Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH KHÁNH HÒA C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Khánh Hòa, ngày 08 tháng 11 năm 2017 S : ố 21/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ố Ợ Ữ Ị Ơ Ứ ƯỚ Ố Ớ Ả Ệ Ỉ BAN HÀNH QUY CH PH I H P GI A CÁC C QUAN CH C NĂNG TRÊN Đ A BÀN T NH KHÁNH HÒA TRONG QU N LÝ NHÀ N C Đ I V I DOANH NGHI P SAU ĐĂNG KÝ THÀNH L PẬ
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KHÁNH HÒA
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 26/11/2014;
ủ ề ứ ủ ệ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 78/2015/NĐCP ngày 14/9/2015 c a Chính ph v đăng ký doanh nghi p;
ư ủ liên t ch s 04/2015/TTLTBKHĐTBTCBNV ngày 28/5/2015 c a B tr ng ộ ưở ộ ng B Tài chính, B tr ị ầ ư ộ ưở ơ ố , B tr ứ ộ ộ ụ ố ự ươ ộ ỉ ộ ưở ố ế ng B N i v ban hành Quy ch ph i ng trong ướ ố ớ ệ ậ ứ ị Căn c Thông t ạ ộ ế B K ho ch và Đ u t ữ ẫ ợ h p m u gi a các c quan ch c năng trên đ a bàn t nh, thành ph tr c thu c Trung ả qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p sau đăng ký thành l p;
ứ ả ọ ỉ Căn c Biên b n h p thành viên UBND t nh ngày 05/10/2017;
ề ố ở ế ị ủ ạ ố ầ ư ạ ờ t i T trình s 2861/SKHĐTĐKKD ngày Theo đ ngh c a Giám đ c S K ho ch và Đ u t 30/10/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ợ ữ ứ ơ
ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch ph i h p gi a các c quan ch c năng trên ỉ ướ ố ớ ế ị ả ệ ậ Đi u 1.ề ị đ a bàn t nh Khánh Hòa trong qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p sau đăng ký thành l p.
ế ị ệ ự ế ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 20 tháng 11 năm 2017 và thay th Quy t ề ệ ỉ ố ợ ữ ứ ế ả ơ ị ỉ ướ ố ớ ệ ậ Đi u 2.ề ể ừ ủ Ủ ố ị đ nh s 23/2015/QĐUBND ngày 28/9/2015 c a y ban nhân dân t nh Khánh Hòa v vi c ban hành Quy ch ph i h p gi a các c quan ch c năng trên đ a bàn t nh Khánh Hòa trong qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p sau đăng ký thành l p.
ủ ị Ủ Ủ ố ở
ỉ ủ ưở ổ ứ ệ ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các s , ban, ngành; Ch t ch y ban ch c, cá nhân có liên quan ơ ng các c quan, t ế ị ệ ị Đi u 3.ề ị nhân dân các huy n, th xã, thành ph và Th tr ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
ố ộ
ả
ể
ụ ụ
ỉ
ỉ ủ
ứ Lê Đ c Vinh
ỉ
ỉ
ạ
ỉnh; ỉ
ề
ỉ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ủ UBTV Qu c h i, VP Chính ph ; ộ ư C c Ki m tra văn b nB T pháp; ộ ế V pháp ch B KH và ĐT; TT: T nh y, HĐND t nh; ỉ CT, Các Phó CT UBND t nh; UBMTTQVN t nh; VCCI Khánh Hòa; Văn phòng và các Ban HĐND t nh; ể Đ i bi u HĐND t Trung tâm Công báo t nh; Đài Phát thanh Truy n hình t nh; Báo Khánh Hòa; Các phòng: XDNĐ, KGVX, TH, NC; ư L u: VT, HB, HN, Hle, TLe. DN11.2
QUY CHẾ
Ữ Ố Ợ Ỉ PH I H P GI A CÁC C QUAN CH C NĂNG TRÊN Đ A BÀN T NH KHÁNH HÒA Ậ Ứ Ơ ƯỚ Ố Ớ Ị Ệ C Đ I V I DOANH NGHI P SAU ĐĂNG KÝ THÀNH L P ủ Ủ ban ố 21/2017/QĐUBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 c a y Ả TRONG QU N LÝ NHÀ N ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ỉ nhân dân t nh Khánh Hòa)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ế ụ ố ợ ữ ắ ơ ị ứ ệ ấ ỉ ổ ứ ệ ể ệ ấ ậ ề ệ ị ạ ướ ố ớ ệ ệ ự ệ ả ậ ộ Quy ch này quy đ nh m c tiêu, nguyên t c, n i dung và trách nhi m ph i h p gi a các c quan ệ ch c năng trên đ a bàn t nh Khánh Hòa trong vi c: trao đ i, cung c p, công khai thông tin doanh ử ồ nghi p; thanh tra, ki m tra doanh nghi p; thu h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p; x lý doanh nghi p có hành vi vi ph m quy đ nh ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n; báo cáo tình hình th c hi n qu n lý nhà n ệ ề c đ i v i doanh nghi p sau đăng ký thành l p.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ộ Ủ ơ ở ỉ 1. C quan chuyên môn (s , ban, ngành) thu c y ban nhân dân t nh.
ộ ơ ự ả ả ướ ấ ươ ặ c c p Trung ng đ t ơ 2. C quan qu n lý chuyên ngành, lĩnh v c thu c c quan qu n lý nhà n ạ ỉ t i t nh Khánh Hòa.
ộ ỉ Ủ ệ ệ ấ ố ọ ị 3. y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là c p huy n).
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ế ượ ư ể Trong Quy ch này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ấ ầ ạ c yêu c u, trong ph m vi ch c ệ ơ ủ ậ ộ ị ệ ướ ề ớ ơ ủ ị ệ ả ạ ầ ứ 1. Cung c p thông tin doanh nghi p ả năng qu n lý c a mình và theo quy đ nh c a pháp lu t, g i thông tin doanh nghi p có n i dung, ụ ụ c v doanh nghi p. ph m vi xác đ nh t ệ là vi c c quan nhà n ướ ượ c đ ử ể ph c v công tác qu n lý nhà n i c quan yêu c u đ
ổ ề ơ ệ ệ là vi c hai hay nhi u c quan ch c năng cung c p thông tin ụ ả ứ ặ ệ ạ ộ ị ấ 2. Trao đ i thông tin doanh nghi p ỳ ộ doanh nghi p thu c ph m vi qu n lý cho nhau m t cách liên t c ho c theo đ nh k .
