Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 22 tháng 06 năm 2017 S : ố 22/2017/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ổ Ứ Ạ Ộ Ố Ủ Ủ Ỉ Ố Ự ƯƠ Ộ V T CH C VÀ HO T Đ NG C A Y BAN AN TOÀN GIAO THÔNG QU C GIA VÀ NG BAN AN TOÀN GIAO THÔNG CÁC T NH, THÀNH PH TR C THU C TRUNG
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ố ủ ng Chính ph ủ ổ ứ ổ ứ ạ ộ ế ậ ế ị Căn c Quy t đ nh s 34/2007/QĐTTg ngày 12 tháng 3 năm 2007 c a Th t ban hành Quy ch thành l p, t ch c và ho t đ ng c a t ủ ướ ủ ố ợ liên ngành; ch c ph i h p
ị ủ ộ ưở ề ậ ả ộ Theo đ ngh c a B tr ng B Giao thông v n t i;
ủ ướ ề ổ ứ ế ị ủ ng Chính ph ban hành Quy t đ nh v t ỉ ố ủ Ủ ch c và ho t đ ng c a y ban An toàn giao ộ ạ ộ ố ự ươ Th t thông Qu c gia và Ban An toàn giao thông các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.
ươ Ch ng I
Ạ Ộ Ủ Ủ Ổ Ố Ứ T CH C VÀ HO T Đ NG C A Y BAN AN TOÀN GIAO THÔNG QU C GIA
ứ ề ị Đi u 1. V trí, ch c năng
ố ộ ố ợ ự ứ ế ượ ươ ề ổ ứ ị ng Chính ph ch đ o các B , ngành, đ a ph ng th c hi n các chi n l ủ ch c ph i h p liên ngành, có ch c năng giúp Th c, đ án qu c gia ậ ả ố ả ả ằ , an toàn giao thông và tri n khai các gi ệ i pháp liên ngành nh m b o đ m tr t ả ướ ạ Ủ 1. y ban An toàn giao thông Qu c gia là t ủ ỉ ạ ướ t ề ả ậ ự ả v b o đ m tr t t ự , an toàn giao thông trong ph m vi c n t ể c.
Ủ ố ượ ử ụ ấ ố 2. y ban An toàn giao thông Qu c gia đ c s d ng con d u có hình Qu c huy.
ụ ề ệ ề ạ Đi u 2. Nhi m v , quy n h n
ủ ướ ủ ế ạ ệ ch c th c hi n các chi n l c, ố ế ượ ể ấ ớ ả ố ợ ậ ự ổ ứ i pháp ph i h p liên ngành v b o đ m tr t t ự , an toàn giao thông đ phát ướ ậ ự ả ả ẫ ng Chính ph k ho ch t ả , an toàn giao thông. H ng d n các ượ ệ ệ ộ ị ề ứ 1. Nghiên c u, đ xu t v i Th t ề ả ề đ án qu c gia, các gi ộ ả ồ ệ huy tính hi u qu , đ ng b trong công tác b o đ m tr t t ố ợ ươ B , ngành, đ a ph ự ng ph i h p th c hi n sau khi đ c phê duy t.
ố ợ ữ ề ộ ng Chính ph ch đ o, đi u hành các ho t đ ng ph i h p gi a các B , ngành, ạ ộ ạ ụ ậ ụ ặ ọ ủ ỉ ạ ế ắ ứ ạ ầ ậ ệ ậ ự ả ử ế t nghiêm tr ng, , an toàn giao ả ướ ủ ướ 2. Giúp Th t ể ả ươ ị i quy t, kh c ph c h u qu các v tai n n giao thông đ c bi ng đ gi đ a ph ề ộ ấ ấ các v n đ đ t xu t, ph c t p c n t p trung x lý liên quan đ n tình hình tr t t ạ thông trên ph m vi c n c.
ươ ng Chính ph ệ ng th c hi n ch đ o ủ ướ ủ ủ ki m ể tra, đôn đ c các B , ngành, đ a ph ố ế ượ ề ả ị ộ ự ố c, đ án qu c gia và các gi ủ ng Chính ph , các chi n l ỉ ạ i pháp liên ả ậ ự 3. Giúp Th t ủ ướ ủ c a Chính ph , Th t ề ả ngành v b o đ m tr t t , an toàn giao thông.
