Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH BÌNH THU N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ậ Bình Thu n, ngày 26 tháng 7 năm 2016 S : 23/2016/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ệ Ố Ề Ấ Ấ Ể Ỉ Ậ Ấ Ấ Ị Ị Ề Ỉ Ề Ử Ụ V H S ĐI U CH NH GIÁ Đ T Đ XÁC Đ NH GIÁ Đ T TÍNH THU TI N S D NG Đ T, TI N THUÊ Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH THU N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ề ấ ố ị ị ị Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph Quy đ nh v giá đ t;
ứ ủ ủ ề ố ị ị ị ấ ề ử Căn c Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph Quy đ nh v thu ti n s ụ d ng đ t;
ủ ủ ề ề ị ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph Quy đ nh v thu ti n thuê ặ ướ ấ đ t, thuê m t n ố c;
ứ ủ ủ ề ố ị ị ị Căn c Ngh đ nh s 104/2014/NĐCP ngày 14/11/2014 c a Chính ph Quy đ nh v khung giá đ t;ấ
ướ ủ ẫ ộ ư ố ố ề ử ụ ủ ủ ề ị ị ộ ố ề ứ Căn c Thông t s 76/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 c a B Tài chính H ng d n m t s đi u ị ủ c a Ngh đ nh s 45/2014/NÐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph Quy đ nh v thu ti n s d ng đ t;ấ
ướ ủ ẫ ộ ộ ố ề ấ ư ố ố ủ ủ ề ề ị ị ứ Căn c Thông t s 77/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 c a B Tài chính H ng d n m t s đi u ị ủ c a Ngh đ nh s 46/2014/NÐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph Quy đ nh v thu ti n thuê đ t, ặ ướ thuê m t n c.
ố ở ố ở ườ ưở ụ ng, C c tr ng ế ỉ ụ ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính, Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr C c Thu t nh,
Ế Ị QUY T Đ NH:
Đi u 1.ề
ả ấ ấ ể ể ị ụ ụ ề ử ụ ề ấ ị ỉ ỉ ậ (theo bi u ph l c đính kèm) ế ị ệ ố ề 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này B ng h s đi u ch nh giá đ t đ xác đ nh giá đ t tính thu ấ ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t trên đ a bàn t nh Bình Thu n .
ề ử ụ ằ ấ ị ấ c tính b ng giá đ t ị ấ ỉ ấ ủ ừ ỉ ề ủ Ủ ấ ị ấ ả ả ề ụ ể ượ 2. Giá đ t tính thu ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t c a t ng v trí c th đ ệ ố ề ạ t ạ t i các b ng giá đ t theo quy đ nh c a y ban nhân dân t nh (x) h s đi u ch nh giá đ t quy đ nh i Kho n 1 Đi u này.
ấ ạ ỉ ứ ể ế ị ề ị H s đi u ch nh giá đ t t i Đi u 1 Quy t đ nh này là căn c đ xác đ nh giá đ t c th ấ ụ ể
Đi u 2.ề trong các tr ệ ố ề ợ ườ ng h p:
ủ ả ị ử đ tấ ho c khu đ t có giá tr (tính theo giá đ t trong B ng ấ ỉ ị ặ ướ ườ ề ử ụ đ tấ c a th a 1. Tính thu ti n s d ng Ủ giá đ t) do y ban nhân dân t nh quy đ nh d ấ ỷ ồ đ ng trong các tr ấ ợ ng h p: i 20 t
ượ ề ử ụ ấ ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t không thông qua hình th c đ u giá ổ ứ đ ề ử ụ c Nhà n ấ ậ ụ ể ướ T ch c quy n s d ng đ t, công nh n quy n s d ng ề ử ụ đ tấ , cho phép chuy n m c đích s d ng ứ ấ ử ụ đ tấ ;
ượ ướ ứ ấ ấ c Nhà n ề ử c giao đ t không thông qua hình th c đ u giá quy n s ấ ộ H gia đình, cá nhân đ ụ d ng đ t;
ề ử ụ ụ ể ậ ấ c công nh n quy n s d ng đ t, cho phép chuy n m c đích ấ ố ớ ấ ở ượ ạ ứ ượ ộ H gia đình, cá nhân đ c Nhà n ệ ử ụ s d ng đ t đ i v i di n tích đ t ướ v t h n m c.