ướ ả ậ ị ủ ứ c, căn c vào ch c năng qu n lý c a ệ ộ ộ ứ ấ , ph biổ ến thông tin doanh nghi p m t cách r ng 3. Công khai thông tin doanh nghi pệ là vi c c quan nhà n ệ ơ ủ mình và theo quy đ nh c a pháp lu t, cung c p rãi, không thu phí.
ự ệ ị , th t c đ c quy đ nh ậ ủ ơ ử ề ướ ự ậ ẩ i Lu t Thanh tra c a c quan nhà n ụ ủ ề ệ ạ ủ ụ ượ 4. Thanh tra doanh nghi pệ là vi c xem xét, đánh giá, x lý theo trình t ố ớ ệ ệ ạ c có th m quy n đ i v i vi c th c hi n pháp lu t, chính t ổ ứ ch c có liên quan. sách, quy n h n, nghĩa v c a doanh nghi p và cá nhân, t
ể ẩ c có th m quy n xem xét, đánh giá vi c th c ệ ơ ệ là vi c c quan nhà n ạ ề ướ ụ ủ ề ệ ổ ứ ự ệ ch c có liên 5. Ki m tra doanh nghi p ậ ệ hi n pháp lu t, chính sách, quy n h n, nghĩa v c a doanh nghi p và cá nhân, t quan.
ứ ơ ơ ị ạ ề ế 6. C quan ch c năng là c quan quy đ nh t i Đi u 2 Quy ch này.
ệ ể ạ ị ệ là chi nhánh, văn phòng đ i di n, đ a đi m kinh doanh do ậ ơ ị ự ộ 7. Đ n v tr c thu c doanh nghi p ệ doanh nghi p thành l p.
ủ ệ ố ợ ụ ệ ề ả ậ Đi u 4. M c tiêu c a vi c ph i h p trong qu n lý doanh nghi p sau đăng ký thành l p
ệ ự ả ả ướ ố ớ ệ c đ i v i doanh nghi p sau đăng ký thành l p t ậ ạ i ươ ướ ệ 1. Nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n ị ng: đ a ph ng theo h
ườ ự ố ợ ữ ả ướ ố ớ ệ a) Tăng c ơ ng s ph i h p gi a các c quan trong qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p;
ữ ệ ả ơ ị ướ ố ớ ệ b) Phân đ nh trách nhi m gi a các c quan trong qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p;
ườ ộ ố ớ ủ ệ c) Tăng c ng vai trò giám sát c a xã h i đ i v i doanh nghi p.
ệ ệ ạ ậ ặ ị ế ữ ờ ự ử ộ ệ ộ ạ 2. Phát hi n và x lý k p th i các doanh nghi p có hành vi vi ph m pháp lu t; ngăn ch n và h n ch nh ng tác đ ng tiêu c c do doanh nghi p gây ra cho xã h i.
ự ầ ườ ậ ợ 3. Góp ph n xây d ng môi tr ng kinh doanh thu n l i.
ố ợ ề ắ Đi u 5. Nguyên t c ph i h p
ả ệ ệ ợ ị c đ i v i doanh nghi p ph i đ ề ứ ụ ớ ả ượ c phân đ nh rõ ràng phù h p v i ướ ụ ể ả ừ ấ ướ ố ớ ạ ủ ừ ệ ướ ừ ả ạ ộ ủ ệ ề ơ ừ ạ ộ ủ ệ ệ ả ị 1. Trách nhi m qu n lý nhà n ơ ơ ệ c c th . Các c ch c năng, nhi m v , quy n h n c a t ng c p, t ng c quan qu n lý nhà n ủ ự c qu n lý doanh nghi p theo t ng ngành, lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a doanh quan nhà n ướ ệ ề ị ự ả nghi p. Doanh nghi p kinh doanh đa ngành, ngh ch u s qu n lý c a nhi u c quan nhà n c; ự ỗ ơ m i c quan ch u trách nhi m qu n lý ho t đ ng c a doanh nghi p theo t ng ngành, lĩnh v c ươ ứ t ng ng.
ổ ấ ả ứ ấ ầ ầ ủ ị ả ệ ử ụ ầ ợ ụ ệ ề ầ ớ ổ ứ ả ủ ệ ị ả ả ệ 2. Trao đ i, cung c p, công khai thông tin doanh nghi p ph i đ m b o chính xác, đ y đ , k p ả ệ th iờ . Yêu c u trao đ i, cung c p thông tin doanh nghi p ph i căn c vào nhu c u qu n lý nhà ạ ủ ơ ướ n c phù h p v i ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c quan yêu c u. Vi c s d ng thông ậ ủ tin doanh nghi p ph i tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ợ ể ả ả ả ạ ề ộ ố ượ ể ủ ị ờ ể ế ả ơ ạ ộ ờ ữ ở ườ ự ủ ề ệ ả ệ 3. Ph i h p trong thanh tra, ki m tra doanh nghi p ph i b o đ m chính xác, khách quan, trung ặ ự th c, công khai, dân ch , k p th i; không trùng l p v ph m vi, đ i t ng, n i dung thanh tra, ể ự ki m tra trong cùng th i gian gi a các c quan th c hi n thanh tra, ki m tra; gi m thi u đ n ứ ố i đa s phi n hà, c n tr ho t đ ng bình th m c t ệ ng c a doanh nghi p.
ố ớ ậ ợ ệ ạ i cho doanh ủ ụ ườ ệ 4. Không làm phát sinh th t c hành chính đ i v i doanh nghi p và t o thu n l ạ ộ nghi p ho t đ ng bình th ng.
ươ Ch ng II
Ổ Ấ Ệ TRAO Đ I, CUNG C P, CÔNG KHAI THÔNG TIN DOANH NGHI P
ộ ệ ề Đi u 6. N i dung thông tin doanh nghi p
ủ ệ ộ ồ N i dung thông tin c a doanh nghi p, bao g m:
ệ ệ ề ề ườ ạ ậ ị ố ề ệ i đ i di n theo pháp lu t; v n đi u l , đi u l ỉ ụ ở ề ệ ề ơ ệ ố công ị ề i đ i di n theo y quy n; thông tin v đ n v ố ệ ự ệ ế ộ , website c a doanh nghi p (n u có) và các ệ ậ ị ệ 1. Thông tin đăng ký doanh nghi p: Tên doanh nghi p; mã s doanh nghi p; đ a ch tr s chính; ệ ngành, ngh kinh doanh; thông tin v ng ủ ườ ạ ậ ổ ty; danh sách thành viên, c đông sáng l p, ng ư ệ ử ủ ỉ ộ ị ạ tr c thu c; s đi n tho i, fax, đ a ch h p th đi n t ủ thông tin đăng ký doanh nghi p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ạ ồ ạ ộ ả ề ủ ụ ệ ả ấ ạ ộ ạ ậ i th ; b thu h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p; t m ạ ể i th ; đã gi ứ ấ ủ ể ị ạ ộ ồ ố ớ ơ ứ ị ự ừ ệ ộ 2. Thông tin v tình tr ng ho t đ ng c a doanh nghi p, bao g m các tình tr ng: Đang ho t đ ng, đang làm th t c gi ng ng kinh doanh; đã ch m d t ho t đ ng (đ i v i đ n v tr c thu c doanh nghi p).
