Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ Ỉ ộ ậ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Trà Vinh, ngày 11 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH TRÀ VINH S : 22/2017/QĐUBND
Ế
Ị
QUY T Đ NH
Ị Ỗ Ợ Ả Ụ Ấ Ả Ấ Ạ Ệ Ệ Ị Ệ Ị Ị Ỉ Ể QUY Đ NH H TR S N XU T NÔNG NGHI P Đ KHÔI PH C S N XU T VÙNG B THI T H I DO THIÊN TAI, D CH B NH TRÊN Đ A BÀN T NH TRÀ VINH
Ủ
Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN T NH TRÀ VINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ề ơ ế ỗ ợ ả ị ụ ả ệ ạ ị ệ ố ể ệ ấ ấ ị ị Căn c Ngh đ nh s 02/2017/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph v c ch , chính sách h tr s n xu t nông nghi p đ khôi ph c s n xu t vùng b thi ủ t h i do thiên tai, d ch b nh;
ề ố ở ị ủ ệ ể ạ ờ ố i T trình s 574/TTrSNNCSTT ngày 21 Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t tháng 11 năm 2017.
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ủ ả ặ ầ ấ ầ ộ ụ ả ệ ạ ủ ả ị ả , d ch b nh ạ ng c a các lo i hình thiên tai ủ ị ủ ề ơ ế ố ị ụ ả ọ ắ ệ ể ệ ấ ấ ị ị t h i do thiên tai, d ch b nh (sau đây g i t Quy t ế đ nh này quy đ nh vi c h tr gi ng cây tr ng, v t nuôi, th y s n ho c m t ph n chi phí s n xu t ban đ u ệ ỗ ợ ố ị ậ ồ ệ trên đ a bàn t nh ỉ ị ưở ệ ấ ể đ khôi ph c s n xu t nông nghi p b thi t h i do nh h ỗ ợ ị Trà Vinh theo Ngh đ nh s 02/2017/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph v c ch , chính sách h tr ị ị ệ ạ ả t là Ngh đ nh s n xu t nông nghi p đ khôi ph c s n xu t vùng b thi 02/2017/NĐCP).
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ườ ủ ả ả ấ ồ h p tác, h p tác xã s n xu t trong lĩnh ạ ả ợ ọ ộ ả ệ ấ ọ ị t ồ ị ệ ị ủ ộ H nông dân, ng ủ ả ệ ồ ự v c tr ng tr t, lâm nghi p, chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n và s n xu t mu i (sau đây g i là h s n xu t) b thi ề ạ ạ ự ế i Đi u 1 h i tr c ti p do thiên tai, d ch b nh theo quy đ nh t ạ ổ ợ i nuôi tr ng th y s n, diêm dân, ch trang tr i, gia tr i, t ấ ố ế ị Quy t đ nh này.
ắ ỗ ợ ề Đi u 3. Nguyên t c h tr
ủ ả ậ ặ ầ ả ấ ầ ố ồ ộ c h tr m t ph n chi phí gi ng cây tr ng, v t nuôi, th y s n ho c m t ph n chi phí s n xu t ban đ u ả ề ướ ỗ ợ ộ 1. Nhà n (không ph i đ n bù thi ầ ệ ạ t h i).
ậ ố ỗ ợ ị ả ự ế ợ ặ ằ ệ ờ ấ ượ ằ ớ ề ề ợ ị ỉ ự ậ ỗ ệ 2. Th c hi n h tr k p th i, tr c ti p b ng ti n ho c b ng gi ng cây, con, hi n v t. Gi ng cây, con, hi n v t h ả ả tr ph i đ m b o ch t l ố ệ ươ ừ ự ế ủ t ng đ a ph ng, phù h p v i đi u ki n sinh thái và th c t ệ . ng trong t nh c a
ệ ỗ ợ ố ượ ứ ả ạ 3. Vi c h tr ph i công khai, minh b ch, đúng m c và đúng đ i t ng.
ề ơ ế ộ ộ ộ ả ỉ ượ ấ ỗ ợ ộ ậ ợ ỗ ợ ng h p có nhi u c ch , chính sách h tr cùng m t n i dung, h s n xu t ch đ c nh n h tr m t ấ ợ ườ 4. Trong tr chính sách phù h p nh t.