ị ỳ ổ ầ ị ị ấ ả ờ ấ ả ề ộ ầ ơ ấ ả ề ứ ấ ể ừ ộ ầ ấ ả ề ấ ề ậ ị ơ ấ ơ ể ị ề ả ấ ị ạ ượ ng tài s n g n li n ơ ả ờ ướ ệ ấ ả ề ụ ậ ấ ườ ệ ề c áp d ng trong tr ướ Ủ ấ ả 2. Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm cho chu k n đ nh đ u tiên, xác đ nh ơ đ n giá thuê đ t tr ti n m t l n cho c th i gian thuê không thông qua hình th c đ u giá; xác ấ đ tấ khi chuy n t ấ ả ề ị thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm sang thuê đ t tr ti n đ nh đ n giá thuê ả ả ờ i Kho n 2 Đi u 172 Lu t Đ t đai; xác thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê theo quy đ nh t ề v iớ đ tấ thuê theo quy đ nh t ắ ạ ả ậ ấ ị đ nh đ n giá thuê đ t khi nh n chuy n nh i ả ề ấ đ tấ tr ti n thuê đ t hàng năm và đ n giá ơ Kho n 3 Đi u 189 Lu t Đ t đai; xác đ nh đ n giá thuê ộ ầ ầ ổ thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê khi c ph n hóa doanh nghi p nhà n c ử ấ ấ ủ ợ ượ ng h p di n tích tính thu ti n thuê đ t c a th a đ t ho c khu đ t có giá đ ị ỉ ấ ị tr (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) do y ban nhân dân t nh quy đ nh d ấ ỷ ồ đ ng. ặ i 20 t
ấ ả ề ề ấ ơ ỉ ạ ơ ấ i đ n giá thuê đ t cho ị ỳ ổ ế 3. Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm khi đi u ch nh l ị chu k n đ nh ti p theo.
ị ấ ể ứ ể ấ ấ ở ả ề ấ ề ử ụ 4. Xác đ nh giá kh i đi m trong đ u giá quy n s d ng đ t đ cho thuê theo hình th c thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ở ủ ở ấ Ủ ứ ả ượ ấ ỉ ị ườ ệ ố ở ị ế ị ề ạ ố ủ ng c a UBND các huy n, th xã, thành ph và S Tài nguyên và Môi tr ụ ượ ỉ ư Ủ ổ ỉ c giao t ự ệ ấ ế ị ạ ợ ị ỉ ườ ệ ế ụ 1. Hàng năm, S Tài chính có trách nhi m ch trì cùng S Tài nguyên và Môi tr ng, C c Thu ể ỉ ự ế t nh căn c B ng giá đ t y ban nhân dân t nh quy đ nh, thông tin giá đ t chuy n nh ng th c t ị ườ trên th tr ng báo cáo ủ Ủ ệ i Đi u 9 Quy t đ nh s 59/2014/QĐUBND ngày 26/12/2014 c a y theo nhi m v đ ử ổ ệ ban nhân dân t nh th c hi n rà soát, tham m u y ban nhân dân t nh xem xét b sung, s a đ i h ố ề i Quy t đ nh này cho phù h p. s đi u ch nh giá đ t quy đ nh t
ở ướ ệ ậ ộ ự ế ề ấ ự ạ ẫ ơ ạ ườ ị ể ị ng, ng d n c quan tài nguyên môi tr i các khu quy ho ch phát tri n du l ch trên đ a bàn ệ ố ề ể ấ ị 2. S Xây d ng có trách nhi m cung c p thông tin, h ị ơ c quan thu v xác đ nh m t đ xây d ng t ự ỉ ỉ t nh đ tính h s đi u ch nh giá đ t các d án du l ch.