ủ ấ ồ ệ ả ượ ạ ộ ấ ả ố ề ạ ộ ậ ạ ộ ộ ủ ấ ẩ ả ấ ủ ệ ị ả 3. Thông tin v tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, bao g m: Báo cáo ng, s lao đ ng, tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, báo cáo tài chính, doanh thu, s n l ề ẩ xu t kh u, nh p kh u và các thông tin v tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh khác c a ậ doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ử ệ ế ậ ạ ậ ả ử ế ệ ẩ ị ồ ạ ề ầ ư ề ậ ề ế ệ ậ 4. Thông tin v x lý doanh nghi p có hành vi kinh doanh vi ph m pháp lu t, bao g m: K t lu n ố ớ ủ ơ và k t qu x lý c a c quan có th m quy n đ i v i doanh nghi p có hành vi vi ph m quy đ nh ả ủ c a pháp lu t v doanh nghi p, v đ u t ề , v qu n lý thu và pháp lu t chuyên ngành khác.
ề ệ ủ ổ ơ ệ ấ
Đi u 7. Trách nhi m c a các c quan trong vi c trao đ i, cung c p, công khai thông tin đăng ký doanh nghi pệ
ầ ư ệ ầ ấ ố ị ỉ là đ u m i cung c p thông tin đăng ký doanh nghi p trên đ a bàn t nh ạ ở ế 1. S K ho ch và Đ u t Khánh Hòa.
ứ ở ế ụ ứ ệ ề ạ ầ ạ ệ ấ cung c p thông tin đăng ký doanh nghi p. C quan có nhu c u cung c p thông tin g i ự ế ể ầ ầ ư ứ ầ ư ả ư ệ ử ụ ặ ạ ơ Căn c vào ch c năng, nhi m v , quy n h n, c quan ch c năng có th yêu c u S K ho ch ử ấ và Đ u t văn b n tr c ti p ho c qua th đi n t ơ ở ế công v cho S K ho ch và Đ u t .
ờ ệ ể ừ ị ngày nh n đ ở ế ậ ượ ề ằ ệ ấ ự ế ặ ả c đ ngh cung c p thông tin, cung c p thông tin đăng ký doanh nghi p b ng văn b n tr c ti p ho c ầ ư ụ ầ ơ Trong th i gian không quá 02 ngày làm vi c k t ạ S K ho ch và Đ u t ư ệ ử qua th đi n t ấ công v cho c quan có nhu c u.
ợ ệ ườ ầ ư ở ế ạ ư ấ cung c p ch a ặ ư ầ ủ ứ ệ ệ ơ c a doanh nghi p, c quan ch c năng có ự ầ ớ ả ệ ệ ệ ổ ầ ư ể đ yêu c u doanh nghi p th c ệ ị ầ ư ạ ở ế ệ ổ có trách nhi m ệ ế ặ ứ ả ơ ệ ng h p phát hi n thông tin đăng ký doanh nghi p do S K ho ch và Đ u t Tr ạ ự ế ủ chính xác ho c ch a đ y đ so v i tình tr ng th c t ằ ạ ở ế trách nhi m thông báo b ng văn b n cho S K ho ch và Đ u t ặ hi n đăng ký thay đ i ho c hi u đính thông tin đăng ký doanh nghi p theo quy đ nh. Sau khi ệ doanh nghi p đăng ký thay đ i ho c hi u đính thông tin, S K ho ch và Đ u t thông báo k t qu cho c quan ch c năng có liên quan.
ở ế ầ ư ố ệ ị ỉ là đ u m i công khai thông tin đăng ký doanh nghi p trên đ a bàn t nh. ệ ộ ồ ầ ạ 2. S K ho ch và Đ u t N i dung thông tin đăng ký doanh nghi p công khai, bao g m:
ố ớ ệ ệ ặ ơ ườ ạ ị ự ệ ườ ứ ậ ủ ệ ố i đ ng ạ ộ ặ ế ỉ ụ ở ơ ư ệ ử ố ệ ỉ ộ ạ ộ ị ộ ủ a) Đ i v i doanh nghi p ho c đ n v tr c thu c c a doanh nghi p đang ho t đ ng: Tên, mã s , ị đ a ch tr s chính, tên ng ị ự ầ đ u đ n v tr c thu c; s đi n tho i, fax, đ a ch h p th đi n t i đ i di n theo pháp lu t c a doanh nghi p ho c tên ng , website (n u có).
ố ớ ấ ị ự ạ ấ ủ ụ t th t c gi ặ ơ ệ ứ ệ ộ i th ho c đ n v tr c thu c đã ch m d t ho t ặ ậ ủ i đ i di n theo pháp lu t c a doanh nghi p ho c ỉ ụ ở ị ự ườ ứ ộ ệ b) Đ i v i doanh nghi p đã hoàn t ố ị ộ đ ng: Tên, mã s , đ a ch tr s chính, tên ng ơ ầ tên ng ể ả ườ ạ ệ i đ ng đ u đ n v tr c thu c doanh nghi p.
ệ ể ừ ứ ấ ờ ạ ổ ộ ậ ngày c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p ệ ệ ạ ộ
ổ ộ ơ ệ ả ể ố ơ ỳ ả ệ ử ề ẩ ơ c đó cho c quan nhà n ặ ụ ở ề ướ ơ ệ ấ Ủ ề ệ ệ ấ ấ 3. Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ở ế ặ ho c thay đ i n i dung đăng ký doanh nghi p, phòng Đăng ký kinh doanh thu c S K ho ch và ệ ơ ầ ư ử g i thông tin đăng ký doanh nghi p và thay đ i n i dung đăng ký doanh nghi p đó cho c Đ u t ị ộ ộ ế ơ quan thu , c quan th ng kê, c quan qu n lý lao đ ng, c quan b o hi m xã h i; đ nh k hàng ổ ộ tháng, phòng Đăng ký kinh doanh g i thông tin đăng ký doanh nghi p và thay đ i n i dung đăng ướ ký doanh nghi p đã đăng ký trong tháng li n k tr c có th m quy n khác cùng c p, y ban nhân dân c p huy n n i doanh nghi p đ t tr s chính.