ệ ỗ ợ ề ề Đi u 4. Đi u ki n h tr
ấ ị ộ ả ỗ ợ ứ ấ ả ệ Các h s n xu t b thi ệ ạ ượ t h i đ c xem xét h tr khi đáp ng t ề t c các đi u ki n sau:
ế ả ấ ạ ạ ớ ướ ệ ủ ẫ ả ề ấ ị 1. S n xu t không trái v i quy ho ch, k ho ch và h ng d n s n xu t nông nghi p c a chính quy n đ a ph ươ . ng
ậ ậ ố ớ c y ban nhân dân c p xã xác nh n đ i v i chăn nuôi t p trung (trang tr i, gia ợ ạ ổ ợ ẫ ố ụ ụ ị ị ạ ầ ượ Ủ ồ ậ ứ ế ấ ặ ắ ầ ể ừ Ủ khi b t đ u chăn nuôi; trong th i gian 07 ngày làm vi c k t ậ ậ ượ ả khi nh n đ ủ ả ồ ủ ả ị ể ờ ậ ộ ệ ể ừ ộ ượ ự ể ệ ấ c xác ệ ệ ậ ồ ấ 2. Có đăng ký kê khai ban đ u đ h p tác, h p tác xã) và nuôi tr ng th y s n (theo M u s 6 Ph l c I ban hành kèm theo Ngh đ nh tr i, t ờ 02/2017/NĐCP) ho c gi y ch ng nh n ki m d ch (n u có). Các h chăn nuôi t p trung kê khai trong th i gian 15 ngày k t c b n kê khai, y ban nhân dân c p xã có trách nhi m ki m tra, xác nh n vào kê khai. Các h nuôi tr ng th y s n th c hi n kê khai và đ ự nh n ngay khi th c hi n nuôi tr ng.
ầ ủ ị ệ ờ ớ ị ệ t h i x y ra khi đã th c hi n đ y đ , k p th i các bi n pháp phòng ng a, ng phó v i thiên tai, d ch b nh ệ ạ ả ự ướ ệ ự ỉ ạ ủ ơ ề ẫ ị ươ 3. Thi theo s h ng d n, ch đ o c a c quan chuyên môn và chính quy n đ a ph ừ ứ ng.
ả ờ ệ ạ ể 4. Th i đi m x y ra thi t h i:
ả ị ượ ố ỉ c Ban Ch huy Phòng, ch ng thiên tai và Tìm ế ố ớ a) Đ i v i thiên tai: Trong th i gian x y ra thiên tai trên đ a bàn đ ki m c u n n ờ xác nh n;ậ ứ ạ t nhỉ
ệ ố ớ ị ố ế ị ố ị ườ ừ ệ ả ặ khi công b d ch đ n khi công b h t d ch. Tr ng h p đ c bi ệ ầ ầ ả khi phát sinh ờ ư ủ ề ế ị ố ị ờ ợ ầ ờ ể ạ ừ ể ả ố ế t, d ch đ u tiên (ch a đ đi u ki n công b d ch) c n ph i tiêu h y gia súc, gia c m theo yêu khi ủ ả ệ ạ t h i là kho ng th i gian t ổ ị ế ế b) Đ i v i d ch b nh: Trong kho ng th i gian t ổ ị ừ ngay t ầ ủ c u c a công tác phòng, ch ng d ch đ h n ch d ch lây lan thì th i đi m x y ra thi phát sinh ị ổ ị d ch đ n khi k t thúc d ch.
ứ ỗ ợ ề Đi u 5. M c h tr
ỗ ợ ố ớ ầ ị ệ ạ ệ ị 1. H tr đ i v i nuôi gia c m b thi t h i do thiên tai, d ch b nh.
ỗ ợ ầ a) H tr nuôi gia c m:
ỗ ợ ế ỗ ổ ồ ổ ồ ị ỗ ợ Gà (không bao g m gà ác), v t, ngan, ng ng: Đ n 28 ngày tu i, h tr 20.000 đ ng/con; trên 28 ngày tu i, h tr ồ 35.000 đ ng/con.
ỗ ợ ế ổ ồ ổ ồ Gà ác: Đ n 28 ngày tu i, h tr 15.000 đ ng/con; ỗ ợ trên 28 ngày tu i, h tr 25.000 đ ng/con.
ỗ ợ ỗ ợ ế ồ ổ ổ ồ b) H tr nuôi chim cút: Đ n 28 ngày tu i, h tr 10.000 đ ng/con; ỗ ợ trên 28 ngày tu i, h tr 15.000 đ ng/con.
