Ủ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Ỉ
ộ ậ
ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố
Phú Yên, ngày 20 tháng 11 năm 2017
Y BAN NHÂN DÂN T NH PHÚ YÊN S : 2275/QĐUBND
Ế
Ị
QUY T Đ NH
Ề
Ệ
ƯƠ
Ư
Ả
V VI C BAN HÀNH PH
Ả NG ÁN B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC TRÊN
Ỉ
Ị
Ệ Đ A BÀN T NH PHÚ YÊN
Ủ
Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN T NH PHÚ YÊN
ậ ổ ứ
ứ
ề
ị
ươ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph
ng ngày 19/6/2015;
ứ
ậ
ả
Căn c Lu t Khoáng s n ngày 17/11/2010;
ị
ứ
ề ươ
ủ
ị
ng
ề ấ
ả
ố
ủ ố ề ộ ố ề ủ
ế
ậ
ả
ị
ị Căn c Ngh đ nh c a Chính ph : s 203/2013/NĐCP ngày 28/11/2013 quy đ nh v ph ứ pháp tính, m c thu ti n c p quy n khai thác khoáng s n; s 158/2016/NĐCP ngày 19/11/2016 quy đ nh chi ti
t m t s đi u c a Lu t Khoáng s n;
ị ố
ỉ
ủ ướ
ủ ề ệ
ườ
ng Chính ph v vi c tăng c
ệ ng hi u
ậ ề
ủ ả
ứ ự
Căn c Ch th s 03/CTTTg ngày 30/3/2015 c a Th t ự l c th c thi chính sách, pháp lu t v khoáng s n;
ố ở
ị ủ
ườ
ạ ờ
ố
ng (t
i T trình s 596/TTrSTNMT ngày
ề Xét đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 07/112017),
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ươ
ư
ệ
ả
ế ị
ả ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên
ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Ph Đi u 1. ỉ ị đ a bàn t nh Phú Yên.
ệ ự ể ừ
ế ị
Quy t đ nh này có hi u l c k t
ngày ký.
Đi u 2.ề
ỉ
ở
ườ
Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S : Tài nguyên và Môi tr
ể
ệ
ự
ng, Công ầ ư
ế
ạ
ố ng, Xây d ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Tài chính, K ho ch và Đ u t
ể
ề
ố
ị
ậ ả ưở
ự ỉ
ỉ
ỉ ế ỉ
ưở
ưở
ả
ỉ ng Ban Qu n lý Khu kinh t
, Giao ỉ i, Văn hóa Th thao và Du l ch, Thông tin và Truy n thông; Giám đ c Công an t nh; ộ ỉ ộ ộ ưở ng B Ch huy B đ i Biên phòng t nh; ng B Ch huy Quân s t nh; Ch huy Tr ủ ị ế ụ Phú Yên; Ch t ch UBND các ố
ộ ng C c Thu t nh; Tr ị
ố ổ
ề
ậ
ệ ự
ư
ệ ỉ ướ
ạ ộ
ả
ấ
c Phú Yên; các t
ố ử ụ ế ị
ệ
ỉ
ị
ề Đi u 3. ươ Th thông V n t ỉ Ch huy Tr ụ C c tr ỉ ệ huy n, th xã, thành ph ; T ng biên t p Báo Phú Yên; Giám đ c Đài Phát thanh Truy n hình t nh; ố ố ổ Giám đ c B u đi n t nh Phú Yên; Giám đ c Công ty Đi n l c Phú Yên; Giám đ c Công ty C ổ ứ ấ ầ ch c, cá nhân có ho t đ ng khoáng s n, s d ng đ t và ph n C p thoát n ị ổ ứ các t
ch c, cá nhân có liên quan trên đ a bàn t nh ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ ổ
ụ ỉ ủ
ỉ
ỉ
ổ ư
3.99
ễ
ế
Nguy n Chí Hi n
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ ườ B Tài nguyên và Môi tr ng; ệ t Nam; T ng c c ĐC&KS Vi ỉ TT. T nh y, TT. HĐND t nh; CT và các PCT UBND t nh; Các PCVP UBND t nh; ỉ C ng TTĐT UBND t nh; L u: VT, Khg, QVi
ƯƠ
PH
NG ÁN
Ệ
Ả
Ư
Ả
Ị
Ỉ
ế ị
ủ
ố
ỉ
B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC TRÊN Đ A BÀN T NH PHÚ YÊN (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2275/QĐUBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 c a UBND t nh Phú Yên)
ả
ằ
ả
ư
ả
ả
ả ỉ
ử
ả
ả ệ ạ ộ ậ ự
ả ệ ự
ự
ả
ả
ả
ặ ng, sinh thái, đ m b o an ninh tr t t
trong khu v c; tăng c
ườ ệ
ụ ể
ự
ả
ả
ả
ệ Nh m đ m b o công tác qu n lý, b o v có hi u qu tài nguyên khoáng s n ch a khai thác trên ệ ị đ a bàn t nh; ngăn ch n, x lý các ho t đ ng thăm dò, khai thác khoáng s n trái phép, b o v môi ướ ườ c tr ng hi u l c qu n lý nhà n ị trong lĩnh v c tài nguyên khoáng s n; c th hóa công tác b o v tài nguyên khoáng s n trên đ a ỉ bàn t nh.
ị
ạ
ề
ệ
ự
ề
ề
ậ
ị
ố i Đi u 16, Đi u 17, Đi u 18 Lu t Khoáng s n; Đi u 13 Ngh đ nh s ề
ị ứ
ủ
ng pháp tính, m c thu ti n
ề ủ ề
ị ị
ề
ề
ả
ị
ộ ố ề ủ
ủ
ủ
ị ệ
ậ ỉ
ươ
ư
ả
ả Th c hi n quy đ nh t ề ươ 203/2013/NĐCP ngày 28/11/2013 c a Chính ph quy đ nh v ph ố ấ c p quy n khai thác khoáng s n; Đi u 17, Đi u 18 Ngh đ nh s 158/2016/NĐCP ngày ế t thi hành m t s đi u c a Lu t Khoáng s n 19/11/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị ả ỉ t nh ban hành Ph
ả ; UBND ư ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh Phú Yên, nh sau:
Ả
Ề
Ị
Ỉ
I. TI M NĂNG KHOÁNG S N TRÊN Đ A BÀN T NH:
ấ
ả
ế
ứ
ấ
ả
ộ
ồ
ị
ỉ
ạ
ớ
K t qu các cu c nghiên c u, thăm dò đ a ch t cho th y Phú Yên là t nh có ngu n khoáng s n ề phong phú v i nhi u lo i khác nhau:
ộ
ệ
Hòa L c xã An Xuân và Tuy D ng xã An Hi p, huy n Tuy An (90
ấ ượ
ứ
ấ
ớ
ươ ệ t Nam, ch t l
ệ ạ ng diatomit đ t m c trung
ng l n nh t Vi
ượ
ừ
ố ở Diatomit: Phân b 3) đây là m diatomit có tr l tri u mệ ỏ ớ ng SiO bình v i hàm l
ữ ượ 64 66%.
2 t
ố ở
ơ
3): Phân b
ắ ệ
ứ
ơ
ồ
ấ
ẩ
ở
ộ
ố
ộ Đá granit (54 tri u mệ các xã: Xuân S n B c, Đa L c, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, ộ ệ Xuân Quang 2 huy n Đ ng Xuân và các xã thu c huy n Sông Hinh, S n Hòa. Qua nghiên c u ể ấ cho th y đá
đây có đ nguyên kh i cao, có th khai thác làm đá xu t kh u.
ố ả
ở
ộ
ầ ở Sông Hinh, S n Hòa, Tây Hòa và m t ph n ư ượ ặ
ơ i nay vàng
ớ ấ ổ
ữ ượ
ể ủ
ướ
ở ữ ượ
ả
ớ ng. Theo
Phú Yên ch a đ ở ng vàng
ệ huy n Phú c thăm dò đánh Phú Yên kho ng 21.245
Vàng sa khoáng: Phân b r i rác ữ ỉ Hòa. Đây m i ch là nh ng đi m qu ng vì cho t ị giá tr l c tính c a ngành đ a ch t t ng tr l kg.
ệ ấ
ượ
ả
ấ
ng
ặ
ấ
c tìm th y trên cao nguyên Vân ệ ộ 2 khu v c chính là núi Đ t Mò thu c xã S n Long huy n S n Hòa, xã ọ
ỹ ươ
ầ
ớ
ơ ơ ị ng, xã Xuân Th 2 th xã Sông C u. Cho t
i nay
ệ ư ượ
ặ
ữ ượ ướ c tính kho ng 4,8 tri u t n, đ Nhôm (Bauxít): Tr l ự ố ở Hòa. Qu ng phân b An Xuân huy n Tuy An và thôn M L qu ng này ch a đ
c khai thác.
ố ở
ệ ủ
ạ
thôn Phong Hanh, xã An Đ nh, huy n Tuy An. Theo tài li u c a Đoàn 504, t ả
ệ ổ ừ
ữ ượ
ớ ổ
ượ
ặ
ắ
ị ế ng s t bi n đ i t
31,4555,71% v i t ng tr l
i ng kho ng
i 03 thân qu ng hàm l
ắ S t: Phân b ồ ạ đây t n t 924 nghìn t n.ấ
ở
ệ
ỡ
ồ
ướ
ả
ấ
Fluorit: Có
xã Xuân Lãnh và xã Phú M huy n Đ ng Xuân,
c tính kho ng 300.000 t n.
ố
ướ
ệ
ầ
ả
ấ
ị ể ế ế
ượ
ể
ế
ấ
ẩ
ấ
ấ
ặ
ớ
c tính kho ng 34.330 t n, hàng c khai thác, ch bi n đ xu t kh u v i công su t 5.0006.000 t n qu ng/năm, đ n nay
ầ
Titan: Phân b ven bi n th xã Sông C u và huy n Tuy An, năm đ ế đã khai thác g n h t tài nguyên này.
ủ
ệ
ấ
ị
ổ ướ
ướ
ệ
ể
S n Thành huy n Tây Hòa, Ph
ệ
ồ
ề
ề ệ ướ N c khoáng: Theo tài li u đi u tra c a ngành đ a ch t, trên lãnh th Phú Yên đã phát hi n ở ơ ượ c khoáng nóng c 04 đi m n đ c Long xã Xuân Long ệ ứ ồ huy n Đ ng Xuân, thôn Triêm Đ c, xã Xuân Quang 2 huy n Đ ng Xuân và Phú Sen cách thành ố ph Tuy Hòa 20 km v phía Tây.
ồ
ế
ẫ
c khoáng
ở ầ ủ
ư ượ ồ ướ
ướ ộ
ọ ể
ệ ố
ề
ợ
Ngu n tài nguyên n Phú Yên khá phong phú, tuy nhiên cho đ n nay v n ch a đ đi u tra, đánh giá m t cách đ y đ và h th ng khoa h c đ khai thác h p lý. Riêng ngu n n
c c
ừ
ượ
ể ế ế
ệ
ế
ấ
ớ
năm 1996 đã đ
c khai thác đ ch bi n v i công su t 7,5 tri u lít/năm, đ n
ồ ướ
ấ
ệ
khoáng Phú Sen t nay công su t khai thác ngu n n
c khoáng này là 10 tri u lít/năm.
Ạ
Ự
Ả
Ả
Ạ
C V KHOÁNG S N VÀ HO T Ạ
ƯỚ Ề Ữ
Ồ Ạ
Ộ
Ả
Ế
Ị
II. TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ NHÀ N Ỉ Đ NG KHOÁNG S N TRÊN Đ A BÀN T NH; NH NG T N T I, H N CH VÀ NGUYÊN NHÂN:
ướ ề
ả
ả
ị
ạ
ả
ạ ộ c v khoáng s n và ho t đ ng khoáng s n trên đ a
ự 1. Th c tr ng công tác qu n lý nhà n ỉ bàn t nh:
a) Công tác ban hành văn b n:ả
ủ
ỉ
ố 413/QĐUBND ngày 11/3/2009 c a UBND t nh V/v Phê duy t
ậ ệ
ự
ườ
ỉ
ệ Quy ho ch thăm ạ ng t nh Phú Yên
ế ế ị
ướ
ế ị Quy t đ nh s dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n làm v t li u xây d ng thông th ế đ n năm 2015 và đ nh h
ả ử ụ ế ng đ n năm 2020.
ệ
ế ạ ế ố
ườ ị ề ị
ủ
y ủ v th c hi n Ngh ị ả
ề ự ế ượ
c khoáng s n và
ng chi n l
ệ
ế
ầ
ủ ố /10/2011 c a Ban Th K ho ch s 12KH/TU ngày 10 ộ /4/2011 c a B Chính tr v đ nh h quy t s 02NQ/TW ngày 25 ế công nghi p khai khoáng đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030
ụ ỉ ng v T nh ướ .
ạ
ế
ề ể
ị ố
ỉ
ủ ướ
ỉ ố
ủ
ủ
ạ
ườ
ủ ố K ho ch s 31/KHUBND ngày 17/4/2012 c a UBND t nh v tri n khai Ch th s 02/CTTTg ế ủ ng Chính ph và K ho ch s 12KH/TU ngày 10/10/2011 c a Ban ngày 09/01/2012 c a Th t ụ ỉ ủ ng v T nh y. Th
ế ị
ủ
ố
ị
ướ
ạ
ả
ả
ị
ỉ
ế Quy t đ nh s 23/2012/QĐUBND ngày 20/9/2012 c a UBND t nh V/v Quy đ nh giá tính thu tài nguyên các lo i lâm s n, khoáng s n, n
ỉ ụ c thiên nhiên áp d ng trên đ a bàn t nh.
ỉ
ị ố
ườ
ủ
ậ
ỉ
ấ ử ụ
ế ả
ạ
ạ
ấ
ị
ử ụ ng s d ng v t Ch th s 32/2012/CTUBND ngày 21/12/2012 c a UBND t nh V/v Tăng c ỉ ệ li u xây không nung và h n ch s n xu t, s d ng g ch ngói đ t sét nung trên đ a bàn t nh Phú Yên.
ủ
ệ
ạ
ỉ
ố ậ ệ
ế ị ể
ự
ế
ế
ầ
ỉ
Quy t đ nh s 2139/QĐUBND ngày 21/12/2012 c a UBND t nh V/v Phê duy t Quy ho ch phát tri n v t li u xây d ng t nh Phú Yên đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030.
ỉ
ị ố
ườ
ậ
ng s d ng v t
ỉ V/v Tăng c
ử ụ ị
ế ả
ạ
ạ
ấ
ỉ
ủ c a UBND t nh Ch th s 09/2014/CTUBND ngày 14/4/2014 ấ ử ụ ệ li u xây không nung và h n ch s n xu t, s d ng g ch, ngói đ t sét nung trên đ a bàn t nh Phú Yên.
ế ị
ủ
ụ
ệ
ố
ề
ấ
ả
ị
ỉ ỉ
Quy t đ nh s 956/QĐUBND ngày 20/6/2014 c a UBND t nh V/v Phê duy t Danh m c khu ự v c không đ u giá quy n khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh Phú Yên.
ế ị
ủ
ỉ
ố ệ
ả
ả
ả
ả
ả
ị
ỉ
ế ề Quy t đ nh s 48/2014/QĐUBND ngày 17/12/2014 c a UBND t nh V/v Ban hành Quy ch v ạ ộ qu n lý, b o v khoáng s n và qu n lý ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Phú Yên.
ế ị
ệ ự
ủ
ỉ
ố ự ấ
ạ ộ
ờ ấ
ạ
ả
ị
ỉ
Quy t đ nh s 2130/QĐUBND ngày 25/12/2014 c a UBND t nh V/v Phê duy t D án khoanh ị đ nh khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Phú Yên.
ế ị
ủ
ế
ạ
ấ
ố
ỉ
ề
ả
ị
ỉ
Quy t đ nh s 34/QĐUBND ngày 12/01/2015 c a UBND t nh V/v Ban hành K ho ch đ u giá quy n khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh.
ố
ủ
ỉ
ị
ệ ố ỉ
ố ớ
ể
ẩ
ạ
ả
ị
ế ị Quy t đ nh s 05/2015/QĐUBND ngày 28/01/2015 c a UBND t nh V/v Quy đ nh h s quy ổ ừ ể th thành ph m sang th nguyên khai đ i v i các lo i khoáng s n trên đ a bàn t nh Phú đ i t Yên.
ỉ
ị ố
ủ
ỉ
ườ
ệ ự
ự
ng hi u l c th c thi
ậ ề
ị
ỉ
Ch th s 17/CTUBND ngày 16/12/2015 c a UBND t nh V/v Tăng c ả chính sách, pháp lu t v khoáng s n trên đ a bàn t nh Phú Yên.
ỉ
ị ố
ỉ
ườ
ạ
ả
ng công tác qu n lý ho t
ẻ
ả
ấ
ỉ
ủ ị
Ch th s 06/CTUBND ngày 04/4/2016 c a UBND t nh V/v Tăng c ộ đ ng khai thác, s n xu t đá ch viên trên đ a bàn t nh.
ị
ế ố
ủ
ỉ
ề Quy ho ch thăm dò, khai
ế ế
ự
ườ
ạ ng và
than bùn trên đ a ị
ả ị
ướ
ỉ
Ngh quy t s 61/NQHĐND ngày 16/12/2016 c a HĐND t nh v ử ụ thác, ch bi n và s d ng khoáng s n làm ế bàn t nh Phú Yên đ n năm 2020 và đ nh h
ậ ệ v t li u xây d ng thông th ế ng đ n năm 2030.
ị
ế ố
ủ
ỉ
ề Quy ho ch thăm dò, khai
ế ế
ử ụ
ế
ị
ế
ạ Ngh quy t s 62/NQHĐND ngày 16/12/2016 c a HĐND t nh v ướ ả ỉ thác, ch bi n và s d ng khoáng s n t nh Phú Yên đ n năm 2020 và đ nh h
ng đ n năm 2030.
ố
ế ị
ủ
ế ế
ử ụ
ự
ườ
ệ Quy ho ch ạ ng và
than
ả ị
ế
ỉ
ị
Quy t đ nh s 3237/QĐUBND ngày 30/12/2016 c a UBND t nh V/v Phê duy t thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n làm ướ bùn trên đ a bàn t nh Phú Yên đ n năm 2020 và đ nh h
ỉ ậ ệ v t li u xây d ng thông th ế ng đ n năm 2030.
ố
ế ị
ỉ
ệ Quy ho ch ạ ướ ị
ủ ả ỉ
ế ế
ử ụ
ế
ng
Quy t đ nh s 3249/QĐUBND ngày 30/12/2016 c a UBND t nh V/v Phê duy t thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n t nh Phú Yên đ n năm 2020 và đ nh h ế đ n năm 2030.
ả
ố
ỉ
ế ị ế
ị
ỉ
ủ Quy t đ nh s 47/2017/QĐUBND ngày 27/10/2017 c a UBND t nh V/v Ban hành B ng giá tính thu tài nguyên năm 2017 trên đ a bàn t nh Phú Yên.
ậ ề
ề
ả
ổ ế b) Công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v khoáng s n:
ỉ
ườ
ỉ ạ
ệ
ở
ố
ổ ế
ở
ị ả
ng xuyên ch đ o các s , ngành và UBND các huy n, th xã, thành ph tăng ậ ề ng công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v ho t đ ng khoáng s n. Ngoài ra, S Tài ớ
ạ ộ ơ
ề ng đã th
ườ ng xuyên ph i h p v i các c quan thông tin, báo, đài phát thanh, ề
ố ợ ữ
ậ ề
ủ
ề
ệ
ả
ả
ị ch c tuyên truy n, ph bi n nh ng quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý, b o v tài
ạ ộ
ườ
ệ
ả
ả
UBND t nh th ườ c ườ nguyên và Môi tr ổ ứ truy n hình t ả nguyên khoáng s n, b o v môi tr
ổ ế ng trong ho t đ ng khoáng s n.
ộ
ế ề ộ ố
ệ
ấ
ị
t Nam;
ề
ự ổ ậ ủ t v m t s thành t u n i b t c a ngành Đ a ch t Vi ả
ườ
ậ
ơ
i dân n i có khoáng s n theo quy đ nh c a Lu t ơ
ấ ề ợ ủ
ủ ả
ườ
ị i dân n i có khoáng s n và doanh
i c a UBND c p xã, ng ứ
ệ
ệ
ả
ả ạ ộ ụ
ệ
ả
ấ
ổ
ị
ề N i dung tuyên truy n là các bài vi ụ ủ quy n và nghĩa v c a UBND c p xã và ng ệ Khoáng s n; trách nhi m và quy n l nghi p ho t đ ng khoáng s n. Hình th c tuyên truy n qua đài phát thanh theo tài li u (đĩa CD) ấ ủ c a T ng c c Đ a ch t và Khoáng s n Vi
ấ ề t Nam cung c p.
ự ấ
ạ ộ
ờ ấ
ạ
ả
ị
c) Công tác khoanh đ nh khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s n:
ỉ
ạ ộ
ờ ấ
ả
ạ
ị
ệ ự ạ
ế ị
ố
ị
UBND t nh đã phê duy t D án khoanh đ nh khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s n ỉ trên đ a bàn t nh Phú Yên (t
ự ấ i Quy t đ nh s 2130/QĐUBND ngày 25/12/2014).
ế ế
ử ụ
ạ
ả
d) Công tác quy ho ch thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n:
ỉ
ượ
ộ ồ
ỉ
c H i đ ng nhân dân t nh thông qua, UBND t nh ế ế
đã phê duy t ệ Quy ho ch thăm dò, ự
ỉ
ườ ế ị
ả ị
i
ạ ng và than bùn trên ạ Quy t đ nh s 3237/QĐ ố ả ỉ
ậ ệ v t li u xây d ng thông th ế ng đ n năm 2030 (t ế ế ế ị
ế
ố
ị
ạ ướ ng đ n năm 2030 (t
i
Sau khi đ ử ụ khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n làm ướ ế ị đ a bàn t nh Phú Yên đ n năm 2020 và đ nh h ử ụ UBND ngày 30/12/2017) và Quy ho ch thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n t nh ạ Quy t đ nh s 3249/QĐUBND ngày ế Phú Yên đ n năm 2020 và đ nh h 30/12/2017).
ự ấ
ề
ấ
ả
ị
e) Công tác khoanh đ nh khu v c đ u giá và không đ u giá quy n khai thác khoáng s n:
ệ
ấ
ế ị
ụ ố
ị ề
ấ ả
ỉ ỉ
ạ
ị
ố
ố
ự ự Công tác khoanh đ nh khu v c không đ u giá: UBND t nh đã phê duy t Danh m c khu v c i các Quy t đ nh: s 956/QĐ không đ u giá quy n khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh (t ố UBND ngày 21/12/2014; s 113/QĐUBND ngày 21/01/2015; s 1171/QĐUBND ngày 02/6/2016; s 969/QĐUBND ngày 15/5/2017).