ề ệ ơ ạ ượ ế ệ ấ ầ ấ ộ c yêu c u doanh nghi p cung c p các thông tin mà cung c p không đ ở ử ụ Các c quan s d ng thông tin v đăng ký doanh nghi p do Phòng Đăng ký kinh doanh thu c S ầ ư K ho ch và Đ u t Phòng Đăng ký kinh doanh đã g i.ử
ề ổ ơ ệ ấ
ệ ạ ộ ủ ủ ệ ạ ề Đi u 8. Trách nhi m c a các c quan trong vi c trao đ i, cung c p, công khai thông tin v tình tr ng ho t đ ng c a doanh nghi p
ừ ệ ố ở ế ạ ố H th ng thông tin đăng ký doanh nghi p qu c gia, S K ho ch và ạ ấ ủ ệ ố ề là đ u m i cung c p, công khai thông tin v tình tr ng ho t đ ng c a doanh nghi p trên ỉ ơ ả ủ ộ ố ứ ệ ả i trên trang c đăng t ệ ơ ở 1. Trên c s khai thác t ạ ộ ầ ầ ư Đ u t ệ ượ ị đ a bàn t nh. Vi c tra c u m t s thông tin c b n c a doanh nghi p đ web: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/.
ỳ ở ế ệ ố ế ố đ nh k hàng quý đ i chi u thông tin trên H th ng thông tin đăng ký ề ạ ộ ủ ấ ạ ơ ừ ộ ầ ư ế ạ ộ ạ ớ ơ ể ệ ặ ơ ứ ở ế ạ ụ ủ ệ ậ ị ố ầ ư ị ạ 2. S K ho ch và Đ u t ế ớ ệ doanh nghi p qu c gia v i thông tin c quan thu cung c p v tình tr ng ho t đ ng c a doanh ế ệ ố ớ nghi p, đ i v i doanh nghi p ng ng ho t đ ng quá m t năm không thông báo v i c quan thu ử ạ ho c c quan đăng ký kinh doanh, S K ho ch và Đ u t ti n hành thanh tra, ki m tra, x ph t ề theo ch c năng, nhi m v , quy n h n và quy đ nh c a pháp lu t.
ề ủ ổ ơ ệ ệ ấ
ạ ộ ủ ệ ả ấ ề Đi u 9. Trách nhi m c a các c quan trong vi c trao đ i, cung c p, công khai thông tin v tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
ơ ự ệ ứ ả ươ ự ổ ầ ố , C c Thu và các c quan đ u m i thông tin ề ự ế ướ ủ ớ ở ế ụ ụ ụ ả ệ ệ ơ ở ữ ệ ủ ộ ạ ộ 1. Các c quan ch c năng ch đ ng xây d ng c s d li u v doanh nghi p ho t đ ng trong ủ ộ ướ ượ ụ c giao; ch đ ng xây d ng ph c đ ng án, công c trao đ i ngành, lĩnh v c qu n lý nhà n ệ ơ ầ ư ụ ạ thông tin doanh nghi p v i S K ho ch và Đ u t ể ph c v nhi m v qu n lý nhà n doanh nghi p khác đ c c a mình.
ệ ơ ổ ề ứ ệ ự ướ ố ớ ả ủ ệ ệ ả ằ ờ ủ ể ệ ệ ả ồ 2. Khuyến khích các c quan ch c năng trao đ i thông tin doanh nghi p, chia s c s d li u v ẻ ơ ở ữ ệ doanh nghi p nh m nâng cao hi u l c, hi u qu c a công tác qu n lý nhà n c đ i v i doanh ụ nghi p, đ ng th i gi m thi u nghĩa v kê khai, báo cáo c a doanh nghi p.
ơ ạ ộ ự ứ ề ả ấ ủ ệ ậ ệ 3. C quan ch c năng th c hi n công khai thông tin v tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh ị ủ c a doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành.
ề ề ử ơ ệ
ủ ạ ệ ệ Đi u 10. Trách nhi m c a các c quan trong vi c công khai thông tin v x lý doanh ậ nghi p có hành vi vi ph m pháp lu t
ở ế ầ ư ệ ố ậ ề ạ ỉ ụ ở ố ị ệ ồ ầ là đ u m i công khai thông tin doanh nghi p có hành vi vi ph m pháp ầ ư . Thông tin công khai bao g m: Tên, mã s , đ a ch tr s chính, ậ ủ ứ ử ệ ệ ệ ạ ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t c a doanh nghi p; hành vi vi ph m, hình th c x lý, bi n pháp ụ ủ ệ ạ 1. S K ho ch và Đ u t lu t v doanh nghi p và đ u t tên ng ắ kh c ph c c a doanh nghi p.
ế ụ ệ ộ ị ự ủ ị ướ ậ ề ơ ị ế ế ạ ậ ả ụ ổ ệ 2. C c Thu công khai danh sách các doanh nghi p, đ n v tr c thu c doanh nghi p trên đ a bàn ỉ t nh, có hành vi vi ph m pháp lu t v thu theo quy đ nh c a Lu t Qu n lý thu và theo h ng ế ẫ ủ d n c a T ng C c Thu .
ơ ứ ề ạ ả ệ ơ ơ ị ộ ệ ệ ạ ạ ả ủ ạ ạ ậ ỉ ụ ở ộ ườ ạ ị ố ị ồ i đ i di n theo pháp lu t, ứ ử ạ ệ ậ ệ ầ ơ ườ ứ i đ ng đ u đ n v tr c thu c doanh nghi p, hành vi vi ph m pháp lu t, hình th c x ph t ệ ị ự ụ ậ ả i Kho n 1 và Kho n 2 Đi u này, có 3. C quan ch c năng khác, ngoài các c quan quy đ nh t ị ử ị ự trách nhi m công khai doanh nghi p, đ n v tr c thu c doanh nghi p có hành vi vi ph m, b x ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành thu c ph m vi qu n lý. ậ Thông tin công khai g m: Tên, mã s , đ a ch tr s chính, tên ng ộ ạ ng ả ắ và bi n pháp kh c ph c h u qu .
