Y BAN NHÂN DÂN
T NH B C GIANG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 23/2019/QĐ-UBNDB c Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
QUY ĐNH M T S N I DUNG ĐI U KI N HO T ĐNG C A XE THÔ S VÀ VI C Ơ
V N CHUY N HÀNH KHÁCH, HÀNG HÓA B NG XE THÔ S , XE G N MÁY, XE MÔ TÔ Ơ
HAI BÁNH, XE MÔ TÔ BA BÁNH VÀ CÁC LO I XE T NG T TRÊN ĐA BÀN T NH ƯƠ
B C GIANG
Y BAN NHÂN DÂN T NH B C GIANG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Giao thông đng b ngày 13 tháng 11 năm 2008; ườ
Căn c Thông t s 08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2009 c a B tr ng B Giao ư ưở
thông v n t i h ng d n vi c s d ng xe thô s , xe g n máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba ướ ơ
bánh và các lo i xe t ng t đ v n chuy n hành khách, hàng hóa; ươ
Căn c Thông t s 46/2014/TT-BGTVT ngày 06 tháng 10 năm 2014 c a B tr ng B Giao ư ưở
thông v n t i s a đi b sung m t s đi u c a Thông t s 08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 ư
năm 2009 c a B tr ng B Giao thông v n t i h ng d n vi c s d ng xe thô s , xe g n máy, ưở ướ ơ
xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các lo i xe t ng t đ v n chuy n hành khách, hàng ươ
hóa;
Căn c Thông t s 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 c a B tr ng B Giao ư ưở
thông v n t i quy đnh v t i tr ng, kh gi i h n c a đng b ; l u hành xe quá t i tr ng, xe ườ ư
quá kh gi i h n, xe bánh xích trên đng b ; v n chuy n hàng siêu tr ng, siêu tr ng; gi i ườ ườ
h n x p hàng hóa trên ph ng ti n giao thông đng b khi tham gia giao thông trên đng b ; ế ươ ườ ườ
Theo đ ngh c a Giám đc S Giao thông v n t i t i T trình s 80/TTr-SGTVT ngày 08 tháng
9 năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh:
a) Quy t đnh này quy đnh m t s n i dung v đi u ki n ho t đng c a xe thô s ; ph m vi, ế ơ
tuy n đng, th i gian ho t đng, v trí d ng, đ, đón, tr hành khách và hàng hóa, gi i h n x pế ườ ế
hàng hóa lên ph ng ti n đi v i xe thô s , xe g n máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và ươ ơ
các lo i xe t ng t khi s d ng đ v n chuy n hành khách, hàng hóa trên đa bàn t nh B c ươ
Giang.
b) Quy t đnh này không áp d ng đi v i xe c a Quân đi, Công an ph c v m c đích qu c ế
phòng, an ninh, xe dùng cho ng i khuy t t t.ườ ế
c) Các n i dung khác không quy đnh t i Quy t đnh này thì th c hi n theo quy đnh c a pháp ế
lu t hi n hành.
2. Đi t ng áp d ng: Quy t đnh này áp d ng đi v i các t ch c, cá nhân liên quan đn ho t ượ ế ế
đng ch t o, s n xu t, s d ng xe thô s và s d ng xe thô s , xe g n máy, xe mô tô hai bánh, ế ơ ơ
xe mô tô ba bánh và các lo i xe t ng t vào ho t đng v n chuy n hành khách, hàng hóa trên ươ
đa bàn t nh B c Giang.
