Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ạ T NH B C LIÊU C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ạ B c Liêu, ngày 14 tháng 11 năm 2017 S : ố 22/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ổ ƯỜ Ế Ặ BAN HÀNH QUY CH Đ T TÊN, Đ I TÊN Đ Ỉ Ị Ộ NG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG C NG Ạ TRÊN Đ A BÀN T NH B C LIÊU
Ủ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C LIÊU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ị ị ủ ư ố ố ộ ố ổi tên đ ủ ề ệ s 36/2006/TT ộ ị óa Thông tin (nay là B Văn hóa, Th thao và Du l ch) ườ ng, ph và công trình công c ng và Thông t ủ ệ ế ặ ườ ự ẫ ổ ể ố và công ng, ph ủ ộ ộ ố ề ủ ị ứ Căn c Ngh đ nh s 91/2005/NĐCP ngày 11 tháng 7 năm 2005 c a Chính ph v vi c ban hành ế ặ Quy ch đ t tên, đ BVHTTDL ngày 20/3/2006 c a B Văn h ề ệ ướ ng d n th c hi n m t s đi u c a Quy ch đ t tên, đ i tên đ v vi c h ủ ố ị ộ trình công c ng ban hành kèm theo Ngh đ nh s 91/2005/NĐCP ngày 11/7/2005 c a Chính ph ;
ề ị ủ ố ở ị ố ể ế ặ ổ ộ ạ ờ i T trình s 316/TTrSVHTTDL ườ ng và công trình công c ng ề ệ ạ ị Theo đ ngh c a Giám đ c S Văn hóa, Th thao và Du l ch t ngày 28/9/2017 v vi c xin ban hành Quy ch đ t tên, đ i tên đ ỉ trên đ a bàn t nh B c Liêu,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ặ ế ị ổ ườ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công ạ ỉ ị Đi u 1.ề ộ c ng trên đ a bàn t nh B c Liêu.
ở ủ ể ơ ớ ị
ố ợ ị Ủ ự ể ở ị Giao S Văn hóa, Th thao và Du l ch ch trì ph i h p v i các S , Ban, Ngành, đ n v ố ổ ứ ệ ch c tri n khai th c ế Đi u 2.ề ứ ch c năng có liên quan và y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph t ệ hi n Quy ch này.
Ủ ể ố ở ị ủ ấ ỉ ệ ở ố ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S Văn hóa, Th thao và Du l ch; Th ng các S , Ban, Ngành c p t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và ổ ứ ỉ ủ ị Ủ ệ ế ị ị Đi u 3.ề ưở tr các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 24 tháng 11 năm 2017./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ơ
ỉ
ng tr c TU, HĐND t nh (b/c);
ạ
ậ N i nh n: Nh Đi u 3; ư ề ự ườ Th ỉ CT, các PCT UBND t nh; ố ộ ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i;
ể
ể
ộ ư
(ki m tra);
ụ ở ư
ỉ
ươ D ng Thành Trung
ị
ư
C c Ki m tra VBQPPL B T pháp S T pháp; ổ Báo BL, Đài PTTH, c ng Thông tin ĐT t nh; Trung tâm CBTH (đăng Công báo), ố UBND các huy n, th xã, thành ph ; L u: VT(Q3
ệ 0).
QUY CHẾ
Ổ Ặ ƯỜ Ị Ỉ Đ T TÊN, Đ I TÊN Đ Ạ Ộ NG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG C NG TRÊN Đ A BÀN T NH B C LIÊU ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 22/2017/QĐUBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 c a y ban ạ ỉ nhân dân t nh B c Liêu)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ệ ặ ổ ị ườ ạ ị ỉ ộ ng và công trình công c ng trên đ a bàn t nh B c Quy ch này quy đ nh vi c đ t tên, đ i tên đ Liêu.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ệ ặ ế ổ ườ ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công ạ ị ổ ứ ơ Các c quan, t ỉ ộ c ng trên đ a bàn t nh B c Liêu.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể Trong quy ch ế này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ị ồ ố ị ị ấ ượ ơ ướ ế ị ẩ c c quan nhà n ề c có th m quy n quy t đ nh 1. Đô th : Bao g m thành ph , th xã, th tr n đ thành l p.ậ
ườ ề ố ớ ị ị ạ ượ i đ i đi l ụ ề ị ấ ề ườ ạ ế ế ị ị 2. Đ ng: Là l ồ ộ r ng, g m các tr c chính trên đ a bàn đô th , các tuy n vành đai, các tuy n liên ph c xác đ nh trong quy ho ch đô th có quy mô l n v chi u dài, chi u ng, th tr n.
ườ ả ồ ng, công viên, v ầ ụ ụ ể ụ ụ ệ ể ơ ế n hoa, c u, b n xe, công trình ả ị i ộ ườ 3. Công trình công c ng: Bao g m qu ng tr ế ậ , giáo d c, công trình ph c v du l ch, vui ch i gi văn hóa Ngh thu t, th d c th thao, y t trí.
ườ ậ ị ụ ể ng: ử ự ệ ượ ộ ọ ị ề , đ a danh có ý nghĩa tiêu bi u v chính tr , văn hóa, xã h i đã đ là danh m c tên c a các danh nhân, nhân v t l ch s , s ki n tiêu bi u, ậ c ch n, xác l p ể ặ ộ ườ 4. Ngân hàng tên đ ừ ị ử ị l ch s , danh t ổ dùng đ đ t tên, đ i tên đ ủ ể ng và công trình công c ng.
ắ ặ ổ ề ườ ộ Đi u 4. Nguyên t c đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng
ụ ủ ắ ạ ị i Ngh đ nh s 91/2005/NĐCP ngày 11/7/2005 c a ị ế ặ ủ ề ệ ườ ổ ố ộ ị 1. Áp d ng theo nguyên t c chung quy đ nh t Chính ph v vi c ban hành Quy ch đ t tên, đ i tên đ ố ng, ph và công trình công c ng và
ư ố ộ ưở ủ ng B Văn hóa Thông tin ế ặ ự ệ ẫ ị s 36/2006/TTBVHTT ngày 20/3/2006 c a B tr h ộ ố ề ủ ố ị ướ ộ ườ ố ộ (nay là ổ ng d n th c hi n m t s đi u c a Quy ch đ t tên, đ i ị ng, ph và công trình công c ng ban hành kèm theo Ngh đ nh s 91/2005/NĐCP ngày Thông t ể ộ B Văn hóa, Th thao và Du l ch) tên đ ủ ủ 11/7/2005 c a Chính ph .