ướ ụ ệ ế ạ ả ng nhi m v và xây d ng k ho ch tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v b o đ m ậ ề ả ự ể ệ ể ị ự ộ ị 4. Đ nh h ậ ự tr t t ề ươ ng t ổ ế ổ ứ ch c tri n khai th c hi n. an toàn giao thông đ các B , ngành và các đ a ph
ố ự ươ ự ỉ ậ ự ả ả ả ộ , an toàn giao thông trên đ a bàn qu n lý; ki m tra vi c th c i pháp b o đ m tr t t ị ươ ế ấ ị ặ ả ề ng. Đ xu t ho c tr c ti p gi ằ ự ố ả ự ế ả ả ể ử ng đ x lý các tình hu ng, s c x y ra nh m b o đ m an toàn giao th ệ ng th c hi n các ệ ự ể ị ủ ị ế i quy t các ki n ngh c a đ a ố ông, ch ng ùn t ắc ẫ ướ 5. H ng d n Ban An toàn giao thông các t nh, thành ph tr c thu c Trung ả ạ ế k ho ch, gi ệ ủ hi n c a các ngành, các đ a ph ố ươ ph giao thông.
ớ Ủ ỉ ạ ế ố ố ạ ọ t nghiêm tr ng trên các ứ ạ ặ ệ ủ ộ ị ế ườ ế ườ ắ ố ả ố ườ ố ố ợ 6. Ph i h p v i y ban Qu c gia phòng ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n ch đ o công tác ứ ộ ứ ạ ụ c u h , c u n n và kh c ph c h u qu các v tai n n giao thông đ c bi ắt qu c gia và các tuy n đ ộ tuy n đ ng th y n i đ a qu c gia. ng b cao t c, đ ụ ậ ng s
ươ ớ Ủ ắ ụ ỉ ạ ọ ấ ị ứ ộ ng ch đ o công tác c u h , ờ ề t nghiêm tr ng; đ xu t k p th i ỉnh, thành ph tr c thu c trung ố ự ạ ữ ố ợ ạ ệ ắ ươ ắ ạ ụ ặ ằ 7. Ph i h p v i y ban nhân dân t cứu n n và kh c ph c các v tai n n, ùn t c giao thông đ c bi các bi n pháp nh m ngăn ch n nh ng tai n n, ùn t c t ộ ặ ng t ệ ự ả x y ra.
ị ự ặ ộ ậ ự ủ ặ ng Chính ph , ho c các báo cáo v tr t t ề ậ ự ị ỉ ạ ạ ơ ế ế ố ớ ổ ị ấ ạ ẩ ậ ề ả ả ả ả ấ ề ủ ớ ỳ an toàn giao thông v i Th 8. Xây d ng các báo cáo đ nh k ho c đ t xu t v tình hình tr t t ố ộ ủ ớ ủ ướ , an toàn giao thông c a Chính ph v i Qu c h i; t ắ ch đ o công tác phân tích, đánh giá, xác đ nh nguyên nhân tình hình tai n n, ùn t c giao thông trên toàn qu c và ki n ngh c p có th m quy n s a đ i, b sung ho c ban hành m i các c ch , chính sách, văn b n quy ph m pháp lu t, gi ặ ề ử ổ ậ ự i pháp v đ m b o tr t t , an toàn giao thông.
ệ ộ ế ả ển hình tiên ti n trong công tác b o ậ ự ỉ ạ 9. Ch đ o vi c xây d ng và nhân r ng các mô hình, các đi ả đ m tr t t ự an toàn giao thông.
ố ế ợ ậ ự ả 10. H p tác qu c t ự ả trong lĩnh v c b o đ m tr t t , an toàn giao thông.
ự ả ệ ớ ứ ụ ế ả ọ ậ ự ả 11. Ch đ o nghiên c u áp d ng các k t qu khoa h c và công ngh m i trong lĩnh v c b o đ m tr t t ỉ ạ , an toàn giao thông.
ệ ị ố ớ ậ ự ấ ắ ưở ậ ự ạ ộ ề ể ả ả 12. Đ ngh và th c hi n công tác thi đua, khen th tiêu bi u, xu t s c trong ho t đ ng b o đ m tr t t ể ng đ i v i các t p th , cá nhân có thành tích , an toàn giao thông.
