Y BAN NHÂN DÂN
T NH TI N GIANG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 2198/QĐ-UBND Ti n Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C CÔNG B TH T C HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH V C NUÔI CON NUÔI
THUC TH M QUY N GI I QUY T C A Y BAN NHÂN DÂN C P XÃ TRÊN ĐA BÀN
T NH TI N GIANG
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH TI N GIANG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 c a Chính ph v ki m soát th
t c hành chính; Ngh đnh s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph s a đi,
b sung m t s đi u c a các ngh đnh liên quan đn ki m soát th t c hành chính; ế
Căn c Thông t s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 c a B tr ng, Ch nhi m ư ưở
Văn phòng Chính ph h ng d n v nghi p v ki m soát th t c hành chính; ướ
Căn c Quy t đnh s 1008/QĐ-BTP ngày 25 tháng 4 năm 2019 c a B tr ng B T pháp v ế ưở ư
công b th t c hành chính đc s a đi, b sung; th t c hành chính thay th ; th t c hành ượ ế
chính b bãi b trong lĩnh v c nuôi con nuôi thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B T pháp; ư
Xét đ ngh c a Giám đc S T pháp, ư
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Công b kèm theo Quy t đnh này Danh m c 01 th t c hành chính trong lĩnh v c nuôi ế
con nuôi thu c th m quy n gi i quy t c a y ban nhân dân c p xã trên đa bàn t nh Ti n Giang; ế
N i dung chi ti t c a th t c hành chính đc công b t i Quy t đnh s 1008/QĐ-BTP ngày 25 ế ượ ế
tháng 4 năm 2019 c a B tr ng B T pháp v công b th t c hành chính đc s a đi, b ưở ư ượ
sung; th t c hành chính thay th ; th t c hành chính b bãi b trong lĩnh v c nuôi con nuôi thu c ế
ph m vi ch c năng qu n lý c a B T pháp; ư
Giao Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n ch u trách nhi m v hình th c, n i dung ườ
công khai th t c hành chính t i đn v theo đúng quy đnh. ơ
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký, thay th th t c đăng ký vi c nuôi ế ế
con nuôi trong n c thu c lĩnh v c nuôi con nuôi t i Quy t đnh s 3579/QĐ-UBND ngày 29 ướ ế
tháng 11 năm 2016 c a Ch t ch y ban nhân dân t nh v công b th t c hành chính thu c th m
quy n gi i quy t c a y ban nhân dân c p xã trên đa bàn t nh Ti n Giang đã chu n hóa v n i ế
dung trong lĩnh v c H t ch, Nuôi con nuôi và B i th ng nhà n c ườ ướ (01 th t c hành chính).
Đi u 3. Chánh Văn phòng Đoàn đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh,
Giám đc S T pháp; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ng, th ư ườ tr n và các t ch c, cá nhân
có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./ ế .
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Văn phòng Chính ph (C c KSTTHC);
- CT, các PCT UBND t nh;
- VP: CVP, PVP Hùng, P.KSTTHC;
- C ng TTĐT t nh;
- L u: VT, Hi u, Khánh_Cư ế SDL.
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Lê Văn Nghĩa
DANH M C
TH T C HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH V C NUÔI CON NUÔI THU C TH M QUY N
GI I QUY T C A Y BAN NHÂN DÂN C P XÃ TRÊN ĐA BÀN T NH TI N GIANG
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế 2198/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2019 c a Ch t ch y
ban nhân dân t nh)
LĨNH V C NUÔI CON NUÔI (Th t c hành chính theo Quy t đnh s 1 ế 008/QĐ-BTP ngày 25
tháng 4 năm 2019)
Th t c Đăng ký vi c nuôi con nuôi trong n c - BTP-TGG-277304 ướ
a) Th i h n gi i quy t ế
Trong th i h n 30 ngày, trong đó:
- Ki m tra h s và l y ý ki n: 10 ngày, k ơ ế t ngày nh n đ h s h p l ; ơ
- Nh ng ng i liên quan thay đi ý ki n đ ườ ế ng ý v vi c cho tr em làm con nuôi: 15 ngày k t
ngày đc l y ý ki n;ượ ế
- Ghi vào s đăng ký vi c nuôi con nuôi và c p Gi y ch ng nh n nuôi con nuôi, giao - nh n con
nuôi: 05 ngày, k t ngày h t h n thay đi ý ki n đ ế ế ng ý.
b) Đa đi m th c hi n
- B ph n ti p nh n và tr k t qu c a y ban nhân dân c p xã. ế ế
- Th t c hành chính th c hi n ti p nh n qua d ch v B u chính công ích. ế ư
- Th t c hành chính qua d ch v công tr c tuy n m c đ 3. ế
c) Phí, l phí:
- M c thu l phí: 400.000 đng/tr ng h p. ườ
- Mi n l phí đăng ký nuôi con nuôi trong n c đi v i tr ng h p cha d ng ho c m k nh n ướ ườ ượ ế
con riêng c a v ho c ch ng làm con nuôi; cô, c u, dì, chú, bác ru t nh n cháu làm con nuôi;
nh n các tr em sau đây làm con nuôi: Tr khuy t t t, nhi m HIV/AIDS ho c m c b nh hi m ế
nghèo theo quy đnh c a Lu t nuôi con nuôi và văn b n h ng d n; ng i có công v i cách ướ ườ
m ng nh n con nuôi.
d) Căn c pháp lý
- Lu t nuôi con nuôi 2010;
- Ngh đnh s 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s ế
đi u c a Lu t nuôi con nuôi;
- Ngh đnh s 114/2016/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph quy đnh l phí đăng
ký nuôi con nuôi, l phí c p gi y phép ho t đng c a t ch c con nuôi n c ngoài; ướ
- Ngh đnh s 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 c a Chính ph s a đi, b sung m t
s đi u c a Ngh đnh s 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 c a Chính ph quy đnh chi
ti t thi hành m t s đi u c a Lu t nuôi con nuôi;ế
- Thông t s 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 c a B tr ng B T pháp v vi c ư ưở ư
ban hành và h ng d n vi c ghi chép, ướ l u tr , s d ng bi u m u nuôi con nuôi;ư
- Thông t s 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 c a B tr ng B T pháp s a đi, ư ưở ư
b sung m t s đi u c a Thông t s 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 c a B T ư ư
pháp v vi c ban hành và h ng d n vi c ghi chép, l u tr , s d ng bi u m u nuôi con nuôi; ư ư
- Thông t s 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính h ng ư ưở ướ
d n l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí ngân sách nhà n c b o đm cho công ế ướ
tác nuôi con nuôi và c p, gia h n, s a đi gi y phép ho t đng c a t ch c con nuôi n c ngoài ướ
t i Vi t Na m.