ỉ ử ụ ữ ườ ổ ườ i đã m t ể ặ ấ (đã ch t)ế đ đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công 2. Ch s d ng tên nh ng ng c ng.ộ
ớ ườ ớ ộ ị ỉ ng, công trình công c ng trên đ a bàn t nh ph i g n v i quy ho ch phát ổ ị ị ượ ộ ạ ậ ự i. Tên nhân v t, s ể ự ự ng, công trình công c ng ph i th c s tiêu bi u, rõ ử ọ ườ ọ ự ặ c ch n l a đ t tên đ ả ắ ệ ặ 3. Vi c đ t m i tên đ ậ ợ ể ị tri n đô th , mang tính khoa h c, l ch s , văn hóa, n đ nh lâu dài, thu n l ả ị ệ ki n, đ a danh đ ràng.
ộ ọ ụ ng và công trình công c ng đ c l a ch n trong danh m c ngân hàng tên ộ ệ ỉ ượ Ủ ể ặ 4. Tên đ đ t cho đ ườ đ ườ ng và công trình công c ng đã đ ượ ự c y ban nhân dân t nh phê duy t.
ế ố ạ ệ ổ ườ ặ ướ ộ 5. H n ch t ộ i đa vi c xáo tr n, thay đ i tên đ ng, công trình công c ng đã đ t tr c đây.
ặ ườ ặ ộ (m t)ộ tên đ ng ho c công trình công c ng trùng nhau trong cùng 01 (m t)ộ đ n ơ 6. Không đ t 01 ị v hành chính.
ỡ ầ ự ệ ủ ự ấ ủ ườ ng ể ặ ươ ườ ứ ộ ọ ợ ộ ị ng x ng theo phân nhóm đ ng, phân ị 7. D a vào t m c , công lao và s nghi p c a các danh nhân và quy mô, c p đ , v trí c a đ và công trình công c ng đ đ t tên g i cho phù h p, t ộ nhóm công trình công c ng trong Quy đ nh này.
ươ Ch ng II
Ổ Ặ ƯỜ Ộ Đ T TÊN, Đ I TÊN Đ NG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG C NG
ề ặ ườ ộ Đi u 5. Đ t tên đ ng và công trình công c ng
ệ ự ạ ị ị ủ ề ệ ế ặ ị ổ ố i các Đi u 10, 12, 13, 14 và 15 Ngh đ nh s 91/2005/NĐCP ngày ng, ph và công trình ố ề Th c hi n theo quy đ nh t ườ ủ 11/7/2005 c a Chính ph v vi c ban hành Quy ch đ t tên, đ i tên đ công c ng.ộ
ọ ặ ề ườ ộ Đi u 6. Cách ch n đ t tên đ ng và công trình công c ng
ạ ộ ậ ị ử ượ c nghiên ặ ầ ườ ạ ờ ỳ 1. Tên các danh nhân, nhân v t l ch s cùng th i k ho c cùng lĩnh v c ho t đ ng đ ụ ứ ư c u u tiên đ t g n nhau, t o thành các c m tên đ ặ ự ng có liên quan.
ườ ư ụ ệ ề ướ i ng tr c chính, chi u dài d ả ề ộ ướ ố ứ ự ừ ỏ ế ớ ừ ắ ế ướ ặ 2. Đ ng trong các khu công nghi p, khu dân c không ph i là đ 50m và chi u r ng d ắ t s p đ t theo th t ả ườ ể ọ ố ệ ặ ố ứ ự ể ặ i 3,5m, thì có th ch n s hi u ho c s th t ừ B c đ n Nam, t ng t đ đ t tên. Các s ph i Đông sang Tây. nh đ n l n; theo h
ỉ ặ ố ớ ườ ườ ườ ệ ụ ể ể ặ ứ ể ng liên xã, ph ị ườ ị ườ ng, th ắ ng b ng t khúc ố ng dài và thông su t. Đ ng quá dài, đ ạ ừ ế ế ượ ặ ề ặ ộ ộ 3. Ch đ t m t tên đ i v i đ ấ tr n căn c vào đi u ki n c th , có th phân ra t ng đo n đ đ t tên. Khi đ ạ ở b i các giao l ho c vòng xoay thì đo n k ti p đ c đ t tên khác.
ườ ổ ườ ị ấ ặ ng, th tr n khi đ t tên, đ i tên thì ph ng, th tr n nào có các ng liên ph ủ ự ấ ặ ổ 4. Các tuy n đ ế ườ tuy n đ ị ấ ế ườ ệ ng dài nh t ch trì th c hi n quy trình đ t tên, đ i tên.
ỉ ọ ậ ị ử ư ệ ọ ế ế ượ ườ ế ấ ộ 5. Nhân v t l ch s có nhi u tên g i, danh x ng, t ả bi n nh t, đ ề c đông đ o nhân dân bi ệ ướ ể ặ t đ n đ đ t tên đ ổ ộ c hi u, bút hi u thì ch ch n m t tên ph ng, công trình công c ng.
ị ị ử ắ ự ệ ị ớ ơ ị ử ặ ị ử ắ ậ ị ề ễ ị ự ệ ị ộ ớ ể ặ ứ ư ọ ị
ư ử 6. Các đ a danh l ch s g n v i các s ki n l ch s , tên các đ a danh là đ n v hành chính x a, tên ử ượ ự ệ ị c các nhân v t l ch s g n li n v i các s ki n l ch s ho c đ a danh di n ra s ki n l ch s đ ị ườ nghiên c u thì u tiên ch n đ đ t tên cho đ ng đi qua đ a danh, công trình công c ng trên đ a bàn đó.
Ư ớ ị ắ ươ ự ng, khu v c ườ ộ ọ 7. u tiên ch n tên các nhân v t, s ki n l ch s văn hóa có g n bó v i đ a ph ộ ể ặ Nam B đ đ t tên đ ử ậ ự ệ ị ng, công trình công c ng.