ể ỗ ợ ạ ụ ạ ắ ồ ự ồ ậ ộ ế ụ ể ộ 13. Huy đ ng các ngu n l c ngoài ngân sách đ h tr n n nhân tai n n giao thông kh c ph c ậ h u qu , h ả òa nh p c ng đ ng và ti p t c phát tri n.
ủ ướ ự ụ ệ ủ ệ 14. Th c hi n các nhi m v khác do Th t ng Chính ph giao.
ổ ứ ủ Ủ ố ề Đi u 3. T ch c c a y ban An toàn giao thông Qu c gia
ủ ị ủ ị 1. Ch t ch và các Phó Ch t ch
ủ ị Ủ ủ ướ a) Ch t ch y ban: Phó Th t ủ ng Chính ph ;
ủ ị ườ ộ ưở ự ậ ả ộ b) Phó Ch t ch th ng tr c: B tr ng B Giao thông v n t i;
ủ ị ủ ưở ủ ổ ệ c) Phó Ch t ch chuyên trách do Th tr ng Chính ph b nhi m;
ứ ưở ộ ủ ị d) Phó Ch t ch: Th tr ng B Công an.
Ủ Ủ ố 2. y viên y ban An toàn giao thông Qu c gia
Ủ ườ ậ ả ự ộ ế ng các B : Giao thông v n t i, Y t , Tài chính, Thông tin và ứ ưở ng tr c là Th tr ệ ủ a) y viên th ủ ề Truy n thông và Phó Ch nhi m Văn phòng Chính ph ;
Ủ ộ ơ ụ ự ạ ệ ế ệ ấ b) y viên là lãnh đ o các B , c quan: Qu c phòng, Giáo d c và Đào t o, T pháp, Xây d ng, ề Đài Truy n hình Vi ố t Nam, Đài Ti ng nói Vi t Nam, Thông T n xã Vi ạ ư ệ t Nam;
ờ ươ ươ ệ ổ ng M t tr n T qu c Vi ặ ậ ộ ố ệ t Nam, Báo Nhân dân, Trung ụ ữ ệ ng ệ ả ộ t ộ ự ộ ế t Nam, H i Nông dân Vi ố Ủ ủ ạ Ủ c) M i lãnh đ o y ban Trung ồ Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh, H i Liên hi p Ph n Vi ệ Nam, H i C u Chi n binh Vi t Nam làm y viên y ban An toàn giao thông Qu c gia.
ị ể ườ ứ ề ả ả ầ ơ i đ ng đ u c quan, t Ủ ử ộ ị ườ ầ ợ ơ ố ổ ứ ch c ậ ả i ự ng tr c ổ ứ ạ ứ i đi m d kho n 1 và kho n 2 Đi u này, ng 3. Căn c quy đ nh t ố ử ườ i tham gia y ban An toàn giao thông Qu c gia g i B Giao thông v n t có liên quan c ng ủ ủ ướ ể ổ ng Chính ph quy t đ nh; phân công đ n v làm đ u m i th đ t ng h p, trình Th t ủ ơ công tác an toàn giao thông c a c quan, t ế ị ch c.
ề ườ Ủ ự ơ Đi u 4. C quan th ng tr c và Văn phòng y ban
ộ i là c quan th ơ ề ử ụ ệ ệ ơ ự ủ Ủ ủ Ủ ụ ủ Ủ ậ ả ả ộ ể ự ườ ạ ộ ệ ố ơ ố ả ộ ự ệ ng tr c c a y ban An toàn giao thông Qu c gia, có 1. B Giao thông v n t ị ứ trách nhi m b o đ m các đi u ki n ho t đ ng c a y ban, s d ng các c quan, đ n v ch c năng tr c thu c B đ th c hi n các nhi m v c a y ban An toàn giao thông Qu c gia.