ở
ườ
S Tài nguyên và Môi tr
ự ấ ả
ượ
ệ
ỉ
ế ự ng đang xây d ng Quy ch c UBND t nh phê duy t, S Tài nguyên và Môi
ổ ứ ấ
ề
ả
ở ị
ị Công tác khoanh đ nh khu v c đ u giá: ấ đ u giá quy n khai thác khoáng s n. Sau khi đ ườ tr
ề ẽ ể ng s tri n khai t
ch c đ u giá quy n khai thác khoáng s n theo quy đ nh.
ề
ẩ
ả
ị
ề ấ g) Công tác th m đ nh, tính ti n c p quy n khai thác khoáng s n:
ườ
ẩ
ở
ị
ỉ
ng đã th m đ nh và trình UBND t nh phê
ả
ồ
ộ
ị ế ụ ộ
ề ạ
ế
ơ
Trong các năm 20142016, S Tài nguyên và Môi tr ệ ề ấ duy t ti n c p quy n khai thác khoáng s n là 22.820.434.500 đ ng, đã n p là 8.155.116.950 ố ề ồ đ ng; s ti n còn l
i, các đ n v ti p t c n p vào các năm ti p theo.
ở
ệ
ườ
ướ
ự
ự
ệ
ề
ng đang xây d ng h ị
ỉ
ẫ ề ng d n th c hi n công tác tính ti n ư ố s 38/2017/TTBTNMT ngày
ệ ự
ể ừ
ườ
ủ
ộ
ng (có hi u l c thi hành k t
ệ ề ấ
ố ớ
ỉ
ấ
ả
ị
ả ố ị ngày Ngh đ nh s
ề ể ừ c c p Gi y phép khai thác khoáng s n k t ệ ự
ả ượ ấ ủ
ủ
Hi n nay, S Tài nguyên và Môi tr ả ấ c p quy n khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh theo Thông t 16/10/2017 c a B Tài nguyên và Môi tr ngày 30/11/2017), làm ơ ở ể ẩ ị c s đ th m đ nh, trình UBND t nh phê duy t ti n c p quy n khai thác khoáng s n đ i v i các ỏ m khoáng s n đ 158/2016/NĐCP c a Chính ph có hi u l c thi hành.
ạ ộ
ấ
ả
g) Công tác c p phép ho t đ ng khoáng s n:
ừ
ế
ấ
ạ
ấ
ụ ể ỉ T ngày năm 2012 đ n tháng 7/2017, UBND t nh đã c p và gia h n 170 gi y phép, c th :
ấ
ấ
ấ
Năm 2012: 30 gi y phép (02 Gi y phép thăm dò; 28 Gi y phép khai thác);
ấ
ấ
ấ
Năm 2013: 28 gi y phép (05 Gi y phép thăm dò; 23 Gi y phép khai thác);
ấ
ấ
ấ
Năm 2014: 16 gi y phép (15 Gi y phép thăm dò; 01 Gi y phép khai thác);
ấ
ấ
ấ
Năm 2015: 26 gi y phép (17 Gi y phép thăm dò; 09 Gi y phép khai thác);
ấ
ấ
ấ
Năm 2016: 47 gi y phép (28 Gi y phép thăm dò; 19 Gi y phép khai thác);
ấ
ấ
ấ
Năm 2017: 23 gi y phép (10 Gi y phép thăm dò; 13 Gi y phép khai thác).
ị
ẩ
ự
ủ
ệ
ả
ả c th c hi n đ m b o các quy đ nh c a
ậ
ạ ộ ề
ị ả
ộ
ấ ự ấ ạ
ả ượ ạ ả
ằ ạ ộ
ự ấ
ự
ề
ấ
ờ ấ ị ơ
ả
ả
ạ ộ ườ
ộ ả ế
ả ặ
ự ả
ườ
ệ
ả
ạ ng ho c K ho ch b o v môi tr
ng,
ả ạ
ươ
Công tác th m đ nh c p phép ho t đ ng khoáng s n đ pháp lu t, các khu v c c p phép đ u n m trong quy ho ch thăm dò, khai thác khoáng s n; không thu c khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s n; thu c khu v c không đ u giá quy n khai thác khoáng s n; các đ n v ho t đ ng khoáng s n b o đ m năng l c trong ho t đ ng khoáng s n; có báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ụ ồ Ph
ng án c i t o ph c h i môi tr
ạ ộ ộ ườ ng.
ạ ộ
ể
ả
i) Công tác thanh tra, ki m tra ho t đ ng khoáng s n:
ở
ố ợ
ườ
ủ
ớ
ơ
ng ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan, ti n hành
ộ
ườ
ệ
ấ
ng trong ho t đ ng ắ
ế ạ ộ ỉ
ầ
ấ
ở
ụ
ữ
ế
Hàng năm, S Tài nguyên và Môi tr ậ ề ể các cu c thanh, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v tài nguyên môi tr ệ ị ơ ắ ả khai thác khoáng s n, qua đó đã nh c nh các đ n v và yêu c u có bi n pháp ch n ch nh kh c ph c nh ng thi u sót.
ở
ạ
ườ
ố ợ
ỉ
ả ể
ổ ứ
ạ ề
ng đã ph i h p v i Phòng C nh sát Môi tr ị ố ề ả
ườ ử ạ ạ ổ ứ ị ử ch c b x ấ
ớ ố ế ồ ệ ướ
ề
ẩ
ạ
ổ ứ ị ử ạ ề
ẩ
ề ch c b x ph t v hành vi khai thác v
ề c có th m quy n cho phép, 01 t
Bên c nh đó, S Tài nguyên và Môi tr ng Công ệ an t nh, các ngành và UBND các huy n, th xã, thành ph ti n hành ki m tra và x ph t vi ph m ớ ổ ch c, cá nhân v i t ng s ti n 202 tri u đ ng, trong đó có 01 t hành chính 11 t ư ư ượ ơ c có th m quy n cho thuê đ t nh ng đã c các c quan qu n lý nhà n ph t v hành vi ch a đ ấ ả ượ ổ ứ ị ử ạ ề ả ch c b x ph t v hành vi khai thác khoáng s n v khai thác khoáng s n, 02 t t công su t cho ư ượ ả ị ử ạ phép, 07 cá nhân b x ph t vi ph m hành chính v hành vi khai thác khoáng s n khi ch a đ c ượ ơ t ra c quan nhà n ngoài ranh gi
ướ i.ớ
ư
ệ
ả
ả
ị
ỉ
ạ
ậ
ờ
ươ
k) Công tác b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh t
ể i th i đi m l p Ph
ng án:
ư
ị
ỉ
ỉ
ả ả
ệ ệ
ể ả ả
ế ề ạ
ạ ộ
ả
ả
ị
ả ế i Quy t
ị
ỉ
an hành Quy ch v qu n ỉ ị ứ hìn chung, các đ n v ch c năng trên đ a bàn t nh
ạ ộ
ố ể
ế ị
ự
ơ ố s 48/2014/QĐUBND ế ề ế
, nên ho t đ ng khai thác ả
ạ ộ
ạ
ầ
ị
ỉ
ị
Đ b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh, UBND t nh b lý, b o v khoáng s n và qu n lý ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Phú Yên (t ị đ nh s 48/2014/QĐUBND ngày 17/12/2014). N ệ đã tri n khai th c hi n nghiêm Quy t đ nh ả khoáng s n trên đ a bàn t nh d n đi vào n n p, h n ch các ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép trên đ a bàn.
ữ
ế
ạ
ấ
ấ ị ậ ệ
ầ ườ
t là cát làm v t li u xây d ng thông th
ươ
ườ
ạ ộ ờ i, h n ch nh t đ nh, nh t là th i gian g n đây ho t đ ng khai ẻ ệ ng, đá ch và đ t san ng; gây m t an
ự ng, làm nh h
m t s đ a ph
ng đ n môi tr ấ
ở ộ ố ị ấ
ả ưở ấ ấ ả
ậ ự
ế ấ
ộ
ồ ạ ẫ Tuy nhiên, v n còn nh ng t n t ấ ặ ả thác khoáng s n trái phép (đ c bi ề ướ ấ ấ l p) có chi u h ng gia tăng , an toàn xã h i; làm th t thoát tài nguyên, m t đ t s n xu t và th t thu ngân sách. ninh tr t t
ố
ệ
ệ
ươ
ư
ệ
ả
ả
ị
ế ị
ồ
ệ
ệ ố
ồ ế ị
ệ
ế ị
ệ
ố
ệ
ầ
ố
ế ị
ị ố
ươ
ệ
ơ
ố
ng án s 02/PAUBND
ế ị
ệ
ố
ố ố
ế ị
ị Hi n nay, UBND các huy n, th xã, thành ph đã ban hành Ph ng án b o v khoáng s n ch a ố khai thác trên đ a bàn, g m: Huy n Đông Hòa (Quy t đ nh s 1470/QĐUBND ngày 24/4/2017); ố ế ị huy n Đ ng Xuân (Quy t đ nh s 441/UBND ngày 08/5/2017); huy n Phú Hòa (Quy t đ nh s 3791/QĐUBND ngày 18/5/2017); huy n Tây Hòa (Quy t đ nh s 3252/QĐUBND ngày ế ị 22/5/2017); th xã Sông C u (Quy t đ nh s 668/QĐUBND ngày 25/5/2017); huy n Tuy An (Quy t đ nh s 1244/QĐUBND ngày 29/5/2017); huy n S n Hòa (Ph ngày 01/6/2017); thành ph Tuy Hòa (Quy t đ nh s 2412/QĐUBND ngày 08/6/2017); huy n Sông Hinh (Quy t đ nh s 868/QĐUBND ngày 20/7/2017).
ồ ạ ạ
ữ
ế
2. Nh ng t n t i, h n ch , nguyên nhân:
ồ ạ
ạ
ữ a) Nh ng t n t
ế i, h n ch :
ế
ậ ề
ề
ị
ộ ố ơ ả ệ
ệ
ậ
ả
ạ ỏ
ự ể S hi u bi ươ ph khoáng s n
ả t chính sách, pháp lu t v khoáng s n trong m t s c quan, chính quy n đ a ộ ố ộ ế ng và m t s b ph n nhân dân còn h n ch ; trách nhi m qu n lý b o v tài nguyên ơ ả ở ấ ơ ở c p c s có n i còn buông l ng.
ự
ế ế
ư
ề
ả
ệ ư ệ
ệ ể
ể
ả
ồ
ng các d án ch bi n sâu khoáng s n ch a nhi u, công ngh ch a cao, công ngh khai ả t đ khoáng s n đi kèm v i khoáng s n chính; vi c tri n khai xây d ng nhà
ệ ự ầ
ữ
ệ
ậ
ả ấ
ưở
ụ
ề
ơ
ố ượ S l ớ ư thác ch a thu h i tri ế ế ị ả máy ch bi n sâu khoáng s n còn ch m, giá tr s n xu t công nghi p trong nh ng năm g n đây ứ ộ ạ đ t m c đ tăng tr
ấ ớ ng th p h n so v i m c tiêu đ ra.
ạ
ị
ỉ
tình tr ng khai thác
ạ ộ ả
ẫ ẫ
ề
ị
ả ộ ố ể ặ
ệ
ấ
t đ ; s ph i h p gi a các c p, các ngành, các đ a
ệ
ệ
ệ
ả
ữ ả t là công tác ph i h p qu n lý, b o v khoáng s n và vi c ngăn
ử
ể
ả
ị
ạ ng ch a có bi n pháp ngăn ch n tri ộ ặ ng ch a đ ng b , đ c bi ạ ạ
ươ ươ ặ ữ
ư
ậ
ồ ạ i trên đ a bàn t nh, Ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép v n còn t n t ễ i m t s đi m nóng v n còn tái di n, trong khi chính quy n các đ a khoáng s n trái phép t ị ệ ể ự ố ợ ư ph ư ồ ả ố ợ ph ố ớ ờ ch n k p th i tình tr ng khai thác khoáng s n trái phép; công tác thanh tra, ki m tra, x lý đ i v i nh ng hành vi vi ph m pháp lu t ch a nghiêm.
ả
ệ
ấ
ơ
ả ị
ử
ờ
ể
ợ
ẻ ạ
ấ
ả ở ấ c p huy n, c p xã đôi lúc, đôi n i còn buông ườ ng h p khai thác trái phép, đ kéo dài t o ệ
ạ ệ i huy n Đông Hòa, huy n Tây Hòa; khai thác
ệ
ạ
ệ Công tác qu n lý b o v tài nguyên khoáng s n ỏ l ng, không k p th i phát hi n, x lý nghiêm các tr ể đi m nóng (khai thác cát, đ t san l p, đá ch t vàng t
ệ ấ ơ i huy n S n Hòa…).
ạ ộ
ộ ố ấ
ề ư ộ
ị ẫ ư
ượ
ả ủ ị t công su t, khai thác ngoài v trí đ ườ
ồ ạ i m t s v n đ nh : Khai ế ọ c c p; ch a chú tr ng đ n an toàn lao đ ng, môi ấ
ườ
ầ
ị
Trong ho t đ ng khai thác khoáng s n c a các đ n v v n còn t n t thác v sinh, môi tr
ơ ượ ấ ư ng ch a đúng t n su t theo quy đ nh.
ấ ổ ứ ng; t
ch c giám sát môi tr
b) Nguyên nhân:
Nguyên nhân khách quan:
ậ ề
ế
ả
ạ ộ ề
ả ườ
ư ấ
ầ ư
ấ ậ
, kinh doanh, xây d ng, thu ,… v n còn nhi u b t c p, th
ự ế ệ ổ ứ
ườ ổ
ệ
ỉ
ậ + Pháp lu t v khoáng s n nói chung và pháp lu t khác có liên quan đ n ho t đ ng khoáng s n, nh : Đ t đai, môi tr ng ng, đ u t ề xuyên đi u ch nh, b sung gây khó khăn cho công vi c t
ẫ ự ch c th c hi n.
ệ
ụ ả
ự
ả
ở
ơ ế
ư
ề
nhi u ngành, c ch chính sách ch a rõ
+ Nhi m v qu n lý khoáng s n còn có s phân tán ràng.
ủ
Nguyên nhân ch quan:
ư ượ
ậ ề
ổ ế
ứ
ề
ả
ớ ừ
ề
ể
ạ
ị ư ượ
ố ượ ệ
ư ạ ộ
ườ
+ Công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v khoáng s n ch a đ ợ tuyên truy n ch a đa d ng, phù h p v i t ng đ i t ả ủ giám sát ho t đ ng khoáng s n c a các doanh nghi p ch a đ
ườ c th ng xuyên; hình th c ư ng, đ a bàn dân c ; công tác thanh, ki m tra, ng xuyên.
c th
ậ
ộ ố ấ ủ
ả ủ
ệ
ươ
ư
ề
ấ
ứ ề + Nh n th c v công tác qu n lý, b o v tài nguyên khoáng s n c a m t s c p y, chính ị quy n các đ a ph
ả ả ng ch a th u đáo.
ế ở
ầ
ả
ỏ
quy mô nh , trung bình, khó khăn
ế ế ế ị
ạ ộ
ấ
ệ ệ ệ ầ ư công ngh và thi ế ế
ả ỏ ố ớ
ề ầ ư
ả
+ Các doanh nghi p khai thác, ch bi n khoáng s n h u h t ế trong vi c đ u t t b tiên ti n. Trong khi đó, ho t đ ng khoáng s n nh t là ư thăm dò, khai thác và ch bi n khoáng s n nh vàng, diatomit, fluorit đòi h i v n l n v đ u t
.
ặ
ệ
ụ
ư
ệ ụ ả ề ố ượ
ứ
c giao nhi m v tham m u qu n lý nhà ng và trình đ chuyên ư
t v i các
ả ộ ố ợ ố ớ ch a ph i h p t ả ồ
ị
ả ng Biên phòng, Công an, Ban qu n lý các khu b o t n, các
ư
ả
ả
ộ ấ ự ượ ượ ấ ệ + L c l t là c p xã đ ng cán b c p huy n, đ c bi ệ ượ ư ả ướ ề ầ c v khoáng s n ch a đáp ng đ c yêu c u nhi m v c v s l n ườ ấ ự ề ệ ng, khoáng s n); môn, do kiêm nhi m nhi u lĩnh v c (đ t đai, môi tr ơ ả ự ượ ị đ n v liên quan trên đ a bàn (l c l ệ ủ ừ ch r ng…) trong công tác b o v tài nguyên khoáng s n ch a khai thác.
ạ ộ
ứ ạ
ễ
ế
ờ
hành chính,
ả ỉ
ễ
+ Ho t đ ng khoáng s n trái phép di n bi n ngày càng ph c t p, tinh vi (ngoài gi ban đêm, các ngày ngh , ngày l ).
ườ
ư
ư
ế
ờ
ng xuyên nên ch a phát hi n k p th i ử
ạ ộ
ả ậ
ư
ệ
ặ
ả
ặ
+ Thanh tra chuyên ngành khoáng s n còn thi u, ch a th ư ho t đ ng khoáng s n trái pháp lu t ho c phát hi n nh ng ch a ngăn ch n, x lý tri
ệ ị ệ ể t đ .
ủ ừ
ư
ệ
ộ ố ơ ả
ư
ệ
ị ứ ủ ấ + M t s đ n v ch c năng, các ch đ t, ch r ng ch a phát huy vai trò trách nhi m trong công ả tác b o v khoáng s n ch a khai thác.
Ố
Ố ƯỢ
Ự
Ọ Ộ Ủ
Ổ
Ứ
Ệ Ạ Ộ Ề
ƯỚ
Ấ
Ẩ
Ỉ
Ị
Ỏ Ể Ả
Ử
Ệ
Ế
Ự Ỏ
Ử
Ế
Ị
III. TH NG KÊ S L NG, DI N TÍCH, T A Đ CÁC KHU V C THĂM DÒ, KHAI Ả ƯỢ Ơ THÁC KHOÁNG S N ĐANG HO T Đ NG C A CÁC T CH C, CÁ NHÂN Đ C C C CÓ TH M QUY N C P PHÉP TRÊN Đ A BÀN T NH; CÁC KHU QUAN NHÀ N Ả Ủ V C KHAI THÁC ĐÃ K T THÚC, ĐÓNG C A M Đ B O V ; CÁC BÃI TH I C A M ĐÃ CÓ QUY T Đ NH ĐÓNG C A:
ạ ộ
ự
ả
ế
ụ ụ
t theo Ph l c 1 đính kèm.
1. Các khu v c thăm dò khoáng s n đang ho t đ ng: Chi ti
ạ ộ
ự
ả
ế
ụ ụ
t theo Ph l c 2 đính kèm.
2. Các khu v c khai thác khoáng s n đang ho t đ ng: Chi ti
ỏ ể ả
ả ủ
ử
ệ
ế
ế
ỏ
ụ ụ
ế
ỏ
ự 3. Các khu v c khai thác đã k t thúc, đóng c a m đ b o v ; các bãi th i c a m đã có quy t ử ị đ nh đóng c a m : Chi ti
t theo Ph l c 3 đính kèm.
Ự
Ự Ữ
Ả
Ầ
Ả
Ệ
Ấ
Ố Ự Ạ
Ạ Ộ
Ả
Ấ
Ự
Ả
Ẻ
Ị
Ự IV. CÁC KHU V C D TR KHOÁNG S N QU C GIA C N B O V ; CÁC KHU V C Ạ Ộ C M HO T Đ NG KHOÁNG S N, CÁC KHU V C T M C M HO T Đ NG Ệ Ả Ỏ KHOÁNG S N ĐÃ PHÊ DUY T; CÁC KHU V C CÓ KHOÁNG S N PHÂN TÁN, NH Ố ƯỢ C KHOANH Đ NH VÀ CÔNG B : L ĐÃ Đ
ự ự ữ
ố
ả
ế
ụ ụ ố
Chi ti
t theo
Ph l c s 4 đính kèm.
1. Các khu v c d tr khoáng s n qu c gia:
ế ị
ủ ướ
ủ
ệ
ố
ng Chính ph v phê duy t khu
ủ ề ặ
ự
ố
ầ ượ
ả
ả
Theo Quy t đ nh s 645/QĐTTg ngày 06/5/2014 c a Th t ự ự ữ v c d tr khoáng s n Qu c gia, trên đ a bàn t nh Phú Yên có 05 khu v c qu ng Titan sa khoáng ệ ớ v i di n tích 75 km
ỉ ị ệ c qu n lý, b o v .
ả 2 c n đ
ạ ộ
ạ ộ
ự ạ
ờ ấ
ả
ự ấ 2. Các khu v c c m ho t đ ng khoáng s n, các khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng ệ ả s n đã phê duy t:
ố
ủ
ỉ
ế ị ự ấ
ạ ộ
ờ ấ
ạ
ả
ị
ỉ
ệ ự ệ ổ t ng di n tích ị
ự ấ
ạ ộ
ị
ỉ
ạ ớ ổ
ể
ế
Theo Quy t đ nh s 2130/QĐUBND ngày 25/12/2014 c a UBND t nh phê duy t D án khoanh ị đ nh khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Phú Yên, ả ờ ấ ồ khu v c c m và t m th i c m ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Phú Yên g m: 696 v trí, ụ ể ệ ti u khu, tuy n v i t ng di n tích 158.299,23 ha, c th :
ự ấ
ạ ộ
ớ ổ
ế
ể
ệ
ả
ồ
ị
Khu v c c m ho t đ ng khoáng s n: G m 663 v trí, ti u khu, tuy n v i t ng di n tích 140.074,45 ha.
ạ ộ
ự ạ
ờ ấ
ớ ổ
ệ
ả
ồ
ị
Khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng s n: G m 33 v trí v i t ng di n tích 18.224,78 ha.
ỏ ẻ
ượ
ị
ự
ả
3. Các khu v c có khoáng s n phân tán, nh l
đã đ
ố c khoanh đ nh và công b :
ả
ộ
ườ
ố
ị
ng khoanh đ nh và công b cho
c B Tài nguyên và Môi tr ỉ
đã đ ớ
ượ ệ
ạ ộ
ấ
ấ
và UBND t nh đã c p gi y phép ho t đ ng
ả
ơ
ỏ ẻ Khoáng s n phân tán, nh l ự ỉ t nh Phú Yên có 04 khu v c, v i di n tích 53,27ha ị khoáng s n cho các đ n v :
ố
ự ạ
ướ
ệ
ệ
ơ
ấ
ỉ
ơ i xã S n Ph
c, huy n S n Hòa (di n tích 33,2ha), UBND t nh đã c p
ấ
ả
ạ
Vàng g c: 02 khu v c t Gi y phép khai thác khoáng s n cho Công ty TNHH Tân Hoàng Đ t.
ố
ự ạ
ứ
ệ
ệ
ộ
ế ế
ả
ầ
ổ
i Hòn G p, xã Đ c Đông, huy n Sông Hinh (di n tích 2,07ha), UBND Đá p lát: 01 khu v c t ấ ấ ỉ t nh đã c p Gi y phép khai thác khoáng s n cho Công ty C ph n Khai thác và Ch bi n Khoáng ả s n Hùng Dũng.
ố
ự ạ
ệ
ấ
ồ
ộ
ỉ
ệ i xã Đa L c, huy n Đ ng Xuân (di n tích 5,30ha), UBND t nh đã c p ậ
ấ
ả
ẩ
ấ
Đá p lát: 01 khu v c t Gi y phép thăm dò khoáng s n cho Công ty TNHH Xu t nh p kh u Thành Châu.