ổ ề ườ ộ Đi u 7. Đ i tên đ ng và công trình công c ng
ộ ườ ặ ườ ộ ả ớ ề ị ậ ớ ợ ặ ủ ị c ho c c a đ a ph ưở ầ ậ ổ ộ ấ ầ ươ ng, không t ấ ặ ệ ộ ọ Đ ng và công trình công c ng đã đ t tên mà xét th y không phù h p nhóm đ ng, không có ý ử nghĩa v l ch s , văn hóa và không phù h p v i thu n phong m t c c a dân t c, không ph i là ể ủ ấ ướ nhân v t tiêu bi u c a đ t n ộ ủ ả c a nhân v t cho xã h i, gây nh h ự ả ậ th n tr ng và ph i th c hi n theo đúng quy trình đ t tên, đ ng x ng v i công lao đóng góp ư ng tác đ ng x u trong xã h i thì đ i tên nh ng c n xem xét ườ ng và công trình công c ng. ợ ỹ ụ ủ ứ ươ ộ ổi tên đ
ề ố ủ ể ể ị ế ườ ườ ng và phân nhóm đ ng, công trình
ầ Đi u 8. Xác đ nh đi m đ u, đi m cu i c a tuy n đ công c ngộ
ị ầ ể ế ườ ệ ể ố ể ủ ể ọ ng: Vi c xác đ nh đ ch n đi m đ u, đi m ị ạ ự ng theo quy ho ch phát tri n đô th trên t ng đ a bàn, d a ể ừ ớ ạ ị ể ặ ể ng B c Nam, Đông Tây ho c đi m gi ạ ậ ầ ị ể i h n không th (b khị ống ch b i sông, r ch, đê đ p, c u, c ng, vòng xoay, giao ng theo h ng ở ụ ở ơ ố ị ể ị ố ầ ọ ườ ng h c...). ắ ế ở ị (nhà , tr s c quan, tr ố ủ 1. Xác đ nh đi m đ u và đi m cu i c a tuy n đ ổ ế ườ ị ứ cu i căn c tính n đ nh c a tuy n đ ế ườ ướ ề vào chi u dài tuy n đ ế ườ ể ủ phát tri n c a tuy n đ ố ị ặ ...)ộ ho c m c v trí c đ nh đ đ nh v l
ườ 2. Phân nhóm đ ng:
ế ườ ố ề ộ ỗ ố ng có t ể i thi u 04 (bốn) làn xe, m i làn xe có chi u r ng t i ể ồ a) Nhóm 1: G m các tuy n đ thi u 3,5m.
ế ườ ố ề ộ ỗ ố ng có t ể i thi u 02 (hai) làn xe, m i làn xe có chi u r ng t ể i thi u ồ b) Nhóm 2: G m các tuy n đ 3,5m.
ế ườ ố ề ộ ỗ ố ng có t ể i thi u 01 (m t)ộ làn xe, m i làn xe có chi u r ng t i ể ồ c) Nhóm 3: G m các tuy n đ thi u 3,5m.
3. Phân nhóm công trình công c ng:ộ
ộ ọ ớ ế ư ả ườ ử ệ ụ ươ ệ ậ ố ề ạ ồ ng ni m Bác H ; ng ị ng chính đô th , ỉ ề ệ ị ồ a) Nhóm 1: G m các công trình công c ng có v trí quan tr ng, quy mô v di n tích, không gian, ưở ị ki n trúc l n nh qu ng tr ng; công viên; các di tích l ch s văn hóa; khu t ế ể ỉ , giáo d c, th các b n xe, tàu, phà liên t nh; các công trình văn hóa th thao, ngh thu t, y t ụ ườ ị ủ ỉ ầ m i c p t nh; c u giao thông t i trung tâm đô th c a t nh, n i li n các tr c đ qu c l ế ạ ấ ỉ ố ộ ườ , đ ng liên t nh.
ồ ề ệ ộ ến trúc t ng ệ ươ ể thao, ạ ượ ế ụ ươ ự ệ ế ệ ậ ầ b) Nhóm 2: G m các công trình công c ng có quy mô v di n tích, không gian, ki đối nh công viên; các b n xe, tàu, phà liên huy n, liên xã...; các công trình văn hóa th ư ngh thu t, y t ấ c xây d ng theo quy mô c p huy n; c u giao thông , giáo d c, th ng m i đ
ụ ườ ị ấ ệ ườ ự ế ng chính đô th c p huy n, đ ng khu v c, tuy n giao thông liên xã, liên ố ề n i li n các tr c đ huy n.ệ
ề ệ ế ộ ỏ ế ể ệ ồ ể ả ụ ạ ượ ỏ ơ ươ ự ầ , giáo d c, th ng m i đ c) Nhóm 3: G m các công trình công c ng có quy mô v di n tích, không gian, ki n trúc nh , ư ậ nh các ti u c nh công viên; các b n xe, tàu, phà...; các công trình văn hóa th thao, ngh thu t, ế y t c xây d ng theo quy mô nh h n nhóm 2; c u giao thông nông thôn.
ươ Ch ng III
Ự ƯỜ XÂY D NG VÀ PHÂN NHÓM NGÂN HÀNG TÊN Đ NG, CÔNG TRÌNH CÔNG
C NGỘ
ự ề ườ ộ Đi u 9. Xây d ng ngân hàng tên đ ng và công trình công c ng
ấ ể ử ậ ọ ệ ộ ườ ị ổ ng tr c ư ấ ỉ ổ ứ ơ ở ề ị ệ ể ổ ố ọ Ủ ể ặ ụ 1. y ban nhân dân c p huy n ch n và l p danh m c, ti u s , ý nghĩa tên dùng đ đ t, đ i tên ự ườ ơ ử ề ộ ồ (c quan th ng và công trình công c ng trên đ a bàn, g i v H i đ ng T v n t nh đ ở ả ể ế ấ là S Văn hóa, Th thao và Du l ch) ch c Đ ng, chính quy n, , trên c s đã l y ý ki n các t ặ ậ t Nam, các đoàn th và các nhà khoa h c, chuyên môn. M t tr n T qu c Vi
ể ư ấ ỉ ể ẩ ườ ứ ậ ị ụ (danh m c tên đ ị ng, nghiên c u xác l p ngân hàng tên ở ị ư ọ ế ỉ ượ ự ệ ể ư ị ụ ụ ặ ổ ộ ữ Ủ ần A, B, C...; phân nhóm) sau khi trình y ban nhân dân t nh phê duy t đ l u tr , ườ ng và công trình công c ng trên đ a bàn ụ ề ộ ồ 2. S Văn hóa, Th thao và Du l ch báo cáo H i đ ng T v n t nh đ th m đ nh danh m c đ c l a ngh đ a vào ngân hàng tên đ ch n x p theo v ử ụ s d ng ph c v lâu dài cho công tác đ t tên, đ i tên đ ỉ t nh.
