Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH HÀ N I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 21/2019/QĐ-UBND Hà N i, ngày 21 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH “QUY CH QU N LÝ KINH PHÍ KHUY N CÔNG VÀ M C CHI CHO CÁC
HO T ĐNG KHUY N CÔNG THÀNH PH HÀ N I”
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ư nơg ngày 19/6/2015;
Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 25/6/2015; ướ
Căn c Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP ngày 20/5/2012 c a Chính ph v khuy n công; ế
Căn c Ngh đnh s 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 c a Ch ính ph v phát tr in ngành ngh
nông thôn;
Căn c Thông t s ư 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 c a B Công Th ng quy đnh chi ti t ươ ế
m t s n i dung c a Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP ngày 20/5/2012 c a Chính ph v khuy n ế
công;
Căn c Thông t s 28/2018/TT-BTC ngày 28/03/2018 c a B Tài Ch ư ính h ng d n l p, qu n ướ
lý, s d ng kinh ph í khuyến công;
Xét đ ngh c a Liên S : Công Th ng - Tài chính t i T trình s ươ 4077/TTr: SCT-STC ngày
22/8/2019 và Báo cáo th m đnh c a S T pháp t i các Công v ư ăn: s 79/BC-STP ngày
27/3/2019 và s 1941/STP-VBQP ngày 17/6/2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này “Quy ch qu n lý kinh phí khuy n công và m c chi ế ế ế
cho các ho t đng khuy n công thành ph Hà N i”. ế
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày 31 tháng 10 năm 2019 và thay th Quy t ế ế ế
đnh s 27/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 c a UBND thành ph Hà N i v vi c ban hành Quy
đnh qu n lý kinh phí khuy n công và m c h tr các ho t đng khuy n công thành ph Hà N i. ế ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND Thành ph , Giám đc các S : Công Th ng, Tài chính; Th ươ
tr ng các s , ban, ngành, đoàn th thành ph Hà N i; Ch t ch UBND các qu n, huy n, th xã ưở
và các t ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh ưĐi u 3;
- Các B : Công Th ng, Tài chính; ươ
- TTr: Thành y, HĐND Thành ph ;
- Ch t ch UBND Thành ph ;
- Các Phó Ch t ch UBND Thành ph ;
- C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ư
- C ng Thông tin đi n t Chính ph ;
- Các báo: HNM, KT&ĐT; Đài PT&TH HN;
- VPUB: CVP, Các PCVP, các phòng CV, Trung tâm THCB,
C ng GTĐT Thành ph ;
- L u: VT, KT ưVân.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Đc Chung
QUY CH
QU N LÝ KINH PHÍ KHUY N CÔNG VÀ M C CHI CHO CÁC HO T ĐNG KHUY N
CÔNG THÀNH PH HÀ N I
(Ban hành kèm theo Quy t đnh ế s 21/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 c a UBND thành ph
Hà N i)
Ch ng I:ươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh trình t l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công và m c chi cho các ế ế
ho t đng khuy n công thành ph Hà N i theo quy đnh t i Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP ngày ế
21 tháng 5 năm 2012 c a Chính ph v khuy n công (sau đây g i là Ngh đnh s 45/2012/NĐ- ế
CP).
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. T ch c, cá nhân tr c ti p đu t , s n xu t công nghi p - ti u th công nghi p t i huy n, th ế ư
xã, xã, th tr n trên đa bàn thành ph Hà N i; bao g m: Doanh nghi p nh và v a, h p tác xã, t
h p tác, h kinh doanh thành l p và ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t (sau đây g i chung là
c s công nghi p nông thôn).ơ
2. Các c s s n xu t công nghi p trên đa bàn thành ph Hà N i áp d ng s n xu t s ch h n.ơ ơ
3. T ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài tham gia công tác qu n lý, th c hi n các ho t ướ ướ
đng d ch v khuy n công. ế
Đi u 3. Ngu n kinh phí b o đm ho t đng khuy n công ế
1. Ngân sách c p Thành ph b o đm kinh phí cho các ho t đng khuy n công do UBND Thành ế
ph giao S Công Th ng ch trì th c hi n trên đa bàn toàn Thành ph . Ngân sách c p huy n, ươ
th xã (g i t t là ngân sách c p huy n) đm b o kinh phí cho các ho t đng khuy ến công do
UBND cp huy n t ch c th c hi n trên đa bàn huy n, th xã, nh m khuy n khích phát tri n ế
công nghi p nông thôn t i huy n, th xã.