ố
ự ạ
ỉ
i xã Hòa Quang B c, huy n Phú Hòa (di n tích 12,7ha), UBND t nh đã
ệ ậ ệ
ệ ổ
ự
ấ
ầ
ả
ắ Đá p lát: 01 khu v c t ấ c p Gi y phép khai thác khoáng s n cho Công ty C ph n V t li u Xây d ng Phú Yên.
Ậ
Ử Ụ
Ậ Ả
ƯỢ
Ủ
Ề
Ỉ
Ỉ
Ề Ả ƯỚ
ƯỢ
Ế
Ệ
Ạ Ổ C ĐI U CH NH, B SUNG; THÔNG TIN V QUY Ờ C PHÊ DUY T TÍNH Đ N TH I
C ĐÃ Đ
Ạ Ể
ƯƠ
Ậ
V. C P NH T THÔNG TIN QUY HO CH THĂM DÒ, KHAI THÁC, S D NG KHOÁNG S N C A T NH ĐÃ Đ HO CH KHOÁNG S N CHUNG C N ĐI M L P PH
Ả NG ÁN:
ả ủ ỉ
ề
ạ 1. Thông tin v Quy ho ch khoáng s n c a t nh
:
ỉ
ử ụ
ả
đã phê duy t ệ Quy ho ch thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n làm ướ ỉ
ế
ị
v tậ ng
ng và
ế ế ạ than bùn trên đ a bàn t nh Phú Yên đ n năm 2020 và đ nh h ố
ườ ế ị
ạ Quy t đ nh s 3237/QĐUBND ngày 30/12/2017) và ị
i ử ụ
ướ
ị ạ Quy ho ch thăm dò, khai ế ng đ n năm 2030
ế ế ế ị
ố
UBND t nh ự ệ li u xây d ng thông th ế đ n năm 2030 (t ả ỉ thác, ch bi n và s d ng khoáng s n t nh Phú Yên đ n năm 2020 và đ nh h (t
ế i ạ Quy t đ nh s 3249/QĐUBND ngày 30/12/2017).
ả ướ
ề
ạ
2. Thông tin v Quy ho ch khoáng s n c a
ả ủ c n
c:
ế ị
ươ
ộ
ố ̀
ạ
ủ ướ
ế ị
ủ
ố
ự ở
ế ế
ử ụ
ấ ế ệ ệ Vi
ạ ế t Nam đ n năm
ả ộ
ư
ả
ạ
ỉ
ị
ủ ệ ng V/v Phê duy t Theo Quy t đ nh s 41/2008/QĐBTC ngày 17/11/2008 c a B Công Th ử ụ ệ ế ế Quy ho ch phân vung thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng nhóm khoáng ch t công nghi p ế (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đ n năm 2015, có xét đ n năm 2025; ủ ng Chính ph phê duy t Quy ho ch Quy t đ nh s 45/QĐTTg ngày 09/01/2012 c a Th t ậ ệ thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n làm v t li u xây d ng ạ 2020, trên đ a bàn t nh có các lo i khoáng s n thu c Quy ho ch, nh sau:
ế ế
ử ụ
ệ
ấ
ạ
a) Quy ho ch thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng ch t công nghi p diatomit:
ệ
ộ
Diatomit Hòa L c: Xã An Xuân, huy n Tuy An.
ươ
ệ
Diatomit Tuy D ng: Xã An Hòa, huy n Tuy An.
ậ ệ
ế ế
ử ụ
ự
ả
ạ
b) Quy ho ch thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n làm v t li u xây d ng:
ệ
ố
Đá p lát Hòa Tâm: Xã Hòa Tâm, huy n Đông Hòa.
ả ự ữ
ậ ệ
ự
ạ
ả
ỏ
c) Quy ho ch m khoáng s n d tr khoáng s n làm v t li u xây d ng:
ươ
ệ
ố
ị ấ Đá p lát Núi H ng: Th tr n Phú Hòa, huy n Phú Hòa.
ệ
ồ
ố
Đá p lát Lãnh Tú: Xã Xuân Lãnh, huy n Đ ng Xuân.
ệ
ầ
ố
Đá p lát Núi C u Sông Ván: Xã Hòa Xuân Đông, huy n Đông Hòa.
ố
ệ
ả
ơ
Đá p lát H o S n: Xã Hòa Xuân Nam, huy n Đông Hòa.
ơ
ố
ướ
ơ
ướ
ệ
ơ
Đá p lát S n Ph
c: Xã S n Ph
c, huy n S n Hòa.
ầ
ố
ị
ầ Đá p lát Sông C u: Th xã Sông C u.
ầ
ố
ộ
ị
Đá p lát Cù Mông: Xã Xuân L c, th xã Sông C u.
ệ
ả
ố
Đá p lát Đèo C : Xã Hòa Xuân Nam, huy n Đông Hòa.
ệ
ệ
ằ
Bentonit Trà R ng: Xã An Hi p, huy n Tuy An.
ị ấ
ủ
ệ
ơ
ơ
ơ
Bentonit S n Hòa: Th tr n C ng S n, huy n S n Hòa.
Ủ
Ả
Ệ
Ơ Ị ƯỚ Ề
Ệ Ả
Ả
Ề
VI. TRÁCH NHI M C A CÁC Đ N V CÓ LIÊN QUAN TRONG VI C ĐĂNG T I THÔNG TIN QU N LÝ NHÀ N
C V KHOÁNG S N, V KHAI THÁC TRÁI PHÉP:
ở
ườ
1. S Tài nguyên và Môi tr
ng:
ủ
ạ
ổ ứ
ự
ệ
ả
ẫ ng d n và t
ệ ch c th c hi n công tác b o v
ế ng án, k ho ch, h ị
ướ ỉ
ự ư
ả
ươ Ch trì xây d ng ph khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn toàn t nh.
ấ
ề
ự ấ
ạ
ả
ả
ạ ộ ơ
ờ ấ ả
ự
ạ ộ ả
ị ạ ộ
ể ự
ứ
ơ ả ng ch c năng đ th c hi n công tác qu n lý. Giám sát, theo dõi các ho t đ ng đi u tra c b n ủ
ề ề ấ
ấ
ả
ẩ
ả
ộ
ệ ự ấ ệ ạ ộ ườ
ị
ỉ
Cung c p các thông tin, tài li u v khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s n, quy ạ ho ch khoáng s n, khu v c c p phép ho t đ ng khoáng s n cho các đ n v liên quan và các l c ượ l ị đ a ch t khoáng s n, ho t đ ng thăm dò, khai thác khoáng s n thu c th m quy n c p phép c a ộ B Tài nguyên và Môi tr
ng trên đ a bàn t nh Phú Yên.
ị
ỳ
ể
ổ ứ
ạ ộ
ấ ạ
ườ
ả
ch c ki m tra đ nh k ho c đ t xu t t
ị i các đ a bàn th
ặ
ơ ả
ả
ố
ng nòng c t
ườ
ả ng Công an t nh; l c l
ả ng, Phòng C nh sát Môi tr
ườ ạ ộ
ả
ỉ
ng x y ra ho t đ ng ự ượ ả ụ ệ ơ ươ ạ ị ng n i có i đ a ph ộ ượ c huy đ ng tham
ứ ứ ạ
ố ợ
ể ử
ấ
ặ ộ ủ Ch trì, t ả khoáng s n trái phép ho c có nguy c x y ra khai thác khoáng s n trái phép. L c l ấ ả ụ là Thanh tra chuyên ngành, Phòng Khoáng s n, Chi c c Qu n lý đ t đai, Chi c c B o v Môi ứ ự ượ ỉ tr ng ch c năng t ở ho t đ ng khoáng s n trái phép; các s , ngành ch c năng và Công an t nh đ ụ ệ gia ph i h p đ x lý v vi c có tính ch t ph c t p.
ế
ệ
ả
ả
ấ
ậ ề ề
ể ạ ố
ế ỉ
ử
ư
ử
ẩ
ị
ấ ườ cáo; x lý theo th m quy n ho c tham m u UBND t nh x lý các tr
i quy t các tranh ch p, ki n ợ ng h p
ậ ề
ặ ả
ạ
ị
Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v khoáng s n, gi ế ngh , khi u n i, t vi ph m pháp lu t v thăm dò, khai thác khoáng s n theo quy đ nh.
ố
ể
ươ
ụ
ự
ệ
ượ c giao nhi m v trong Ph ả
ệ ủ ợ
ệ ệ
ấ ế
ả
ả
ả
ổ
ỳ
ị ề
ỉ
ng án Đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n c a các c p, các ngành đ ị này; đ nh k hàng tháng, t ng h p báo cáo k t qu công tác qu n lý b o v khoáng s n trên đ a bàn v UBND t nh.
ị
ổ ế
ậ ề
ề
ả
ơ
ỳ ả
ấ
ị ch c h i ngh tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v khoáng s n cho các c ệ ụ ổ ứ ch c, cá nhân đang ho t đ ng khoáng s n và nghi p v ả
ổ ứ ộ ệ ấ ạ ộ
ạ ộ ự ượ
ứ
ể
ơ
Đ nh k hàng năm, t quan qu n lý c p huy n, c p xã và t thanh tra, ki m tra ho t đ ng khoáng s n cho các c quan, l c l
ả ng ch c năng liên quan.
ở
ươ
2. S Công Th
ng:
ớ
ơ
ủ
ố ợ
ự
ệ
ể
ạ
ổ
ớ
ệ
ề ế
ị ệ
ệ ỉ
ị
ư
ự
ệ
ề
ả
ạ
ạ
ổ
ị
ỉ
ể ự
ử ụ
ứ
ệ
ả
ả
ầ
ẩ ừ
Ch trì, ph i h p v i các đ n v liên quan tri n khai th c hi n Đ án đ i m i và hi n đ i hóa công ngh trong ngành công nghi p khai khoáng trên đ a bàn t nh đ n năm 2025; rà soát, đánh giá ờ tình hình th c hi n quy ho ch khoáng s n, k p th i tham m u đi u ch nh, b sung quy ho ch ề theo th m quy n đ th c hi n công tác qu n lý, đáp ng nhu c u khai thác, s d ng khoáng s n ờ ỳ trong t ng th i k .
ủ
ư
ệ
ệ
ả
ả
ự ỉ ạ
ị ườ
ố ợ
ụ
ủ
ả
ơ
ị
Ch trì th c hi n công tác b o v khoáng s n ch a khai thác n m trong hành lang l cao áp; ch đ o Chi c c Qu n lý Th tr
ướ ằ ng ch trì, ph i h p các đ n v liên quan tăng c
ệ i đi n ườ ng
ữ ậ
ể
ệ
ể
ả
ờ
ồ
ử ế ế
ị ợ
công tác ki m tra, x lý k p th i vi c tàng tr , v n chuy n, mua bán khoáng s n không có ngu n ố g c khai thác, ch bi n h p pháp.
ự
ở
3. S Xây d ng:
ể
ự
ủ
ự
trình phát tri n ngành v t li u xây d ng nói chung và v t li u ị ố
ỉ
ậ ệ ỉ t
ậ ệ ệ ố Ch th s 09/2014/CTUBND ngày ấ ử ụ
ệ ộ ị ử ụ
ể ự ậ ệ
ế ả
ạ
ng s d ng v t li u xây không nung và h n ch s n xu t, s d ng
ị
ỉ
Ch trì tri n khai th c hi n l xây không nung nói riêng trên đ a bàn t nh; th c hi n t ườ ề ệ 14/4/2014 v vi c tăng c ấ ạ g ch, ngói đ t sét nung trên đ a bàn t nh Phú Yên.
ự
ả
ả
ầ ư
ệ ẩ
ệ ự
ướ
ệ
ệ Th c hi n công tác b o v khoáng s n ch a khai thác theo ch c năng nhi m v c a ngành đ i ượ ơ ự ớ v i các d án đ u t
ố ụ ủ ề c có th m quy n phê duy t.
ư xây d ng công trình đã đ
ứ c c quan nhà n
ở
ệ
ể
4. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ệ
ủ
ệ
ả
ụ ủ ự
ự ằ
ệ ừ
i, trong r ng t
nhiên,
ự ố ớ ượ
ứ
ạ
ư ứ ả Ch trì th c hi n công tác b o v khoáng s n ch a khai thác theo ch c năng nhi m v c a ả ủ ợ ệ ngành đ i v i khu v c n m trong hành lang b o v các công trình th y l ộ ặ ụ ừ r ng đ
c quy ho ch cho ch c năng phòng h , đ c d ng.
ỉ ạ ự ượ
ụ ượ
ứ ị ủ ừ , ngoài ch c năng nhi m v đ
ể ng ki m lâm, các đ n v ch r ng ể ừ
ơ ệ
ặ
ệ ạ ộ ả
ế ế …) trái phép trong lâm ph n mình qu n lý.
ầ ơ
ươ
ứ
ể
ề
ạ
ị
ị ế ng và c quan ch c năng bi
i hình nh đ báo cáo chính quy n đ a ph
ề c giao v Ch đ o l c l ả ả ả ệ ả b o v và phát tri n r ng, ph i có bi n pháp ngăn ch n ngay các ho t đ ng khoáng s n (kh o ả ờ ậ K p th i l p biên b n, sát, thăm dò, khai thác, ch bi n ể ạ ả t tình tr ng trên đ ghi l ố ợ ử ph i h p x lý.
ứ
ự
ệ
ả
i
ủ ợ ngoài ch c năng nhi m v đ
trong lĩnh v c qu n lý các công
c giao
ụ Th y l ệ
ạ ộ
ả
ả
ủ ợ
ạ
ả
ơ
ị
ươ
ể
ề
ả
ị
ụ ượ ả có bi n pháp ngăn ch n ngay các ho t đ ng khoáng s n (kh o sát, thăm dò, ả i do đ n v đang qu n lý ơ ng và c
ệ ủ i hình nh đ báo cáo chính quy n đ a ph
ạ ả ố ợ ử
ế
ạ
ỉ ạ Ch đ o Chi c c ặ ủ ợ i, ph i trình th y l ế ế …) trong ph m vi b o v c a các công trình th y l khai thác, ch bi n ị ị theo quy đ nh. K p th i l p biên b n, ghi l ứ quan ch c năng bi
ờ ậ ể t tình tr ng trên đ ph i h p x lý.
ậ ả
ở
5. S Giao thông V n t i:
ệ
ủ
ụ ủ
ư
ứ
ệ
ệ
ả
ự ố ớ
ự ằ
ế ấ
ạ ầ
ạ
ả
ệ ủ công trình k t c u h t ng giao
ả Ch trì th c hi n công tác b o v khoáng s n ch a khai thác theo ch c năng nhi m v c a ả ngành đ i v i khu v c n m trong ph m vi qu n lý b o v c a thông.
ủ
ố ợ
ả
qu n lý các ph
ươ ủ ộ ị
ủ
ậ
ỉ ề ể
ươ
ệ
ậ
ệ ả ng ậ ả ườ ng th y n i đ a; ố ng ti n khai thác, v n chuy n cát trên lòng sông; vi c đăng ký s ệ
ươ
ủ
ệ
ạ
Ch trì, ph i h p Phòng C nh sát giao thông Công an t nh: Có bi n pháp ệ ị i đ ti n khai thác cát trên sông theo quy đ nh c a pháp lu t (v an toàn v n t ệ ệ vi c đăng ký, đăng ki m ph ể ượ l
ể ắ ng, ch ng lo i, g n bi n hi u các ph
ng ti n khai thác cát…).
ị
ể 6. S ở Văn hóa Th thao và Du l ch:
ả
ả
ệ
ệ
ủ
ứ
ạ
ả
ị
ụ ủ ử, danh lam
ệ
ả
ị
ệ ề v di s n văn hóa, di tích l ch s ạ ộ ị
ủ
ệ
ờ ử ố ợ
ờ ậ ứ
ồ ơ
ươ
ề
ả
ớ
ị
ậ ng, c quan ch c năng bi
ả ế t,
ự ư Ch trì th c hi n công tác b o v khoáng s n ch a khai thác theo ch c năng nhi m v c a ố ớ ả ự ằ ngành đ i v i khu v c n m trong ph m vi qu n lý ỉ ả ắ trên đ a bàn t nh; khi phát hi n có ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép trong khu th ng c nh ả ự ả ị ả v c qu n lý b o v , ph i k p th i x lý theo quy đ nh c a pháp lu t; đ ng th i, l p biên b n, ghi ể ạ i hình nh đ thông báo và ph i h p v i chính quy n đ a ph l ố ợ ử ph i h p x lý.
ở
ề
7. S Thông tin và Truy n thông:
ệ
ủ
ụ ủ
ư
ệ
ệ
ả
ả
ệ
ạ
ộ
ự ố ớ ạ
ứ ả ả
ệ
ờ ậ
ờ ử
ễ ệ
ủ
ả
ả
ậ
ả
ồ
Ch trì th c hi n công tác b o v khoáng s n ch a khai thác theo ch c năng nhi m v c a ả ự ằ ngành đ i v i khu v c n m trong ph m vi qu n lý thu c hành lang b o v các công trình thông ạ ộ ự hi phát hi n có ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép trong khu v c tin liên l c vi n thông. K ạ ị ả ị i qu n lý b o v , ph i k p th i x lý theo quy đ nh c a pháp lu t; đ ng th i, l p biên b n, ghi l
ố ợ
ể
ề
ớ
ị
ươ
ứ
ơ
ế
ố
ng, c quan ch c năng bi
t, ph i
ả hình nh đ thông báo và ph i h p v i chính quy n đ a ph ợ ử h p x lý.
ở
8. S Tài chính:
ệ
ả
ả
ổ
ỉ
ư ị
ồ ề
ừ
ề
ả
ạ
ồ
ị
ị
ngu n thu ti n c p quy n khai thác khoáng s n theo quy đ nh t
ủ
ư Tham m u UBND t nh phân b ngu n kinh phí cho công tác b o v tài nguyên khoáng s n ch a ề ấ khai thác t i Đi u 13 Ngh đ nh ủ ố s 203/2013/NĐCP ngày 28/11/2013 c a Chính ph .
ỉ
9. Công an t nh:
ạ
ề
ứ
ự
ệ
ơ
ch c năng,
ụ, quy n h n c a
ạ ủ đ n v
nhi m vệ ạ
ả
ả
ộ
ệ ạ ộ
ự ấ
ả
ự ự ạ ạ
ử
ự
ặ
ườ
ế
ấ
ấ
ả
ộ
ng, gây m t an ninh tr t t
ỉ ạ ị mình có trách nhi m ch đ o th c Trong ph m vi ấ ư ố ệ ả i ph m trong lĩnh v c khoáng s n; b o v khoáng s n ch a khai hi n đ u tranh phòng, ch ng t ả , khu ờ ấ ạ ộ ạ i khu v c c m ho t đ ng khoáng s n, khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng s n thác t ạ ấ ộ ấ ự v c thu c đ t dành riêng cho an ninh, khu v c quy ho ch đ t an ninh; ngăn ch n, x lý ho t ậ ự ộ đ ng khai thác khoáng s n trái phép, tác đ ng x u đ n môi tr , an toàn xã h i.ộ
ở
ố ợ
ử
ữ
ậ
ể ố ợ
ộ ườ
ườ
ồ
ng b , đ
ả ự ượ
ự
ố ợ ề
ủ
ề
ậ
ị
ị
ạ ộ Ph i h p các s , ngành liên quan ki m tra, x lý ho t đ ng mua, bán, v n chuy n, tàng tr , tiêu h ỉ ể ả ườ ụ ắ ng s t). C th khoáng s n không có ngu n g c h p pháp (k c đ ỗ ợ ả ộ ạ đ o các l c l ng tr c thu c tham gia ph i h p, h tr công tác truy quét ho t đ ng khoáng s n ị ủ trái phép theo quy đ nh c a pháp lu t khi có đ ngh c a chính quy n đ a ph
ể ủ ng th y và đ ạ ộ ươ . ng
ự ỉ
ộ
ỉ
10. B Ch huy Quân s t nh:
ư
ệ
ả
ố
khu v c ự
ự ấ ứ
ệ ấ
ả ố
ử
ể
ệ
ạ
ờ
ơ ự ấ
ị ả
ườ
ố
ợ
Có trách nhi m b o v khoáng s n ch a khai thác trong các khu v c đ t qu c phòng, quy ho ch đ t qu c phòng. K p th i phát hi n và báo cáo c quan ch c năng ki m tra, x lý các tr
ng h p khai thác khoáng s n trái phép trong khu v c đ t qu c phòng.
ộ
ỉ
ỉ
ộ ộ 11. B Ch huy B đ i Biên phòng t nh:
ụ
ự
ệ
ề
ệ
ỉ ạ ả
ạ ố
ư
ệ
ạ
ả
ự i khu v c
ệ ộ ạ ể ủ ỉ
ạ ủ ự ự ấ
ả ạ ộ
ả
ặ
ố
Trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m ch đ o th c hi n đ u tranh phòng, ch ng t ớ biên gi
ấ i ph m trong lĩnh v c khoáng s n; b o v khoáng s n ch a khai thác t i bi n c a t nh ho c khu v c c m ho t đ ng khoáng s n vì lý do qu c phòng, an ninh.
ể
ể
ươ
ạ ộ
ệ
ả ng ti n vào ho t đ ng kh o sát, thăm dò, khai thác
ặ ự
ả
ẽ ườ Ki m tra, ki m soát ch t ch ng ớ khoáng s n trong khu v c biên gi
i, ph ể i bi n.
ớ
ề
ố ợ
ử
ấ
ơ ự
ể
ả
ậ
ạ
ặ
ả ệ ả ẩ ả
ử
ặ Ph i h p v i chính quy n các c p và các c quan liên quan ngăn ch n, x lý nghiêm các hành ể ườ ớ i bi n. Tăng c vi khai thác khoáng s n trái phép trong khu v c biên gi ng ki m tra, giám sát, ẩ ấ ươ ạ ộ ngăn ch n có hi u qu ho t đ ng buôn bán, gian l n th ng m i, xu t kh u khoáng s n trái ể phép qua c a kh u c ng bi n.
ồ
ứ
ự
ệ
ả
ỉ ạ ướ
ự ố ợ
ự
ấ
ệ ươ
ấ
ệ i, ngoài vi c th c hi n ch c năng qu n lý ớ ệ ử ạ
ờ ề
ả ả
ề ấ
ặ
ị
ự
ả
ớ
ớ Ch đ o các Đ n biên phòng trong khu v c biên gi ố c trong lĩnh v c qu c phòng, an ninh, có trách nhi m ph i h p v i các c p, các ngành có Nhà n ị ấ ủ ư liên quan tham m u cho c p y Đ ng, chính quy n đ a ph ng phát hi n x lý, cung c p thông ạ ộ tin k p th i v ho t đ ng khoáng s n trái phép, đ u tranh ngăn ch n tình tr ng khai thác khoáng ả s n trái phép x y ra trong khu v c biên gi
i.
ế ỉ
ụ
12. C c Thu t nh:
ệ
ả
ườ
ố ớ
ử
ả
ạ
ng đ i v i khoáng s n khai thác trái phép, x lý vi ph m theo quy
Truy thu phí b o v môi tr ậ ị đ nh pháp lu t.