Ủ ệ ị ử ề ơ ậ ở ườ ng tr c H i đ ng g i v c quan Th ủ ụ ố ư ấ ỉ v n t nh ỉ ườ ể ế ự Ủ ướ ệ ị ụ ổ 3. Vào tháng 3 hàng năm, y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph rà soát, l p danh m c b ể (S Văn hóa, Th sung ngân hàng tên đ thao và Du l ch) ộ ồng t c th t c trình y ban nhân dân t nh phê duy t. đ ti n hành các b
ề ườ ộ Đi u 10. Phân nhóm ngân hàng tên đ ng và công trình công c ng
ề ử ự ệ ệ ậ ị ặ ồ ộ ọ ị ừ ể ầ ả t quan tr ng, tiêu bi u có t m nh h ể có ý nghĩa tiêu bi u v ưở ng 1. Tên nhóm 1: Bao g m danh nhân, nhân v t l ch s , s ki n, các danh t chính tr , văn hóa, xã h i, đ a danh có ý nghĩa đ c bi qu c t ị ố ố ế , qu c gia.
ậ ị có ý nghĩa tiêu bi u v ề ử ự ệ ọ ừ ầ ả ồ ộ ể ị ưở ể ng vùng, ự ề 2. Tên nhóm 2: Bao g m danh nhân, nhân v t l ch s , s ki n, các danh t ị chính tr , văn hóa, xã h i, đ a danh có ý nghĩa quan tr ng, tiêu bi u có t m nh h mi n, khu v c.
ử ự ệ ọ ị ầ ả ố ớ ưở ể ỉ ồ 3. Tên nhóm 3: Bao g m danh nhân, nhân v t l ch s , s ki n, đ a danh có ý nghĩa quan tr ng, tiêu bi u có t m nh h ậ ị ng đ i v i toàn t nh.
ậ ị có ý nghĩa tiêu bi u v ề ử ự ệ ọ ừ ầ ả ồ ộ ể ị ị ưở ể ố ớ ng đ i v i ệ ố ỉ ị 4. Tên nhóm 4: Bao g m danh nhân, nhân v t l ch s , s ki n, các danh t chính tr , văn hóa, xã h i, đ a danh có ý nghĩa quan tr ng, tiêu bi u có t m nh h ừ t ng huy n, th xã, thành ph trong t nh.
ươ Ch ng IV
Ộ Ồ Ư Ấ Ổ Ặ ƯỜ Ộ H I Đ NG T V N Đ T TÊN, Đ I TÊN Đ NG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG C NG
ộ ồ ề ư ấ ổ ặ ườ ủ ỉ ộ Đi u 11. H i đ ng t v n đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng c a t nh
ư ấ ổ (sau đây g i t t là H i đ ng v n đ t tên, đ i tên đ ộ ng và công trình công c ng ế ị ặ ổ ư ọ ắ ậ ỉ ở ị ộ ồ ộ ồ 1. H i đ ng t ủ ỉ ị ề ư ấ c a t nh và T th ký do Ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh thành l p theo đ ngh v n) t ố ủ c a Giám đ c S Văn hóa, Th ườ ủ Ủ ể thao và Du l ch.
ủ ị ộ ồ ộ ồ ở ệ v n c a t nh g m có: Ch t ch H i đ ng do Phó Ch t ch UBND t nh ể ủ ị ỉ ủ ị ờ ạ ườ ng tr c; m i đ i di n lãnh ệ ồ ồ ị ủ ị ỉ ủ ự ạ ư ở ộ ồ ở i, S Tài nguyên và Môi tr ầ ư ở ệ ạ ườ ở ng, S ụ ự ộ ạ ở ậ ả ở ế ng binh và Xã h i, S K ho ch và Đ u t ở , S Tài chính, S Giáo d c và Đào ậ ỉ ọ ệ ệ ỉ ề ộ ố ươ ờ ư ấ ủ ỉ ầ 2. Thành ph n H i đ ng t ả đ m nhi m; S Văn hóa, Th thao và Du l ch là Phó Ch t ch Th ở ủ ạ đ o Ban Tuyên giáo T nh y làm Phó Ch t ch; y viên H i đ ng g m đ i di n lãnh đ o các S , ỉ Ban, Ngành t nh nh : S Xây d ng, S Giao thông v n t ươ ộ Lao đ ng, Th ở ạ t o, S Thông tin và Truy n thông, Liên hi p các H i Văn h c Ngh thu t t nh, T nh Đoàn, Báo, ị Đài đ a ph ộ ng và m i m t s cá nhân có liên quan.
ừ ổ ư ạ ạ ệ ng do đ i di n lãnh đ o ả ổ ưở ả ị ế 03 đ n 05 thành viên, trong đó: T tr ủ ở ệ ộ ồ ệ ạ ệ ạ ộ ầ 3. Thành ph n T th ký t ể phòng qu n lý chuyên môn c a S Văn hóa, Th thao và Du l ch đ m nhi m và các thành viên là ư ơ ữ nh ng chuyên viên có kinh nghi m thu c các c quan có đ i di n lãnh đ o tham gia H i đ ng t v n.ấ
ạ ộ ộ ồ ủ ề ư ấ ỉ Đi u 12. Ho t đ ng c a H i đ ng t v n t nh
ệ ộ ồ ụ ả ủ v n th c hi n theo Kho n 2, M c V, Thông t ẫ ộ ưở ư ố ự ệ ự ộ ng B Văn h óa và Thông tin h ổ ố ườ s 36/2006/TT ộ ố ệ ướ ng d n th c hi n m t s ị ộ ng, ph và công trình công c ng ban hành kèm theo Ngh ủ ư ấ ụ ủ 1. Nhi m v c a H i đ ng t BVHTT ngày 20/3/2006 c a B tr ề ủ ế ặ đi u c a Quy ch đ t tên, đ i tên đ ố ị đ nh s 91/2005/NĐCP ngày 11/7/2005 c a Ch ính ph .ủ
ươ ộ ồ ư ấ 2. Ph ệ ủ ng pháp làm vi c c a H i đ ng t v n:
ệ ấ ế ộ ậ ộ ồ ư ấ ữ ườ ố ộ ồ ỏ ậ ủ ặ ề ủ ị ế ộ ồ ủ ị ế ắ ợ ng h p Ch t ch H i đ ng t ế ể ộ ồ ế ị a) H i đ ng t v n làm vi c theo ch đ t p th , quy t đ nh các v n đ theo đa s . Khi có ý ế ế ế ế ki n khác nhau gi a các thành viên H i đ ng, ý ki n k t lu n c a Ch t ch H i đ ng là quy t ể ư ấ ố ị đ nh cu i cùng; tr v n v ng m t thì ti n hành b phi u và bi u ố quy t theo đa s ;
ộ ọ ủ ư ấ ỉ ủ ự ủ ệ ậ ườ ủ ị ộ ồ ể ủ ộ v n t nh do Ch t ch H i đ ng tri u t p, ch trì; Ch t ch H i ư ng tr c c a H i đ ng t ộ ồ ủ ị ơ ng tr c. C quan Th ự ị ộ ủ ị ị ườ ẩ ể ở ộ ồ b) Cu c h p c a H i đ ng t ề ồ đ ng có th y quy n cho Phó Ch t ch th ấ v n là S Văn hóa, Th thao và Du l ch chu n b n i dung.