ệ ự Đi u 4.ề Hi u l c thi hành
ế ị ệ ự ượ ngày ký ban hành và đ ể ụ c áp d ng đ ề ử ụ ề ấ ấ ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t ấ ừ xác đ nh giá đ t tính thu ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t t ngày 01 tháng 01 năm 2016.
ế ị ế ủ Ủ ề ử ụ ấ ể ố ỉ ấ ị ỉ ế ị ệ ố ề ị ề ệ ấ ề ậ ỉ 2. Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 10/2015/QĐUBND ngày 24/3/2015 c a y ban nhân ấ dân t nh v vi c ban hành h s đi u ch nh giá đ t đ xác đ nh giá đ t tính thu ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t trong năm 2015 trên đ a bàn t nh Bình Thu n.
Ủ ở
ố ộ Ủ ườ ụ ơ ụ ng, C c tr ổ ứ ủ ị ị ở ng các c quan thu c y ban nhân ch c, cá nhân có liên quan căn c ứ ỉ ế ị ố ỉ Đi u 5ề . Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Tài chính, Giám đ c S Tài ủ ưở ế ỉ ưở ng C c Thu t nh, th tr nguyên và Môi tr ố ệ dân t nh; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph và các t Quy t đ nh thi hành./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ọ ễ Nguy n Ng c Hai
Ụ Ụ PH L C
Ả Ấ Ể Ị Ệ Ố Ề Ấ Ấ Ấ Ậ Ị Ỉ Ỉ Ề ế ị ủ Ủ ậ ỉ Ề Ử Ụ B NG H S ĐI U CH NH GIÁ Đ T Đ XÁC Đ NH GIÁ Đ T TÍNH THU TI N S D NG Đ T, TI N THUÊ Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH THU N ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 23/2016/QĐUBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh Bình Thu n )
ử ụ ụ ấ ị Stt M c đích s d ng đ t, đ a bàn ệ ố ề H s đi u ch nhỉ
ấ ả ệ ấ I Đ t s n xu t nông nghi p
ấ ồ 1 Đ t tr ng lúa n ướ c
ệ Huy n Tuy Phong 1,03
ệ ắ Huy n B c Bình 1,06
ệ ậ ắ Huy n Hàm Thu n B c 1,10
ệ ậ Huy n Hàm Thu n Nam 1,17
ị Th xã La Gi 1,20
ứ ệ Huy n Đ c Linh 1,52
ệ Huy n Tánh Linh 1,54
ố ế ệ ạ Thành ph Phan Thi t và các huy n còn l i 1,00
ấ ồ ạ ấ ủ ả 2 Đ t tr ng cây hàng năm còn l ồ i, đ t nuôi tr ng th y s n
ệ Huy n Tuy Phong 1,09
ệ ắ Huy n B c Bình 1,08
ệ ậ ắ Huy n Hàm Thu n B c 1,13
ố ế Thành ph Phan Thi t 1,95
ệ ậ Huy n Hàm Thu n Nam 1,19
ệ Huy n Hàm Tân 1,49
ị Th xã La Gi 1,15
ứ ệ Huy n Đ c Linh 1,57
ệ Huy n Tánh Linh 1,71
ệ Huy n Phú Quý 1,14
ấ ồ 3 Đ t tr ng cây lâu năm
ệ Huy n Tuy Phong 1,04
ệ ắ Huy n B c Bình 1,08
ệ ậ ắ Huy n Hàm Thu n B c 1,14
ố ế Thành ph Phan Thi t 1,92
ệ ậ Huy n Hàm Thu n Nam 1,17
ệ Huy n Hàm Tân 1,37
ị Th xã La Gi 1,15
ứ ệ Huy n Đ c Linh 1,46
ệ Huy n Tánh Linh 1,48
ệ Huy n Phú Quý 1,26
ấ 1,06 ố 4 Đ t làm mu i
ệ ấ II Đ t lâm nghi p
ệ ằ ể ạ ấ ị 1 Đ t lâm nghi p n m ngoài các khu quy ho ch du l ch ven bi n
ấ ừ ả ấ a Đ t r ng s n xu t
ệ Huy n Tuy Phong 1,18
ệ ắ Huy n B c Bình 1,19
ậ ắ Hàm Thu n B c 1,43