ệ ề ử ậ ượ ự ệ ạ c th c hi n ệ ệ ồ ứ ử ơ ờ ủ ậ ề ầ ư ể ở ế ạ ạ ộ
Vi c công khai thông tin v x lý doanh nghi p có hành vi vi ph m pháp lu t đ trên trang web c a các c quan ch c năng. Đ ng th i, g i danh sách các doanh nghi p có hành vi ố vi ph m pháp lu t v phòng Đăng ký kinh doanh thu c S K ho ch và Đ u t đ theo dõi, ph i h p.ợ
ứ ề ươ ổ ệ ệ ấ Đi u 11. Hình th c, ph ng ti n trao đ i, cung c p, công khai thông tin doanh nghi p
ị ạ ế ệ ả i thông tin doanh nghi p, ấ ề ệ ể ộ ị ơ ị ự ơ ơ ồ ờ ị ể ư ệ ử ủ ộ ầ ử ơ ổ ơ ị ệ Các c quan quy đ nh t i Đi u 2 Quy ch này ch u trách nhi m đăng t ủ ơ ơ đ n v tr c thu c doanh nghi p trên website c a đ n v mình đ cung c p, công khai thông tin ầ cho các c quan, đ n v có nhu c u tìm hi u, khai thác thông tin. Đ ng th i, khi có thông tin c n trao đ i, các c quan ch đ ng g i qua th đi n t ị cho các đ n v có liên quan.
ơ ế ứ ứ ệ ổ ể ự ố ệ ử ụ ạ ế ị ệ ổ ư ủ Ủ ị ướ ỉ ữ ử ệ ử ạ ộ ả ệ Khuy n khích các c quan ch c năng ng d ng công ngh thông tin đ th c hi n trao đ i, cung ấ c p, công khai thông tin doanh nghi p qua m ng đi n t theo Quy t đ nh s 20/2014/QĐUBND ỉ ngày 15 tháng 9 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Khánh Hòa ban hành Quy đ nh trao đ i, l u ủ ơ tr , x lý văn b n đi n t trong ho t đ ng c a c quan nhà n c t nh Khánh Hòa.
ươ Ch ng III
Ể Ồ Ấ Ứ Ậ Ệ
Ử Ạ Ệ Ệ Ị
Ề Ệ Ề THANH TRA, KI M TRA DOANH NGHI P, THU H I GI Y CH NG NH N ĐĂNG KÝ Ề DOANH NGHI P VÀ X LÝ DOANH NGHI P CÓ HÀNH VI VI PH M QUY Đ NH V NGÀNH, NGH KINH DOANH CÓ ĐI U KI N
ề ộ ồ ấ ố ợ ể ậ
ử ệ ề ệ ạ ị ứ ề
ệ Đi u 12. N i dung ph i h p trong công tác thanh tra, ki m tra, thu h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p và x lý doanh nghi p vi ph m quy đ nh v ngành, ngh kinh doanh ề có đi u ki n
ộ ố ợ ự ể ệ ố ợ ổ ứ ố ợ ể ồ ệ ự ệ ể ạ ch c th c hi n công tác thanh tra, ki m tra ế 1. N i dung ph i h p trong thanh tra, ki m tra doanh nghi p bao g m: Ph i h p xây d ng k ho ch thanh tra, ki m tra doanh nghi p; ph i h p t doanh nghi p.ệ
ứ ồ ộ ị ậ ồ ứ ạ ấ ậ ợ ấ ệ ng h p thu h i gi y ch ng nh n đăng ệ ự ứ ệ ấ ố ợ ồ ố ợ 2. N i dung ph i h p trong thu h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p bao g m: Ph i h p ệ ườ ộ xác đ nh hành vi vi ph m thu c tr ký doanh nghi p và ậ ồ th c hi n thu h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p.
ộ ố ợ ử ề ạ ị ố ợ ử ạ ệ ạ ề ệ ầ ệ ệ ề ừ ồ ề ề ệ 3. N i dung ph i h p trong x lý doanh nghi p vi ph m quy đ nh v ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n g m: Ph i h p x ph t doanh nghi p; yêu c u doanh nghi p t m ng ng kinh doanh ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n.
ệ ủ ế ạ ố ợ ự ơ ệ
ệ ề ể Đi u 13. Trách nhi m c a các c quan trong vi c ph i h p xây d ng k ho ch thanh tra, ki m tra doanh nghi p
ỉ ợ ầ ố ổ ề ể ơ ạ ề ợ ể ệ ủ ế ạ Ủ ượ ấ ổ ể ơ ộ ử ề ạ ỉ ố ợ ở ớ ữ ữ ố ượ ộ ử ở ồ ộ ị ng, n i dung, th i gian thanh tra trên đ a bàn ươ ơ ầ 1. Thanh tra t nh là c quan đ u m i t ng h p yêu c u v thanh tra, ki m tra doanh nghi p c a ế ả ị ả i Kho n 1 và Kho n 3 Đi u 2 Quy ch này; theo dõi, t ng h p k ho ch các c quan quy đ nh t ệ ủ ệ c c p trên phê duy t c a các c quan đ báo cáo y ban thanh tra, ki m tra doanh nghi p đã đ ố ượ ờ ồ ệ ủ ng, n i dung, th i gian thanh tra nhân dân t nh; ch trì x lý vi c ch ng chéo v ph m vi, đ i t ủ ớ ệ gi a các Thanh tra s , gi a Thanh tra s v i Thanh tra huy n; ch trì ph i h p v i Chánh Thanh ờ ề ệ tra b x lý vi c ch ng chéo v ph m vi, đ i t ộ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c trung ạ ng.
ạ ể ệ ể ượ ộ ậ ự ặ ộ c xây d ng đ c l p ho c là m t trong các ủ ế ủ ỉ ể ạ ế K ho ch thanh tra, ki m tra doanh nghi p có th đ ộ n i dung c a k ho ch thanh tra, ki m tra c a t nh.
ệ ự ủ ể ậ ị ầ ừ ườ ế ợ ợ ề ộ ợ ng h p ể ể ấ ạ ậ ộ Th c hi n thanh tra, ki m tra theo đúng quy đ nh c a pháp lu t (không quá 01 l n/năm); k t h p ể thanh tra, ki m tra liên ngành nhi u n i dung trong 01 đ t thanh tra, ki m tra, tr tr ệ ấ thanh tra, ki m tra đ t xu t khi có d u hi u vi ph m pháp lu t rõ ràng.
ơ ứ ệ ể ể ệ ụ ứ ề ế ạ ế ạ ạ ủ ứ ả ơ ị ủ ệ ự ế ể ệ ị ự ệ ộ ể ơ ố ợ 2. Các c quan ch c năng có trách nhi m ph i h p tri n khai k ho ch thanh tra, ki m tra doanh ạ ệ nghi p hàng năm trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình. Trong k ho ch ụ ể thanh tra, ki m tra doanh nghi p hàng năm c a mình, c quan ch c năng ph i xác đ nh c th doanh nghi p, đ n v tr c thu c doanh nghi p d ki n thanh tra, ki m tra.
