ ự ầ ư ừ ả ệ t Nam. ớ i u, phù h p v i đi u ki n th c t ề ự ế ủ c a Vi
ườ ườ ủ ộ ị ự ậ ả ng s tham gia c a v n t i đ ắ ng s t, đ ng th y n i đ a vào lĩnh v c v n t i công ủ ậ ả ườ ạ ể ả ự d) Tăng c ơ ten n và phát tri n c ng c n.
ố ệ ố ể ạ ợ ị ủ ộ ạ ỹ ấ ự ự ệ ệ ề ử ụ ậ ố ớ ệ ả ạ ấ ạ ủ ự ự ấ ị ể ươ ả ng ch đ ng, linh ho t đ) B trí qu đ t phù h p đ phát tri n h th ng c ng c n; các đ a ph ả ự ể ỗ ợ ấ trong vi c th c hi n các chính sách đ t đai đ h tr cho xây d ng các c ng c n; th c hi n đ u ầ ư xây d ng c ng c n. giá quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các d án đ u t
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ậ ả ủ ệ ộ 1. Trách nhi m c a B Giao thông v n t i
ệ ố ế ị ố ộ ề ể ạ ả ạ ị ướ ế ạ ị a) Công b r ng rãi Quy t đ nh đi u ch nh Quy ho ch phát tri n h th ng c ng c n trên đ a bàn ế ả ướ c n ỉ c giai đo n đ n năm 2020, đ nh h ng đ n năm 2030;
ủ ố ự ộ ỉ ộ ể ệ ố ạ ả ạ Ủ ự ệ ố ể ự ệ ả ể ổ ứ ẫ ng d n các t ị ạ ự ả ử ụ ệ ạ ả ạ ự ớ ổ ứ ạ ch c tri n khai th c hi n Quy ho ch phát tri n h th ng c ng c n; phê ự ế ch c, cá nhân th c ỳ ổ ứ ch c ề ng h p có s thay đ i l n v ỉ ầ ư xây d ng và qu n lý, khai thác s d ng c ng c n theo quy ho ch; đ nh k t ổ ớ ể ạ ườ ệ ợ ệ ự ề ề ng hàng hóa, xem xét th c hi n vi c đi u ch nh quy ho ch theo ộ xã h i và l ự ế ị ố ợ b) Ch trì, ph i h p v i các b , ngành, y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ệ ươ ng có liên quan, t ệ ướ duy t Quy ho ch chi ti t phát tri n h th ng c ng c n và h ạ hi n đ u t thanh tra, ki m tra đánh giá tình hình th c hi n quy ho ch; tr ượ ế ệ đi u ki n kinh t ầ ủ ớ ợ quy đ nh, phù h p v i yêu c u c a th c t ;
ả ạ ậ ả i ự ả ườ ữ ể ả ớ ế ồ ắ ủ ộ ị ng th y n i đ a, đ ớ ệ ố ể ả ộ ệ ố ả c) Đ m b o phát tri n và g n k t đ ng b h th ng c ng c n v i h th ng giao thông v n t ườ ạ ườ ắ ộ ườ ng b , đ đ ng bi n, gi a các c ng c n v i khu v c s n ng s t, đ ụ ấ xu t, tiêu th hàng hóa;
ố ợ ớ ộ ự ệ ạ ng trong vi c tri n khai th c hi n Quy ệ ệ ố ể ặ ươ ẽ ồ ự ộ ớ ạ ệ ể ạ ả ạ ể ả ự ả ho ch này đ m b o s d) Ph i h p v i B Công Th ặ ạ ố ợ hài hòa, ph i h p ch t ch , đ ng b v i quy ho ch phát tri n h th ng trung tâm logistics, đ c ệ ố ế t phát tri n h th ng c ng c n; bi t trong giai đo n xây d ng quy ho ch chi ti
ủ ố ợ ớ ộ ch c ệ ụ ể ể ị ạ ờ ố ở ả ế ồ ể ả ề ươ ơ ế ầ ư ệ ạ ế ị ng rà soát, hoàn thi n các c ch , chính sách khuy n khích đ u t ổ ứ ki m tra, đánh giá các ơ đ) Ch trì, ph i h p v i B Tài chính và các c quan liên quan t ẩ đi u ki n c th khi xem xét, quy t đ nh công b m c ng c n theo quy đ nh; đ ng th i kh n tr phát tri n c ng c n theo quy ho ch.ạ
ủ ệ ộ ươ 2. Trách nhi m c a B Công Th ng
ố ợ ậ ả ệ ể ả ạ ớ ộ ố ợ ặ ẽ ồ ự ự ể ạ ệ ạ ả ự ệ i trong vi c tri n khai th c hi n Quy ho ch này đ m b o s Ph i h p v i B Giao thông v n t ặ ệ ố ạ ộ ớ hài hòa, ph i h p ch t ch , đ ng b v i quy ho ch phát tri n h th ng trung tâm logistics, đ c ế ạ t các quy ho ch. bi t trong giai đo n xây d ng quy ho ch chi ti
ộ ế ầ ư ủ ệ ạ 3. Trách nhi m c a B K ho ch và Đ u t
ủ ộ ơ ướ ươ ẫ ị ng có liên quan h ng d n, xem xét, áp d ng các ầ ư ứ ố ự ư ả ụ ạ xây d ng và khai thác c ng c n theo hình th c đ i tác công t ố ợ ớ Ch trì, ph i h p v i các b , c quan, đ a ph ố ớ ự ị quy đ nh đ i v i d án đ u t (PPP).