Ủ ố 2. Văn phòng y ban An toàn giao thông Qu c gia
Ủ Ủ ệ ố ơ ư ấ ố ơ
ặt t i B Giao thông v n t ậ ả ị ự ả ự Ủ ụ ở ộ ưở ủ ị ộ ạ ộ ng B Giao thông v n t ậ ả i Phó Ch t ch th ng tr c y ban. Nhi m ị ố ủ ị Ủ a) Văn phòng y ban An toàn giao thông Qu c gia là c quan chuyên môn giúp vi c cho y ban ị ự ả cách pháp nhân, có con d u, tài kho n riêng và là đ n v d An toàn giao thông Qu c gia; có t toán ngân sách cấp II; tr s Văn phòng đ ề i và ch u s qu n lý, đi u ự ế ủ ệ ườ hành tr c ti p c a B tr ạ ủ ề ụ v , quy n h n c a Văn phòng do Ch t ch y ban An toàn giao thông Qu c gia quy đ nh.
Ủ ố ụ ạ ả ộ ệ ệ b) Văn phòng y ban An toàn giao thông Qu c gia có Chánh Văn phòng và các Phó Chánh văn phòng, trong đó có m t Phó Chánh văn phòng là lãnh đ o C c C nh sát giao thông, B Công an bi ộ t phái và các chuyên viên giúp vi c.
ạ ộ Ủ ế ố ố ậ ả ủ ượ ủ ế ổ ố ộ c) Biên ch và kinh phí ho t đ ng c a Văn phòng y ban An toàn giao thông Qu c gia b trí trong t ng s biên ch và kinh phí đ c giao hàng năm c a B Giao thông v n t i.
ệ ủ Ủ ế ộ ề Đi u 5. Ch đ làm vi c c a y ban
ế ộ ề ủ ệ ệ 1. y ban An toàn giao thông Qu c gia làm vi c theo ch đ đ cao trách nhi m cá nhân c a các ủ ướ ố ủ ị Ủ c Ch t ch y ban. Ủ Ủ y viên y ban tr
Ủ ỳ ỗ ọ ị ầ ế ộ ần; khi c n thi ủ ị Ủ t Ch t ch y ệ ậ ườ ấ ợ ố 2. y ban An toàn giao thông Qu c gia h p đ nh k m i quý m t l ban tri u t p h p b t th ng.
Ủ ế ộ Ủ ệ ệ ượ c ụ ấ ệ ậ ị ố 3. Các y viên y ban An toàn giao thông Qu c gia làm vi c theo ch đ kiêm nhi m và đ ủ ưở h ng ph c p kiêm nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ủ Ủ ế ố ụ ể ủ ừ Ủ ủ ị Ủ ệ Ủ ụ ệ 4. Ch t ch y ban An toàn giao thông Qu c gia ban hành Quy ch ho t đ ng c a y ban, phân công nhi m v , trách nhi m c th c a t ng y viên y ban.
ươ Ch ng II
Ứ Ổ Ạ Ộ Ỉ
T CH C VÀ HO T Đ NG C A BAN AN TOÀN GIAO THÔNG CÁC T NH, THÀNH Ộ Ủ Ố Ự ƯƠ PH TR C THU C TRUNG NG
ị ố ự ứ ủ ộ ỉ
ề Đi u 6. V trí, ch c năng c a Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ngươ
ố ự ộ ỉ ng là t ổ ứ ộ ố ợ ươ ươ ố ự ứ ố ợ ỉ ậ ự ả ả ch c ph i h p liên ngành, ệ ỉ ạ ng ch đ o vi c ắ ụ , an toàn giao thông và kh c ph c ùn t c giao ự ị 1. Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ị Ủ có ch c năng giúp Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ắ ệ ệ ph i h p th c hi n các bi n pháp b o đ m tr t t thông trên đ a bàn.
ố ự ượ ử ụ ấ ộ ỉ ng đ ả ạ c s d ng con d u riêng, ậ ướ ở ị ươ 2. Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ạ ượ i Kho b c Nhà n đ c m tài kho n t c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ủ ố ự ụ ộ ề ỉ
ề Đi u 7. Nhi m v và quy n h n c a Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ ngươ
ấ ớ Ủ ố ự ề ộ ươ ỉ 1. Đ xu t v i y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng
ạ ự ề ệ ệ ấ ậ ự ụ ả ả ả ắ ế a) K ho ch và bi n pháp ph i h p các ban, ngành và chính quy n các c p trong vi c th c hi n các gi ố ợ ắ , an toàn giao thông và kh c ph c ùn t c giao thông. ệ i pháp b o đ m tr t t
ệ ấ ể ả ệ ể tri n khai có hi u qu công tác ng ki n toàn Ban An toàn giao thông c p huy n, đ ậ ự ủ ươ b) Ch tr ả ả b o đ m tr t t ệ , an toàn giao thông.