ề ệ ạ ả ị ề ậ ạ ờ ử ế ơ ệ ế ồ ế ấ ỉ ạ ả a) Các c quan quy đ nh t i Kho n 1 và Kho n 3 Đi u 2 Quy ch này có trách nhi m xem xét, ề ủ phê duy t k ho ch thanh tra năm sau li n k c a mình ch m nh t vào ngày 15 tháng 12 hàng ể năm và đ ng th i g i k ho ch thanh tra, ki m tra cho Thanh tra t nh.
ứ ướ ế ị ủ ệ ủ ng, ch ợ ổ ơ ị ỉ ạ ạ ủ ươ ng trình k ho ch công tác thanh tra c a Thanh tra Chính ph , Căn c vào đ nh h ể ầ Thanh tra t nh t ng h p nhu c u thanh tra, ki m tra doanh nghi p c a các c quan quy đ nh t i
ả ủ ị Ủ ề ả ỉ ề ủ ỉ ế ệ ể ề ạ ệ ế Kho n 1 và Kho n 3 Đi u 2 Quy ch này, trình Ch t ch y ban nhân dân t nh phê duy t k ho ch thanh tra, ki m tra doanh nghi p năm sau li n k c a t nh.
ả ự ả ng ỉ ướ ấ c c p Trung ủ ộ ơ ạ ệ ơ ế ế ể ị ể ả ề ể ủ ệ ử ế ể ề ạ ỉ ệ ươ ơ b) Các c quan qu n lý chuyên ngành, lĩnh v c thu c c quan qu n lý nhà n ố ặ ạ ị ớ ế i đ a bàn t nh có trách nhi m đ i chi u v i k ho ch thanh tra, ki m tra c a các c quan đ t t ể ạ ự ứ ch c năng khác trên đ a bàn khi xây d ng k ho ch thanh tra, ki m tra c a mình đ gi m thi u ặ trùng l p; g i cho Thanh tra t nh k ho ch thanh tra, ki m tra doanh nghi p năm sau li n k đã ượ ấ đ c c p trên phê duy t.
ỉ ằ ứ ế ơ ộ ặ ộ ố ể ậ ổ ậ ợ ủ ể ơ ộ ơ ủ ưở ệ ể ự ả ả ơ ượ Ủ ằ ả ấ ỉ ỉ ạ ả ớ 3. Thanh tra t nh thông báo b ng văn b n t i các c quan ch c năng có k ho ch thanh tra, ki m ỏ ị ề ệ tra cùng m t ho c m t s doanh nghi p đ ngh các c quan này trao đ i, th a thu n thành l p ầ ườ ng h p do yêu c u đoàn thanh tra, ki m tra doanh nghi p liên ngành do m t c quan ch trì. Tr ứ ặ ệ đ c thù ph i th c hi n thanh tra, ki m tra đ c l p, Th tr ng c quan ch c năng ph i báo cáo ậ Ủ y ban nhân dân t nh b ng văn b n và đ ộ ậ c y ban nhân dân t nh ch p thu n.
ề ủ ệ ệ ố ợ ổ ứ ự ệ ch c th c hi n công tác ể ơ Đi u 14. Trách nhi m c a các c quan trong vi c ph i h p t ệ thanh tra, ki m tra doanh nghi p
ơ ổ ứ ệ ệ ượ ấ ể ề ứ ạ ự ệ ệ ế ể ẩ 1. Các c quan ch c năng có trách nhi m t nghi p theo k ho ch thanh tra, ki m tra doanh nghi p đã đ ch c th c hi n công tác thanh tra, ki m tra doanh ệ c c p có th m quy n phê duy t.
ợ ậ ườ ủ ỉ ơ ng h p thành l p đoàn thanh tra liên ngành, Thanh tra t nh có trách nhi m ch trì, các c ộ ử ả ứ ừ ạ ủ ưở ủ ậ ết qu thanh tra liên ngành ph i đ ệ ậ ủ ế ế ị ế ị ị ơ ề ặ ẩ ị ệ Tr ơ ả ượ ử c g i cho các c quan quan liên quan c cán b tham gia. K ủ ự ượ ử c x lý theo quy ch c năng tham gia. Hành vi vi ph m c a doanh nghi p trong t ng lĩnh v c đ ơ ứ ế ị đ nh c a pháp lu t chuyên ngành. Căn c k t lu n c a đoàn thanh tra liên ngành, Th tr ng c quan thanh tra chuyên ngành ra quy t đ nh ho c ki n ngh c quan có th m quy n ra quy t đ nh ử x lý theo quy đ nh.
ợ ậ ể ườ ơ ử ế ố ả ể ệ ơ ơ ủ ậ ị ủ ứ ế ế ậ ủ ị ơ ừ ể ẩ ề ơ ế ặ ng c quan chuyên ngành ra quy t đ nh ho c ki n ngh c quan có th m quy n ra quy t ủ ưở ử ạ ấ ử ộ ơ ng h p thành l p đoàn ki m tra liên ngành, các c quan liên quan th ng nh t c m t c Tr ả ộ ủ quan ch trì, các c quan liên quan khác c cán b tham gia. K t qu ki m tra liên ngành ph i ượ ử ự ượ ạ đ c c g i cho các c quan tham gia. Hành vi vi ph m c a doanh nghi p trong t ng lĩnh v c đ ử x lý theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành. Căn c k t lu n c a đoàn ki m tra liên ngành, ế ị Th tr ị ị đ nh x lý vi ph m hành chính theo quy đ nh.
ợ ườ ể ệ ặ ị ệ ệ ấ ấ ạ ẩ ậ ụ ặ ệ ề ề ệ ộ ậ ứ ề ự ệ ể ẩ ặ ơ ng h p trong quá trình chu n b ho c trong quá trình thanh tra, ki m tra doanh nghi p, c 2. Tr ậ ệ ứ quan ch c năng phát hi n ho c nh n th y d u hi u doanh nghi p có hành vi vi ph m pháp lu t ị ơ ạ ượ ạ ngoài ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n đ c giao có trách nhi m thông báo, đ ngh c ố ợ quan có th m quy n ph i h p ho c th c hi n thanh tra, ki m tra đ c l p.