2. Ngoài các ngu n kinh phí nêu trên, vi c huy đng các ngu n tài chính h p pháp khác, l ng
ghép các d án thu c Ch ng trình m c tiêu qu ươ c gia, Ch ng trình m c tiêu và các Chươ ương
trình phát tri n kinh t ế- xã h i khác đ th c hi n t t m c tiêu c a khuy n công th c hi n theo ế
quy đnh t i Kho n 3 Đi u 3 Thông t s 28/2018/TT-BTC. ư
Đi u 4. Nguyên t c s d ng kinh phí khuy n công ế
1. Kinh phí khuy n công đa ph ng b o đm chi cho nh ng ho t đng khuy n công do S ế ươ ế
Công Th ng, UBND c p huy n qu n lý và t ch c th c hi n đi v i ho t đng khuy n khích ươ ế
phát tri n công nghi p nông thôn có ý nghĩa trên đa bàn Thành ph phù h p v i chi n l c, quy ế ượ
ho ch c a Thành ph .
2. Kinh phí khuy n công c p Thành ph , c p huy n đm b o chi không trùng l p vế n i dung,
đi t ng đã đc hượ ượ tr t ngu n ngân sách khác c a Trung ng và Thành ph . ươ
3. Đ án, nhi m v khuy n công th c hi n theo ph ng th c đu th u và các ph ng th c khác ế ươ ươ
theo quy đnh c a pháp lu t hi n hành.
Đi u 5. Đi u ki n đ đc h tr kinh phí khuy n công ượ ế
Các t ch c, cá nhân đc h tr kinh phí khuy n công ph i đm b o các đi u ki n nh sau: ượ ế ư
1. N i dung nhi m v , đ án khuy n công phù h p v i n i dung quy đnh t i Đi u 4 và ngành ế
ngh phù h p v i danh m c ngành ngh quy đnh t i Đi u 5 c a Ngh đnh s 45/2012/N Đ-CP.
2. Nhi m v , đ án khuy n công đc y ban nhân dân Thành ph , UBND c p huy n phê duy t ế ượ
trong K ếho ch khuy n công hàng năm. ế
3. T ch c, cá nhân đã đu t v n ho c cam k t đu t đ kinh phí th c hi n đ án, nhi m v ư ế ư
khuy n công đã đc c p th m quy n phê duy t (sau khi tr s kinh phí đc ngân sách nhà ế ượ ượ
n c h tr ).ướ
4. Cam k t c a t ch c, cá nhân th c hi n ho c th h ng kinh phí khuy n công ch a đc h ế ưở ế ư ượ
tr t b t k ngu n kinh phí nào t ngân sách Nhà n c cho cùng m t n i dung chi đc kinh ướ ượ
phí khuy n công h tr .ế
5. T ch c d ch v khuy n công, t ch c d ch v khác có kinh nghi m, năng l c đ tri n khai ế
th c hi n các ho t đng khuy n công (tr các ho t đng do c quan qu n lý nhà n c tr c ti p ế ơ ướ ế
th c hi n).
Ch ng II:ươ
N I DUNG CHI VÀ M C CHI
Đi u 6. N i dung chi ho t đng khuy n công Thành ph ế
1. Đào t o ngh , truy n ngh ng n h n, g n lý thuy t v i th c hành theo nhu c u c a các c s ế ơ
công nghi p nông thôn đ t o vi c làm và nâng cao tay ngh cho ng i lao đng; đào t o th ườ
gi i, ngh nhân ti u th công nghi p đ hình thành đi ngũ gi ng viên ph c v ch ng trình ươ
đào t o ngh , nâng cao tay ngh , truy n ngh nông thôn.