ệ ộ ủ 4. Trách nhi m c a B Tài chính
ẫ ướ ủ ụ ả ổ ứ ệ ố ị ủ ụ ả ộ ỗ ợ ể ự ả ợ ẩ ồ ng d n th t c và t ậ ạ ả ạ ố ủ ch c qu n lý h th ng các đ a đi m làm th t c h i quan hàng Ch trì h ấ ể ủ ệ hóa xu t, nh p kh u đ m b o tính phù h p, đ ng b , h tr cho s hình thành phát tri n c a h ả th ng c ng c n theo quy ho ch.
ủ ệ ườ ộ 5. Trách nhi m c a B Tài nguyên và Môi tr ng
ủ ị ự ệ ậ ải và các đ a ph ng d n th c hi n ố ợ ủ ậ ề ả ệ ườ ươ ệ ầ ư ướ ng liên quan h ự ng trong vi c đ u t ẫ ả xây d ng, qu n lý khai thác, ạ ớ ộ Ch trì, ph i h p v i B Giao thông v n t ị các quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ả ử ụ s d ng c ng c n.
ố ự ủ Ủ ệ ộ ỉ ươ 6. Trách nhi m c a y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ng
ự ỹ ấ ể ấ ạ ự ạ c phê duy t; t ể ẩ ạ ự ố ợ ị ệ ượ ươ ố ớ ẫ ng d n các t i h ử ụ ả ệ ế ả ự ổ ứ ch c, cá nhân trong vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp ử ụ ự ả ạ ạ B trố í qu đ t đ xây d ng c ng c n phù h p v i quy ho ch s d ng đ t và các quy ho ch phát ớ ợ ả ộ ệ ổ ứ ự ch c th c hi n qu n lý các lĩnh v c thu c tri n ngành, lĩnh v c khác đã đ ớ ộ ạ ộ ề ủ ị ng đ i v i các ho t đ ng liên quan đ n c ng c n; ph i h p v i B th m quy n c a đ a ph ủ ệ ậ ả ướ Giao thông v n t ậ ề ầ ư lu t v đ u t xây d ng, khai thác s d ng c ng c n.
ộ ạ ủ ấ ỉ ụ ề ệ ụ ứ ự ủ Ủ ệ ể ả ạ ậ ả ấ ớ ộ ả ệ ộ ớ ế ạ ố ể ể ủ ả ươ ị 7. Các B , ngành, y ban nhân dân c p t nh trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n c a ạ ố ợ i th c hi n các m c tiêu c a Quy ho ch mình, có trách nhi m ph i h p v i B Giao thông v n t ạ ồ ạ ổ t ng th phát tri n c ng c n, đ m b o tính th ng nh t, đ ng b v i các quy ho ch và k ho ch phát tri n c a ngành và đ a ph ng.
ế ị ệ ự ể ừ ế
ế ị ạ ủ ố ngày ký ban hành và thay th Quy t đ nh s ủ ướ ng Chính ph phê duy t Quy ho ch phát ị ệ ố ướ ể ệ ế ế ả ạ Đi u 3ề . Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t 2223/QĐTTg ngày 13 tháng 12 năm 2011 c a Th t tri n h th ng c ng c n Vi ủ t Nam đ n năm 2020, đ nh h ệ ng đ n năm 2030.
ộ ưở ơ ộ ơ ủ Các B tr ng, Th tr ủ ưở ng c quan ngang B , Th tr ươ ủ ưở ỉ ố ự ộ ộ ng c quan thu c Chính ph , ế ệ ị ng ch u trách nhi m thi hành Quy t Đi u 4.ề ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ị đ nh này./.