ườ
ể
ự
ủ
ệ
ệ
ụ ng xuyên ki m tra vi c th c hi n nghĩa v tài chính c a các doanh nghi p khai thác
ả
ỉ
ị
ệ Th khoáng s n trên đ a bàn t nh.
ơ ị ấ
ệ ỉ
ướ
ộ
ệ
c thu c các huy n,
ị
ệ ự ư 13. Công ty Đi n l c Phú Yên, B u Đi n t nh và đ n v c p thoát n ố th xã, thành ph :
ị
ệ
ệ
ạ ộ ạ ầ
ệ ế ấ
ấ ướ
c,
ệ ủ công trình k t c u h t ng công trình c p n ứ
ệ
ả ợ
ủ
ậ
ồ ơ
ươ
ị
ị
ườ ể thông báo k p th i v i nh đ
ng và c quan ch c năng bi
ụ ủ ơ ả ự Ngoài th c hi n nhi m v c a đ n v , khi phát hi n ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép ướ ả ả ạ trong ph m vi qu n lý b o v c a c, thoát n ệ ử ạ … theo ch c năng, nhi m v có trách nhi m x lý ấ ệ ụ ẫ ử x lý ch t th i, d n đi n, thông tin liên l c ả ị ạ ờ ậ ạ i, l p biên b n, ghi l ng h p vi ph m theo đúng quy đ nh c a pháp lu t, đ ng th các tr i hình ố ợ ử ế ứ ề ờ ớ chính quy n đ a ph ả t, ph i h p x lý.
ự ượ
ơ ị ủ ừ
ể
14. L c l
ng ki m lâm, các đ n v ch r ng:
ệ
ứ
ề ả
ệ
ệ
ả
ụ ượ ả ị
ế ế ả
ặ ầ
ạ
ậ
ể ừ c giao v b o v và phát tri n r ng, ph i có bi n pháp ngăn trái phép trong lâm ả i hình nh đ
ị ậ K p th i
ể báo
ố ợ ử
ứ
ế
ạ
ơ
ị
Ngoài ch c năng nhi m v đ ả ạ ộ ch n các ho t đ ng khoáng s n (kh o sát, thăm dò, khai thác, ch bi n…) ả ủ ph n mình qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ươ ề cáo chính quy n đ a ph
ờ l p biên b n, ghi l t tình tr ng trên ph i h p x lý.
ng và c quan ch c năng bi
ề
ỉ
15. Báo Phú Yên, Đài Phát thanh Truy n hình t nh:
ậ ề
ề
ả
ị
ươ
ả
ng án b o
ư
ả
ủ Thông tin, tuyên truy n các quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên khoáng s n; Ph ệ v khoáng s n ch a khai thác.
ả
ướ ố ớ
ề
ả
i thông tin v công tác qu n lý nhà n
ề ộ
ệ
ả
ị
ị
ả ạ ộ c đ i v i tài nguyên khoáng s n; ho t đ ng khai ủ ả i theo quy đ nh c a
Đăng t thác khoáng s n trái phép và ch u trách nhi m v n i dung thông tin đã đăng t pháp lu t.ậ
ổ ứ
ử ụ
ấ
16. Các t
ch c, cá nhân s d ng đ t:
ệ
ệ
ượ
c
ả ừ ườ
ử ụ ề
ệ ả
ư ợ
ấ ả
ủ
ể
ạ
ậ
ị
ả ý khai thác khoáng s n, tr tr
i đi m b, kho n 2, Đi u 64 c a Lu t
ng h p quy đ nh t
Có trách nhi m b o v khoáng s n ch a khai thác trong di n tích đ t đang s d ng; không đ ự t Khoáng s n.ả
Ủ
Ề
Ệ
Ị
ƯƠ
Ấ
Ệ
VII. TRÁCH NHI M C A CHÍNH QUY N Đ A PH
NG C P HUY N, XÃ:
ệ
ị
ố 1. UBND các huy n, th xã, thành ph :
ổ ế
ủ
ể
ươ
ư
ệ
ả
ả
ị
Ch trì ph bi n và tri n khai Ph
ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn.
ạ
ẩ
ậ ề
ổ ế
ụ
ề
ậ
ả
ộ
ệ
ả
ả
ả
Đ y m nh công tác tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v khoáng s n và v n đ ng ế nhân dân tham gia b o v khoáng s n, không ti p tay, tham gia khai thác khoáng s n trái phép.
ỉ ạ
ự
ư
ệ
ệ
ấ
ả
ả
ệ Ch đ o UBND c p xã th c hi n các bi n pháp b o v khoáng s n ch a khai thác.
ỉ ạ
ố ợ
ớ ự ượ
ố
ị
ặ
ờ
ị
ng ngăn ch n, gi
ng Công an, Qu c phòng đóng trên đ a bàn ả i t a ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép. K p th i báo cáo ặ ượ
ạ ộ ợ
ạ ộ
ườ
ử
ng h p không ngăn ch n đ
c ho t đ ng khai thác
Ch đ o các Phòng chuyên môn ph i h p v i l c l ả ỏ ổ ứ ự ượ ch c l c l t ỉ ể ỉ ạ UBND t nh đ ch đ o, x lý trong tr ả khoáng s n trái phép.
ươ
ổ ứ
ử
ể
ả
ị
ng giáp ranh t
ạ ộ ch c ki m tra, x lý ho t đ ng khai thác khoáng s n
ớ ố ợ Ph i h p v i các đ a ph trái phép.
ườ
ị ấ
2. UBND các xã, ph
ng, th tr n:
ề
ổ ế
ậ ề
ụ
ế
ả
ậ
ộ
ể
ệ
ữ ậ ả
ươ
ự
ệ
ệ
ả
ng không khai thác, thu mua, tàng tr , v n chuy n khoáng s n trái phép, phát hi n và t ổ ứ ng án b o v khoáng
ả ch c, cá nhân khai thác khoáng s n trái phép; th c hi n Ph
ị
Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v khoáng s n đ n thôn, xóm; v n đ ng nhân dân ố ươ ị đ a ph giác các t ư ả s n ch a khai thác trên đ a bàn.
ự
ạ ộ ị
ả ấ
ặ ề
ệ
ẩ
ờ
ả ợ ng h p, v
i pháp ngăn ch n ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép ngay ể ỉ ượ t th m quy n thì k p th i báo cáo UBND c p huy n đ ch
ệ Phát hi n và th c hi n các gi ệ sau khi phát hi n; tr ả ỏ ạ đ o công tác gi
ệ ườ i t a.
ườ ứ
ề
ể
ể i đ ng đ u chính quy n huy n, xã đ
ệ ả
ầ ậ
ể
ả ả ỏ ứ ể
ễ
ị
ố ớ ậ ứ ử 3. Hình th c x lý đ i v i t p th , cá nhân là ng ạ ả x y ra tình tr ng khai thác khoáng s n trái phép, mua bán, v n chuy n khoáng s n trái phép trên đ a bàn mà không gi
ể i t a d t đi m, đ tái di n, kéo dài:
ủ ị
ủ ị
ệ
ấ
ị
ỉ
c Ch t ch UBND t nh, Ch t ch UBND c p xã ạ
ể ả
ủ ị
ệ ấ
ế
c Ch t ch UBND c p huy n n u đ x y ra tình tr ng khai thác khoáng
ướ ệ ử
ặ ể ễ
ệ ả
ị
ấ ủ ị Ch t ch UBND c p huy n ch u trách nhi m tr ướ ị ch u trách nhi m tr ả s n khoáng s n trái phép trên đ a bàn mà không x lý ho c đ di n ra kéo dài.
ườ
ạ ộ
ứ
ệ
ế
ả
ợ
ng h p phát hi n có cán b , công ch c bao che ti p tay cho ho t đ ng khai thác khoáng s n
ộ ỷ ậ
ể
ể
ả
ậ
ị
Tr trái phép ph i ki m đi m, k lu t theo quy đ nh pháp lu t.
ủ
ệ
ưở
4. Trách nhi m c a Tr
ng thôn:
ạ ộ
ệ
ậ
ả
ị
ề ấ
ưở
ử
ệ
ệ
ể
ể ờ
ị
Khi phát hi n ho t đ ng khai thác, v n chuy n, kinh doanh khoáng s n trái phép trên đ a bàn thì ng thôn có trách nhi m thông tin k p th i cho chính quy n c p xã đ có bi n pháp x lý. Tr
Ệ
Ố Ợ
Ở
Ữ
Ấ
Ệ
Ề
Ử
Ấ
Ệ
Ệ
Ơ Ế Ử
ƯỜ Ế
Ậ
Ế
I TI P NH N THÔNG TIN; C CH X LÝ THÔNG TIN Đ
C TI P
VIII. TRÁCH NHI M PH I H P GI A CÁC S , BAN NGÀNH; CÁC C P CHÍNH Ả Ỏ QUY N HUY N, XÃ TRONG VI C CUNG C P, X LÝ THÔNG TIN VÀ GI I T A Ủ Ơ Ả Ạ Ộ HO T Đ NG KHAI THÁC KHOÁNG S N TRÁI PHÉP; TRÁCH NHI M C A C ƯỢ QUAN, NG NH N:Ậ
ở
ươ
ậ ả
ệ
ở
ở
ả
ng, S Nông nghi p và PTNT, S Giao thông V n t ả
ệ ứ
ụ
ệ
ầ ư
ự
ỉ
i, Ban Phú Yên, Ban Qu n lý Khu nông nghi p ng d ng công ngh cao Phú Yên, xây d ng các công
ế xây d ng các công trình giao thông t nh, Ban QLDA đ u t ầ ư
ụ
ự
ỉ
xây d ng các công trình dân d ng và công
ự ở 1. Giao S Xây d ng, S Công Th Qu n lý Khu kinh t ự ầ ư Ban QLDA đ u t ệ trình nông nghi p và PTNT t nh, Ban QLDA đ u t ệ ỉ nghi p t nh:
ị
ỳ
ổ
ườ
ỏ
ố ượ ề ng v kh i l ự
ở ệ
ự
ơ
ấ ng đ t, đá, ồ c phê duy t (do đ n v làm Ch đ u t ); các d án có thu h i
ợ m i đ
ệ
ồ
ủ ầ ư ủ , Quy t đ nh phê duy t ch ỏ ự
ể ầ ư
ố ượ
ố ượ
ể
ệ
ắ
Đ nh k hàng quý t ng h p, thông báo cho S Tài nguyên và Môi tr ị ầ ư ớ ượ cát s i trong d án đ u t ậ ủ ầ ư ế ị ỏ ự ả v n chuy n khoáng s n ra kh i d án (thông tin g m: Ch đ u t ậ ươ ng v n chuy n ra kh i d án…). tr
ự , di n tích d án, kh i l
ng đ p; kh i l
ng đ u t
ở ế
ở
ổ
đ nh k hàng quý t ng h p, thông báo cho S Tài nguyên và Môi
ạ ụ ự
ầ ư ị ượ
ườ ồ
c UBND t nh Quy t đ nh ch tr ế ị
ỳ ỉ ủ ươ
ấ
ầ ư ả ự ng đ u t lĩnh v c khoáng s n ệ , di n tích, công su t khai
ợ ủ ươ ầ ư : Nhà đ u t ệ
ụ
ề
ạ ộ
ự
ả
ộ
2. Giao S K ho ch và Đ u t ế ị tr ng danh m c d án đ ầ ư ng đ u t (g m các thông tin theo quy t đ nh ch tr ậ ầ ư thác, m c tiêu đ u t …); tình hình đăng ký thành l p doanh nghi p có ngành ngh kinh doanh thu c lĩnh v c ho t đ ng khoáng s n.
ố ợ
ườ
ệ
ể
ấ
ỳ
ị
ng đ nh k hàng tháng ph i h p v i UBND c p huy n ki m
ậ ổ ứ
ể
ả
ả
ch c giao ban, tri n khai
ườ ớ
ư
ệ
ề
ệ
ấ
ả
ả
ở ớ 3. Giao S Tài nguyên và Môi tr ộ ố ị ng x y ra khai thác khoáng s n trái pháp lu t; t tra m t s đ a bàn th ạ ế k ho ch hàng quý v i UBND c p huy n v công tác b o v tài nguyên khoáng s n ch a khai thác.
ơ
ơ
ứ
ạ
ả
ị
ị ố ợ
ệ ả
ườ
ệ
ở
ớ ư ượ ấ
ự
ả
ờ 4. Các c quan, đ n v có liên quan trong ph m vi ch c năng qu n lý, k p th i phát hi n, cung ệ ấ ấ c p thông tin và ph i h p v i UBND c p huy n, xã, S Tài nguyên và Môi tr ng b o v các khu v c khoáng s n ch a đ
c c p phép khai thác.
ệ
ự ế ổ ứ
ế
ệ
ố
ự ch c th c hi n
ạ ườ
ự ị
ư
ệ
ể
ả
ả
ườ
ỉ ạ ặ
ệ
ả
ị
ng công tác qu n lý hành chính trên đ a bàn, đ c bi
ng xuyên ki m tra ch đ o công tác i
ệ ạ t t
ươ
ớ
ị
ị 5. Giao UBND các huy n, th xã, thành ph xây d ng k ho ch và tr c ti p t công tác b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn; th ả ả b o v tài nguyên khoáng s n, tăng c vùng giáp ranh v i các đ a ph
ng.
Ổ
Ự
Ự
Ự
Ả
Ạ
Ệ
Ứ Ế IX. K HO CH, CÁC GI I PHÁP T CH C TH C HI N; D TOÁN CHI PHÍ TH C HI N:Ệ
ế ạ
ả
ệ
1. K ho ch và các gi
ự i pháp th c hi n:
ệ
ấ
ấ
a) UBND c p huy n, c p xã:
ậ
ệ
ổ ứ
ư
ế
ả
ả
ạ
ệ
ủ ộ ể
ử
ạ
ả
ậ
ị
ề ườ
ề
ấ
ả
t th m quy n, khai thác khoáng s n trái pháp lu t t
ợ ượ ng h p v ậ
ố ớ ị
ươ
ự ệ Ch đ ng phát hi n, l p k ho ch b o v khoáng s n ch a khai thác hàng năm và t ch c th c ả hi n ki m tra, x lý vi ph m v khai thác khoáng s n trái pháp lu t trên đ a bàn qu n lý; báo cáo ậ ạ ẩ UBND c p trên đ i v i các tr i vùng giáp ranh các đ a ph
ng lân c n.
ệ
ổ ứ
ộ
ng
ự ượ ch c, huy đ ng l c l ẩ
ạ ộ ặ
ậ ạ
ử
ậ
ủ ộ ả ủ ổ ứ ch c, cá nhân; x lý theo th m ẩ
ợ ượ
ườ
ề
ơ
ấ ả t quá th m quy n ph i báo cáo c quan c p
ng h p v
ể ử
ủ ị
ả Khi phát hi n ho t đ ng khoáng s n trái pháp lu t ph i ch đ ng t ả ể ả ỏ i t a, ngăn ch n; l p Biên b n hành vi vi ph m c a t đ gi ậ ị ề quy n, đúng quy đ nh c a pháp lu t, tr trên đ x lý theo quy đ nh.
ườ
ố ớ
ứ ạ
ợ
ằ ể ả
ầ ế
ử
ẫ
ờ
ể ả ị ạ
ệ ườ
ể
ệ
ả
ả
ợ
Đ i v i các tr ng h p ph c t p, n m ngoài t m ki m soát, đã t ư bi n pháp x lý nh ng v n không th gi ẩ ấ tr
ổ ứ ự ượ ch c l c l ng và có các ấ ơ i quy t ph i k p th i báo cáo c quan c p trên. Các ụ ể ng h p kh n c p có th thông báo qua đi n tho i, sau đó ph i có văn b n báo cáo c th .
ị
ệ
ả
ỳ
ị
ạ
ệ ể
ả ả
ư ị
ể
ả
ố
ị
ề i đi m d, kho n 2 và đi m c, kho n 3, Đi u 17 Ngh đ nh s 158/2016/NĐCP ngày
ủ
ệ
ấ
ở
ỉ
ướ
ườ
ự Th c hi n báo cáo đ nh k tình hình b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn theo quy ị đ nh t 29/11/2016 c a Chính ph . UBND c p huy n báo cáo UBND t nh (qua S Tài nguyên và Môi tr
ủ c ngày 15 tháng 12 hàng năm.
ng) tr
ở
ườ
b) S Tài nguyên và Môi tr
ng:
ủ
ố ợ
ươ
ư
ệ
ả
ả
ị ng ki m tra, b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a
ị ượ
ươ
ệ
Ch trì, ph i h p các s ngành, đ a ph ỉ bàn toàn t nh theo Ph
ở ng án đã đ
ể c phê duy t.
ổ
ư
ư
ệ
ả
ị
ế ả ể
ộ ề
ả ể
ườ
ạ
ị
ị
ị
ố i đi m b, kho n 1, Đi u 7 và đi m c, kho n 1, Đi u 17 Ngh đ nh s
ng theo quy đ nh t
ủ
ả ỉ Tham m u UBND t nh t ng k t, đánh giá công tác b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a ướ ề ỉ c v khoáng s n hàng năm cho B Tài nguyên và bàn t nh và Báo cáo tình hình qu n lý nhà n ả ề ả Môi tr ủ 158/2016/NĐCP ngày 29/11/2016 c a Chính ph .
ự
ệ
2. Kinh phí th c hi n:
ự
ự
ể
ớ
ướ
ờ c ngày 15 tháng 8 hàng năm (cùng v i th i đi m xây d ng d toán ngân sách nhà n
c), các
ồ
ướ Tr ơ c quan, g m:
ệ
ấ
ấ
a) UBND c p huy n, c p xã:
ườ
ệ
ấ
ụ ậ ự ng c p huy n có trách nhi m l p d toán kinh phí chi cho nhi m v ấ
ệ ử ơ
ệ ấ
ư
ệ
ẩ
ả
ị
ử ở
ườ
ệ
ệ
ợ
ổ
ồ
ờ
ơ C quan tài nguyên môi tr ả b o v khoáng s n ch a khai thác g i c quan tài chính cùng c p th m đ nh, trình UBND c p huy n phê duy t; đ ng th i, g i S Tài nguyên và Môi tr
ng t ng h p.
ở
ườ
b) S Tài nguyên và Môi tr
ng:
ụ ả
ư
ệ
ả
ị
ị
ậ ự ề
ỉ ử ở
ủ
ị
ị
i ủ g i S Tài chính th m
ế ị
ỉ
ạ ệ L p d toán chi nhi m v b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh theo quy đ nh t ẩ ố 203/2013/NĐCP ngày 28/11/2013 c a Chính ph , Đi u 13 Ngh đ nh s ị đ nh, trình UBND t nh xem xét, quy t đ nh.
ở
c) S Tài chính:
ệ
ơ ở ự
ư
ệ
ị
ườ
ậ
ế
ạ
ấ
ỉ ả ự ố ủ ng l p, căn c kh năng cân đ i c a ngân sách và d toán thu t ng theo phân c p, t ề
ụ ả ứ ả ả ổ
ế ị
ề ị
ẩ
ượ ưở c h ấ ng án phân b chi ngân sách trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh
ở Trên c s d toán chi nhi m v b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh do S Tài ừ ồ ngu n thu nguyên và Môi tr ổ ứ ổ ề ấ ti n c p quy n khai thác khoáng s n năm k ho ch đ ch c t ng ươ ẩ ợ h p, th m đ nh ph ậ theo Lu t Ngân sách.
Ổ
Ự
Ứ
Ệ
X. T CH C TH C HI N:
ủ ưở
ủ ị
ơ
ở
ị
ng các s ngành, đ n v có liên quan; Ch t ch UBND các huy n, th xã,
ệ ượ ấ
ỉ
ạ ộ
ươ
ự
ả
ị c c p phép ch c, cá nhân đ ư ả ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên
ỉ
ầ 1. Yêu c u Th tr ổ ứ ề ố thành ph ; Báo Phú Yên, Đài Phát thanh Truy n hình t nh; các t ệ ệ ả ho t đ ng khoáng s n th c hi n nghiêm túc Ph ị đ a bàn t nh Phú Yên.
ố ổ
ề
ợ
ỉ
ng theo dõi,
đôn đ c, t ng h p báo cáo UBND t nh v tình
ươ
ự
ệ
ả
ườ ệ
ả
ị
ỉ
ở 2. Giao S Tài nguyên và Môi tr hình th c hi n Ph
ư ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh.
ự
ướ
ế
ị
ở ng m c, các s ngành, đ a ph ể ổ
ắ ườ
ơ ỉ
ử
ợ
ị ươ ng, đ n v và cá nhân ng đ t ng h p, trình UBND t nh xem xét s a
ổ
ệ Trong quá trình th c hi n n u phát sinh v ề ở có liên quan báo cáo v S Tài nguyên và Môi tr ợ ổ đ i, b sung cho phù h p./.