ỗ ợ ỗ ợ ế ổ ồ ồ ổ ồ c) H tr nuôi b câu: Đ n 28 ngày tu i, h tr 15.000 đ ng/con; ỗ ợ trên 28 ngày tu i, h tr 25.000 đ ng/con.
ỗ ợ ố ớ ả ả ủ ị ệ ạ ệ ị 2. H tr đ i v i nuôi th y, h i s n b thi t h i do thiên tai, d ch b nh.
ệ ướ ổ a) Di n tích nuôi tôm sú d i 90 ngày tu i.
ệ ạ ị B thi t h i trên 70%:
ậ ộ ừ ỗ ợ ở ồ + Nuôi thâm canh, m t đ t 25 con/m
2 tr lên, h tr 8.000.000 đ ng/ha.
ậ ộ ừ ế ướ ồ + Nuôi bán thâm canh, m t đ t 15 con/m
2 đ n d
i 25 con/m
2, h tr
ỗ ợ 6.500.000 đ ng/ha.
ả ế ế ợ ậ ộ ừ ừ 02 con/m
2
ả ỗ ợ ồ + Nuôi qu ng canh, qu ng canh c i ti n (nuôi tôm lúa, tôm sinh thái, tôm r ng, tôm k t h p), m t đ t ế ướ đ n d
2, h tr 5.000.000 đ ng/ha.
ả i 15 con/m
ị B thi ệ ạ ừ t h i t 30% 70%:
ậ ộ ừ ỗ ợ ở ồ + Nuôi thâm canh, m t đ t 25 con/m
2 tr lên, h tr 6.000.000 đ ng/ha.
ậ ộ ừ ế ướ ỗ ợ ồ + Nuôi bán thâm canh, m t đ t 15 con/m
2 đ n d
i 25 con/m
2, h tr 4.000.000 đ ng/ha.
ả ế ế ợ ậ ộ ừ ừ 02 con/m
2
ả ỗ ợ ồ + Nuôi qu ng canh, qu ng canh c i ti n (nuôi tôm lúa, tôm sinh thái, tôm r ng, tôm k t h p), m t đ t ế ướ đ n d
2, h tr 3.000.000 đ ng/ha;
ả i 15 con/m
ệ ẻ ắ ướ ổ b) Di n tích nuôi tôm th chân tr ng d i 50 ngày tu i.
ệ ạ ị B thi t h i trên 70%:
ậ ộ ừ ế ỗ ợ ồ + Nuôi m t đ t 30 đ n 60 con/m
2, h tr 25.000.000 đ ng/ha.
ậ ộ ỗ ợ ồ + Nuôi m t đ trên 60 con/m
2, h tr 30.000.000 đ ng/ha.
ị B thi ệ ạ ừ t h i t 30% 70%:
ậ ộ ừ ế ỗ ợ ồ + Nuôi m t đ t 30 con/m
2 đ n 60 con/m
2, h tr 15.000.000 đ ng/ha.
ậ ộ ỗ ợ ồ + Nuôi m t đ trên 60 con/m
2, h tr 20.000.000 đ ng/ha.
ệ ậ ộ ừ ỉ ỗ ợ ờ (m t đ t 10 đ nế 20 con/m2) ch h tr cho tôm nuôi trong th i gian d ướ 120 ngày i c) Di n tích nuôi tôm càng xanh tu i.ổ
ệ ạ ỗ ợ ồ ị B thi ; t h i trên 70%, h tr 8.000.000 đ ng/ha
ỗ ợ ồ ị B thi ệ ạ ừ t h i t 30% 70% , h tr 6.000.000 đ ng/ha.
ệ d) Di n tích nuôi cá tra thâm canh.
ệ ạ ị B thi t h i trên 70%:
ậ ộ ừ ế ỗ ợ ồ ớ + Nuôi cá v i m t đ t 10 con/m
2 đ n 30 con/m
2, h tr 25.000.000 đ ng/ha.
ớ ỗ ợ ồ ậ ộ + Nuôi cá v i m t đ trên 30 con/m
2, h tr 30.000.000 đ ng/ha.
ị B thi ệ ạ ừ t h i t 30% 70%:
ậ ộ ừ ế ỗ ợ ồ ớ + Nuôi cá v i m t đ t 10 con/m
2 đ n 30 con/m
2, h tr 15.000.000 đ ng/ha.
ớ ỗ ợ ồ ậ ộ + Nuôi cá v i m t đ trên 30 con/m
2, h tr 20.000.000 đ ng/ha.