ồ ơ ề ị ặ ể ơ ổ ộ ồ ậ ươ ị ủ ế ị ế ơ ư ng đ báo cáo, thông qua H i đ ng t ở c) S Văn hóa, Th thao và Du l ch là c quan ti p nh n các h s đ ngh đ t tên, đ i tên ị ộ ườ đ ng và công trình công c ng c a các đ n v , đ a ph v n.ấ
ộ ồ ề ư ấ ổ ặ ườ ộ ệ ấ Đi u 13. H i đ ng t v n đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng c p huy n
ệ ổ ư ế ị Ủ ấ ộ ồ ổ ư ầ ậ v n c p huy n và T th ký do y ban nhân dân cùng c p quy t đ nh thành l p ươ ng ng phòng Văn hóa và Thông tin. Thành ph n H i đ ng và T th ký t ư ấ ủ ỉ ộ ồ 1. H i đ ng t ị ủ ề theo đ ngh c a Tr ự ư ộ ồ nh H i đ ng t t ư ấ ấ ưở v n c a t nh;
ộ ồ ệ ư ấ ấ ệ ụ ủ 2. Nhi m v c a H i đ ng t v n c p huy n:
ị ấ ườ ườ ng và công trình công ặ ộ ng và công trình công c ng c n đ t tên ổ ệ ấ ặ ả ng d n các ph ầ ườ ng và công ẫ ị ộ ớ Ủ ố ố ợ ng, th tr n th ng kê tên các đ a) Ph i h p v i y ban nhân dân ph ế ườ ạ ượ ặ ộ c đ t tên; kh o sát, phân lo i các tuy n đ c ng đã đ ự ị tr n th c hi n quy trình đ t tên, đ i tên đ ườ ướ ặ ổ ng, th ho c đ i tên; h ợ trình công c ng trên đ a bàn cho phù h p.
ứ ụ ề ườ ộ ng và công trình công c ng, báo cáo b) Nghiên c u, đ xu t đ a vào danh m c ngân hàng tên đ Ủ ấ ư ệ ấ y ban nhân dân c p huy n xem xét.
ổ ứ ự ế ặ ố ổ ườ ể ộ ng và công trình công c ng đ nhân c) T ch c công b công khai d ki n đ t tên, đ i tên đ dân tham gia đóng góp ý ki n.ế
ư ợ ườ ng và công trình công c ng trùng nhau, ch a đúng ho c ch a h p lý ữ g tên đ ệ ư Ủ ư ỉ ộ Ủ ấ ặ d) Phát hi n nh n ệ ể đ tham m u y ban nhân dân c p huy n báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét.
ệ ủ ộ ồ ư ấ ấ ệ ươ ự ư ộ ồ ư ng pháp làm vi c c a thành viên H i đ ng t v n c p huy n t ng t nh H i đ ng t ươ 3. Ph ấ ủ ỉ v n c a t nh.
ạ ộ ộ ề ệ Đi u 14. B máy giúp vi c và kinh phí ho t đ ng
ư ấ ấ ệ ộ v n c p huy n không có b máy giúp vi c riêng, m i ộ ơ ệ ư ệ ư ấ ỉ ộ ồ ộ ồ 1. H i đ ng t ộ ồ thành viên H i đ ng phân công cán ỗ v n t nh và H i đ ng t ộ b , chuyên viên thu c c quan mình tham m u giúp vi c.
ạ ộ ư ấ ấ ư ấ ỉ ộ ồ ộ ồ ủ v n t nh và H i đ ng t ụ v n c p huy n đ ệ ặ ế ủ ệ ổ ệ ượ ử ụ c s d ng ườ ng 2. Kinh phí ho t đ ng c a H i đ ng t ạ ộ trong kinh phí ho t đ ng c a các ngành có nhi m v liên quan đ n vi c đ t tên, đ i tên đ và công trình công c ng.ộ
ở ị ị ể ườ ổ ệ ộ Ủ ố ỉ ỉ ậ ự trách nhi m l p d toán kinh phí hàng năm cho công tác ị ng, ph và công trình công c ng trên đ a bàn t nh trình y ban nhân dân t nh ế ị 3. S Văn hóa, Th thao và Du l ch ch u ặ đ t tên, đ i tên đ ở (thông qua S Tài chính) xem xét, quy t đ nh.
ể ườ ệ ộ ị ch c đ t bi n tên đ Ủ ng, công trình công c ng do y ban nhân dân huy n, th xã, ệ ổ ứ ặ 4. Kinh phí t ố ả thành ph đ m nhi m.
ươ Ch ng V
Ủ Ụ Ổ Ặ Ẩ Ề ƯỜ TH M QUY N, QUY TRÌNH, TH T C Đ T TÊN, Đ I TÊN Đ NG VÀ CÔNG
TRÌNH CÔNG C NGỘ
ổ ề ẩ ặ ườ ộ ề Đi u 15. Th m quy n đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng
ề ặ ẩ ộ ọ ộ ườ ổ ủ ỉ ớ 1. Đ ng và công trình công c ng có quy mô l n, có ý nghĩa quan tr ng thu c th m quy n đ t ộ ồ tên, đ i tên c a H i đ ng nhân dân t nh.