Ụ Ụ PH L C 1
Ấ
Ổ Ứ
Ủ
Ả
ế ị
ủ
ố
ỉ
Ạ DANH SÁCH GI Y PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG S N C A CÁC T CH C ĐANG HO T Đ NGỘ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2275/QĐUBND ngày 20/11 /2017 c a UBND t nh)
ủ
ấ
ấ
ỉ
1. Danh sách Gi y phép c a UBND t nh c p:
ố ể ị TT Đ a đi m X(m) Y(m) ấ S , ngày gi y phép Th iờ h nạ ệ Di n tích (ha) Đi mể góc Tên tổ ch c/cáứ nhân Lo iạ Khoáng s nả 1 1.459.176,75 579.247,64 ố ầ 2 1.459.122,51 579.434,14 06 tháng 4,0 1 3 1.459.019,24 579.400,30 ệ S 04/GP UBND ngày 11/01/2016 Đá VLXD thông ngườ th Thôn Tân L p,ậ xã An Th ,ọ huy n Tuy An Công ty Cổ ả ph n Qu n lý và S aử ữ ườ ch a đ ng ộ b Phú Yên
4 1 1.458.898,95 1..457.212,00 579.139,16 582.042,00 ố 2 1.457.036,00 582.285,00 11 tháng 4,0 2 Công ty Cổ ầ ph n 3.2 3 1.456.928,00 582.207,00 S 05/GP UBND ngày 01/02/2016 Đá VLXD thông ngườ th Thôn Phú ạ Th nh, xã An ệ ấ Ch n, huy n Tuy An
4 1 1.457.104,00 1.477.412,00 581.964,00 562.811,00 ố 2 1.477.477,00 562.946,00 07 tháng 0,75 3 Cát xây d ngự 3 1.477.432,00 562.968,00 S 26/GP UBND ngày 21/6/2016 Công ty TNHH Xây ự d ng Đông Kha cướ Thôn Ph ộ L c, xã Xuân Quang 3, ồ ệ huy n Đ ng Xuân
4 1 1.477.367,00 1.473.593,00 562.833,00 563.120,00
2 1.473.584,00 563.166,00 ố 3 1.473.472,00 563.130,00 06 tháng 0,84 4 cướ Thôn Ph Hòa, xã Xuân ệ c, huy n Ph 4 1.473.497,00 563.031,00 S 27/GP UBND ngày 21/6/2016 Công ty CP ầ ư Đ u t và ự Xây d ng 1.5 Đá VLXD thông ngườ th ướ ồ Đ ng Xuân 5 1.473.550,00 563.051,00
6 1 1.473.532,00 1.434.046,00 563.097,00 569.852,00 ố 2 1.433.782,00 570.159,00 ầ 10 tháng 8,0 5 3 1.433.632,00 570.030,00 S 28/GP UBND ngày 23/6/2016 Đá VLXD thông ngườ th Công ty Cổ ầ ư ph n Đ u t ị Du l ch Sinh thái Phú Yên ngươ Thôn L ướ c, xã Hòa Ph Phú, huy nệ Tây Hòa
4 1 1.433.896,00 1.496.336,00 569.723,00 558.127,00 ố 2 1.496.438,00 558.267,00 ố Đá p lát 18 tháng 5,0 6 3 1.496.260,00 558.475,00 S 29/GP UBND ngày 30/6/2016 Công ty TNHH XNK Thành Châu Xã Đa L c,ộ ồ ệ huy n Đ ng Xuân
ố S 34/GP HTX Khai Cát xây 04 tháng Thôn Tân 1,0 4 1 1.496.108,00 1.477.333,00 558.347,00 570.993,00 7
1.477.333,00 571.193,00 2 ướ
d ngự 1.477.283,00 571.193,00 3 UBND ngày 26/7/2016 thác VLXD TT Đ ngồ Xuân Ph c, xã Xuân S nơ ệ ắ B c, huy n ồ Đ ng Xuân 1.477.283,00 1.490.006,00 570.993,00 574.242,00 4 1 ố 1.489.819,00 574.551,00 2 8 03 tháng 0,88 Cát xây d ngự 1.489.814,00 574.508,00 3 S 37/GP UBND ngày 16/8/2016 Công ty TNHH Xây ệ ự d ng Vi t Phát Đ tạ ố Su i Cây Đu, thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm, th xãị Sông C uầ
1.489.987,00 1.476.899,00 574.226,00 556.099,00 4 1 ố 1.476.642,00 556.642,00 2 9 02 tháng 3,0 Cát xây d ngự 1.476.597,00 556.620,00 3 S 45/GP UBND ngày 03/10/2016 Công ty TNHH Đ uầ ư t BT Phú Yên Gia Lai ố ố Su i C i, xã Xuân Quang 1, ồ ệ huy n Đ ng Xuân
1.476.854,00 1.473.654,00 556.978,00 573.320,00 4 1
1.473.688,00 573.354,00 2 ố 1.473.657,00 573.386,00 3 10 03 tháng 2,0 Cát xây d ngự 1.473.728,00 573.456,00 4 S 46/GP UBND ngày 03/10/2016 Th Thôn Mỹ Long, xã An Dân, huy nệ Tuy An Công ty TNHH Xây ự d ng và ươ ả ạ ng m i ệ B o Hi p 1.473.596,00 573.590,00 5
1.473.490,00 1.455.489,00 573.484,00 564.883,27 6 1
1.455.456,15 564.955,27 2 ố ầ ơ 11 3 06 tháng 2,5 1.455.351,73 564.884,87 ị S 48/GP UBND ngày 05/10/2016 Đá VLXD thông ngườ th ơ Công ty Cổ ph n Xây ự d ng D ch ụ v Gia Phú ngươ Thôn L ơ S n, xã S n Xuân, huy nệ S n Hòa 1.455.218,91 564.746,04 4
1.455.271,60 1.440.808,00 564.694,55 557.900,00 5 1 ố 1.440.808,00 558.140,00 2 12 12 tháng 5,0 DNTN Sỹ Hoa Cát xây d ngự 1.440.641,00 558.146,00 3 S 51/GP UBND ngày 12/10/2016 Thôn Hà Giang, xã S nơ Giang, huy nệ Sông Hinh
1.440.641,00 1.487.702,00 557.900,00 545.624,00 4 1
1.487.640,00 545.648,00 2 ố 1.487.669,00 545.753,00 3 13 09 tháng 3,6 1.487.585,00 545.810,00 4 S 57/GP UBND ngày 25/10/2016 Đá VLXD thông ngườ th ỡ ồ Công ty TNHH Đ uầ ư t BT Phú Yên Gia Lai Thôn Phú Giang, xã Phú ệ M , huy n Đ ng Xuân 1.487.465,00 545.622,00 5
1.487.633,00 1.442.571,00 545.515,00 585.265,00 6 1 ố ầ 1.442.624,00 585.211,00 2 14 12 tháng 3,0 Cát xây d ngự 1.442.907,00 585.494,00 3 S 67/GP UBND ngày 21/11/2016 Thôn Phú L ,ễ xã Hòa Thành, ệ huy n Đông Hòa Công ty Cổ ph n khai thác và Chế ế bi n khoáng ạ ả s n Vĩ Đ t
1.442.855,00 1.440.362,00 585.545,00 579.004,00 4 1
1.440.363,00 579.245,00 2 ố Công ty TNHH ươ 15 3 03 tháng 2,0 1.440.268,00 579.251,00 Th Cát xây d ngự S 72/GP UBND ngày 02/12/2016 Thôn Phong Niên, xã Hòa ệ ắ Th ng, huy n Phú Hòa 1.440.267,00 579.050,00 4 ạ ng m i và Đ u tầ ư Phú Hòa 1.440.312,00 579.048,00 5 1.443.135,00 585.822,00 1 ố 1.443.053,00 585.910,00 2 16 04 tháng 3,0 Cát xây d ngự 1.442.875,00 585.735,00 3 S 73/GP UBND ngày 05/12/2016 cướ Thôn Ph ộ L c 2, xã Hòa Thành, huy nệ Đông Hòa 1.442.957,00 585.647,00 4 ố 1 17 S 74/GP Cát xây 06 tháng Thôn Đ nhị 3,0 1.439.120,00 575.204,00 Công ty TNHH Xây ự d ng Công trình Khai khoáng Minh Thành Công ty
1.439.120,00 575.426,00 2 1.439.034,00 d ngự 575.419,00 3 TNHH Xây d ng ự ươ UBND ngày 05/12/2016 ạ ng m i Th 1.439.972,00 Phúc Trân ị ấ ọ Th , th tr n Phú Hòa, ệ huy n Phú Hòa 575.328,00 4 1.439.005,00 575.173,00 5 1.440.785,00 580.982,00 01 ố 1.440.879,00 581.098,00 02 06 tháng 2,0 18 Cát xây d ngự 1.440.775,00 581.182,00 03 S 47/GP UBND ngày 10/8/2017 Công ty Xây ự d ng Bình Minh (TNHH) 1.440.680,00 580.066,00 04 Sông Đà ằ R ng, thôn Phong Niên, xã Hòa Th ng,ắ ệ huy n Phú Hòa 1.451.023,00 580.625,00 1 ố 1.450.992,00 580.721,00 2 04 tháng 1,5 19 ấ Đ t san l pấ 1.450.855,00 580.677,00 3 S 88/GP UBND ngày 20/12/2016 Cty TNHH Huy Minh Tu nấ Thôn Thọ ứ V c, xã Hòa ế Ki n, thành ố ph Tuy Hòa
1.450.887,00 1.437.086,00 580.578,00 569.347,00 4 01
1.437.008,00 569.440,00 02 ố 06 tháng 5,3 1.436.948,00 569.468,00 03 20 Cát xây d ngự S 89/GP UBND ngày 20/12/2016 DNTN V nậ ả t i Sanh H ngồ Thôn Liên ạ Th ch, xã Hòa Phú, huy nệ Tây Hòa 1.436.799,00 569.262,00 04
1.436.911,00 1.436929,00 569.098,00 569074,00 05 01 ố 1.437104,00 569323,00 02 12 tháng 4,0 21 Cát xây d ngự 1.437188,00 569214,00 03 S 90/GP UBND ngày 21/12/2016 ơ Cty TNHH ầ ư Đ u t và Xây d ngự Nh n Phú Thôn Liên ạ Th ch, xã Hòa Phú, huy nệ Tây Hòa
1.437014,00 1.442558,00 568965,00 583640,00 04 01 ố 1.442649,00 583732,00 02 04 tháng 3,0 22 Cát xây d ngự 1.442473,00 583891,00 03 S 91/GP UBND ngày 27/12/2016 ơ Cty TNHH ầ ư và Đ u t Xây d ngự Nh n Phú Thôn Vĩnh Phú, xã Hòa ệ An, huy n Phú Hòa
1.442388,00 1.436.920,00 583794,00 569.481,00 04 1 ố 1.436.707,00 569.580,00 2 04 tháng 4,0 23 Cát xây d ngự 1.436.645,00 569.492,00 3 S 11/GP UBND ngày 18/01/2017 DNTN Xây ự d ng Phong Phú Hòa Thôn Liên ạ Th ch, xã Hòa Phú, huy nệ Tây Hòa 1.436.783,00 569.287,00 4 1.442.670,00 583.753,00 1 ố 1.442.757,00 583.842,00 2 05 tháng 3,0 24 ạ ng m i Th Cát xây d ngự 1.442.575,00 584.007,00 3 S 17/GP UBND ngày 27/02/2017 Thôn Vĩnh Phú, xã Hòa ệ An, huy n Phú Hòa 1.442.493,00 583.915,00 4 Công ty TNHH Xây ự d ng và ươ Phú Gia Nguyên 1.442.442,00 583.522,00 1 ố 1.442.537,00 583.619,00 2 06 tháng 3,0 25 Cát xây d ngự 1.442.369,00 583.772,00 3 S 19/GP UBND ngày 10/3/2017 Công ty CP Khoáng s nả Hoàng Th nhị Thôn Vĩnh Phú, xã Hòa ệ An, huy n Phú Hòa
1.442.280,00 1.488.676,00 583.670,00 586.298,00 4 1 ố 1.488.587,00 586.313,00 2 Cát san l pấ 03 tháng 1,0 26 ng, th xã Ph 1.488.516,00 586.220,00 3 S 25/GP UBND ngày 03/4/2017 Công ty TNHH Xây ự d ng TCN Thôn Dân Phú 1, xã Xuân ươ ị Sông C uầ
1.488.611,00 1.451.694,00 586.192,00 580.377,00 4 1 ố 1.451.915,00 580.493,00 2 06 tháng 5,0 27 ấ Đ t san l pấ 1.451.023,00 580.323,00 3 S 30/GP UBND ngày 14/4/2017 DNTN Xí ệ nghi p Xây ư ự d ng H ng Th nhị Thôn Thọ ứ V c, xã Hòa ế Ki n, thành ố ph Tuy Hòa 1.451.804,00 580.208,00 4
1.457.314,00 582.736,00 1 ố 1.457.250,00 582.838,00 2 28 06 tháng 1,47 1.457.116,80 582.744,00 3 S 33/GP UBND ngày 28/4/2017 Th Đá VLXD thông ngườ th Công ty TNHH Xây ự d ng và ươ ạ ng m i ấ Tu n Tú ồ Đ ng Đèo, thôn Phú ạ Th nh, xã An ệ ấ Ch n, huy n Tuy An
1.457.145,80 1.431.648,00 582.693,00 592.259,00 4 1
1.431.580,00 592.395,00 2
1.431.508,00 592.370,00 3
1.431.435,00 592.519,00 4 ố ổ 1.431.467,00 592.639,00 5 29 02 tháng 20,0 ấ Đ t san l pấ 1.431.689,00 592.689,00 6 S 36/GP UBND ngày 19/5/2017 T ng Công ầ ổ ty c ph n Thành Trung 1.431.690,00 592.781,00 7 Núi Cây Tra, thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông, ệ huy n Đông Hòa 1.431.298,00 592.767,00 8
1.431.196,00 592.510,00 9
10 1 1.431.325,00 1.435.478,00 592.592,00 585.318,00 ố 1.435.474,00 585.389,00 2 06 tháng 1,77 30 ấ Đ t san l pấ 1.435.185,00 585.338,00 3 S 37/GP UBND ngày 22/5/2017 ợ H p tác xã ấ ả S n xu t ạ g ch ngói ệ Hi p Thành Đèo T ngổ ạ đ o, xã Hòa Tân Đông, ệ huy n Đông Hòa
1.435.185,00 1.444.720,00 585.288,00 586.612,00 4 1
1.444.876,00 586.764,00 2 ố ổ 3 31 02 tháng 20,0 1.444.409,00 587.145,00 Cát xây d ngự S 40/GP UBND ngày 06/6/2017 T ng Công ầ ổ ty c ph n Thành Trung Xã Hòa Thành, ệ huy n Đông Hòa 1.444.167,00 586.911,00 4
1.444.413,00 586.656,00 5 1.459.005,00 581.164,00 1 ố 1.459.033,00 581.391,00 2 32 06 tháng 9,4 1.458.641,00 581.465,00 3 S 41/GP UBND ngày 06/6/2017 Đá VLXD thông ngườ th ầ Thôn Phú ạ Th nh, xã An ệ ấ Ch n, huy n Tuy An 1.458.600,00 581.232,00 4 Công ty TNHH D chị ư ấ ụ v T v n Đ u tầ ư D u khí Vũng Rô 1..436.920,00 569.481,00 1 ố 1.436.707,00 569.580,00 2 33 04 tháng 4,0 Cát xây d ngự 1.436.645,00 569.492,00 3 S 11/GP UBND ngày 18/01/2017 DNTN Xây ự d ng Phong Phú Hòa Thôn Liên ạ Th ch, xã Hòa Phú, huy nệ Tây Hòa 1.436.783,00 569.287,00 4 1.442.670,00 583.753,00 1 ố 1.442.757,00 583.842,00 2 34 05 tháng 3,0 Cát xây d ngự ạ ng m i Th 1.442.575,00 584.007,00 3 S 17/GP UBND ngày 27/02/2017 Thôn Vĩnh Phú, xã Hòa ệ An, huy n Phú Hòa 1.442.493,00 583.915,00 4 Công ty TNHH Xây ự d ng và ươ Phú Gia Nguyên 1.458.531,00 581.323,00 1 ố 1.458.644,00 581.543,00 2 35 05 tháng 09 ha 1.458.322,00 581.712,00 3 Công ty TNHH S nả xu t vàấ ươ S : 22/GP UBND ngày 23/6/2015 Đá VLXD thông ngườ th Thôn Phú ạ Th nh, xã An ệ ấ Ch n, huy n Tuy An ạ Th ng m i Hoàng Minh
1.458.212,00 1.478.376,00 581.489,00 567.942,00 4 1 ố 1.478.407,00 567.981,00 2 36 03 tháng 01ha Cát xây d ngự 1.478.251,00 568.106,00 3 S : 23/GP UBND ngày 01/7/2015 ồ HTX khai thác VLXD ngườ thông th ồ Đ ng Xuân ố Khu ph Long ị ấ An, th tr n La Hai, huy nệ Đ ng Xuân 1.478.220,00 568.067,00 4 ố 37 ấ Đ t sét 20,8098
S : 25/GP UBND ngày 18/11/2014 Công ty TNHH XD&SX 07 tháng xã Hòa Tân Đông, huy nệ Đông Hòa
ạ g ch Tuynen Tân An
1.433.455,00 584.265,00
1.433.271,00 584.371,00
1.433.227,00 584.290,00
ự ệ ị Khu v c Nam Hang V trí 1 di n tích 7,51 ha 1.433.157,00 584.249,00
1.433.041,00 584.286,00
1.432.998,00 584.152,00
1.433.299,00 584.060,00
Khu v cự Nam Hang ị V trí 1 di nệ tích 7,51 haKhu v cự Nam Hang ị V trí 1 di nệ tích 7,51 haKhu v cự Nam Hang ị V trí 1 di nệ tích 7,51 haKhu v cự Nam Hang ị V trí 1 di nệ tích 7,51 haKhu v cự Nam Hang ị V trí 1 di nệ tích 7,51 haKhu v cự Nam Hang ị V trí 1 di nệ tích 7,51 ha1
2
3
4
5
6
ự ệ ị Khu v c Nam Hang V trí 2 di n tích 1,07 ha 1.434.154,00 584.412,00
1.434.102,00 584.396,00
1.434.041,00 584.352,00
1.433.985,00 584.325,00 7 Khu v cự Nam Hang ị V trí 2 di nệ
1.433.930,00 584.294,00
1.433.987,00 584.280,00
1.434.052,00 584.288,00
1.434.122,00 584.345,00
tích 1,07 haKhu v cự Nam Hang ị V trí 2 di nệ tích 1,07 haKhu v cự Nam Hang ị V trí 2 di nệ tích 1,07 haKhu v cự Nam Hang ị V trí 2 di nệ tích 1,07 haKhu v cự Nam Hang ị V trí 2 di nệ tích 1,07 haKhu v cự Nam Hang ị V trí 2 di nệ tích 1,07 ha1
2
3
4
5
6
7
ự ệ Khu v c Gò Cao Di n tích 0,5358 ha 1.434.852,00 584.170,00
1.434.773,00 584.200,00
1.434.670,00 584.210,00
1.434.658,00 584.191,00
1.434.842,00 584.148,00
8 Khu v cự Gò Cao Di nệ tích 0,5358 haKhu v cự Gò Cao Di nệ
tích 0,5358 haKhu v cự Gò Cao Di nệ tích 0,5358 haKhu v cự Gò Cao Di nệ tích 0,5358 haKhu v cự Gò Cao Di nệ tích 0,5358 haKhu v cự Gò Cao Di nệ tích 0,5358 ha1
2
3
4
ự ể ệ 1.435.196,00 584.302,00 Khu v c Soi Bi u di n tích 2,168 ha
1.435.149,00 584.337,00
1.435.133,00 584.354,00
1.435.117,00 584.348,00
1.435.098,00 584.363,00
1.435.074,00 584.388,00
1.435.052,00 584.392,00
1.435.030,00 584.370,00
1.435.018,00 584.356,00
1.434.995,00 584.321,00
1.434.986,00 584.299,00
1.435.020,00 584.286,00
1.435.051,00 584.330,00
1.435.061,00 584.351,00
1.435.099,00 584.335,00
1.435.102,00 584.312,00
1.435.118,00 584.290,00
1.435.073,00 584.228,00
1.435.020,00 584.203,00 5 Khu v cự Soi Bi u ể di nệ tích 2,168 haKhu v cự Soi Bi u ể di nệ tích 2,168 haKhu v cự Soi Bi u ể di nệ tích 2,168 haKhu v cự Soi Bi u ể di nệ tích 2,168 haKhu
v cự Soi Bi u ể di nệ tích 2,168 haKhu v cự Soi Bi u ể di nệ tích 2,168 ha1
2
3
4
5
6 1.435.017,00 584.168,00 7 1.435.019,00 584.151,00 8 1.434.978,00 584.134,00 9 1.435.012,00 584.123,00 10 1.435.019,00 584.099,00 11 1.435.024,00 584.113,00 12 1.435.042,00 584.142,00 13 1.435.051,00 584.157,00 14 1.435.077,00 584.142,00 15 1.435.143,00 584.230,00 16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
ự ệ Khu v c Gò Làng di n tích 3,92 ha 1.434.365,00 584.208,00
1.434.365,00 584.238,00
1.434.388,00 584.234,00
1.434.389,00 584.274,00
1.434.398,00 584.317,00
1.434.358,00 584.326,00 29 Khu v cự Gò Làng di nệ tích 3,92 haKhu v cự
1.434.333,00 584.398,00
1.434.300,00 584.424,00
1.434.303,00 584.435,00
1.434.299,00 584.443,00
1.434.238,00 584.455,00
1.434.223,00 584.401,00
1.434.206,00 584.409,00
1.434.175,00 584.290,00 Gò Làng di nệ tích 3,92 haKhu v cự Gò Làng di nệ tích 3,92 haKhu v cự Gò Làng di nệ tích 3,92 haKhu v cự Gò Làng di nệ tích 3,92 haKhu v cự Gò Làng di nệ tích 3,92 ha1 1.434.179,00 584.289,00 2 1.434.159,00 584.260,00 3 1.434.164,00 584.243,00 4 1.434.162,00 584.220,00 5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
ữ ự ệ Khu v c Gò Gi a di n tích 1,98 ha 1.434.374,00 584.078,00
1.434.390,00 584.199,00
1.434.216,00 584.206,00
1.434.156,00 584.214,00 18 Khu v cự Gò Gi a ữ di nệ tích
1.434.147,00 584.150,00
1.434.200,00 584.140,00
1.434.212,00 584.135,00
1.434.248,00 584.134,00
1.434.252,00 584.144,00
1.434.301,00 584.134,00
1.434.299,00 584.085,00
1,98 haKhu v cự Gò Gi a ữ di nệ tích 1,98 haKhu v cự Gò Gi a ữ di nệ tích 1,98 haKhu v cự Gò Gi a ữ di nệ tích 1,98 haKhu v cự Gò Gi a ữ di nệ tích 1,98 haKhu v cự Gò Gi a ữ di nệ tích 1,98 ha1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ự ệ 1.434.078,00 584.240,00 Khu v c Tân Khai Di n tích 1,28 ha
1.434.000,00 584.230,00
1.433.947,00 584.232,00
1.433.885,00 584.248,00
1.433.837,00 584.216,00
1.433.829,00 584.190,00
1.433.851,00 584.184,00
1.433.846,00 584.171,00
1.433.832,00 584.156,00 11 Khu v cự Tân Khai Di nệ tích 1,28 haKhu v cự Tân Khai Di nệ tích 1,28
1.433.769,00 584.133,00
1.433.760,00 584.098,00
1.433.905,00 584.172,00
1.434.011,00 584.214,00
1.434.082,00 584.229,00 haKhu v cự Tân Khai Di nệ tích 1,28 haKhu v cự Tân Khai Di nệ tích 1,28 haKhu v cự Tân Khai Di nệ tích 1,28 haKhu v cự Tân Khai Di nệ tích 1,28 ha1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ự ệ ẩ ầ 1.434.084,00 584.214,00 Khu v c Tr u Tr u di n tích 2,366 ha
1.434.041,00 584.209,00
1.433.968,00 584.185,00
1.433.767,00 584.090,00
1.433.766,00 584.049,00
1.433.798,0.0 584.048,00
1.433.842,00 584.060,00
1.433.862,00 584.018,00
1.433.919,00 584.087,00
1.433.961,00 584.107,00
1.434.035,00 584.124,00 14 Khu v cự Tr uầ Tr u ẩ di nệ tích 2,366 haKhu v cự Tr uầ Tr u ẩ di nệ tích 2,366 haKhu v cự Tr uầ
1.434.068,00 584.152,00
1.434.087,00 584.191,00
Tr u ẩ di nệ tích 2,366 haKhu v cự Tr uầ Tr u ẩ di nệ tích 2,366 haKhu v cự Tr uầ Tr u ẩ di nệ tích 2,366 haKhu v cự Tr uầ Tr u ẩ di nệ tích 2,366 ha1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13 1 1.437.755,00 573.210,00
2 1.438.435,00 573.484,00
3 1.438.440,00 573.734,00
4 1.437.753,0.0 573.460,00
5 1.437.753,00 573.493,00 ố 6 1.438.067,00 573.618,00 39 08 tháng 38,0 Cát xây d ngự 7 1.438.064,00 573.823,00 S : 26/GP UBND ngày 15/12/2014 Công ty CP khai thác và ế ế Ch bi n khoáng s nả Vĩ Đ tạ Sông Đà ằ R ng, xã Hòa Phong và Hòa Phú, huy nệ Tây Hòa 8 1.438.153,00 573.828,00
9 1.438.153,00 573.652,00
10 1.438.441,00 573767,00
11 1.438.448,00 574.082,00
1.438.751,00 573.834,00
ườ
ộ
ấ
12 ấ ng c p:
2. Danh sách Gi y phép do B Tài nguyên và Môi tr
ị ố TT S , ngày ký ổ ứ T ch c, cá Tên Đ a danh Th iờ Di nệ Đi mể X (m) Y (m)
góc ấ Gi y phép nhân đ cượ khoáng gian tích
1 Công ty Cổ ph n Ditomit Ditomit 24 tháng 202 ệ 1181/GP BTNMT ngày 27/9/2010 t Nam ầ Vi khu v cự Xã An Xuân, ệ huy n Tuy An
1.467.764,00 568.274,00
1.467.795,00 568.756,00
1.467.354,00 568.596,00
1.467.352,00 568.545,00
1.466.987,00 568.442,00 ự Khu v c I (95,4 ha) Khu v c Iự (95,4 ha)Kh u v cự I (95,4 ha)Kh u v cự I (95,4 ha)Kh u v cự I (95,4 ha)Kh u v cự I (95,4 ha)1 1.467.029,00 568.423,00 2 1.467.015,00 568.455,00 3 1.466.697,00 568.391,00 4 1.466.399,00 568.293,00 5 1.466.568,00 567.474,00 6
7
8
9
1.467.182,00 569.329,00
1.467.056,00 569.695,00
1.465.753,00 569.358,00
ự 1.465.680,00 569.323,00 Khu v c II (106,6 ha)
1.466.292,00 568.674,00
1.466962,00 568.859,00
1.466.687,00 568.685,00 10 Khu v c IIự (106,6 ha)Kh u v cự II (106,6 ha)Kh u v cự II (106,6 ha)Kh u v cự II (106,6 ha)Kh u v cự II (106,6 ha)1
2
3
4
5
6
7 ố 2 68/GPBTNMT Công ty S nả Đá p lát Xã S nơ 12 tháng 17,63 .