ệ đ) Di n tích nuôi cá lóc thâm canh.
ệ ạ ị B thi t h i trên 70%:
ậ ộ ừ ế ỗ ợ ồ ớ + Nuôi cá v i m t đ t 10 con/m
2 đ n 30 con/m
2, h tr 20.000.000 đ ng/ha.
ớ ỗ ợ ồ ậ ộ + Nuôi cá v i m t đ trên 30 con/m
2, h tr 30.000.000 đ ng/ha.
ị B thi ệ ạ ừ t h i t 30% 70%:
ậ ộ ừ ế ỗ ợ ồ ớ + Nuôi cá v i m t đ t 10 con/m
2 đ n 30 con/m
2, h tr 15.000.000 đ ng/ha.
ớ ỗ ợ ồ ậ ộ + Nuôi cá v i m t đ trên 30 con/m
2, h tr 20.000.000 đ ng/ha.
ặ ằ ườ ẽ ồ ệ ề ả ố ị (cá ch m, thát lát c m, cá bông lau, cá s c r n, cá rô đ ng, cá e) Di n tích nuôi cá truy n th ng, các loài cá b n đ a kèo).
ệ ạ ị B thi t h i trên 70%:
ậ ộ ừ ế ỗ ợ ồ ớ + Nuôi cá v i m t đ t 10 con/m
2 đ n 30 con/m
2, h tr 8.000.000 đ ng/ha.
ớ ỗ ợ ồ ậ ộ + Nuôi cá v i m t đ trên 30 con/m
2, h tr 10.000.000 đ ng/ha.
ị B thi ệ ạ ừ t h i t 30% 70%:
ậ ộ ừ ế ỗ ợ ồ ớ + Nuôi cá v i m t đ t 10 con/m
2 đ n 30 con/m
2, h tr 5.000.000 đ ng/ha.
ớ ỗ ợ ồ ậ ộ + Nuôi cá v i m t đ trên 30 con/m
2, h tr 7.000.000 đ ng/ha.
ễ ệ ể g) Di n tích nuôi nhuy n th .
ệ ạ ị B thi t h i trên 70%:
ồ + Nuôi m t đ t ậ ộ ừ 150 con/m2 đ n ế 200 con/m,2 h tr ỗ ợ 50.000.000 đ ng/ha.
ậ ộ ỗ ợ ồ + Nuôi m t đ trên 2 00 con/m2, h tr 60.000.000 đ ng/ha.
ị B thi ệ ạ ừ t h i t 30% 70%:
ỗ ợ ồ + Nuôi m t đ t ậ ộ ừ 150 con/m2 đ n ế 200 con/m2, h tr 30.000.000 đ ng/ha.
ậ ộ ồ ợ + Nuôi m t đ trên 2 00 con/m2, hỗ tr 40.000.000 đ ng/ha.
ồ ả ấ ấ ầ ả ậ ố ủ ả ả ạ ệ ứ ỗ ợ ượ ư ề ả ả ệ i kho n 1 và kho n 2 Đi u này, nh ng đ ứ ỗ ợ ố ụ ạ ộ ị ị ị c ệ i đa do thiên tai, d ch b nh i Đi u 5 Ngh đ nh 02/2017/NĐCP thì áp d ng theo n i dung và m c h tr t ị ạ ố ớ 3. Đ i v i các lo i cây tr ng, v t nuôi (gia súc, gia c m), th y h i s n, s n xu t lâm nghi p, s n xu t mu i không ế ề ộ ị ị t v n i dung và m c h tr do thiên tai, d ch b nh t quy đ nh chi ti ề ị quy đ nh t ị theo Ngh đ nh 02/2017/NĐCP.
ự ệ Đi u ề 6. Ngu n ồ kinh phí th c hi n
ỉ ồ ợ ị Ngu n nồ gân sách Trung ngươ , ngân sách t nh và ngu n tài chính h p pháp khác theo quy đ nh.
ự ệ ổ ứ Đi u ề 7. T ch c th c hi n
ườ ứ ạ ỉ ự ế ố ỉ 1. Văn phòng Th ng tr c Ban ch huy phòng ch ng thiên tai, tìm ki m c u n n t nh:
ể ể ỗ ợ ế ị Ủ ư ự ệ ậ ỉ a) Tham m u trình y ban nhân dân t nh xác nh n thiên tai đ tri n khai th c hi n chính sách h tr theo Quy t đ nh này.