ố ế Thành ph Phan Thi t 1,07
ệ ậ Huy n Hàm Thu n Nam 1,22
ệ Huy n Hàm Tân 1,31
ị Th xã La Gi 1,27
ệ Huy n Phú Quý 1,20
ệ ạ Các huy n còn l i 1,00
ấ ừ ộ b Đ t r ng phòng h
ệ Huy n Tuy Phong 1,04
ệ ắ Huy n B c Bình 1,08
ệ ậ ắ Huy n Hàm Thu n B c 1,42
ố ế Thành ph Phan Thi t 1,16
ệ Huy n Tánh Linh, Phú Quý 1,30
ệ ạ Các huy n còn l i 1,00
ặ ụ ấ ừ c Đ t r ng đ c d ng 1,20
ấ ệ ằ ể ạ ị 2 Đ t lâm nghi p n m trong các khu quy ho ch phát tri n du l ch ven bi nể
ị Th xã La Gi 1,75
ố ế Thành ph Phan Thi t 1,30
ệ ạ Các huy n còn l i 1,20
ấ ở III Đ t nông thôn
ấ ở ụ 1 Đ t nông thôn không ven tr c giao thông chính
ệ a Huy n Tuy Phong 1,11
ệ ắ b Huy n B c Bình
Bình Tân, Sông Lũy 1,41
ả H i Ninh 1,22
Sông Bình 1,26
Các xã còn l iạ 1,30
ệ ậ ắ c Huy n Hàm Thu n B c
ế ạ Đông Ti n, Đông Giang, La D 1,70
ồ ơ H ng S n, Hàm Chính 1,37
Hàm Liêm, Hàm Hi pệ 1,33
Hàm Phú 1,17
Các xã còn l iạ 1,25
ố ế d Thành ph Phan Thi t
ế ợ ẫ Phong N m, Ti n L i 1,33
ệ ế ệ Ti n Thành, Thi n Nghi p 1,55
ệ ậ đ Huy n Hàm Thu n Nam
ầ ỹ Hàm M , Hàm C n 1,33
Các xã còn l iạ 1,20
ệ e Huy n Hàm Tân
Tân Phúc 1,12
Sông Phan 1,49
Các xã còn l iạ 1,33
ị g Th xã La Gi
Tân H iả 1,31
ướ ế Tân Ph c, Tân Bình, Tân Ti n 1,24
ứ ệ h Huy n Đ c Linh 1,30
ệ i Huy n Tánh Linh
Măng Tố 1,48
Gia An 1,28
Các xã còn l iạ 1,35
ệ k Huy n Phú Quý 1,10
ấ ở ụ ườ 2 Đ t nông thôn ven tr c đ ng giao thông chính
ệ a Huy n Tuy Phong
ố ộ Qu c l 1A 1,45
ộ ỉ T nh l 716 1,32
ườ ườ ự ộ Đ ng liên xã (đ ng nh a, bêtông r ng 6m) 1,22
ấ ạ ư Đ t các khu quy ho ch dân c 1,20
ệ ắ b Huy n B c Bình
ố ộ Qu c l 1A 1,55
ế ườ ạ Các tuy n đ ng còn l i 1,25
ệ ậ ắ c Huy n Hàm Thu n B c
ố ộ Qu c l 1A 1,59
ố ộ Qu c l 28 1,22
ố ộ Qu c l 55 1,21
ộ ườ ệ ạ ỉ T nh l 711, Đ ng Trung tâm huy n đi La D (714) 1,20
ộ ỉ T nh l 718 1,24
ư ị Khu tái đ nh c Hàm Liêm 1,39
ố ế d Thành ph Phan Thi t
ố ộ Qu c l 1A 1,33
ộ ỉ T nh l 719 1,50
ạ ấ ở ế Các tuy n còn l i (đ t nông thôn khác) 1,35
ệ ậ đ Huy n Hàm Thu n Nam
ố ộ ỉ ộ Qu c l 1A, T nh l 718 1,31
ộ ươ ỉ T nh l ỹ Ngã hai Hàm M đi M ng Mán 1,13
ộ ỉ T nh l 712 1,15
ộ ỉ T nh l 719 1,17
ố ộ ườ ạ Đ ng liên xã (Qu c l ỹ 1A đi M Th nh) 1,12
ố ộ ườ ậ Đ ng liên xã (Qu c l 1 A đi Thu n Quý) 1,14
ệ e Huy n Hàm Tân
ố ộ Qu c l 1A 1,11
ố ộ Qu c l 55 1,13
ườ ườ ố Đ ng S 12 (Đ ng Grao cũ) 1,12
ườ Đ ng 720 1,07
ị g Th xã La Gi
ố ộ Qu c l 55 1,20
ộ ỉ T nh l 719 1,21
ấ ở ế ườ Đ t nông thôn các tuy n đ ng có tên 1,18
ứ ệ h Huy n Đ c Linh
ộ ườ ỉ T nh l 766, Đ ng Mé Pu ĐaKai 1,30
ộ ỉ T nh l 717 1,31
ộ ỉ T nh l 720 1,36
ệ i Huy n Tánh Linh
ố ộ Qu c l 55 1,37