ngày 13/01/2009 ấ xu t đá granit (TNHH) Xuân, ơ ệ huy n S n Hòa
1.450.466,00 560.513,00
1.450.499,00 560.620,00
1.450.451,00 560.615,00
1.450.412,00 560.671,00
1.450.390,00 560.738,00 ự Khu v c I (13,2 ha) Khu v c Iự (13,2 ha)Kh u v cự I (13,2 ha)Kh u v cự I (13,2 ha)Kh u v cự I (13,2 ha)Kh u v cự I (13,2 ha)1 1.450.490,00 560.706,00 2 1.450.503,00 560.755,00 3 1.449.884,00 560.992,00 4 1.449.838,00 560.853,00 5 1.450.420,00 560.515,00 6
7
8
9
1.451.338,00 561.599,00
1.451.382,00 561.442,00 ự Khu v c II (4,43 ha) 1.451.141,00 561.532,00
1.451.042,00 561.405,00
10 Khu v c IIự (4,43 ha)Kh u v cự II (4,43 ha)Kh u v cự II (4,43 ha)Kh u v cự II (4,43 ha)Kh u v cự II (4,43 ha)1
2
3
1.458.659,00 537.686,00 4 1
1.457.742,00 539.003,00 2 2020/GP BTNMT 3 Vàng g cố 48 tháng 85 1.457.452,00 538.473,00 3 Xã Cà Lúi, ơ ệ huy n S n Hòa Ngày 11/8/2015 Công ty Cổ ấ ầ ả ph n s n xu t ậ ấ và Xu t nh p ạ ẩ kh u V n H nhạ
4 ố Đá p lát 24 tháng 20,5 1.458.935,00 1.494.500,00 538.196,00 560.583,00 4 1 1439/GP BTNMT 1.494.466,00 560.798,00 2 Công ty Cổ ầ ph n VLXD Phú Yên Xã Xuân Lãnh, huy nệ
3 1.494.135,00 560.721,00
ồ Ngày 13/6/2017 Đ ng Xuân 4 1.493.789,00 560.462,00
5 1.493.938,00 560.217,00
Ụ Ụ Ố PH L C S 2
Ấ
Ổ Ứ
Ủ
Ả
ế ị
ủ
ố
ỉ
Ạ DANH SÁCH GI Y PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG S N C A CÁC T CH C ĐANG HO T Đ NGỘ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2275/QĐUBND ngày 20/11/2017 c a UBND t nh)
ấ
ấ
ỉ
1. Danh sách Gi y phép do UBND t nh c p:
ờ TT ượ l Th i gian X (m) Y (m) ấ ố S , ngày ký Gi y phép Đi mể góc Tên khoáng s nả Trữ ng/Công su tấ ị Đ a danh khu v cự khai thác Di nệ tích (ha) ổ ứ T ch c, cá nhân ượ ấ c c p đ phép
1 1.443.580,50 585.349,00 ố 212.445m3 2 1.443.368,00 585.561,00 01 15,0 Cát xây d ngự Đ nế 10/4/2019 42.489m3/năm 3 1.443.015,00 585.207,50 S : 36/GP UBND ngày 10/10/2013 ạ Công ty ầ ổ C ph n ậ T p đoàn ả H i Th ch 4 1.443.227,00 584.995,50
Sông Đà R ng,ằ thôn cướ Ph ộ L c 2, xã Hòa Thành, huy nệ Đông Hòa 1 1.444.293,00 585.828,00
2 1.444.453,00 585.953,00
3 1.444.508,00 586.088,00
4 1.444.723,00 586.273,00
5 1.444.678,00 586.608,00
6 1.444.578,00 586.623,00
7 1.444.388,00 586.443,00
8 1.444.378,00 586.320,00
9 1.444.271,00 586.003,00
10 1.444.218,00 585.866,00
11 1.444.894,00 586.459,00 ố 12 1.444.967,00 586.454,00 784.415 m3 02 31,7 Cát xây d ngự Đ nế 20/7/2018 13 1.445.028,00 586.543,00 54.000 m3/năm S : 29/GP UBND ngày 20/7/2015 Công ty ầ ổ C ph n VLXD Phú Yên 14 1.444.919,00 586.651,00
15 1.444.859,00 586.602,00 Sông Đà ằ R ng, xã Hòa Thành, huy nệ Đông Hòa và xã Hòa An, huy nệ Phú Hòa
16 1.444.068,00 585.988,00
17 1.444.124,00 586.129,00
18 1.444.074,00 586.179,00
19 1.443.976,00 586.071,00
20 1.443.582,00 585.396,00
21 1.443.771,00 585.498,00
22 1.443.903,00 585.643,00
23 1.443.728,00 585.813,00
ố 24 1 1.443.438,00 585.513,00 1.441.488,00 550.823,00 03 S : 49/GP Doanh Cát xây 70.322 m3 Sông Ba, Đ nế 5,5
1.441.303,00 550.997,00 2
d ngự 40.000 m3/năm 30/5/2019 1.441.170,00 550.835,00 3 UBND ngày 14/8/2017 ư nghi p Tệ nhân Sang Lệ 1.441.358,00 550.650,00 4 thôn Chí Thán, xã ứ Đ c Bình Đông, huy nệ Sông Hinh 1.445.318,00 586.763,00 1
1.445.434,00 586.852,00 2
1.445.375,00 586.973,00 3 ố 39.346,2 m3 1.445.239,00 586.887,00 4 04 4,0 Cát xây d ngự Đ nế 11/8/2019 10.000 m3/năm 1.445.318,00 586.763,00 5 S : 34/GP UBND ngày 11/8/2015 DNTN Xí ệ nghi p XD H ngư Th nhị 1.445.264,00 586.848,00 6 Sông Đà R ng,ằ thôn Ng cọ ướ c 2, Ph xã Bình Ng c,ọ thành phố Tuy Hoà 1.445.095,00 586.741,00 7
1.445.149,00 586.656,00 8 1.474.262,00 575.485,00 1 ố 106.891,1 m3 1.474.277,00 575.678,00 2 05 3,0 Cát xây d ngự Đ nế 02/10/2025 10.000m3/năm 1.474.108,00 575.662,00 3 S 45/GP UBND ngày 02/10/2015 DNTN Hoàng D ngươ 1.474.122,00 575.465,00 4
1.438.525,00 573.793,00 1 ố 134.985 m3 1.438.684,00 573.915,00 2 06 08 năm 2,0 Cát xây d ngự 15.000 m3/năm 1.438.623,00 573.994,00 3 S : 60/GP UBND ngày 14/12/2015 DNTN Xây d ngự Phong Phú Hòa 1.438.464,00 573.873,00 4
1.439.720,88 578.464,57 1 ố 33.524 m3 1.439.798,26 578.653,38 2 07 1,9 năm 1,05 Cát xây d ngự 15.000 m3 1.439.749,00 578.661,00 3 ầ S : 06/GP UBND ngày 01/02/2016 Công ty XD&TM ạ Tr n Đ i 1.439.671,00 578.490,00 4
1.473.728,55 573.456,00 1 ố 20.645 m3 1.473.657,81 573.526,68 2 08 01 năm 1,0 Cát xây d ngự 3.000m3/năm 1.473.587,13 573.455,94 3 S : 13/GP UBND ngày 30/3/2016 1.473.657,87 573.385,26 4 Công ty TNHH Xây d ngự ngươ và Th ạ ả m i b o Hi pệ
1.440.833,00 580.895,00 1 ố 37.830 m3 1.440.785,00 580.982,00 2 09 01 năm 1,0 Cát xây d ngự 3.000m3/năm 1.440.697,00 580.934,00 3 S : 14/GP UBND ngày 30/3/2016 Công ty Xây d ngự Bình Minh (TNHH) 1.440.746,00 580.846,00 4
1.441.443,00 553.194,00 1 ố 1.441.427,00 553.293,00 2 67.801,5 m3 10 1,0 Cát xây d ngự 06 năm 08 tháng 1.441.328,00 553.277,00 3 10.000m3/năm S : 15/GP UBND ngày 14/4/2016 DNTN Xây d ngự Tân Tín 1.441.344,00 553.178,00 4
ố 1 44.369,91m3 1,0 1.441.558,00 556.471,00 Cát xây d ngự 04 năm 05 tháng 2 10.000m3/năm 1.441.497,00 556.550,00 11 S : 16/GP UBND ngày 14/4/2016 DNTN Xây d ngự Tân Tín Sông Cái, thôn Long Hoà, xã ị An Đ nh, huy nệ Tuy An Sông Đà R ng,ằ thôn Mỹ Th nhạ Tây, xã Hòa Phong, huy nệ Tây Hòa Sông Đà ị ằ R ng, th ấ tr n Phú Th ,ứ huy nệ Tây Hòa Sông Cái, thôn Mỹ Long, xã An Dân, huy nệ Tuy An Sông Đà R ng,ằ thôn Phong Niên, xã Hòa Th ng,ắ huy nệ Phú Hòa Sông Ba, khu phố Đông Hòa, thị ủ ấ tr n C ng S n,ơ huy nệ ơ S n Hòa Sông Ba, thôn Thành ộ H i, xã
3 1.441.418,00 556.490,00
4 1.441.479,00 556.410,00
1 1.444.791,00 585.729,00 ố 38.814,52 m3 2 1.444.840,00 585.772,00 12 1,0 Cát xây d ngự 03 năm 06 tháng 10.000m3/năm 3 1.444.736,00 585.881,00 S : 17/GP UBND ngày 28/4/2016 4 1.444.686,00 585.832,00 ợ H p tác xã Nông nghi pệ KDTH Đông Hòa An
1 1.440.361,00 578.854,00 ố 38.793 m3 2 1.440.362,00 579.004,00 13 1,0 Cát xây d ngự 03 năm 11 tháng 10.000 m3/năm 3 1.440.312,00 579.048,00 S : 21/GP UBND ngày 27/5/2016 4 1.440.296,00 578.849,00 Công ty TNHH ngươ Th m i vàạ Đ u tầ ư Phú Hòa
1 1.444.102,00 586.364,00 ố 148.882,15 m3 2 1.444.385,00 586.647,00 14 8,7 năm 7,0 Cát xây d ngự 20.000 m3/năm 3 1.444.260,00 586.769,00 S : 22/GP UBND ngày 09/6/2016 4 1.443.977,00 586.486,00 Công ty ầ ổ C ph n Xây d ngự ngươ và Th ạ m i Trung Tây Nguyên
1 1.444.679,00 587.411,00 ố 36.992 m3 2 1.444.632,00 587.499,00 15 7,0 Cát xây d ngự 03 năm 08 tháng 10.000 m3/năm 3 1.444.455,00 587.404,00 S : 24/GP UBND ngày 09/6/2016 Công ty TNHH 6 Nớ 4 1.444.503,00 587.316,00
1 1.444.982,00 585.926,00 ố 196.677 m3 2 1.445.345,00 586.373,00 16 10 Cát xây d ngự 13 năm 01 tháng 15.000 m3/năm 3 1.445.206,00 586.489,00 S : 25/GP UBND ngày 14/6/2016 Công ty ầ ổ C ph n ồ H ng Phúc 4 1.444.858,00 586.040,00 ơ S n Hà, huy nệ ơ S n Hòa Sông Đà R ng,ằ thôn Đông Bình, xã Hòa An, huy nệ Phú Hòa Sông Đà R ng,ằ thôn Phong Niên, xã Hòa Th ng,ắ huy nệ Phú Hòa Sông Đà R ng,ằ thôn Phú L , xãễ Hòa Thành, huy nệ Đông Hòa Sông Đà ằ R ng, khu ph 5,ố ngườ ph Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa Sông Đà R ng,ằ thôn Đông Bình, xã Hòa An, huy nệ Phú Hòa 1 1.490.108,00 585.199,00
2 1.490.003,00 585.369,00 ố 128.266 m3 3 1.489.872,00 585.440,00 17 1,0 ị Cát san l pấ 12 năm 10 tháng 10.000 m3/năm 4 1.489.859,00 585.424,00 S : 38/GP UBND ngày 16/8/2016 Công ty TNHH Xây d ngự ệ t Phát Vi Đ tạ 5 1.489.973,00 585.352,00 Thôn Phú ươ D ng, xã Xuân ị Th nh, th xã Sông C uầ 6 1.490.079,00 585.187,00
1 1.478.537,00 567.621,00 ấ ố 43.275 m3 2 1.478.625,00 567.669,00 ụ 18 1,0 Cát xây d ngự 04 năm 07 tháng 10.000 m3/năm 3 1.478.553,00 567.801,00 S : 42/GP UBND ngày 25/8/2016 4 1.478.465,00 567.752,00 HTX S nả xu t Kinh doanh D chị v Nông nghi p thệ ị ấ tr n La Hai
1 1.443.195,00 585.991,00 ố 31.137 m3 2 1.443.208,00 586.039,00 19 1,0 Cát xây d ngự 03 năm 01 tháng 10.000 m3/năm 3 1.443.014,00 586.089,00 S : 54/GP UBND ngày 24/10/2016 Công ty ầ ổ C ph n VL&XD An Thành Phát 4 1.443.002,00 586.041,00 Sông Cái, Khu phố Long An, ị ấ th tr n Lai Hai, huy nệ Đ ngồ Xuân Sông Đà R ng,ằ thôn Phú L , xãễ Hòa Thành, huy nệ Đông Hòa
1.438.958,00 577.128,00 1 ố 33.377,76m3 1.439.001,00 577.090,00 2 20 0,8 Cát xây d ngự 03 năm 04 tháng 10.000 m3/năm 1.439.079,00 577.211,00 3 S : 55/GP UBND ngày 24/10/2016 DNTN XD Phong Phú Hòa 1.439.037,00 577.247,00 4
1.477.457,00 570.840,00 1 ướ ố 28.847 m3 1.477.428,00 570.986,00 2 21 0,75 Cát xây d ngự 02 năm 11 tháng 10.000 m3/năm 1.477.379,00 570.978,00 3 S : 63/GP UBND ngày 11/11/2016 1.477.407,00 570.830,00 4 HTX khai thác v tậ ệ li u xây ự d ng thông ngườ th Đ ngồ Xuân
1.442.843,00 585.158,00 1 ố Sông Đà R ng,ằ thôn cướ Ph Thành Đông, xã Hòa Phong, huy nệ Tây Hòa Sông Cái, thôn Tân Ph c, xã Xuân S nơ B c,ắ huy nệ Đ ngồ Xuân Sông Đà R ng,ằ thôn cướ Ph 101.104,38 m3 1.443.055,00 585.370,00 2 22 10 3,0 Cát xây d ngự 10.000m3/năm 1.442.985,00 585.441,00 3 S 75/GP UBND ngày 12/12/2016 Công ty TNHH ầ ư Đ u t và Phát tri nể Huy Phú 1.442.773,00 585.229,00 4
1.442.510,00 549.746,00 1 ố 28.185 m3 1.442.475,00 549.839,00 2 23 1,0 Cát xây d ngự 02năm 09 tháng 10.000m3/năm 1.442.376,00 549.804,00 3 S 01/GP UBND ngày 03/01/2017 Công ty TNHH Khai thác cát Hùng H ngư 1.442.412,00 549.712,00 4 Bình B c,ắ xã Hòa Thành, huy nệ Đông Hòa Sông Ba, khu phố Tây Hòa, ị ấ th tr n C ngủ S n,ơ huy nệ ơ S n Hòa 1.502.317,00 580.512,00 1
1.502.327,00 580.581,00 2 ố 101.980 m3 24 2,1 1.502.116,00 580.644,00 3 Cát san l pấ 10 năm 02 tháng 10.000m3/năm S 07/GP UBND ngày 11/01/2017 1.502.079,00 580.609,00 4 Thôn Hòa Phú, xã Xuân Hòa, th xãị Sông C uầ Công ty TNHH Xây d ngự ngươ Th ạ ị m i D ch ụ ụ v Ph c H ngư 1.502.097,00 580.537,00 5
1.440.194,00 581.842,00 1 ố 35.124 m3 1.440.194,00 581.967,00 2 25 1,0 Cát xây d ngự 03 năm 06 tháng 10.000m3/năm 1.440.114,00 581.967,00 3 S 13/GP UBND ngày 06/02/2017 1.440.114,00 581.842,00 4 Công ty TNHH Xây d ngự ngươ và Th ầ ạ m i Tr n Đ iạ
1.440.194,00 581.842,00 1 ố 57.037 m3 1.440.194,00 581.967,00 2 26 2,0 Cát xây d ngự 05 năm 08 tháng 10.000m3/năm 1.440.114,00 581.967,00 3 S 14/GP UBND ngày 16/02/2017 Công ty TNHH Bình An Phú Yên 1.440.114,00 581.842,00 4
1.473.728,55 573.456,00 1 ố 1.000m3 1.473.657,81 573.526,68 2 27 04 tháng 1,0 Cát xây d ngự 3.000m3/năm 1.473.587,13 573.455,94 3 S : 24/GP UBND ngày 31/3/2017 1.473.657,87 573.385,26 4 ố 29.190m3 1,0 1.439.615,00 578.271,00 1 28 S : 27/GP UBND ngày Cát xây d ngự 03 năm 04 tháng Công ty TNHH Xây d ngự ngươ và Th ạ ả m i B o Hi pệ Công ty TNHH Sông Đà R ng,ằ thôn cướ Ph ỹ M Đông, xã Hòa Bình 1, huy nệ Tây Hòa Sông Đà R ng,ằ thôn Đông Bình, xã Hòa An, huy nệ Phú Hòa Sông Cái, thôn Mỹ Long, xã An Dân, huy nệ Tuy An Sông Đà ằ R ng, khu
2 1.439.552,00 578.304,00 34.152 m3 07/4/2017 3 1.439.520,00 578.162,00 10.000 m3/năm Xây d ngự ngươ và Th ầ ạ m i Tr n Đ iạ 4 1.439.583,00 578.131,00
1 1.438.615,00 574.023,00 68.290m3 ố 2 1.438.591,00 574.116,00 29 79.899 m3 8,0 năm 2,0 Cát xây d ngự 3 1.438.465,00 574.086,00 S : 28/GP UBND ngày 11/4/2017 Công ty TNHH Cát Thiên Phúc 10.000 m3/năm 4 1.438.465,00 573.903,00
1 1.440.833,00 580.895,00 ố 2 1.440.785,00 580.982,00 30 3.000m3/năm 06 tháng 1,0 Cát xây d ngự 3 1.440.697,00 580.934,00 S : 29/GP UBND ngày 11/4/2017 Công ty Xây d ngự Bình Minh (TNHH) 4 1.440.746,00 580.846,00
phố cướ Ph ị ị Th nh, th ấ tr n Phú Th ,ứ huy nệ Tây Hòa Sông Đà R ng,ằ thôn Mỹ Th nhạ Tây, xã Hòa Phong, huy nệ Tây Hòa Sông Đà R ng,ằ thôn Phong Niên, xã Hòa Th ng,ắ huy nệ Phú Hòa 1 1.458.602,00 582.800,00
2 1.458.602,00 582.880,00
646.138 m3 3 1.458.303,00 582.880,00 ạ 31 3,0 Đ nế 12/6/2019 40.000 m3/năm 4 1.458.456,00 582.706,00 S :ố 1053/GP UBND ngày 12/6/2009 Đá VLXD thông ngườ th Thôn Phú Th nh, xã An Ch n,ấ H. Tuy An 5 1.458.515,00 582.744,00 Công ty TNHH ấ ả S n xu t và Xây ệ ự d ng Di p Minh
6 1 1.458.516,00 1.433.744,00 582.790,00 570.740,00 ố 975.000 m3 2 1.433.744,00 570.840,00 32 2,0 ế Đ n tháng 05/2030 43.000 m3/năm 3 1.433.544,00 570.840,00 S : 06/GP UBND ngày 22/04/2010 Công ty TNHH XD Thành An Đá VLXD thông ngườ th Xã Hòa Phú, huy nệ Tây Hoà
33 S : 19/GP 628.739 m3 11,4849 4 1 1.433.544,00 1.444.334,10 570.740,00 554.497,00 ố UBND ế Đ n tháng 11/2017 90.000 m3/năm 2 1.444.496,79 554.523,00 ơ Xã S nơ Hà, huy nệ S n Hoà Đá VLXD thông ngườ th 3 1.444.549,66 554.531,00 Ngày 03/12/2010 Công ty ầ ổ C ph n Khoáng ệ ả t s n Vi Nh tậ 4 1.444.537,00 554.686,00
5 1.444.578,64 554.687,00
6 1.444.567,86 554.782,00
7 1.444.581,98 554.889,00
8 1.444.515,61 554.879,00
9 1.444.500,74 554.962,00
10 1.444.469,90 554.975,00
11 1.444.362,29 554.992,00
12 1.444.264,45 554.965,00
13 1.444.240,67 554.931,00
14 1.444.175,75 554.897,00
15 1.444.177,88 554.863,00
16 1.444.185,16 554.817,00
17 1.444.217,70 554.741,00
18 1.444.226,79 554.693,00
19 1.444.252,13 554.595,00
20 1 1.444.318,22 1.439.595,00 554.597,00 578.127,00
ố S : 22/GP UBND 1.272.711 m3 2 1.439.732,00 578.931,00 34 5,7757 ế Đ n tháng 12/2020 60.000 m3/năm 3 1.439.387,00 578.018,00 Đá VLXD thông ườ ng th Xã An Ch n,ấ huy nệ Tuy An Ngày 17/12/2010 Công ty ầ ổ C ph n ầ ư và Đ u t Xây d ngự 1.5 4 1.439.239,00 578.174,00 1 1.444.380,00 554.272,00 ố 480.660 m3 2 1.444.314,00 554.400,00 35 5,98 Đ nế 05/10/2025 45.000 m3/năm 3 1.443.960,40 554.429,20 S 39/GP UBND ngày 05/10/2012 Đá VLXD thông ngườ th thôn Ngân ề Đi n, xã ơ S n Hà, huy nệ ơ S n Hòa 4 1.443.969,80 554.243,90 Công ty TNHH ấ ả S n xu t Xây d ngự ngươ và Th ạ m i KCT 1 1.448.423,40 547.923,67
2 1.448.414,33 548.131,96 ố 3 1.448.154,07 548.224,81 S 2367/GP UBND 697.137 m3 36 7,5 1.448.104,00 548.170,00 4 ế Đ n tháng 1/2025 49.000 m3/năm Công ty ầ ổ C ph n VLXD ơ ằ B ng S n Đá VLXD thông ngườ th 5 1.448.081,00 548.038,00 Ngày 25/12/2009 Thôn Tân ậ L p, xã ố ạ Su i B c, huy nệ ơ S n Hòa 6 1.448.325,00 547.905,00
7 1.448.328,51 547.955,09 1 1.436.107,00 525.395,00 ố 877.679 m3 2 1.436.107,00 525.701,00 37 5,0 Đ nế 21/02/2025 80.000m3/năm 3 1.435.943,00 525.701,00 ấ S : 11/GP UBND ngày 21/02/2013 Công ty TNHH Nh t Lam Đá VLXD thông ngườ th 4 1.435.943,00 525.395,00 Buôn Zô, xã EaLy, huy nệ Sông Hinh, t nhỉ Phú Yên 1 1.436.821,00 539.105,00 ố 2 1.436.860,00 539.207,00 ố 141.785m3 38 1,0 1.436.841,00 539.216,00 3 ấ DNTN Lý T n Phát Đ nế 29/3/2021 19.205m3 S : 20/GP UBND ngày 29/3/2013 Đá VLXD thông ngườ th 4 1.436.748,00 539.219,00 D c Ma Xanh, thị ấ tr n Hai Riêng, huy nệ Sông Hinh
5 1 1.436.754,00 1.457.688,18 539.104,00 582.214,62
2 1.457.724,83 582.401,52