ỉ ạ ể ậ ổ ợ ươ ề ố ng v Phòng, ch ng ươ ơ ố b) Tham gia th ng kê, ki m tra, xác nh n thi thiên tai và các c quan Trung ệ ạ t h i và t ng h p báo cáo Ban Ch đ o Trung ị ng theo quy đ nh.
ệ ể ở 2. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ụ ả ướ ệ ẫ ấ ờ ị ị ệ ạ ệ ị a) H ng d n k p th i các bi n pháp khôi ph c s n xu t vùng b thi t h i do thiên tai, d ch b nh;
ố ế ị ệ ỷ ố ớ ể ể ủ ị ư ế ị ỉ ạ ị ố ị ộ ệ ẩ ố ị ủ ệ ề ỷ ỗ ợ b) Tham m u trình U ban nhân dân t nh công b d ch b nh, công b h t d ch b nh đ tri n khai chính sách h tr ỉ ạ i Quy t đ nh này (đ i v i các lo i d ch b nh thu c th m quy n công b d ch c a Ch t ch U ban nhân dân t nh); t
ồ ơ ề ươ ầ ổ ợ ố ng, t ng h p nhu c u h tr kinh phí trên đ a bàn; ph i ỗ ợ ể ỗ ợ ể ớ ở ị ấ ứ ố ượ ủ ỉ ệ ị ấ ứ c) Ki m tra h s đ ngh c p ng kinh phí c a các đ a ph ỷ ợ h p v i S Tài chính trình U ban nhân dân t nh c p ng kinh phí cho các huy n đ h tr các đ i t ị ng;
ủ ự ắ ầ ờ ướ ể ử ệ ắ ẩ ự ng m c trong quá trình th c hi n đ x lý theo th m ố ố ợ ề ặ ơ ớ ắ ị ệ d) Ch trì, đ u m i th c hi n chính sách, n m b t k p th i v ử quy n ho c ph i h p v i các c quan liên quan x lý.
ở 3. S Tài chính:
ớ ở ướ ệ ể ỷ ng d n U ban nhân ự ủ ụ ố ượ ỗ ợ ủ ấ ự ệ ị ố ợ a) Ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, các s ngành có liên quan h ề ệ dân c p huy n v trình t th t c th c hi n h tr cho các đ i t ẫ c h tr đúng theo quy đ nh. ở ượ ỗ ợ ng đ
ể ự ố ố ư ệ ồ ỗ ợ b) Tham m u cân đ i b trí ngu n kinh phí đ th c hi n chính sách h tr ;
ỗ ợ Ủ ư ợ ộ ổ ị ỉ c) Tham m u, t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh trình B Tài chính h tr kinh phí theo quy đ nh.
ọ ắ Ủ ệ ố Ủ ệ ấ ị 4. y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph (sau đây g i t t là y ban nhân dân c p huy n):
ố ế ị ệ ặ ố ớ ế ị i Quy t đ nh này đ i v i các ể ể ỷ ố ị ệ ạ ị ệ ộ ủ ị ề ẩ ấ ỗ ợ ạ a) Công b d ch b nh ho c công b h t d ch b nh đ tri n khai chính sách h tr t ệ ố ủ lo i d ch b nh thu c th m quy n công b c a ch t ch U ban nhân dân c p huy n;
ỗ ợ ự ệ ả ả ờ ị ị ố ượ ng, đúng ỉ ạ ổ ứ ch c th c hi n chính sách h tr trên đ a bàn, đ m b o chính xác, k p th i, đúng đ i t b) Ch đ o t ế ộ chính sách, ch đ ;
ỉ ạ ệ ể ả ơ ờ ơ ị ị ị ố ị ư ệ ả ặ ố ị ấ c) Ch đ o các c quan liên quan báo cáo k p th i tình hình thiên tai, d ch b nh x y ra trên đ a bàn đ các c quan c p ỉ t nh tham m u văn b n công b thiên tai ho c công b d ch b nh theo quy đ nh;
ể ả ệ ấ ồ ồ ợ ồ ế ỗ ợ i quy t h tr kinh phí ố ượ ử ụ ờ ỉ ả ủ ứ ừ ụ ể ệ ả ả ả ị d) S d ng ngu n ngân sách t nh, ngu n ngân sách c p huy n, ngu n h p pháp khác đ gi ị k p th i cho t ng xã đ chi tr đ theo m c quy đ nh, đ m b o có hi u qu , đúng m c đích, đúng đ i t ng
ỷ ườ ố ợ ọ ắ ấ ng, th tr n (sau đây g i t t là y ban nhân dân c p xã) ph i h p v i các c quan liên ị ấ ể ệ ổ ứ ch c ườ ự i nông dân. Niêm y t t ạ ấ Ủ ơ ớ ế ạ ầ ế ạ h t ng, các t ế ạ ụ ở Ủ ướ ế i tr s y ban nhân c đ n ng ộ ư ố s 54/2006/TTBTC ngày 19/6/2006 c a B Tài chính ố ớ ế ệ ẫ đ) U ban nhân dân xã, ph quan: phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, phòng K ho ch và Tài chính, Phòng Kinh t ệ ộ h i,... th c hi n công khai chính sách h tr c a nhà n dân c p xã và t ự ướ h ỗ ợ ủ ủ ị ấ ạ i Thông t i các p, khóm theo quy đ nh t ư ỗ ợ ự ế ủ ng d n th c hi n quy ch công khai h tr tr c ti p c a ngân sách đ i v i các cá nhân, dân c .