Đi u 2. Đi u ki n ho t đng c a xe thô s ơ
1. Xe xích lô
a) Kích th c xe (Dài x R ng x Cao): Không quá 3,0m x 1,15m x 1,2m;ướ
b) H th ng truy n đng: Bàn đp, đĩa và xích líp không r , đy đ chi ti t k p ch t, phòng ơ ế
l ng;
c) H th ng phanh: D đi u khi n, ch c ch n, đm b o hi u l c khi phanh;
d) H th ng lái: Tay n m lái, càng lái đy đ các chi ti t k p ch t và phòng l ng; kh p quay lái ế
không r , xoay lái nh nhàng c hai phía;ơ
đ) Khung xe và thân v : Không m c m t, l p đt ch c ch n; ch ng i c a hành khách ph i có
đm và b ph n che m a, che n ng; ư
e) Bánh xe: L p xe trên cùng m t tr c ph i cùng kích c ; không n t, v , ph ng r p; bánh xe
quay tr n, không b bó k t, c sát vào ph n khác;ơ
g) H th ng chi u sáng, tín hi u: Xe ho t đng ban đêm ph i có đèn; có t m ph n quang đ xác ế
đnh kích th c xe; có chuông ho t đng t t. ướ
2. Xe ba gác đp
a) Các đi u ki n quy đnh t i t i m c b, c, d, g kho n 1 Đi u này;
b) Kích th c xe (Dài x R ng x Cao): Không quá 3,4m x 1,25m x 1,1m;ướ
c) Kích th c lòng thùng (Dài x R ng x Cao): Không quá 2,0mx0,95mx0,35m;ướ
d) Khung xe và thùng hàng: Không m c m t, l p đt ch c ch n;
đ) H th ng chi u sáng, tín hi u: Xe ho t đng ban đêm ph i có đèn; có t m ph n quang đ xác ế
đnh kích th c xe. ướ
3. Xe súc v t kéo
a) Kích th c xe (Dài x R ng x Cao): Không quá 3,8m x 1,6m x 1,2m;ướ
b) Kích th c lòng thùng (Dài x R ng x Cao): Không quá: 2,0mx1,2mx0,45m;ướ
c) Khung và thùng xe: Không m c m t, th ng rách, l p đt ch c ch n; xe ch ng i ph i có gh ườ ế
ng i và b ph n che m a, che n ng; ư
d) Gh ng i lái: Đnh v ch c ch n, v trí thu n ti n cho ng i đi u khi n;ế ườ
đ) H th ng phanh: Ph i trang b d ng c ho c c c u phanh bánh xe đm b o có tác d ng chèn ơ
bánh xe khi d ng, đ;
e) Bánh xe: L p xe ph i cùng kích c ; không n t, v , ph ng r p; bánh xe quay tr n, không b bó ơ
k t, c sát vào ph n khác;
g) H th ng chi u sáng, tín hi u: Xe ho t đng ban đêm ph i có đèn; có t m ph n quang đ xác ế
đnh kích th c xe. ướ
4. Xe đp, xe đp máy ph i đáp ng các tiêu chu n hi n hành.
Đi u 3. Ph m vi, tuy n đng, th i gian ho t đng v n chuy n hành khách, hàng hóa ế ườ
1. Xe thô s , xe g n máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các lo i xe t ng t đc ho t ơ ươ ượ
đng và v n chuy n hành khách, hàng hóa trên các tuy n đng b , tr các tuy n đng c m ế ườ ế ườ
theo quy đnh c a pháp lu t và các tuy n đng, đo n đng có c m bi n báo c m ho c h n ế ườ ườ
ch ho t đng.ế
2. y ban nhân dân c p huy n căn c vào tình hình th c t t i đa ph ng quy t đnh, công b ế ươ ế
và t ch c c m bi n báo c m ho c h n ch ho t đng đi v i t ng lo i ph ng ti n trên các ế ươ
tuy n đng thu c đa bàn qu n lý. T i các tuy n đng t nh, qu c l tr c khi quy t đnh, y ế ườ ế ườ ướ ế
ban nhân dân c p huy n ph i th ng nh t v i S Giao thông v n t i.
Đi u 4. V trí d ng, đ đón tr hành khách, hàng hóa
1. Xe thô s , g n máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các lo i xe t ng t kinh doanh ơ ươ
v n chuy n hành khách, hàng hóa ch đc d ng đ đón tr hành khách, x p d hàng hóa t i v ượ ế
trí đã đc các c quan ch c năng c m bi n báo.ượ ơ
2. V trí d ng đ đón tr hành khách, x p d hàng hóa ph i b trí t i các khu v c thu n l i cho ế
nhu c u đi l i c a ng i dân và đm b o tr t t an toàn giao thông. ườ
Đi u 5. Gi i h n x p hàng hóa lên ph ng ti n ế ươ
Gi i h n chi u dài, chi u r ng và chi u cao x p hàng hóa lên xe thô s , xe g n máy, xe mô tô ế ơ
khi tham gia giao thông ph i đm b o theo quy đnh t i kho n 4, kho n 5 Đi u 19 Thông t s ư
46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 c a B tr ng B Giao thông v n t i. ưở
Đi u 6. T ch c th c hi n
1. S Giao thông v n t i:
a) Ch trì ph i h p v i các S , ngành, c quan có liên quan và y ban nhân dân các huy n, thành ơ
ph tuyên truy n, h ng d n, ki m tra, đôn đc vi c th c hi n Quy t đnh này; ướ ế
b) Ch p thu n b ng văn b n theo đ ngh c a các huy n, thành ph v tuy n đng, th i gian ế ườ
ho t đng, v trí l p đt bi n báo c m ho t đng; ph ng án c m bi n đ xe ch đón khách, ươ
nh n ch hàng hóa ho c đu đ trong th i gian ng ng v n hành đi v i xe thô s , xe g n máy, ơ
xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các lo i xe t ng t v n chuy n hành khách, hàng hóa ươ
trên các tuy n đng thu c th m quy n qu n lý;ế ườ
c) T ng h p các v ng m c phát sinh trong quá trình th c hi n, tham m u, đ xu t y ban nhân ướ ư
dân t nh xem xét s a đi, b sung các n i dung liên quan cho phù h p.