3 1.457.632.74 582.653,64 ố ạ 777.799 m3 39 8,187 1.457.513,62 582.609,60 4 Đ nế 23/11/2019 150.000 m3 S : 33/GP UBND ngày 11/9/2013 ạ Công ty ầ ổ C ph n ậ T p đoàn ả H i Th ch Đá VLXD thông ngườ th 5 1.457.567,00 582.475,00 Thôn Phú Th nh, xã An Ch n,ấ huy nệ Tuy An 6 1.457.400,00 582.414,00
7 1 1.457.450,38 1.447.220,00 582.280,65 548.385,00
2 1.447.072,00 548.386,00
3 1.447.179,98 548.185,23
4 1.447.181,62 548.239,04 ố 5 1.447.141,68 548.312,84 80.243 m3 40 1,713 Đ nế 08/5/2022 6 1.447.104,58 548.321,41 12.000m3/năm S : 01/GP UBND ngày 08/01/2015 Đá VLXD thông ngườ th Công ty ầ ổ C ph n Xây d ngự Giao thông Phú Yên 7 1.447.085,49 548.285,08 Thôn Ch mầ Mâm, xã ố ạ Su i B c, huy nệ ơ S n Hòa 8 1.447.087,58 548.355,60
9 1.447.070,90 548.316,80
ố 41 S : 04/GP Công ty Đá 443.647 m3 Thôn Tân Đ nế 2,2762 10 1 1.447.220,00 548.185,00 1.448.117,27 547.790,73
1.448.075,96 547.872,06 2
1.448.010,99 548.000,00 3
1.447.895,00 547.974,00 4 30.000m3/năm 28/01/2033 UBND ngày 28/01/2015 TNHH ả B o Trân 1.447.982,00 547.795,00 5 VLXD thông ngườ th An, xã ố ạ Su i B c, huy nệ ơ S n Hòa 1.448.000,99 547.823,00 6
1.448.046,00 1.457.958,35 547.823,00 582.262,95 7 1 ố ạ 111.618 m3 1.457.908,39 582.262,35 2 42 1,5 Đ nế 11/3/2023 13.043 m3/năm 1.457.928,34 581.963,01 3 S : 33/GP UBND ngày 11/8/2015 ế Công ty ầ ổ C ph n Xây l pắ ạ Ti n Đ t Đá VLXD thông ngườ th Thôn Phú Th nh, xã An Ch n,ấ huy nệ Tuy An 1.457.978,34 581.963,01 4 1.462.091,50 566.188,80 1 ố 90.188m3 1.462.014,10 566.348,20 2 43 2,0 Đ nế 28/8/2024 10.000m3/năm 1.461.958,20 566.353,50 3 S 38/GP UBND ngày 28/8/2015 Đá VLXD thông ngườ th Công ty TNHH Khoáng ơ ả s n S n Long 1.461.917,80 566.200,20 4 Thôn Trung Trinh, xã ơ S n Long, huy nệ ơ S n Hoà 1.459.348,00 581.052,00 1
1.459.380,05 581.064,06 2
1.459.380,25 581.072,62 3
1.459.380,13 581.085,15 4
1.459.381,06 581.089,52 5
1.459.389,09 581.112,38 6 ố 183.333m3 1.459.391,92 581.152,12 7 44 1,937 Đ nế 29/9/2019 33.835m3/năm 1.459.395,69 581.201,73 8 S 44/GP UBND ngày 29/9/2015 Đá VLXD thông ngườ th ố D c Súc, xã An M ,ỹ huy nệ Tuy An 1.459.396,30 581.209,72 9 Công ty ầ ổ C ph n ả Qu n lý và Xây d ngự ộ ườ đ ng b Phú Yên 1.459.397,00 581.219,00 10
1.459.404,08 581.275,84 11
1.459.402,27 581.338,19 12
1.459.357,54 581.385,32 13
1.459.319,00 581.376,00 14
1.475.397,15 564.401,00 1
1.475.558,14 564.479,00 2 ố 219.519 m3 3 45 1,8 1.475.529,14 564.569,00 05 năm 10 tháng 50.000 m3/năm S 55/GP UBND ngày 30/11/2015 Công ty ầ ổ C ph n 3.2 Đá VLXD thông ngườ th 1.475.428,15 564.550,00 4
1.475.368,16 564.471,00 5
01 1.435.859,06 554.520,00 ố 02 1.435.910,06 554.594,00 427.946 m3 46 2,0 14 năm 03 tháng 03 1.435.736,07 554.696,00 30.000 m3/năm S 56/GP UBND ngày 30/11/2015 Công ty ầ ổ C ph n 3.2 Đá VLXD thông ngườ th 04 1.435.685,08 554.597,00 1 ố 47 S 01/GP Đá chẻ 5.200 m3 1,5 1.430.883,00 592.796,00 03 năm 06 tháng 1.430.894,00 592.845,00 2 UBND ngày 05/01/2016 DNTN Xí nghi pệ Xây d ngự Hùng S nơ 1.430.839,00 592.909,00 3 1.500 m3 đá nguyên khai/năm Thôn cướ Ph ộ L c, xã Xuân Quang 3, huy nệ Đ ngồ Xuân Thôn Su iố ể Bi u, xã S nơ Giang, huy nệ Sông Hinh Xã Hòa Xuân Đông, huy nệ Đông Hòa 1.430.703,00 592.921,00 4
1.430.678,00 592.953,00 5
1.430.613,00 592.900,00 6
7 1.430.751,00 592.853,00
8 1.430.832,00. 592.857,00
3
30.340 m3 ố 48 Đá chẻ 03 năm 1,7414 S 02/GP UBND ngày 07/01/2016 ợ H p tác xã khai thác ẻ đá ch Hòa Xuân 11.000 m3 đá nguyên khai/năm Xã Hòa Xuân Tây và Hòa Xuân Đông, huy nệ Đông Hòa ầ Khu 1 (Hóc Thu n, thôn Bàn Nham, xã Hòa Xuân Tây) 1.431.275,00 591.410,68
ữ ượ ệ Di n tích 0,105 ha; tr l ng 2.340m 1.431.284,00 591.428,51
1.431.232,00 591.442,13
1.431.223,00 591.424,10
1Khu 1 (Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã Hòa Xuân Tây) Khu 1 (Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã Hòa Xuân Tây) Khu 1 (Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã Hòa Xuân Tây) Khu 1 (Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã Hòa Xuân Tây) Khu 1 (Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã Hòa Xuân Tây) Khu 1
(Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã Hòa Xuân Tây) Khu 1 (Hó c Thu n,ầ thôn Bàn Nha m, xã Hòa Xuâ n Tây)
2
3
4 Di nệ tích 0,105 ha; trữ ngượ l 2.340 m3 Di nệ tích 0,105 ha; trữ ngượ l 2.340 m3 Di nệ tích 0,105 ha; trữ ngượ l 2.340 m3 Di nệ tích 0,105 ha; trữ ngượ l 2.340 m3
ầ Khu 2 (Hóc Thu n, thôn Bàn Nham, xã Hòa Xuân Tây) 1.431.420,93 591.376,95
3)
ữ ượ ệ Di n tích 0,0715 ha; tr l ng 1.230m 1.431.428,35 591.394,95
1.431.391,04 591.402,12
1.431.383,76 591.384,85
Di nệ tích 0,105 ha; trữ ngượ l 2.340 m3 Di nệ tích 0,105 ha; trữ ngượ l 2.340 m3 Di nệ tích 0,105 ha; trữ ngượ l 2.340 m3 1Khu 2 (Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã Hòa Xuân Tây) Khu 2 (Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã Hòa Xuân Tây) Khu 2 (Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã Hòa Xuân Tây) Khu 2 (Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã
Hòa Xuân Tây) Khu 2 (Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã Hòa Xuân Tây) Khu 2 (Hóc Thuầ n, thôn Bàn Nham , xã Hòa Xuân Tây) Khu 2 (Hó c Thu n,ầ thôn Bàn Nha m, xã Hòa Xuâ n Tây)
2
3
4 Di nệ tích 0,071 5 ha; trữ ngượ l 1.230 m3) Di nệ tích 0,071 5 ha; trữ ngượ l 1.230 m3) Di nệ
Khu 3 (Hóc Trùm, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) 1.431.933,38 590.346,51
3)
ữ ượ ệ Di n tích: 0,0479 ha, tr l ng 870m 1.431.925,65 590.368,98
1.431.911,70 590.383,31
1.431.912,03 590.347,88
tích 0,071 5 ha; trữ ngượ l 1.230 m3) Di nệ tích 0,071 5 ha; trữ ngượ l 1.230 m3) Di nệ tích 0,071 5 ha; trữ ngượ l 1.230 m3) Di nệ tích 0,071 5 ha; trữ ngượ l 1.230 m3) Di nệ tích 0,071 5 ha; trữ ngượ l 1.230 m3) 1Khu 3 (Hóc Trùm, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 3 (Hóc Trùm, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 3 (Hóc Trùm, thôn
Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 3 (Hóc Trùm, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 3 (Hóc Trùm, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 3 (Hóc Trùm, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 3 (Hó c Trù m, thôn Bàn Nha m Nam , xã Hòa Xuâ n Tây)
2
3
4
3
ạ Khu 4 (Hóc G o, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) 1.432.863,79 590.163,37
ữ ượ ệ Di n tích 0,0725 ha; tr l ng 1.040m 1.432.863,06 590.183,36
1.432.855,15 590.181,73
1.432.815,05 590.169,18
1.432.822,30 590.159,15
Di nệ tích: 0,047 9 ha, trữ ngượ l 870m3 ) Di nệ tích: 0,047 9 ha, trữ ngượ l 870m3 ) Di nệ tích: 0,047 9 ha, trữ ngượ l 870m3 ) Di nệ tích: 0,047 9 ha, trữ ngượ l 870m3 ) Di nệ tích: 0,047 9 ha, trữ ngượ l 870m3 ) Di nệ tích: 0,047 9 ha, trữ ngượ l 870m3 ) Di nệ tích: 0,047 9 ha, trữ ngượ l 870m3 ) 1Khu 4 (Hóc G o,ạ thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa
Xuân Tây) Khu 4 (Hóc G o,ạ thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 4 (Hóc G o,ạ thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 4 (Hóc G o,ạ thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 4 (Hóc G o,ạ thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 4 (Hóc G o,ạ thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 4 (Hó c G oạ , thôn
Bàn Nha m Nam , xã Hòa Xuâ n Tây)
2
3
4
5 Di nệ tích 0,072 5 ha; trữ ngượ l 1.040 m3 Di nệ tích 0,072 5 ha; trữ ngượ l 1.040 m3 Di nệ tích 0,072 5 ha; trữ ngượ l 1.040 m3 Di nệ tích 0,072 5 ha; trữ ngượ l 1.040 m3 Di nệ tích 0,072 5 ha; trữ ngượ l 1.040 m3 Di nệ tích 0,072 5 ha; trữ ngượ l 1.040 m3
3
Khu 5 (Đá Bàn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây;) 1.433.395,64 590.065,91
ữ ượ ệ Di n tích 0,437 ha; tr l ng 8.430m 1.433.407,46 590.082,04
1.433.308,62 590.136,82
1.433.235,58 590.198,04
1.433.223,49 590.182,11
1.433.247,01 590.169,48
1.433.262,11 590.135,74
1.433.269,11 590.114,40
1.433.366,49 590.088,82
Di nệ tích 0,072 5 ha; trữ ngượ l 1.040 m3 1Khu 5 (Đá Bàn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây;) Khu 5 (Đá Bàn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây;) Khu 5 (Đá Bàn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây;) Khu 5 (Đá Bàn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây;) Khu 5 (Đá Bàn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây;) Khu 5 (Đá Bàn,
thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây;) Khu 5 (Đá Bàn, thôn Bàn Nha m Nam , xã Hòa Xuâ n Tây; )
2
3
4
5
6
7
8
9 Di nệ tích 0,437 ha; trữ ngượ l 8.430 m3 Di nệ tích 0,437 ha; trữ ngượ l 8.430 m3 Di nệ tích 0,437 ha; trữ ngượ l 8.430 m3 Di nệ tích
3
Khu 6 (Hóc Gòn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) 1.431.748,00 590.588,00
ữ ượ ệ Di n tích 0,4 ha, tr l ng 6.630m 1.431.743,00 590.607,00
1.431.702,00 590.596,00
1.431.667,00 590.553,00
1.431.651,00 590.576,00
1.431.610,00 590.547,00
1.431.621,00 590.531,00
1.431.673,00 590.536,00
0,437 ha; trữ ngượ l 8.430 m3 Di nệ tích 0,437 ha; trữ ngượ l 8.430 m3 Di nệ tích 0,437 ha; trữ ngượ l 8.430 m3 Di nệ tích 0,437 ha; trữ ngượ l 8.430 m3 1Khu 6 (Hóc Gòn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 6 (Hóc Gòn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 6 (Hóc Gòn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 6 (Hóc
Gòn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 6 (Hóc Gòn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 6 (Hóc Gòn, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 6 (Hó c Gòn , thôn Bàn Nha m Nam , xã Hòa Xuâ n Tây)
2
3
4
5
6
7
8 Di nệ tích 0,4
3
ự Khu 7 (Đá D ng, thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông) 1.432.236,66 591.218,05
ữ ượ ệ Di n tích 0,102 ha; tr l ng: 2.780m 1.432.253,62 591.246,29
1.432.254,24 591.275,66
1.432.214,25 591.233,33
ha, trữ ngượ l 6.630 m3 Di nệ tích 0,4 ha, trữ ngượ l 6.630 m3 Di nệ tích 0,4 ha, trữ ngượ l 6.630 m3 Di nệ tích 0,4 ha, trữ ngượ l 6.630 m3 Di nệ tích 0,4 ha, trữ ngượ l 6.630 m3 Di nệ tích 0,4 ha, trữ ngượ l 6.630 m3 Di nệ tích 0,4 ha, trữ ngượ l 6.630 m3 1Khu 7 (Đá D ngự , thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông) Khu 7 (Đá D ngự
, thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông) Khu 7 (Đá D ngự , thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông) Khu 7 (Đá D ngự , thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông) Khu 7 (Đá D ngự , thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông) Khu 7 (Đá D ngự , thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông) Khu 7 (Đá D nự g, thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuâ n Đôn g)
2
3
4 Di nệ tích 0,102 ha; trữ ngượ l : 2.780 m3 Di nệ tích 0,102 ha; trữ ngượ l : 2.780 m3 Di nệ tích 0,102 ha; trữ ngượ l : 2.780 m3 Di nệ tích 0,102 ha; trữ ngượ l : 2.780 m3 Di nệ tích 0,102 ha; trữ ngượ l : 2.780 m3 Di nệ tích 0,102 ha; trữ ngượ l : 2.780 m3 Di nệ tích 0,102 ha; trữ ngượ l : 2.780
3
ế Khu 8 (Hóc Thi t, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) 1.432.887,69 590.705,08
ữ ượ ệ Di n tích 0,2589 ha; tr l ng: 3570m 1.432.863,29 590.722,54
1.432.846,31 590.694,00
1.432.791,84 590.697,73
1.432.797,18 590.668,20
1.432.869,66 590.674,81
m3 1Khu 8 (Hóc t,ế Thi thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 8 (Hóc t,ế Thi thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 8 (Hóc t,ế Thi thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 8 (Hóc t,ế Thi thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 8 (Hóc t,ế Thi thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây) Khu 8 (Hóc t,ế Thi thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa
Xuân Tây) Khu 8 (Hó c Thi t,ế thôn Bàn Nha m Nam , xã Hòa Xuâ n Tây)
2
3
4
5
6 Di nệ tích 0,258 9 ha; trữ ngượ l : 3570 m3 Di nệ tích 0,258 9 ha; trữ ngượ l : 3570 m3 Di nệ tích 0,258 9 ha; trữ ngượ l : 3570 m3 Di nệ tích 0,258 9 ha; trữ ngượ l : 3570
Khu 9 (Hóc Dông, Bàn Nham Nam, xã Hòa xuân Tây) 1.430.631,21 590.088,68
3)
ữ ượ ệ Di n tích 0,2466 ha; tr l ng: 3.450m 1.430.621,78 590.061,64
1.430.557,39 590.101,34
1.430.555,92 590.061,70
m3 Di nệ tích 0,258 9 ha; trữ ngượ l : 3570 m3 Di nệ tích 0,258 9 ha; trữ ngượ l : 3570 m3 Di nệ tích 0,258 9 ha; trữ ngượ l : 3570 m3 1Khu 9 (Hóc Dông, Bàn Nham Nam, xã Hòa xuân Tây) Khu 9 (Hóc Dông, Bàn Nham Nam, xã Hòa xuân Tây) Khu 9 (Hóc Dông, Bàn Nham Nam, xã Hòa xuân Tây) Khu 9 (Hóc Dông, Bàn Nham Nam, xã
Hòa xuân Tây) Khu 9 (Hóc Dông, Bàn Nham Nam, xã Hòa xuân Tây) Khu 9 (Hóc Dông, Bàn Nham Nam, xã Hòa xuân Tây) Khu 9 (Hó c Dôn g, Bàn Nha m Nam , xã Hòa xuân Tây)
2
3
4 Di nệ tích 0,246 6 ha; trữ ngượ l : 3.450 m3) Di nệ tích 0,246 6 ha; trữ ngượ l : 3.450 m3) Di nệ tích
0,246 6 ha; trữ ngượ l : 3.450 m3) Di nệ tích 0,246 6 ha; trữ ngượ l : 3.450 m3) Di nệ tích 0,246 6 ha; trữ ngượ l : 3.450 m3) Di nệ tích 0,246 6 ha; trữ ngượ l : 3.450 m3) Di nệ tích 0,246 6 ha; trữ ngượ l : 3.450 m3)
1 1.496.258,00 579.643,00 ấ ố C p 122: 543.696 m3 2 1.496.213,18 579.761,57 49 1,5 05 năm 02 tháng 3 1.496.102,99 579.705,08 S : 21/GP UBND ngày 21/3/2017 Đá VLXD thông ngườ th 100.000 m3/năm 4 1.496.148,00 579.591,00 Thôn Hòa ệ Hi p, xã Xuân ị ị Th nh, th xã Sông C uầ Công ty TNHH Xây d ngự ngươ Th ị ạ m i D ch ụ ụ v Ph c H ngư 1 1.497.894,49 580.559,63
2 1.497.875,29 580.508,53
3 1.497.836,11 580.584,74 ấ ố 4 1.497.729,31 580.558,84 C p 122: 832.500 m3 50 30 năm 9,4664 5 1.497.632,02 580.613,80 S : 23/GP UBND ngày 29/3/2017 100.000 m3 Công ty TNHH Xây d ngự Hòa Mỹ Đá VLXD thông ngườ th 6 1.497.572,07 580.480,17 Thôn Hòa M , xãỹ Xuân ị ị Th nh, th xã Sông C uầ 7 1.497.664,00 580.236,00
ố 51 S 40/GP 642.000 m3 16,0 8 1 1.497.878,00 1.424.792,40 580.218,00 596.581,99 ấ Đ t san l pấ Đ nế 14/4/2018 2 1.425.148,70 596.846,73 UBND ngày 14/11/2012 100.000 m3/năm ạ Công ty ầ ổ C ph n ậ T p đoàn ả H i Th ch ỏ ấ M đ t xã Hòa Xuân Nam, huy nệ 3 1.425.329,66 596.602,91
4 1.425.274,79 596.561,99
5 1.425.330,83 596.486,56
Đông Hòa 6 1.425.115,84 596.326.82
7 1.425.069,80 596.402,25
8 1 1.424.973,55 1.468.654,23 596.338,17 580.551,78
2 1.468.660,74 580.559,20
3 1.468.668,35 580.576,61 ố 17.055 m3 52 0,9 4 1.468.666,86 580.604,38 ấ Đ t san l pấ Ba năm b nố tháng 5.000 m3/năm S 04/GP UBND ngày 03/01/2017 Công ty TNHH Thiên H iả An 5 1.468.655,71 580.630,10 Thôn Phú Tân 2, xã An C ,ư huy nệ Tuy An 6 1.468.567,94 580.681,82
7 1.468.537,14 580.618,51
ơ 316.585 t n ấ ố 53 17,5 năm 69,0752 Than bùn S : 47/GP UBND ngày 26/7/2011 18.000 ấ t n/năm Công ty CP công nghệ sinh h cọ Thiên Ân Thôn H oả S n, xã Hòa Xuân Nam, huy nệ Đông Hòa ệ ồ Khu Đ ng Bé, Di n tích 45,5552 1.427.458,00 595.007,00