ỉ Ủ ổ ư ộ ồ ề ặ ườ ậ ổ ng và ư ấ ỉ Ủ ậ ộ ậ ể giúp y ban nhân dân t nh xác l p ngân hàng tên; l p danh m c các ế ặ ấ ộ ơ ng, công trình công c ng c ế ườ ổ ứ ặ ổ ệ ặ ậ ả ổ ố ọ 2. y ban nhân dân t nh: Thành l p H i đ ng T v n và T th ký v đ t tên, đ i tên đ ụ công trình công c ng đ tuy n đ các t ần đ t tên ho c đ i tên; l y ý ki n các c quan chuyên môn, ể t Nam, các Đoàn th và các nhà khoa h c. ề ch c Đ ng, chính quy n, M t tr n T qu c Vi
ườ ể ặ ộ ng và công trình công c ng đ nhân dân ỉ ộ ồ ỳ ọ ế ạ ự ế ố a) Công b công khai d ki n đ t tên ho c đ i tên đ ướ tham gia góp ý ki n tr ặ ổ c khi trình H i đ ng nhân dân t nh t i các k h p.
ộ ồ Ủ ệ ệ ề ấ ấ ư ả ế ị ế ề ặ b) Ủy quy n cho y ban nhân dân c p huy n tham m u cho H i đ ng nhân dân c p huy n ừ ộ Quy t đ nh đ t tên các công trình công c ng tr kho n 1, Đi u 15 Quy ch này.
ế ị ề ể ẩ ặ ố ộ ổ ộ ệ ặ Ủ ề ệ ấ ộ c) Quy t đ nh đ t tên, đ i tên các công trình công c ng thu c th m quy n. Ki m tra, đôn đ c ủ vi c đ t tên các công trình công c ng đã y quy n cho y ban nhân dân c p huy n.
ệ ứ ệ ơ ự ệ ộ ổ ế ng, công trình công c ng và th c hi n g n bi n tên đ ề ệ ề ng, công trình công ườ ề ể ủ ệ ặ ắ ộ Ủ ố
ụ ự d) Giao nhi m v cho các c quan ch c năng th c hi n công tác ph bi n, tuyên truy n v vi c ườ ổ ặ đ t tên, đ i tên đ ể ộ c ng. Ki m tra, đôn đ c vi c đ t tên các công trình công c ng đã y quy n cho y ban nhân dân ệ ấ c p huy n.
ở ị ể 3. S Văn hóa, Th thao và Du l ch:
ự ế ổ ườ ộ ị ng và công trình công c ng trên đ a bàn ấ ề ặ ạ a) Xây d ng k ho ch hàng năm v đ t tên, đ i tên đ ệ ề ẩ ỉ t nh trình c p có th m quy n phê duy t;
ớ Ủ ố ợ ổ ứ ị ả ữ ổ ườ ậ ợ ệ ổ ộ ớ ọ ố ch c ộ ng và công trình công c ng; thu th p, t ng h p thông tin ng và công trình công c ng có quy mô l n, có ý nghĩa quan tr ng ủ ề ế ả ạ ệ b) Ph i h p v i y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các ngành h u quan t ạ kh o sát, đánh giá hi n tr ng các đ ề ậ l p đ án đ t tên, đ i tên đ ị quy đ nh t ườ ặ i Kho n 1 Đi u 15 c a Quy ch này;
ổ ứ ấ ề ơ ổ ố ặ ậ ườ ọ ề ặ ổ ộ ế ủ ấ ủ c) T ch c l y ý ki n c a c p y, chính quy n, M t tr n T qu c, các đoàn th , các c quan chuyên môn, các nhà khoa h c v đ t tên, đ i tên đ ể ng và công trình công c ng;
ặ ộ ố ổ ươ ng ườ ng và công trình công c ng trên các ph ế ệ ạ ự ế d) Công b công khai d ki n đ t tên, đ i tên đ ể ti n thông tin đ i chúng đ nhân dân tham gia ý ki n;
ổ ứ ộ ồ ớ ư ấ ấ ộ ọ đ) T ch c các cu c h p v i H i đ ng t v n và các c p, các ngành có liên quan;
ổ ườ Ủ ộ ỉ ng và công trình công c ng trình y ban nhân dân t nh ồ ơ ề ặ ỉ e) Hoàn ch nh h s v đ t tên, đ i tên đ ế ị quy t đ nh;
ư Ủ ấ ả ỉ ộ ồ ổ ệ ặ ườ ị ư ề ế ơ i quy t đ n th đ ộ ộ ng và công trình công c ng thu c ế ộ ồ ế ị Ủ ủ ẩ ỉ ỉ ề f) Tham m u, đ xu t cho y ban nhân dân trình H i đ ng nhân dân t nh gi ế ạ ố ngh , khi u n i, t cáo liên quan đ n vi c đ t tên, đ i tên đ ề th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh và y ban nhân dân t nh.
Ủ ệ ị ố 4. y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph :
ề ề ặ ị ỉ ấ Ủ ở ư ấ ỉ ườ ị ổ a) Đ xu t y ban nhân dân t nh v đ t tên, đ i tên đ ể thông qua S Văn hóa, Th thao và Du l ch là Th ộ ườ ng và công trình công c ng trên đ a bàn ự v n t nh. ng tr c H ồ ội đ ng t
ị ố ợ ệ ổ ứ ữ ổ ơ ồ ơ ặ ườ ự ế ạ ứ ch c h u quan có ch c năng ng và công trình ươ ộ ể b) Ph i h p v i S Văn hóa, Th thao và Du l ch và các c quan, t ậ trong vi c tri n khai kh o sát, l p k ho ch, xây d ng h s đ t tên, đ i tên đ công c ng ớ ở ể ở ị đ a ph ả ng.
ổ ứ ấ ặ ậ ổ xã, ế ủ ấ ủ ị ố ề ặ ườ ườ ố ổ ể ng, th tr n, nhân dân trên đ a bàn và công b công khai v đ t tên, đ i tên đ ấ ở ng và công ủ ị ươ ề c) T ch c l y ý ki n c a c p y, chính quy n, M t tr n T qu c, các đoàn th cùng c p, ị ấ ph ộ trình công c ng c a đ a ph ng.
ậ ồ ơ ặ ố ợ ệ ố ớ v n t nh đ i v i vi c ặ ư ấ ỉ ế ị ộ ượ Ủ ớ ỉ ủ ề ộ d) L p h s đ t tên công trình công c ng và ph i h p v i H i đ ng t ặ đ t tên công trình công c ng khi đ ộ ồ c y ban nhân dân t nh y quy n quy t đ nh đ t tên.
ủ ự ứ ệ ắ ả ớ ơ ườ ng và công trình công ố ợ đ) Ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năng th c hi n g n b ng tên đ ị ộ c ng theo quy đ nh.