Ủ ƯỚ Ủ ƯỚ KT. TH T PHÓ TH T NG NG
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
i, Tài nguyên và Môi tr
ng, Tài ầ
ệ
ế ự
ươ
ố
ậ ơ N i nh n: ủ ướ ng, các Phó Th t Th t ậ ả ộ Các B : Giao thông v n t ể chính, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, K ho ch và Đ u ư t
ườ ạ ng, Qu c phòng, Công an, Xây d ng;
, Công Th
ỉ
ố ự
ươ
ộ
ng;
ụ
ệ
ả
t Nam;
ổ
ợ
ụ
HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung C c Hàng h i Vi VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, các V : KTTH, KGVX, NC, NN, PL, QHĐP, TKBT;
ị Tr nh Đình Dũng
ư
ư
L u: Văn th , CN (2b)
Hiền
Ụ Ụ PH L C
Ổ Ợ Ả Ệ Ể T NG H P QUY HO CH T NG TH PHÁT TRI N H TH NG C NG C N VI T NAM Ị Ố Ế Ổ Ế Ể GIAI ĐO N Đ N NĂM 2020, Đ NH H Ệ Ạ ƯỚ NG Đ N NĂM 2030 ủ Ạ Ạ ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : ố 2072/QĐTTg ngày 22 tháng 12 năm 2017 c a Th t ủ ướ ng Chính ph )ủ
Quy mô (ha)C ngả bi nể ả ị TT V trí c ng c ạn d ự ki nế Năng lực thông qua (1.000 TEU/năm) Năng lực thông qua (1.000 TEU/năm)Quy mô (ha)
2020 2030 2020 2030
ắ ề I Mi n B c 225290 720 1.810 2.750 4.820 390 470
ả ế ể ự 1 Khu v c kinh t ven bi n. 80 200 500 850 50 70 80 100 ả H i Phòng, Qu ng Ninh.
ế ộ ả Hà N i 400 720 30 40 60 70 2 ạ ơ Hành lang kinh t L ng S n. 100 270 ả H i Phòng, Qu ng Ninh
ế ộ ả Hà N i 500 830 30 40 60 70 3 Hành lang kinh t Lào Cai. 120 300 ả H i Phòng, Qu ng Ninh.
ế ắ ả Tây B c 50 100 180 300 15 20 30 4 ự Khu v c kinh t Hà N i.ộ ả H i Phòng, Qu ng Ninh.
ả ế Đông 80 90 5 ự Khu v c kinh t Nam Hà N i.ộ 350 900 1.100 2.000 120 150 ả H i Phòng, Qu ng Ninh.
ế ộ ả 20 40 70 120 20 30 40 50 6 Hà N i Hành lang kinh t Thái Nguyên Cao B ng.ằ ả H i Phòng, Qu ng Ninh.
ề II Mi n TrungTây Nguyên 65 175 350 630 40 60 115 125
ế ườ Đ ng 5 10 15 30 5 10 10 Hòn La, Chân Mây. 1 Hành lang kinh t 9.
ế ẵng Đà N ườ 30 90 120 230 5 10 15 20 2 ỳ Đà Nẵng, K Hà, Chân Mây. ự Khu v c kinh t ế Hu , hành lang Đ ng 14B.
ế ườ Đ ng 20 60 75 140 15 20 30 3 ấ Hành lang kinh t 19. ơ Quy Nh n, Dung Qu t, Ba Ngòi.
ự 10 15 35 50 15 20 30 4 ườ ườ ấ Khu v c Tây Nguyên: Đ ng 29, Đ ng 19. ơ Quy Nh n, Dung Qu t, Ba Ngòi.
ế Nghi 85 150 20 Nghi S n.ơ 5 Hành lang kinh t S n.ơ
ế ườ Đ ng 20 30 10 15 6 ườ Hành lang kinh t 8, Đ ng 12A. ử Vũng Áng, C a Lò, Hòn La.
ề III Mi n Nam 3.250 4.860 8.900 12.150 315 405 540 700
ế ố ồ 1 2.700 4.000 7.300 10.000 260 320 425 550 ự Khu v c kinh t Đông ắ B c Thành ph H Chí Minh. ố ồ Thành ph H Chí ị Minh, Bà R a Vũng Tàu.
ế Tây Nam 35 55 65 80 2 ự Khu v c kinh t ố ồ Thành ph H Chí Minh. 450 700 1.300 1.700 ố ồ Thành ph H Chí ị Minh, Bà R a Vũng Tàu.
ế ồ ố ồ ị 3 300 450 20 30 50 70 ự Khu v c kinh t đ ng ử ằ b ng sông C u Long. 100 160 Thành ph H Chí Minh, Bà R a Vũng Tàu, C nầ Th .ơ
ả ướ C n c 4.035 6.850 12.000 17.600 580 755 1.045 1.295