ố ự ươ ỉ ạ ệ ng ch đ o và đôn đ c vi c ủ ị Ủ ạ ộ ổ ứ ố ợ ự ả ả ch c và các đoàn th trong lĩnh v c b o đ m tr t t ố ậ ự , an ủ ắ ụ ắ ị ộ ỉ 2. Giúp Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ể ph i h p ho t đ ng c a các ngành, t toàn giao thông và kh c ph c ùn t c giao thông trên đ a bàn.
ổ ế ộ ủ ề ớ ị ủ ủ ậ ộ ị ậ ự ả ị ề ọ ầ 3. Tuyên truy n, ph bi n r ng rãi trong m i t ng l p nhân dân trên đ a bàn v các quy đ nh c a ủ ỉ ạ ủ ng Chính ph và quy đ nh c a các B , ngành liên quan pháp lu t, ch đ o c a Chính ph , Th t ả ế đ n công tác b o đ m tr t t ủ ướ , an toàn giao thông.
ỉ ố ự Ủ ng và y ban An toàn ẩ ấ Ủ ề ố ố ợ ộ ọ ả ạ ị ươ t nghiêm tr ng x y ra trên đ a bàn; ph i h p ạ ặ ụ ắ ế ậ ấ ị ả ờ ứ ự ặ ị ề ặ ộ ậ ự ị ệ ấ ề ình hình tr t t , an toàn giao ạ 4. Báo cáo kh n c p y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ giao thông Qu c gia v tai n n giao thông đ c bi ỉ ạ ứ ộ ứ ạ ỉ ạ ch đ o công tác c u h , c u n n, kh c ph c, h n ch h u qu do tai n n giao thông gây ra, ch ạ ơ ệ đ o c quan ch c năng xác đ nh nguyên nhân và đ xu t k p th i bi n pháp ngăn ch n; th c hi n ỳ ế ộ ch đ báo cáo đ nh k (hàng tháng, quý, năm) ho c đ t xu t v t ắ thông, tai n n giao thông và ùn t c giao thông.
ị ế ộ ủ ừ ủ ơ ạ ệ ứ ụ ủ ề ệ ạ ị ệ 5. Quy đ nh ch đ , ph m vi trách nhi m c a các c quan thành viên và t ng thành viên c a Ban; quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a Văn phòng Ban .
ủ ị Ủ ố ự ụ ệ ộ ỉ 6. Th c hi n các nhi m v khác do Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ự ệ ng giao.
ố ự ộ ơ ệ ầ ỉ
ươ ệ ấ ề Đi u 8. Thành ph n, c quan giúp vi c Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và Ban An toàn giao thông c p huy n
ưở ưở ố ự ủ ộ ỉ ng ban, Phó Tr ng ban, y viên Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung 1. Tr ngươ
ưở ủ ị Ủ ố ự ộ ỉ ươ a) Tr ng ban là Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng,
ứ ố ở ng tr c: Giám đ c S Giao thông v n t và ự ủ ị Ủ ự ế ỉ ườ ng, Ch t ch y ban nhân dân Tr ươ ể ộ ưở ng có th phân công m t Phó Ch t ch y ban nhân dân là Phó Tr ậ ả i; căn c tình hình th c t ng ban An toàn giao thông t nh, thành ưởng ủ ị Ủ ườ ự ưở ng ban th b) Phó Tr ủ ị ặ ươ đ c thù c a đ a ph ộ ố ự ph tr c thu c Trung ng tr c. ban th
ưở ố ự ộ ố ươ c) Phó Tr ỉ ng ban là Phó Giám đ c Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.