ổ ề ặ ườ ộ Đi u 16. Quy trình đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng
ụ ườ ậ ặ ổ ầ ặ ộ 1. L p danh m c đ ng và công trình công c ng c n đ t tên ho c đ i tên.
ồ ơ ặ ậ ổ ườ ộ 2. L p H s đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng.
ổ ứ ấ ề ữ ặ ổ ộ ườ ộ ở ị ng và công trình công c ng đ a ế ị ươ 3. T ch c l y ý ki n v nh ng n i dung đ t tên, đ i tên đ ph ng theo quy đ nh.
ặ ổ ặ ố ườ ể ộ ng và công trình công c ng đ nhân dân ự ế 4. Công b công khai d ki n đ t tên ho c đ i tên đ tham gia ý ki n.ế
ế ị ồ ơ ề ặ ẩ ấ ổ ườ ng và công trình ỉ 5. Hoàn ch nh h s trình c p có th m quy n quy t đ nh đ t tên, đ i tên đ công c ng.ộ
ặ ổ ườ ủ ơ ế ị ộ ệ đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng theo quy t đ nh c a c quan có ẩ ổ ứ 6. T ch c vi c ề th m quy n.
ồ ơ ủ ơ ề ườ ộ ồ ự ư ấ Ủ ỉ Đi u 17. H s c a c quan th ng tr c H i đ ng t v n trình y ban nhân dân t nh
ộ ồ ị ặ ủ ề ổ ờ ườ ộ ư ấ 1. T trình c a H i đ ng T v n đ ngh đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng.
ụ ặ ổ ườ ộ (có ghi chú tóm t ắ ể ử ý nghĩa). t ti u s , 2. Danh m c đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng
ể ử ự ệ ự ế ể ặ ử ị ậ ị ị ườ ộ 3. Danh sách ti u s , ý nghĩa, lý l ch các tên nhân v t l ch s , đ a danh, s ki n... d ki n đ đ t ổ tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng.
ụ ể ườ ả ồ ị ự ế ặ ộ ị 4. B n đ xác đ nh v trí c th đ ng và công trình công c ng d ki n đ t tên.
ả ấ ữ ủ ế ấ ợ ổ ượ ấ ế ế 5. Báo cáo t ng h p k t qu l y ý ki n tham gia c a các c p, các ngành và nhân dân vào nh ng ộ n i dung đ c l y ý ki n.
ậ ủ ở ư ạ ả ẩ ỉ ị 6. Báo cáo th m đ nh văn b n quy ph m pháp lu t c a S T pháp t nh.
ộ ồ ư ấ ỉ (ba m i)ươ ngày H i đ ng t ẽ v n t nh s thông báo ậ ủ ồ ơ ơ ả ẩ ị ờ 7. Sau khi nh n đ h s , trong th i gian 30 ị ử ồ ơ ế k t qu th m đ nh cho đ n v g i h s .
ồ ơ ủ Ủ Ủ ố ị
ệ ề Đi u 18. H s c a y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph trình y ban nhân dân t nhỉ
ị ặ ề ờ ổ ườ ộ 1. T trình đ ngh đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng.
ụ ặ ổ ườ ộ ắ ể ử (có ghi chú tóm t t ti u s , ý nghĩa). 2. Danh m c đ t tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng
ể ử ự ế ự ệ ể ặ ử ị ậ ị ị ườ ộ 3. Danh sách ti u s , ý nghĩa, lý l ch các tên nhân v t l ch s , đ a danh, s ki n... d ki n đ đ t ổ tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng,
ụ ể ườ ả ồ ị ự ế ặ ộ ổ ị 4. B n đ xác đ nh v trí c th đ ng và công trình công c ng d ki n đ t tên, đ i tên.
ả ấ ữ ủ ế ấ ợ ổ ượ ấ ế ế 5. Báo cáo t ng h p k t qu l y ý ki n tham gia c a các c p, các ngành và nhân dân vào nh ng ộ n i dung đ c l y ý ki n.
ề ặ ế ầ ổ ườ ố ng, ph và công trình công ệ ộ ồ ư ấ ỉ ầ 6. Các tài li u khác có liên quan đ n yêu c u v đ t tên, đ i tên đ ộ c ng do H i đ ng t v n t nh yêu c u.
ề ườ ị ấ ề ấ ị Ủ ng, th tr n đ ngh y ban nhân dân c p ế ị ồ ệ ồ ơ ủ Ủ Đi u 19. H s c a y ban nhân dân ph huy n xem xét, quy t đ nh g m:
ủ Ủ ườ ị ấ ổ ườ ề ặ ng, th tr n v đ t tên, đ i tên đ ng, công trình công ờ 1. T trình c a y ban nhân dân xã, ph c ng;ộ
ụ ặ ổ ườ ố ộ (có ghi chú tóm t ắ ể ử ý t ti u s , ng, ph và công trình công c ng 2. Danh m c đ t tên, đ i tên đ nghĩa).
ể ử ự ệ ự ế ể ặ ử ị ậ ị ị ườ ộ 3. Danh sách ti u s , ý nghĩa, lý l ch các tên nhân v t l ch s , đ a danh, s ki n... d ki n đ đ t ổ tên, đ i tên đ ng và công trình công c ng.
ụ ể ườ ả ồ ị ự ế ặ ộ ổ ị 4. B n đ xác đ nh v trí c th đ ng và công trình công c ng d ki n đ t tên, đ i tên.
ả ấ ữ ủ ế ấ ợ ổ ượ ấ ế ế 5. Báo cáo t ng h p k t qu l y ý ki n tham gia c a các c p, các ngành và nhân dân vào nh ng ộ n i dung đ c l y ý ki n.
ả ơ ị ặ ổ ng, công trình công c ng đ ngh đ t tên, đ i tên ế ườ ơ ề ọ ủ ạ ệ ề ổ ứ ộ ư ể ộ 6. Biên b n h p dân n i các tuy n đ tham gia c a đ i di n chính quy n, c quan chuyên môn, các t (có s ự ch c đoàn th , cán b h u trí).
ề ặ ệ ế ầ ổ ườ ộ ng và công trình công c ng ư ấ ỉ ầ 7. Các tài li u khác có liên quan đ n yêu c u v đ t tên, đ i tên đ ộ ồ do H i đ ng t v n t nh yêu c u.