ộ ỉ T nh l 717 1,33
ộ ỉ T nh l 720 1,44
ế ườ Tuy n đ ng liên xã Gia An Gia Huynh 1,26
ế ườ Tuy n đ ng Gia Huynh Bà Tá 1,35
ệ k Huy n Phú Quý 1,10
ấ ở ị IV Đ t đô th
ị ấ ươ 1 Th tr n Liên H ng 1,23
ị ấ ử 2 Th tr n Phan Rí C a 1,20
ợ ầ ị ấ 3 Th tr n Ch L u 1,25
ị ấ ươ 4 Th tr n L ơ ng S n 1,23
ị ấ 5 Th tr n Ma Lâm 1,25
ị ấ 6 Th tr n Phú Long 1,40
ườ 7 Ph ế ng Hàm Ti n, Mũi Né 1,53
ườ 8 Ph ng Phú Hài 1,60
ườ ạ ủ ố ế 9 Các ph ng còn l i c a thành ph Phan Thi t 1,59
ị ấ ậ 10 Th tr n Thu n Nam 1,17
ị ấ 11 Th tr n Tân Minh 1,14
ị ấ 12 Th tr n Tân Nghĩa 1,13
ị 13 Th xã La Gi 1,42
ị ấ ứ 14 Th tr n Đ c Tài 1,31
ị ấ 15 Th tr n Võ Xu 1,33
ị ấ ạ 16 Th tr n L c Tánh 1,38
ấ ị ấ ử ụ ụ
ươ ươ ạ ị ạ ị ụ ng m i, d ch v du l ch (đ t ụ ng m i, d ch v trong các khu V ạ ộ ạ ể ị Đ t s d ng vào m c đích th cho ho t đ ng kinh doanh, th quy ho ch phát tri n du l ch)
ố ế 1 Thành ph Phan Thi t
ườ ư a Các ph ng H ng Long, Phú Hài
ậ ộ ủ ầ ư ượ M t đ ch đ u t đ ự c phép xây d ng trên 60% 1,25
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 45% đ n 60% 1,19
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 30% đ n 45% 1,13
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ố M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t ở 30% tr xu ng 1,00
ườ ế ế b Các ph ng Hàm Ti n, Mũi Né, Ti n Thành
ậ ộ ủ ầ ư ượ M t đ ch đ u t đ ự c phép xây d ng trên 60% 1,15
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 45% đ n 60% 1,09
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 30% đ n 45% 1,04
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ố M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t ở 30% tr xu ng 1,00
ị 2 Th xã La Gi
ướ ế ố ố a Tân Ph c (lô s 1 đ n s 6)
ậ ộ ủ ầ ư ượ M t đ ch đ u t đ ự c phép xây d ng trên 60% 1,16
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 45% đ n 60% 1,10
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 30% đ n 45% 1,04
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ố M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t ở 30% tr xu ng 1,00
ự ạ b Các khu v c còn l i
ậ ộ ủ ầ ư ượ M t đ ch đ u t đ ự c phép xây d ng trên 60% 1,06
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 45% đ n 60% 1,01
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ố M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t ở 45% tr xu ng 1,00
ệ 3 Huy n Hàm Tân
ậ ộ ủ ầ ư ượ M t đ ch đ u t đ ự c phép xây d ng trên 60% 1,20
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 45% đ n 60% 1,14
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 30% đ n 45% 1,08