ố ự ộ ưở ỉ ng ban Chuyên trách: Đ i v i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ừ ố ớ ậ ự i tr lên, có tình hình tr t t ng có dân s t ì Ch t ch y ban nhân , an toàn giao thông ph c t p th ệ ổ ứ ạ ưở ườ ở ng ban An toàn giao thông xem xét, b nhi m Phó Tr ươ ủ ị Ủ ng ban chuyên trách Ban An d) Phó Tr ệ 02 tri u ng ưở dân Tr ố ỉ toàn giao thông t nh, thành ph .
ố ự ỉ ố ở ạ ươ Ủ ứ ụ ươ ươ ươ ưở ng là Phó Giám đ c s , ng; Chánh Văn phòng Ban ng ban An toàn giao ng c a các ngành, đoàn th ủ ị Ủ ế ị ng đ Ủ ố ự ố ự ươ ươ ộ ộ ỉ ỉ ộ đ) y viên Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ị ể c a đ a ph ủ ch c v lãnh đ o t An toàn giao thông là y viên chuyên trách. Ch t ch y ban nhân dân Tr thông t nh, thành ph tr c thu c Trung thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ầ Ủ ng quy t đ nh thành ph n y viên Ban An toàn giao ng.
ệ ụ ạ ủ ề ấ ệ ươ ỉ ố ự ấ ầ ủ ộ ệ ủ ị Ủ ầ 2. Thành ph n, nhi m v và quy n h n c a Ban An toàn giao thông c p huy n: Ch t ch y ban ệ ị ưở ng quy đ nh nhi m ng ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung nhân dân Tr ề ụ ạ ộ ả ể ả ạ v , quy n h n và thành ph n c a Ban An toàn giao thông c p huy n đ b o đ m ho t đ ng ả ệ hi u qu .
ơ ườ ự ủ ệ ấ ỉ 3. C quan th ng tr c c a Ban An toàn giao thông t nh và Ban An toàn giao thông c p huy n
ậ ả ố ự ơ ườ ng tr c c a Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c ả i là c quan th ả ệ ự ủ ề ạ ộ ở ộ ươ ủ ệ a) S Giao thông v n t thu c Trung ỉ ng, có trách nhi m b o đ m các đi u ki n ho t đ ng c a Ban.
ủ ị Ủ ệ ơ ườ ự ế ạ ng tr c và ban hành quy ch ho t ị ệ ủ ấ b) Ch t ch y ban nhân dân huy n quy đ nh c quan th ộ đ ng c a Ban An toàn giao thông c p huy n.
ố ự ộ ỉ ươ 4. Văn phòng Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (Văn phòng Ban)
ố ự ệ ơ ỉ ươ ự ồ ộ ộ ố a) Văn phòng Ban là c quan chuyên trách giúp vi c Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ng. Nhân s Văn phòng Ban g m có Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng và m t s chuyên viên.
ế ủ ứ ố ự ưở ộ ủ ị Ủ , Ch t ch y ban ng phân công công ng ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ừ ặ ứ ệ ệ ụ ạ ế ỉ t phái ho c công ch c kiêm nhi m t ơ uan thành viên làm nhi m v t các c q i Văn ự ế b) Biên ch c a Văn phòng Ban là biên ch hành chính; căn c tình hình th c t ươ nhân dân Tr ệ ứ ch c bi phòng Ban.
ậ ả ủ ị Ủ ể i đ a đi m khác do Ch t ch y ban nhân ươ ộ ỉ ặ ở c) Văn phòng Ban đ t S Giao thông v n t ố ự dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ặ ạ ị i ho c t ế ị ng quy t đ nh.
ệ ế ủ ạ ưở ỉ ng ban An toàn giao thông t nh, ụ ố ự ế ị ề ộ d) Nhi m v , quy n h n, biên ch c a Văn phòng Ban do Tr ươ thành ph tr c thu c Trung ng quy t đ nh.
ấ ệ ề ủ ẩ ấ ử ụ ạ ộ ủ ệ ậ ả ủ đ) Văn phòng Ban s d ng con d u và tài kho n c a Ban An toàn giao thông; có trách nhi m l p ự d toán kinh phí ho t đ ng hàng năm c a Ban An toàn giao thông, trình c p có th m quy n phê ậ . ị duy t theo quy đ nh c a pháp lu t
ệ ủ ố ự ế ộ ộ ỉ
ề Đi u 9. Ch đ làm vi c c a Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ngươ
ộ ầ ọ ộ ị ỉ ụ ấ ưở ườ ấ ọ 1. Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ Khi phát sinh nhi m v c p bách, Tr ươ ố ự ể ệ ậ ng ban có th tri u t p h p b t th ỳ ỗ ng h p đ nh k m i quý m t l n. ng.