ỉ Ủ ư ơ ố ỉ ả ự ệ ế ể ệ ạ ổ ợ ệ ế ệ ủ ỉ ứ ơ ệ ủ ự ạ Ủ ể 3. Thanh tra t nh là c quan tham m u, giúp y ban nhân dân t nh trong vi c theo dõi, đôn đ c ế th c hi n k ho ch thanh tra, ki m tra doanh nghi p c a t nh; t ng h p k t qu th c hi n k ỉ ho ch thanh tra, ki m tra doanh nghi p c a các c quan ch c năng báo cáo y ban nhân dân t nh.
ả ượ ế ể ệ ả ủ ậ ị 4. K t qu thanh tra, ki m tra doanh nghi p ph i đ c công khai theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ồ ấ ố ợ ủ ứ ơ ệ ậ
Đi u 15. Trách nhi m c a các c quan trong ph i h p thu h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi pệ
ầ ư ạ ứ ệ ấ ồ có trách nhi m thu h i gi y ch ng ở ế ị ủ ệ ệ ậ ậ ộ 1. Phòng Đăng ký kinh doanh thu c S K ho ch và Đ u t nh n đăng ký doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p.
ệ ị ệ ể ừ ậ ủ ứ ệ ơ ị ờ ạ ả ằ ứ ở ế ầ ư ả ạ ạ 2. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày xác đ nh hành vi vi ph m c a doanh nghi p theo ệ ấ ồ quy đ nh ph i thu h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, c quan ch c năng có trách nhi m thông báo b ng văn b n cho S K ho ch và Đ u t .
ề ườ ộ ng h p nh n đ ạ c thông tin v hành vi vi ph m c a doanh nghi p thu c tr ợ ứ ệ ả ế ườ ấ ạ ủ ấ ầ ề ệ ệ ướ ki m tra doanh nghi p theo th m quy n ho c đ ngh c quan nhà n ị ơ ả ợ ng h p thu ở t ph i xác minh thông tin, S c có ề ch c có liên quan. K t qu xác minh thông tin v ệ ệ ậ ế ặ ề ẩ ế ổ ứ ứ ợ ng h p thu h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh ể ệ ệ ệ ằ ậ ượ 3. Tr ậ ồ h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, n u xét th y c n thi ầ ư ể ế K ho ch và Đ u t ể ề ẩ th m quy n ki m tra doanh nghi p, cá nhân, t ườ ạ hành vi vi ph m c a doanh nghi p thu c tr ả ượ nghi p ph i đ ấ ủ ộ ồ ụ ể ả c th hi n b ng văn b n. Trách nhi m c th :
Ủ ệ ổ ứ ạ ộ ả ấ ch c ho t đ ng s n xu t kinh ủ ả a) y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m xác minh vi c t doanh c a doanh nghi p t ấ ệ ệ ệ ạ ị i đ a bàn qu n lý;
ơ ề ệ ạ ị i Kho n 1 và Kho n 2 Đi u 2 Quy ch này có trách nhi m xác minh ả ề ấ ế ệ ủ ạ ả ộ ả b) Các c quan quy đ nh t hành vi kinh doanh ngành, ngh c m kinh doanh c a doanh nghi p thu c ph m vi qu n lý;
ồ ơ ệ ệ ộ ỉ ả ạ c) Công an t nh, có trách nhi m xác minh n i dung kê khai trong h s đăng ký doanh nghi p là gi m o;
ơ ổ ứ ộ ố ượ ườ ệ ậ i thành l p doanh nghi p thu c đ i t ậ ả ch c qu n lý ng ủ ị ị ấ ị ủ ệ ệ ậ ng b c m thành l p ườ i ệ ậ d) C quan, t ệ doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p có trách nhi m xác minh lý l ch c a ng thành l p doanh nghi p đó.
ứ ườ ậ ượ ợ ả ủ ơ ứ ấ ồ ạ ở ế ệ ệ ị c văn b n c a c quan ch c năng xác đ nh hành vi vi ph m c a doanh nghi p ầ ư ỉ ch ậ ấ ậ ồ ủ ạ ệ ủ ầ ứ ơ ứ ệ ồ ờ ồ ị 4. Khi nh n đ ộ thu c tr ng h p thu h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, S K ho ch và Đ u t ạ đ o Phòng Đăng ký kinh doanh thu h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p c a doanh nghi p theo quy đ nh, đ ng th i thông báo cho c quan ch c năng đã có yêu c u thu h i.
ủ ơ ệ ệ
ố ợ ử ề ề ạ ệ ề ề ị Đi u 16. Trách nhi m c a các c quan trong ph i h p x lý doanh nghi p có hành vi vi ph m quy đ nh v ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n
ứ ề ề ấ ơ ệ ấ ủ ứ ự ề ể ả ệ c phân c p, y quy n, có trách nhi m ki m tra và th c ạ ộ ệ ặ ố ớ 1. Đ i v i các ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n, c quan ch c năng ho c UBND c p huy n ệ ượ ặ ượ đ c giao ch c năng qu n lý ho c đ ị ạ ộ ệ ấ hi n c p phép ho t đ ng theo quy đ nh khi doanh nghi p đi vào ho t đ ng.
ợ ệ ề ạ ị ng h p phát hi n doanh nghi p có hành vi vi ph m quy đ nh v ngành, ngh kinh doanh có ệ ệ ế ị ặ ề ứ ề ẩ ơ ề ị ơ ờ ử ạ ề ậ ồ ế ị ự ệ ệ ệ ị ườ Tr ử ạ ề đi u ki n, c quan ch c năng quy t đ nh x ph t theo th m quy n ho c đ ngh c quan có ị ầ ủ ẩ th m quy n quy t đ nh x ph t theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành, đ ng th i yêu c u ề ề doanh nghi p th c hi n đúng quy đ nh v đi u ki n kinh doanh.
ơ ứ ề ệ ướ ề c v ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n có trách nhi m ạ ầ ư ườ ằ ả ả 2. C quan ch c năng qu n lý nhà n ở ế thông báo b ng văn b n cho S K ho ch và Đ u t ề ệ ợ ng h p sau: trong các tr
ồ ậ ủ ề ứ ệ ứ ề ệ ậ ả ấ ặ ấ ỉ ề ệ ỉ ấ ứ ấ a) Thu h i, rút, đình ch gi y phép kinh doanh, gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh, ch ng ạ ậ ch hành ngh ho c các lo i văn b n ch ng nh n, ch p thu n khác đã c p cho doanh nghi p ề kinh doanh các ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n.