2. y ban nhân dân các huy n, thành ph :
a) T ch c tri n khai th c hi n nghiêm túc Quy t đnh này t i đa ph ng; t p trung tuyên ế ươ
truy n, ph bi n các n i dung Quy t đnh đn ng i dân và các t ch c, cá nhân s d ng xe thô ế ế ế ườ
s , xe g n máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các lo i xe t ng t trên đa bàn qu n lý;ơ ươ
b) Quy t đnh, công b và t ch c c m bi n báo c m, bi n báo gi i h n ph m vi ho t đng, ế
th i gian ho t đng trên các tuy n đng, bi n báo các v trí đ xe ch đón hành khách, nh n ế ườ
ch hàng hóa ho c đu đ trong th i gian ng ng v n hành đi v i xe thô s , xe g n máy, xe mô ơ
tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các lo i xe t ng t trên đa bàn qu n lý. Tr c khi quy t đnh ươ ướ ế
ph ng án c m bi n báo trên các tuy n qu c l , đng t nh ph i đc s th ng nh t b ng văn ươ ế ườ ượ
b n c a S Giao thông v n t i;
c) Đnh k tr c ngày 20 c a tháng đu quý sau t ng h p báo cáo tình hình ho t đng v n ướ
chuy n hành khách, hàng hóa b ng xe thô s , xe g n máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và ơ
các lo i xe t ng t trên đa bàn g i v S Giao thông v n t i đ t ng h p báo cáo y ban nhân ươ
dân t nh.
3. Công an t nh, các S ngành, c quan thu c y ban nhân dân t nh căn c theo ch c năng nhi m ơ
v ph i h p v i S Giao thông v n t i, y ban nhân dân các huy n, thành ph th c hi n t t
công tác tuyên truy n, ph bi n n i dung Quy t đnh này t i các t ch c, cá nhân qu n lý, s ế ế
d ng xe thô s , xe g n máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các lo i xe t ng t trên đa ơ ươ
bàn t nh và x lý nghiêm các hành vi vi ph m.
Đi u 7. Hi u l c và trách nhi m thi hành
1. Quy t đnh này có hi u l c k t 15 tháng 10 năm 2019 và thay th Quy t đnh s ế ế ế
378/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2011 c a y ban nhân dân t nh ban hành Quy đnh v
đi u ki n, ph m vi ho t đng c a xe thô s ; vi c qu n lý s d ng xe thô s , xe g n máy, xe mô ơ ơ
tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các lo i xe t ng t đ v n chuy n hành khách, hàng hóa trên ươ
đa bàn t nh B c Giang.
2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc các S , Th tr ng các ban, ngành; Ch ưở
t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , các xã, ph ng, th tr n và t ch c, cá nhân có liên ườ
quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 7;ư
- Văn phòng Chính ph ;
- B Giao thông v n t i;
- C c Ki m tra văn b n QPPL - B T pháp; ư
- TT T nh y, TT HĐND t nh;
- Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh;
- y ban MTTQ và các t ch c chính tr - xã h i t nh;
- VP T nh y, VP Đoàn ĐBQH t nh, VP HĐND t nh;
- Các Ban, c quan thu c T nh y;ơ
- Các Ban thu c HĐND t nh;
- Các c quan Trung ng đóng trên đa bàn t nh;ơ ươ
- Văn phòng UBND t nh: LĐVP, TH, NC, TN, TTTT;
- L u: VT, GT.ưTùng.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
L i Thanh S n ơ