ề ể ườ ộ ắ Đi u 20. G n bi n tên đ ng và công trình công c ng
ặ ứ ế ị ườ ề ổ ộ ng và công trình công c ng c a c p có th m quy n có ẩ ủ ầ ư Ủ (ba m i)ươ ngày, y ban nhân dân c p huy n và ch đ u t công trình ủ ấ ệ ổ ế ộ ệ ắ ấ ố ể ả ồ 1. Căn c quy t đ nh đ t tên, đ i tên đ ờ ạ hi u l c; trong th i h n 30 ờ ệ ự công c ng th c hi n vi c g n bi n tên, đ ng th i ph i công b và ph bi n r ng rãi cho nhân dân bi ệ ự ộ t.ế
ể ườ 2. Quy cách bi n tên đ ng:
ướ ữ ậ Kích th c: Hình ch nh t 75cm x 40cm.
ỏ ả ả ư ể ể ấ ả ố c bi n có th nh h ỏ ơn, nh ng ph i đ m b o th ng nh t kích ố ớ ướ ể ộ ị ạ Đ i v i đô th lo i nh , kích th th ướ ị c bi n trong cùng m t đô th .
ắ ẫ ể ừ ủ ộ ế ng vi n tr ng r ng 0,5cm cách mép ngoài c a bi n t 3cm đ n ố ườ ườ ố ề ề ắ 3. Màu s c: Xanh lam s m; đ ố 3,5cm, b n g c đ ề ng vi n u n cong đ u vào bên trong.
ấ ệ ấ ệ ắ ả ậ ặ ơ 4. Ch t li u: S t tráng men ho c nhôm lá d p, s n ch t li u ph n quang.
ữ ế ể 5. Ch vi t trên bi n:
ữ ắ ở ừ ườ ở ừ ườ đ ng dòng trên, t tên đ ng dòng ể Ki u ch : Ch in hoa không có chân, màu tr ng; t ơn t ướ d ữ i và có c ữ ỡ ch to h ừ ườ đ ng,
ể ị ắ 6. V trí g n bi n:
ể ượ ắ ở ầ ở ố ườ ở ớ ườ ể Bi n đ cu i đ c g n đ u, ng và các đi m giao nhau v i đ ng khác.
ầ ộ ắ ườ ượ ả ng kính t ể i thi u 10cm, đ ộ ở ầ ữ g n mép góc vuông v a hè c a hai đ ắ c chôn v ng ch c, kho ng cách ng ỉ ộ ộ ố ị ắ ườ ớ c g n trên đ u c t s t đ ườ ả ủ ạ ơ ắ ng giao nhau g n vuông góc v i nhau trên m t c t. T i n i g n ợ ể ượ ắ ể ể ệ ộ ể ượ ắ Bi n đ ầ ộ ừ ặ ấ ế t m t đ t đ n d u c t cao kho ng 250cm, v trí c t ể giao nhau; hai bi n tên hai đ ệ ở ị bi n có c t đi n v trí thích h p thì bi n có th đ ộ c g n trên c t đi n đó.
ươ Ch ng VI
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ơ ề ổ ứ ệ Đi u 21. Trách nhi m c a c quan, t ch c có liên quan
ị ở ể ộ ồ ự ị ố ợ v n t nh, ch u trách ị ở ướ ự ữ ệ ậ ộ ườ ệ ặ ề ặ ố ườ ổ ư ấ ỉ ệ ế ị ng và công trình công c ng trên đ a ng và công trình ự ng xuyên ki m tra, đôn đ c th c hi n vi c đ t tên, đ i tên đ ộ ị ỉ ố ườ ng tr c H i đ ng t 1. Giám đ c S Văn hóa, Th thao và Du l ch Th ủ ớ ệ Ủ ỉ nhi m ch trì, ph i h p v i các S , Ban, Ngành t nh, y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ẫ ổ ứ ổ ứ ể ố ch c liên quan tri n khai và h ph , các t ch c th c hi n Quy ch này và nh ng quy ng d n t ổ ủ ị đ nh khác c a pháp lu t có liên quan v đ t tên, đ i tên đ ệ ể ườ ỉ bàn t nh. Th công c ng trên đ a bàn t nh.
ở ố ườ Ủ ả ệ ớ ị ử ổ ồ ế ơ ự ệ ệ ờ ệ ặ ư ấ ỉ v n t nh, huy n, đ ng th i có trách nhi m ể ỉ ề ử ườ ề ộ ố ợ ậ ự ệ ấ ư ệ ị 2. Các S , Ngành, Đoàn th t nh và y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph , các nhà khoa ấ ọ h c, chuyên môn có quy n g i văn b n đ xu t vi c đ t m i và s a đ i tên đ ng, công trình công c ng đ n c quan Th ng tr c H i đ ng t ph i h p cung c p t ề ộ ồ li u v các nhân v t, s ki n, đ a danh.
ề ưở ử ạ Đi u 22. Khen th ng và x lý vi ph m
ự ệ ị ệ ổ ứ ổ ứ ủ ậ ề ặ ổ ộ ế ch c th c hi n Quy ch này và nh ng quy đ nh c đ ng viên, khen ế ộ ưở ờ ị ủ ệ ữ ẽ ượ ộ ướ 1. T ch c, cá nhân có thành tích trong vi c t khác c a pháp lu t v đ t tên, đ i tên đ th ườ ng k p th i theo ch đ thi đua khen th ng và công trình công c ng s đ ưở c. ng hi n hành c a Nhà n
ậ ề ặ ủ ạ ị ẽ ị ử ứ ộ ế ộ ạ ị ổ ng, ph và công trình công c ng thì tùy theo m c đ vi ph m s b x lý theo quy đ nh ậ ổ ứ ữ 2. T ch c, cá nhân vi ph m Quy ch này và nh ng quy đ nh khác c a pháp lu t v đ t tên, đ i ố ườ tên đ ủ c a pháp lu t.
ề ề ả Đi u 23. Đi u kho n thi hành
ướ ự ề ệ ng m ị ắc, đ ngh các c p, ể ổ ả ợ ị ị ử ổ Ủ ờ ỉ ấ ế ếu có khó khăn, v ể Trong quá trình tri n khai và th c hi n Quy ch , n ề ở ể ổ ứ ch c, cá nhân ph n ánh k p v S Văn hóa, Th thao và Du l ch đ t ng h p, các ngành, các t ị ổ báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét s a đ i, b sung k p th i./.