2. H tr ho t đng t v n, t p hu n, đào t o, h i th o, di n đàn; tham quan, kh o sát h c t p ư
kinh nghi m trong n c, ngoài n c đ nâng cao năng l c qu n lý doanh nghi p và năng l c áp ướ ướ
d ng s n xu t s ch h n trong s n xu t công nghi p; đào t o kh i s doanh nghi p; thành l p ơ
doanh nghi p s n xu t công nghi p nông thôn; m r ng th tr ng tiêu th , xu t kh u s n ườ
ph m công nghi p nông thôn.
3. H tr xây d ng mô hình trình di n k thu t s n xu t công nghi p - ti u th công nghi p;
xây dng các mô hình thí đi m v áp d ng s n xu t s ch h n; ng d ng máy móc, thi ơ ết b , dây
chuyn công ngh tiên ti ến, hi n đi và chuy n giao công ngh , ti ến b khoa h c k thu t vào
s n xu t công nghi p - ti u th công nghi p.
4. T ch c bình ch n s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u; t ch c h i ch , tri n lãm
hàng công nghi p nông thôn, hàng th công m ngh ; h tr các c s công nghi p nông thôn ơ
tham gia h i ch , tri n lãm trong và ngoài n ư c. H tr xây d ng, đăng ký th ng hi u; h ươ tr
đu t các phòng tr ng bày đ gi i thi u qu ng bá s n ph m và các ho t đng xúc ti n th ng ư ư ế ươ
m i khác.
5. Ho t đng t v n: L p d án đu t , marketing; qu n lý s n xu t - tài chính - k toán - nhân ư ư ế
l c; thành l p doanh nghi p; liên doanh, liên k t trong s n xu t kinh doanh; thi t k m u mã, ế ế ế
bao bì đóng gói; ng d ng công ngh - thi t b m i; h ng d n, h tr các t ch c, cá nhân ti p ế ướ ế
c n các chính sách u đãi đu t , chính sách đt đai, chính sách khoa h c công ngh , chính sách ư ư
tài chính - tín d ng và các chính sách u đãi khác c a Nhà n c. ư ướ
6. T ch c các cu c thi, cu c v n đng trong lĩnh v c khuy n công; xây d ng các ch ng trình ế ươ
truy n hình, truy n thanh; xu t b n các b n tin, n ph m; xây d ng d li u, trang thông tin đi n
t ; t r i, t g p và các hình th c thông tin đi chúng khác và phát tri n công th ng. ơ ươ
7. H tr liên doanh liên k t, h ế p tác kinh t phát tri n c m công nghi p và di d i c s gây ô ế ơ
nhi m môi tr ng: ườ
a) H tr các c s công nghi p nông thôn thành l p, xây d ng các c m liên k t doanh nghi p ơ ế
công nghi p.
b) H tr l p quy ho ch chi ti t, xây d ng k t c u h t ng; chi t ch c h i ngh , h i th o và ế ế
din đàn v thu hút đu t phát triư n c m công nghi p.
c) H tr t v n, lãi su t v n vay cho các c s công nghi p nông thôn gây ô nhi m môi tr ng ư ơ ườ
di d i vào các khu, c m công nghi p.
d) H tr s a ch a, nâng c p h th ng x lý ô nhi m môi tr ng t i các c m công nghi p, c ườ ơ
s công nghi p nông thôn.