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ố M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t ở 30% tr xu ng 1,00
ệ 4 Huy n Tuy Phong
ể ị a Các khu du l ch giáp bi n
ậ ộ ủ ầ ư ượ M t đ ch đ u t đ ự c phép xây d ng trên 60% 1,08
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 45% đ n 60% 1,03
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ố M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t ở 45% tr xu ng 1,00
ị ồ b Các khu du l ch ven h
ậ ộ ủ ầ ư ượ M t đ ch đ u t đ ự c phép xây d ng trên 60% 1,23
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 45% đ n 60% 1,17
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 30% đ n 45% 1,11
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ố M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t ở 30% tr xu ng 1,00
ệ ắ 5 Huy n B c Bình
a Hòa Th ngắ
ậ ộ ủ ầ ư ượ M t đ ch đ u t đ ự c phép xây d ng trên 60% 1,18
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 45% đ n 60% 1,12
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 30% đ n 45% 1,06
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ố M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t ở 30% tr xu ng 1,00
ồ b H ng Phong
ậ ộ ủ ầ ư ượ M t đ ch đ u t đ ự c phép xây d ng trên 60% 1,31
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 45% đ n 60% 1,24
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 30% đ n 45% 1,18
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ố M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t ở 30% tr xu ng 1,00
ệ ậ 6 Huy n Hàm Thu n Nam
ể ấ ị a Nhóm đ t du l ch giáp bi n
ậ ộ ủ ầ ư ượ M t đ ch đ u t đ ự c phép xây d ng trên 60% 1,08
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ế M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t trên 45% đ n 60% 1,03
ậ ộ ủ ầ ư ượ ự ừ ố M t đ ch đ u t đ c phép xây d ng t ở 45% tr xu ng 1,00
ể ấ ị b Nhóm đ t du l ch không giáp bi n 1,00
ệ ậ ắ 7 Huy n Hàm Thu n B c, Tánh Linh 1,00
ệ ả VI ấ ả ấ ị ấ Đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p khác (không ph i đ t du l ch)
ế 1,00 1 ả ắ ế ế ả ố Thành ph Phan Thi Thi t, khu C ng cá Phan Thi ủ ả t: khu ch bi n th y s n Nam C ng cá Phan ế ế ướ c m m Phú Hài ế ế t, khu ch bi n n
ấ ả ự ấ ạ 2 Đ t s n xu t kinh doanh các khu v c còn l i Tính theo đ tấ ở
ự ự ị ị c xác đ nh i đa đ i v i các d án du l ch đ ị ượ ỉ đ ỉ ế ị ủ ị ố ớ ố ậ ộ ủ ầ ư ượ Ghi chú: M t đ ch đ u t c phép xây d ng t ể ạ ạ i các khu quy ho ch phát tri n du l ch trên đ a bàn t nh. theo quy t đ nh c a UBND t nh t