ề ị ơ ừ ệ ạ ệ ủ ề ầ ứ ệ ề ề b) Đ ngh c quan đăng ký kinh doanh ra thông báo yêu c u doanh nghi p t m ng ng kinh doanh ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n do không đáp ng đ đi u ki n kinh doanh.
ả ủ ơ ứ ạ ị c thông báo b ng văn b n c a c quan ch c năng quy đ nh t i Kho n 2 Đi u ở ế ả ầ ằ ề ầ ư ỉ ạ ch đ o Phòng Đăng ký kinh doanh ra thông báo yêu c u doanh ề ờ ử ệ ạ Ủ ệ ề ồ ệ ậ ượ 3. Khi nh n đ ạ này, S K ho ch và Đ u t ừ nghi p t m ng ng kinh doanh ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n, đ ng th i g i cho y ban ấ nhân dân c p huy n.
ơ ứ Ủ ộ ườ ệ ị ấ ệ ệ ủ ệ ạ ộ ầ ạ ỉ ạ ả ừ ề ề ế ụ ệ ề ề Ủ ệ ệ ấ ợ ủ ề ơ ướ ề ề và c quan ch c năng qu n lý nhà n ầ ư ế ứ ị ử ệ ạ ệ ạ ố ớ ệ ề ạ ế ục kinh doanh ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n ừ ị ấ 4. y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m ch đ o các c quan ch c năng thu c huy n và ị ấ UBND các xã, ph ng, th tr n theo dõi ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đã b Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo yêu c u t m ng ng kinh doanh ngành, ngh kinh doanh có ườ ệ ệ đi u ki n. Tr ng h p doanh nghi p ti p t c kinh doanh ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n ở ế ứ khi không đáp ng đ đi u ki n kinh doanh, y ban nhân dân c p huy n thông báo cho S K ả ề ầ ư c v ngành, ngh kinh doanh có đi u ho ch và Đ u t ử ở ế ạ ti n hành x ki n mà doanh nghi p đang b x lý vi ph m. Thanh tra S K ho ch và Đ u t ệ ề ph t đ i v i doanh nghi p có hành vi ti p t ầ ạ đã b phòng Đăng ký kinh doanh yêu c u t m ng ng.
ươ Ch ng IV
Ả Ề Ệ BÁO CÁO V QU N LÝ NHÀ N C Đ I V I DOANH NGHI P SAU ĐĂNG KÝ
ƯỚ Ố Ớ THÀNH L PẬ
ộ ề ả ướ ố ớ ệ c đ i v i doanh nghi p sau đăng ký thành
ề Đi u 17. N i dung báo cáo v qu n lý nhà n l pậ
ả ướ ố ớ ệ ậ 1. Tình hình công tác qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p sau đăng ký thành l p.
ố ợ ứ ự ữ ệ ề ộ ơ 2. Tình hình th c hi n ph i h p gi a các c quan ch c năng v các n i dung sau:
ệ ấ ổ a) Trao đ i, cung c p và công khai thông tin doanh nghi p;
ể ệ b) Thanh tra, ki m tra doanh nghi p;
ứ ệ ấ ồ ậ c) Thu h i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p;
ử ệ ệ ề ề ề ạ ị d) X lý doanh nghi p có hành vi vi ph m quy đ nh v ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n.
ủ ơ ề ệ ả ướ ố ớ c đ i v i doanh
ề Đi u 18. Trách nhi m c a các c quan trong báo cáo v qu n lý nhà n nghi pệ
Ủ ệ ơ ỉ ệ ấ ả ộ ố ợ ượ ứ ủ ệ ự ề ả ộ ị ạ i Kho n 2 Đi u 17 ự ạ ộ ạ c phân công và tình hình th c hi n ph i h p các n i dung quy đ nh t ế ướ ề 1. Trong tháng 1 hàng năm, c quan ch c năng có trách nhi m báo cáo y ban nhân dân t nh tình ả hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p trong ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý đ ủ Quy ch này c a năm li n tr c.
ở ế ầ ư ố ợ ố ổ ệ ầ ộ ợ ị ế ề ể ạ 2. S K ho ch và Đ u t ạ t ự là đ u m i t ng h p tình hình th c hi n n i dung ph i h p quy đ nh ả i các Đi m a, c, và d Kho n 2 Đi u 17 Quy ch này.
ố ợ ự ệ ầ ợ ộ ị ạ ể i Đi m b ỉ ề ả ố ổ 3. Thanh tra t nh là đ u m i t ng h p tình hình th c hi n n i dung ph i h p quy đ nh t ế Kho n 2 Đi u 17 Quy ch này.
ầ ư ủ ố ợ ở ế ỉ ư Ủ ả ỉ ướ ệ ộ ị c đ i v i doanh nghi p sau đăng ký thành l p c a năm li n tr ớ ch trì ph i h p cùng v i Thanh tra t nh ầ ư ộ ế tình hình qu n lý nhà c theo các n i dung quy đ nh ậ ủ ộ ế ồ ạ 4. Trong tháng 2 hàng năm, S K ho ch và Đ u t ợ ổ ạ t ng h p, tham m u y ban nhân dân t nh báo cáo B K ho ch và Đ u t ề ướ ố ớ n ộ ộ ụ ờ ử ề ạ i Đi u 17 Quy ch này, đ ng th i g i cho B Tài chính, B N i v . t
ươ Ch ng V
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ệ ề Đi u 19. Trách nhi m thi hành
ầ ư ạ ủ ự ể ệ ệ ố ơ có trách nhi m ch trì đôn đ c các c quan tri n khai th c hi n ở ế Giao S K ho ch và Đ u t ế Quy ch này.
ế ố ợ ự ệ ể ề Đi u 20. Kinh phí tri n khai, th c hi n Quy ch ph i h p
ả ả ơ ố ợ ậ ả ệ ự ị ỉ ướ ố c đ i ườ ng ủ ơ ứ ữ Kinh phí b o đ m cho công tác ph i h p gi a các c quan ch c năng trong qu n lý nhà n ượ ố ớ v i doanh nghi p sau đăng ký thành l p trên đ a bàn t nh đ c b trí trong d toán chi th ị xuyên c a đ n v .
ử ổ ổ ế ố ợ ề Đi u 21. S a đ i, b sung Quy ch ph i h p
ứ ế ắ ơ ch c, các c quan ch c ờ ề ở ế ướ ạ ả ổ ị ề ệ ự ng m c, đ ngh các cá nhân, t Trong quá trình th c hi n, n u có v ầ ư ể ị năng ph n ánh k p th i v S K ho ch và Đ u t ổ ứ ứ ử ổ đ nghiên c u s a đ i, b sung./.