8. Hp tác qu c t v khuy n công: ế ế
a) Xây d ng các ch ng trình, đ án, d án h ươ p tác qu c t v ho t đng khuy n công và s n ế ế
xu t s ch h n. ơ
b) Trao đi, h c t p kinh nghi m v công tác khuy n công, khuy n khích phát tri n công ế ế
nghi p, qu n lý c m công nghi p, s n xu t s ch h n v i các t ch c, cá nhân n c ngoài theo ơ ướ
quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam thông qua h i ngh , h i th o và di n đàn.
c) Nâng cao năng l c, trình đ cho cán b làm công tác khuy n công theo các ch ng trình h ế ươ p
tác qu c t và các ch ng trình, đ án h c t p kh o sát ngoài n c. ế ươ ướ
9. Nâng cao năng l c qu n lý và t ch c th c hi n ho t đng khuy n công: ế
a) Xây d ng ch ng trình, tài li u và t ch c t p hu n, b i d ng chuyên môn, nghi p v cho ươ ưỡ
cán b làm công tác khuy n công. ế
b) T ch c tham quan kh o sát, h c t p kinh nghi m trong n c; h i th o chuyên đ, h i ngh ướ
đánh giá t ng k t v ho t đng khuy n công; xây d ng, duy trì và ph bi n các c s d li u và ế ế ế ơ
trang thông tin đi n t v khuyến công, s n xu t s ch h n. ơ
c) Nâng c p c s v t ch t, trang thi t b , ph ng ti n làm vi c cho Trung tâm Khuy n công và ơ ế ươ ế
T v n phát tri n công nghi p Hà N i.ư
d) Thù lao cho c ng tác viên đ duy trì m ng l i c ng tác viên khuy n công. ướ ế
đ) Xây d ng ch ng trình khuy n công t ng giai đo n và k ho ch khuy n công hàng năm. ươ ế ế ế
e) Ki m tra, giám sát, h ng d n tri n khai th c hi n các ch ng trình, đ án khuy n công. ướ ươ ế
10. Các kho n chi khác ph c v công tác khuy n công. ế
Đi u 7. M c chi ho t đng khuy n công: ế
1. M c chi chung c a ho t đng khuy n công: ế
a) Chi biên so n ch ng trình, giáo trình, tài li u đào t o theo Thông t s 76/2018/TT-BTC ngày ươ ư
17 tháng 08 năm 2018 c a B Tài chính h ng d n n i dung, m c chi xây d ng ch ng trình ướ ươ
đào t o, biên so n giáo trình môn h c đi v i giáo d c đi h c, giáo d c ngh nghi p.
b) Chi t ch c đào t o ngh , truy n ngh áp d ng theo Thông t s 152/2016/TT-BTC ngày 17 ư
tháng 10 năm 2016 c a B Tài chính quy đnh qu n lý và s d ng kinh phí h tr đào t o trình
đ s c p và đào t o d i 3 tháng (bao g m h tr ti n ăn, ti n đi l i trong th i gian h c ngh ơ ướ
cho h c viên là th gi i và ngh nhân ti u th công nghi p h c nâng cao đ tr thành giáo viên
d y ngh ).
c) Chi t ch c h i ngh , h i th o, t p hu n và di n đàn áp d ng theo Thông t s 40/2017/TT- ư
BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đnh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ế ế
ngh và Ngh quy t s 09/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 c a HĐND Thành ph quy đnh m t ế
s n i dung chi, m c chi thu c th m quy n c a HĐND Thành ph .
d) Chi t ch c tham quan h c t p kinh nghi m, kh o sát, h i ch tri n lãm, h i th o và di n đàn
t i n c ngoài áp d ng theo Thông t s 102/2012/TT-BTC ngày 21 tháng 6 năm 2012 c a B ướ ư
Tài chính quy đnh ch đ công tác phí cho cán b , công ch c nhà n c đi công tác ng n h n ế ướ
n c ngoài do ngân sách nhà n c đm b o kinh phí.ướ ướ
đ) Chi t ch c trao đi, h c t p kinh nghi m v công tác khuy n công, khuy n khích phát tri n ế ế
công nghi p, qu n lý c m công nghi p, s n xu t s ch h ơn v i các t ch c, cá nhân n c ngoài ướ
thông qua h i ngh , h i th o, di n đàn t i Vi t Nam áp d ng theo Thông t s 71/2018/TT-BTC ư