ỉ ủ ưở ướ ề ộ c Tr ươ ng ban làm vi cệ theo ng . Các thành viên ệ ụ ấ ệ ị ố ự 2. Các thành viên Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ch ế đ kiêm nhi m, đ cao trách nhi m c a các thành viên ệ tr ượ ưở ng ph c p kiêm nhi m theo quy đ nh. c h đ
ố ự ươ ế ạ ng ban hành Quy ch ho t ộ ệ ỉ ụ ủ ừ ệ 3. Trưởng ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c thu c Trung ụ ể ị ộ đ ng c a Ban, phân công nhi m v và quy đ nh trách nhi m c th cho t ng thành viên.
Ch ươ III ng
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ạ ộ ề Đi u 10. Kinh phí ho t đ ng
ạ ộ ộ ươ ươ ố ướ ấ c c p (ngân sách trung ồ ng do Ngân sách nhà n ỗ ợ ố ự ươ ệ ợ ng), các kho n h tr , vi n tr và các ngu n kinh phí khác theo quy đ nh c a pháp ỉ ủ Ủ 1. Kinh phí ho t đ ng c a y ban An toàn giao thông Qu c gia, Ban An toàn giao thông t nh, ng và ngân thành ph tr c thu c Trung ủ ị ả ị sách đ a ph lu t.ậ
ộ ủ ẫ i h ậ ả ướ ạ ộ ụ ậ ệ ắ ớ ộ ể ỗ ợ ạ ể ồ ự ồ ậ ộ ế ụ ả ố ợ ng d n vi c huy đ ng và qu n 2. B Tài chính ch trì, ph i h p v i B Giao thông v n t ả òa lý các ngu n l c ngoài ngân sách đ h tr n n nhân tai n n giao thông kh c ph c h u qu , h nh p c ng đ ng và ti p t c phát tri n.
ề ệ ự Đi u 11. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 8 năm 2017.
ế ị ế ị ủ ế ố ủ ề ệ Ủ ố ệ ố ự ươ ộ ỉ ủ 2. Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 57/2011/QĐTTg ngày 18 tháng 10 năm 2011 c a Th ướ ng Chính ph v vi c ki n toàn y ban An toàn giao thông Qu c gia và Ban An toàn giao t ng. thông các t nh, thành ph tr c thu c Trung
ề ệ Đi u 12. Trách nhi m thi hành
ố ộ ưở ơ ng, Th tr ủ ị Ủ ủ ưở ủ ị Ủ ủ ơ ộ ủ ưở ỉ ộ ng c quan ngang B , ộ ố ự Ch t ch y ban An toàn giao thông Qu c gia, các B tr Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c
ươ ủ ưở ổ ứ ế ị ệ ị ng, Th tr ơ ng các c quan, t ch c liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh Trung này./.
Ủ ƯỚ TH T NG ơ
ương Đ ng;ả
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ư ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ươ
ộ ơ ự
ng;
ả
ươ
ộ ủ
ổ
ễ Nguy n Xuân Phúc
ủ
c; Ủ
ộ ồ
ố ộ
ủ ị ộ ố ộ ố
i cao;
ố
i cao;
ệ ể
ướ
c;
Ủ
ươ
Ủ
ệ
t Nam;
ệ ặ ậ ủ
ơ
ể t Nam; ố ổ ng M t tr n T qu c Vi ể ng c a các đoàn th ;
Ủ
ố
ệ
ợ
ổ
ủ ị ự
ụ ụ
ộ
ư
N i nh n: Ban Bí th Trung ủ ướ Th t ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; HĐND, UBND các tỉnh, TP tr c thu c Trung Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đ ng; ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t Ki m toán Nhà n ố y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ Ngân hàng Phát tri n Vi y ban Trung ươ C quan Trung y ban An toàn giao thông Qu c gia; VPCP: BTCN, các Phó Ch nhi m, Tr lý TTg, TGĐ C ng ơ TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; L u: VT, CN (2b) pvc