ỉ ạ ậ ờ ạ ồ ơ ồ ơ ế ả ả ả ị e) Ch đ o l p h s , chi tr , thanh, quy t toán đúng th i h n, đ m b o h s theo quy đ nh.
ổ ệ ử ở ướ ự ệ ể ng m c (n u có) trong quá trình th c hi n g i S Nông nghi p và Phát tri n nông ờ ế ỷ ử ể ở ỉ ị ắ ợ g) T ng h p các khó khăn, v ố ợ thôn đ ph i h p S Tài chính báo cáo U ban nhân dân t nh x lý k p th i.
ị ị ố ượ ố ượ ỗ ợ ỷ ả ứ ỗ ợ ng h tr , m c h tr cho t ng đ i t ị ờ ạ ừ ể ấ ế ộ ng, ng, đúng ch đ , đúng th i h n quy đ nh, không đ th t thoát, lãng ự ệ ấ 5. U ban nhân dân c p xã: Ch u trách nhi m xác đ nh chính xác đ i t ế ố ượ chi tr , thanh, quy t toán kinh phí đúng đ i t ể ả phí và không đ x y ra tiêu c c.
ề ề ả Đi u 8. Đi u kho n thi hành
ệ ự ế ị ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 21 tháng 12 năm 2017.
ế ộ ế ị ế ị ế ầ 2. Quy t đ nh này thay th và thay th m t ph n các Quy t đ nh:
ế ủ ế ị ố ứ ỗ ợ ố ủ ị Ủ ệ ạ ị ủ ả ụ ả ả ả ỉ ị ể ệ ấ ị ỉ Thay th Quy t đ nh s 1397/QĐUBND ngày 25 tháng 7 năm 2013 c a Ch t ch y ban nhân dân t nh Trà Vinh Quy đ nh m c h tr gi ng th y s n, h i s n đ khôi ph c s n xu t vùng b thi t h i do thiên tai, d ch b nh trên ị đ a bàn t nh Trà Vinh;
ả ế ề ệ ủ ị ỉ ứ ỗ ợ ề ệ ị ố ệ ầ ỉ ủ Ủ ế ị ố Thay th kho n 1 Đi u 1 Quy t đ nh s 1218/QĐUBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 c a y ban nhân dân t nh Trà ầ ườ ứ ỗ ợ ự ế i chăn nuôi có gia súc, gia c m b tiêu h y và m c h tr Vinh v vi c phê duy t đ nh m c h tr tr c ti p cho ng ị ị cho công tác phòng, ch ng d ch b nh gia súc, gia c m trên đ a bàn t nh Trà Vinh;
ề ệ ử ổ ế ị ề ả ổ ộ ố ế ề ủ ế ị ố Thay th kho n 1 Đi u 1 Quy t đ nh s 1554/QĐUBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 v vi c s a đ i, b sung m t ố s Đi u c a Quy t đ nh s 1218/QĐUBND ngày 20 tháng 8 năm 2008.
ể ố ở ỉ ủ ị Ủ ố ị ệ ệ ủ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S : Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Tài chính; ng các S , ngành t nh có liên quan; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và Ch t ch y Ủ ỉ ị ấ ườ ế ị ị ủ ị Ủ ệ Đi u 9.ề ở Th tr ban nhân dân xã, ph ng, th tr n ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ồ Đ ng Văn Lâm