1.427.046,00 595.369,00
1.426.935,00 594.919,00
1.426.519,00 594.377,00
1.427.017,00 594.377,00
Khu Đ ngồ Bé, Di nệ tích 45,55 52Kh u Đ ngồ Bé, Di nệ tích 45,55 52Kh u Đ ngồ Bé, Di nệ tích 45,55 52Kh u Đ ngồ Bé, Di nệ tích 45,55 52Kh u Đ ngồ Bé, Di nệ tích 45,55 52Kh u Đ ngồ Bé, Di nệ tích 45,55 52Kh u
Đ ngồ Bé, Di nệ tích 45,55 521
2
3
4
ệ ố Khu H c Núi Dinh, di n tích 5,488 ha 1.426.927,00 595.528,00
1.426.586,00 595.818,00
1.426.545,00 595.778,00
1.426.725,00 595.441,00
5 Khu H cố Núi Dinh, di nệ tích 5,488 haKh u H cố Núi Dinh, di nệ tích 5,488 haKh u H cố Núi Dinh, di nệ tích 5,488 haKh u H cố Núi Dinh, di nệ tích 5,488 haKh u H cố Núi Dinh, di nệ tích 5,488 haKh u H cố Núi Dinh, di nệ tích 5,488 haKh u H cố Núi Dinh, di nệ tích 5,488 ha6
7
8
1.425.849,00 596.077,00
1.425.580,00 596.184,00 ệ ố Khu H c Vũng, di n tích 5,28 ha 1.425.555,00 595.949,00
1.425.841,00 595.939,00
9 Khu H cố Vũng, di nệ tích 5,28 haKh u H cố Vũng, di nệ tích 5,28 haKh u H cố Vũng, di nệ tích 5,28 haKh u H cố Vũng, di nệ tích 5,28 haKh u H cố Vũng, di nệ tích 5,28 haKh u H cố Vũng, di nệ tích 5,28 haKh u H cố Vũng, di nệ tích 5,28 ha10
11
12
ố ệ Khu H c 2, di n tích 4,096 ha 1.425.629,00 595.394,00
1.425.610,00 595.561,00
1.425.551,00 595.683,00
1.425.439,00 595.647,00
1.425.531,00 595.320,00
13 Khu H cố 2, di nệ tích 4,096 haKh u H cố 2, di nệ tích 4,096 haKh u H cố 2, di nệ tích 4,096
haKh u H cố 2, di nệ tích 4,096 haKh u H cố 2, di nệ tích 4,096 haKh u H cố 2, di nệ tích 4,096 haKh u H cố 2, di nệ tích 4,096 ha14
15
16
17
ố ướ ả Khu H c L ệ i Qu ng, di n tích 7,776 1.425.929,00 595.198,00
1.425.631,00 595.367,00
1.425.524,00 595.276,00
1.425.624,00 595.038,00
1.425.724,00 595.022,00
18 Khu H cố iướ L Qu nả g, di nệ tích 7,776 Khu H cố iướ L Qu nả g, di nệ tích 7,776 Khu H cố iướ L Qu nả g, di nệ tích 7,776 Khu H cố iướ L Qu nả g, di nệ tích 7,776 Khu H cố iướ L
Qu nả g, di nệ tích 7,776 Khu H cố iướ L Qu nả g, di nệ tích 7,776 Khu H cố iướ L Qu nả g, di nệ tích 7,776 19
20
21
22
ố ệ Khu H c 1, di n tích 0,88 ha 1.426.112,00 595.117,00
1.426.048,00 595.125,00
1.425.999,00 595.173,00
1.425.966,00 595.133,00
1.426.021,00 595.055,00
1.426.118,00 595.082,00
23 Khu H cố 1, di nệ tích 0,88 haKh u H cố 1, di nệ tích 0,88 haKh u H cố 1, di nệ tích 0,88 haKh u H cố 1, di nệ tích 0,88 haKh u H cố 1, di nệ tích 0,88 haKh u H cố 1, di nệ tích 0,88 haKh u H cố
1, di nệ tích 0,88 ha24
25
26
27
28
29 1 1.454.428,30 573.310,05
1.454.458,30 573.407,36 2
1.454.472,42 573.559,33 3 ố 1.454.289,82 573.491,74 4 240.000 m3 54 30 năm 6,04 Đá pố lát 1.454.299,76 573.630,00 5 8.000 m3/năm S : 08/GP UBND ngày 15/02/2016 Công ty ầ ổ C ph n VLXD Phú Yên Xã Hòa Quang B c,ắ huy nệ Phú Hòa 1.454.188,00 573.630,28 6
1.454.190,00 573.451,91 7
1.454.299,78 1.436.200,14 573.310,06 549.365,75 8 1
1.436.184,00 549.403,00 2
1.435.993,00 549.315,00 3 ấ 1.436.042,00 549.225,00 4 C p 121: 32.371 m3 ố 1.436.170,25 549.287,35 5 ấ 55 1,75 Đá pố lát 1.436.141,29 549.325,33 6 S 12/GP UBND ngày 25/01/2017 C p 122: 11.560 m3 ườ ố M i b n năm hai tháng 1.436.169,24 549.333,64 7 3.000m3/năm Hòn G p,ộ thôn Tân ậ L p, xã ứ Đ c Bình Đông, huy nệ Sông Hinh Công ty ầ ổ C ph n Khai thác và Chế bi nế khoáng ả s n Hùng Dũng 1.436.177,17 549.339,98 8
1.436.183,05 549.325,21 9
10 1 1.436.191,57 1.452.872,00 549.360,11 546.945,00
1.452.732,00 547.047,00 2
1.452.669,00 547.053,00 3
1.452.429,00 546.993,00 4
1.452.419,00 546.819,00 5 ố 1.452.321,00 546.764,00 6 68.658 t nấ 56 21,62 Qu ngặ vàng 13 năm 06 tháng 1.452.161,00 546.635,00 7 ấ 6.841 t n/năm S 31/GP UBND ngày 17/4/2017 Công ty TNHH Tân Hoàng Đ tạ Xã S nơ c,ướ Ph huy nệ ơ S n Hòa 1.452.071,00 546.562,00 8
1.452.094,00 546.412,00 9
1.452.313,00 546.481,00 10
1.452.600,00 546.656,00 11
1.452.647,00 546.615,00 12
1.442.778,00 583.863,00 01
1.442.864,00 583.950,00 02 ố S 44/GP UBND 82.857 m3 57 3,0 Cát xây d ngự 08 năm 09 tháng 1.442.675,00 584.122,00 03 10.000 m3/năm Ngày 08/8/2017 Công ty ầ ổ C ph n Lâm đ cặ ả s n Phú Yên 1.442.594,00 584.030,00 04
Sông Đà R ng,ằ thôn Vĩnh Phú, xã Hòa An, huy nệ Phú Hòa Sông Ba, 08 năm 04 ố 58 S 43/GP Doanh Cát xây 81.432 m3 2,0 1 1.440.719,00 557.671,00
2 1.440.719,00 557.871,00 UBND d ngự 10.000 m3/năm tháng 3 1.440.619,00 557.871,00 Ngày 07/8/2017 4 1.440.619,00 557.671,00 thôn Hà Giang, xã S nơ Giang, huy nệ Sông Hinh
ộ
ườ
nghi p tệ ư nhân V nậ ả i Xây t d ngự H ngồ Nguyên ấ
2. Danh sách Gi y phép do B Tài nguyên và Môi tr
ấ ng c p:
ờ TT ượ l Th i gian X (m) Y (m) ấ ố S , ngày ký Gi y phép Đi mể góc Tên khoáng s nả Trữ ng/Công su tấ ị Đ a danh khu v cự khai thác Di nệ tích (ha) ổ ứ T ch c, cá nhân ượ ấ c c p đ phép 1 1.454.061,00 583.728,00
2 1.454.037,00 583.818,00
3 1.453.887,00 583.785,00
4 1.453.734,00 584.006,00
5 1.453.610,00 484.067,00
6 1.453.485,00 584.064,00
7 1.453.344,00 584.035,00 ố S : 57/QĐ ĐCKS 1 1.227.691m3 26 1.453.220,00 584.091,00 8 Tro núi l aử Đ nế 06/01/2027 9 1.453.268,00 583911,00 Ngày 6/01/1997 Công ty ầ ổ C ph n khoáng ả s n Phú Yên Thôn Chính Nghĩa, xã An Phú, TP Tuy Hoà 10 1.453.158,00 583.867,00
11 1.453.196,00 583.697,00
12 1.453.221,00 583.701,00
13 1.453.450,00 583.609,00
14 1.453.716,00 583.666,00
15 1 1.453.911,00 1.454.472,00 583.694,00 573.643,00
2 1.454.501,37 573.677,53
3 1.454.277,75 573.931,55 100.000 m3 S :ố 1953/GP ĐCKS 4 ố Đá p lát 7,07 1.454.181,00 573.945,00 2 Đ nế 29/8/2026 4.000 m3 Công ty ầ ổ C ph n I.D.P Xã Hòa Ki n,ế thành phố Tuy Hòa 5 1.454.113,00 573.852,00 Ngày 29/8/2001 6 1.454.100,00 573.751,00
7 1.454.139,00 573.700,00 1 1.439.512,01 570.281,62
2 1.439.632,60 570.663,01 S :ố 1552/GP BTNMT N cướ khoáng 3 100 m3/ngày 40 Đ nế 05/7/2017 3 1.438.774,48 570.9934,35 Cty CP ệ ỹ K ngh th cự ẩ ph m Phú Yên Ngày 8/10/2007 4 1.438.650,89 570.552,96 Thôn Phú Sen, xã Hòa Đ nhị Tây, huy nệ Phú Hoà 1 1.450060.33 561321.25
2 1.450040.68 561356.44
3 1.450051.17 561406.33 50.000 m3 ố S : 55/GP BTNMT 4 ố Đá p lát 0,68 Đ nế 17/01/2025 4 1.449951.50 561437.31 2.500 m3/năm Cty SX đá TNHH Granida Xã S nơ Xuân, huy nệ ơ S n Hoà Ngày 17/01/2005 5 1.449980.84 561372.03
6 1 1.450012.29 1.490619.28 561316.73 558839.78 5 Fluorit 33.000 t nấ 2,15 Đ nế 02/8/2020 2 1.490619.99 558909.68 ấ 2.500 t n/năm S :ố 1156/GP BTNMT 3 1.490390.35 558942.01 Công ty ầ ổ C ph n khoáng ả s n Phú Yên Xã Xuân Lãnh, huy nệ Đ ngồ Xuân Ngày 02/8/2007
4 1.490389.28 558837.05
5 1 1.490450.96 1.490868.68 558824.25 571178.44
202.083 m3 2 1.491100.25 571826.03 ố Đá p lát 10,5 6 Đ nế 29/6/2041 7.000 m3 3 1.490925.28 571827.81 ỉ Công ty ầ ổ C ph n Granite Phú Yên Xã Xuân Lâm, thị xã Sông ầ C u, t nh Phú Yên S :ố 1253/GP BTNMT ngày 29/6/2011
4 1 1.490718.70 1.467052.89 571179.96 568516.12
2 1.467053.20 568547.11
3 1.467118.32 568759.44
4 1.467094.96 568822.67 ộ 354.000 m3 5 1.466975.90 568915.85 S :ố 1129/GP BTNMT Diatomit 11,8 7 Đ nế 13/6/2026 25.000 m3/năm 6 1.466901.92 568916.59 Thôn Hòa L c, xã An Xuân, huy nệ Tuy An Công ty ầ ổ C ph n khoáng ả s n Phú Yên Ngày 13/6/2011 7 1.466755.72 568895.06
8 1.466761.58 568782.01
9 1.466720.59 568682.43
10 1.466728.93 568616.35
Ụ Ụ PH L C 3
Ử
Ế
Ệ
Ự ế ị
ủ
ố
ỉ
Ỏ Ể Ả DANH SÁCH CÁC KHU V C KHAI THÁC ĐÃ K T THÚC, ĐÓNG C A M Đ B O V (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2275/QĐUBND ngày 20/11/2017 c a UBND t nh)
Di nệ tích TT ế ị Quy t đ nh X (m) Y (m) ị ự Đ a danh khu v c khai thác Đi mể góc ổ ứ T ch c, cá cượ nhân đ ấ c p phép Tên khoáng s nả (ha) 1.457.212,00 582.042,00 1
ố S 251/QĐUBND 1.457.036,00 582.285,00 2 ầ 1 2,2 ệ Xã An Ch n,ấ huy n Tuy An Ngày 01/2/2016 1.456.928,00 582.207,00 3 Đá VLXD thông ngườ th Công ty Cổ ầ ư ph n Đ u t ả ự Xây d ng H i Th chạ
ố 2 S 442/QĐUBND 8,322 1.457.104,00 1.456.539,39 581.964,00 582.678,87 4 1 ầ Ngày 06/3/2017 1.456.553,61 582.697,87 2 Đá VLXD thông ngườ th Xã An Phú, ố thành ph Tuy Hòa Công ty Cổ ph n Xây ự d ng Giao thông Phú Yên 1.456.549,76 582.714,67 3
1.456.522,52 582.739,02 4
1.456.471,10 582.780,27 5
1.456.444,27 582.785,54 6
1.456.407,10 582.803,62 7
1.456.340,00 582.847,97 8
1.456.324,67 582.853,37 9
1.456.210,16 582.802,67 10
1.456.200,00 582.729,19 11
1.456.170,94 582.700,11 12
1.456.151,79 582.700,06 13
1.456.151,81 582.693,63 14
1.456.125,00 582.687,00 15
1.456.083,61 582.686,31 16
1.456.067,34 582.681,49 17
18 1.456.067,34 582.700,00
19 1.455.935,81 582.700,00
20 1.455.935,81 582.700,00
21 1.455.954,59 582.687,04
22 1.455.958,29 582.678,93
23 1.455.961,09 582.671,96
24 1.455.960,14 582.663,56
25 1.455.947,51 582.659,26
26 1.455.939,50 582.656,54
27 1.455.923,38 582.651,05
28 1.455.917,03 582.648,89
29 1.455.984,88 582.449,00
30 1.456.038,25 582.448,76
31 1.456.039,50 582.505,04
32 1.456.053,41 582.513,68
33 1.456.081,31 582.523,84
34 1.456.079,31 582.568,74
35 1.456.095,03 582.590,28
36 1.456.083,20 582.615,43
37 1.456.010,91 582.615,41
38 1.455.997,00 582.600,00
39 1.455.988,89 582.593,70
40 1.455.985,56 582.596,89
41 1.455.975,08 582.637,52
42 1.455.975,00 582.654,97
43 1.455.960,11 582.685,36
44 1.456.006,65 582.669,60
45 1.456.043,66 582.658,75
46 1.456.059,02 582.662,27
47 1.456.078,47 582.679,83
48 1.456.078,47 582.679,83
49 1.456.131,44 582.682,98
50 1.456.152,04 582.687,12
51 1.456.192,61 582.655,73
52 1.456.299,29 582.608,97
53 1.456.317,11 582.630,97
54 1.456.378,91 582.632,25
55 1.456.391,68 582.606,73
56 1.456.444,93 582.633,36
57 1.456.504,25 582.679,22
ố 58 1 1.456.514,00 1.497.901,00 582.675,13 580.695,00 3 2,5 ị S 2251/QĐ UBND Xã Xuân C nh,ả ầ th xã Sông C u 2 1.497.826,00 580.807,00 Công ty TNHH ự Xây d ng Hòa Mỹ Đá VLXD thông ngườ th Ngày 22/9/2016
3 1.497.672,00 580.704,00
4 1 1.497.747,00 1.455.384,10 580.592,00 583.612,30
2 1.455.363,80 583.641,00
3 1.455.346,50 583.655,50
4 1.455.346,60 583.663,40
5 1.455.377,70 583.698,00
6 1.455.359,00 583.745,60
7 1.455.292,30 583.751,80
8 1.455.216,50 583.726,80
9 1.455.214,40 583.725,30
10 1.455.164,70 583.687,00
11 1.455.192,10 583.637,50
12 1.455.238,20 583.559,00 ố S 2463/QĐ UBND 13 4 5,0603 1.455.243,70 583.552,00 Công ty Cổ ầ ph n 3.2 Đá VLXD thông ngườ th Xã An Phú, ố thành ph Tuy Hòa Ngày 17/10/2016 14 1.455.264,00 583.543,30
15 1.455.384,10 583.612,30
16 1.455.363,80 583.641,00
17 1.455.346,50 583.655,50
18 1.455.346,60 583.663,40
19 1.455.520,00 583.807,90
20 1.455.531,50 583.827,80
21 1.455.527,20 583.831,10
22 1.455.513,00 583.838,70
23 1.455.499,20 583.843,40
24 1.455.478,40 583.817,80
25 1 1.455.500,40 1.447.992,00 583.811,00 556.052,00
ố 2 1.447.904,00 556.327,00 S 857/QĐUBND ặ 5 ắ Qu ng s t 5,0 3 1.447.728,00 556.277,00 Ngày 18/5/2015 ơ Xã S nơ Nguyên, huy nệ S n Hòa Công ty TNHH Phát tri nể Khoáng s nả Duy Tân 4 1.447.804,00 556.027,00 ố ị S 1211/QĐ UBND ặ ề ượ 6 18 Theo Đ án đ ệ c duy t ệ ắ Qu ng s t Xã An Đ nh, huy n Tuy An Ngày 14/8/2012 Công ty TNHH Luy n kimệ ơ S n giang Phú Yên
Ụ Ụ PH L C 4
Ố
Ế
Ị
CÁC KHU V C D TR KHOÁNG S N TITAN QU C GIA THEO QUY T Đ NH S
Ủ Ề
Ệ
Ả Ự Ự Ữ Ủ ƯỚ 645/QĐTTG NGÀY 06/5/2014 C A TH T
Ố Ự NG CHÍNH PH V PHÊ DUY T KHU V C
Ố
Ả
ủ
ố
ỉ
Ủ Ự Ữ ế ị
D TR KHOÁNG S N QU C GIA (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2275/QĐUBND ngày 20 /2017 c a UBND t nh)
ị
ầ 02 khu v cự
1. Th xã Sông C u:
2
ự
ệ Khu v c 1: Di n tích 20,0 km
ọ ộ
ọ ộ
Đi mể T a đ VN2000, múi chi u 3
ế o T a đ VN2000, múi chi u 3
ế o T a đọ ộ
ụ
ụ
ế kinh tuy n tr c 108
o30’
o30’T aọ ế o kinh
góc
o
ế kinh tuy n tr c 108 ộ đ VN2000, múi chi u 6 ế
ụ
tuy n tr c 111
VN2000, múi chi uế 6o kinh ụ ế tuy n tr c 111oDi nệ tích (km2)
20
X(m) 1.500.696 1.502.199 1.503.775 1.509.449 1.509.468 1.505.881 1.502.508 1.500.744 1.499.736
X(m) 1.500.800 1.502.300 1.503.900 1.509.600 1.509.600 1.506.000 1.502.600 1.500.800 1.499.800
Y(m) 310.600 310.900 308.600 306.200 308.000 309.200 311.800 315.300 314.500
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Y(m) 581.125 581.409 579.093 576.635 578.435 579.676 582.306 585.824 585.035 2
ự
ệ Khu v c 2: Di n tích 11,0 km
ọ ộ
ế o T a đ VN2000, múi chi u 3
ụ
ế kinh tuy n tr c 108
o30’
Đi mể góc
o
ế o ọ ộ T a đ VN2000, múi chi u 3 o30’T aọ ụ ế kinh tuy n tr c 108 ế o kinh ộ đ VN2000, múi chi u 6 ế
ụ
tuy n tr c 111
T a đọ ộ VN2000, múi chi uế 6o kinh ụ ế tuy n tr c 111oDi nệ tích (km2)
11
X(m) 1.487.349 1.490.236 1.494.228 1.494.740 1.495.930 1.496.322 1.498.422 1.498.425 1.496.826 1.496.334 1.494.350 1.493.637 1.490.242 1.488.752 1.489.774 1.489.278
X(m) 1.487.400 1.490.300 1.494.300 1.494.800 1.496.000 1.496.400 1.498.500 1.498.500 1.496.900 1.496.400 1.494.400 1.493.700 1.490.300 1.488.800 1.489.800 1.489.300
Y(m) 315.700 314.4000 313.700 314.900 313.900 313.100 313.100 313.400 313.500 314.300 315.800 314.600 315.000 316.000 318.200 318.600
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ệ
Y(m) 586.361 585.031 584.291 585.486 584.473 583.669 583.648 583.948 584.064 584.869 586.390 585.197 585.631 586.647 588.836 589.241 Di nệ tích 21,0 km2
2. Huy n Tuy An:
ọ ộ
ọ ộ
Đi mể T a đ VN2000, múi chi u 3
ế o T a đ VN2000, múi chi u 3
ế o T a đọ ộ
ụ
ụ
góc
ế kinh tuy n tr c 108
o30’
o30’T aọ ế o kinh
o
ế kinh tuy n tr c 108 ộ đ VN2000, múi chi u 6 ế
ụ
tuy n tr c 111
VN2000, múi chi uế 6o kinh ụ ế tuy n tr c 111oDi nệ tích (km2)
21
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
X(m) 1.459.000 1.461.500 1.465.400 1.466.100 1.467.500 1.469.900 1.473.300 1.475.300 1.475.000 1.472.800 1.466.200 1.465.400 1.463.200 1.461.700 1.458.900
Y(m) 314.300 313.900 315.400 316.800 316.200 313.500 312.800 314.200 314.600 314.000 317.900 316.100 316.300 315.100 315.700
ệ
Y(m) 585.246 584.821 586.282 587.675 587.061 584.337 583.603 584.983 585.386 584.808 588.774 586.982 587.204 586.019 586.647 2 Di n tích 4,0 km
X(m) 1.458.937 1.461.433 1.465.347 1.466.061 1.467.455 1.469.828 1.473.221 1.475.234 1.474.938 1.472.733 1.466.172 1.465.354 1.463.156 1.461.645 1.458.851 ố 3. Thành ph Tuy Hòa:
ọ ộ
ế o T a đ VN2000, múi chi u 3
ụ
ế kinh tuy n tr c 108
o30’
Đi mể góc
o
ế o ọ ộ T a đ VN2000, múi chi u 3 o30’T aọ ụ ế kinh tuy n tr c 108 ế o kinh ộ đ VN2000, múi chi u 6 ế
ụ
tuy n tr c 111
T a đọ ộ VN2000, múi chi uế 6o kinh ụ ế tuy n tr c 111oDi nệ tích (km2)
4
Y(m) 585.934 585.023 585.607 588.035
1 2 3 4
Y(m) 314.900 314.000 314.600 317.000
ệ
ệ
X(m) 1.450.100 1.451.200 1.452.900 1.450.000 2 Di n tích 19,0 km
X(m) 1.450.044 1.451.135 1.452.840 1.449.964 4. Các huy n Đông Hòa, Tây Hòa:
ọ ộ
ế o T a đ VN2000, múi chi u 3
ụ
Đi mể góc
ế kinh tuy n tr c 108
o30’