Y BAN NHÂN DÂN
T NH TUYÊN QUANG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 23/2019/QĐ-UBND Tuyên Quang, ngày 10 tháng 09 năm 2019
QUY T ĐNH
QUY ĐNH TIÊU CHU N VÀ ĐI U KI N B NHI M CH C DANH TR NG PHÒNG, ƯỞ
PHÓ TR NG PHÒNG THU C BAN ĐI U PH I CÁC D ÁN V N N C NGOÀIƯỞ ƯỚ
Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t c án b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Th c hi n Quy đnh s 89-Q Đ/TW ngày 04 tháng 8 năm 2017 c a B Ch ính tr v khung tiêu
chu n ch c danh, đnh h ướng khung tiêu chí đánh giá cán b lãnh đo qu n lý các c p;
Căn c Ngh đnh s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
Căn c Ngh đnh s 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Ch ính ph quy đnh v
tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
Căn c Ngh đnh s 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy đnh v
tuyn d ng, s d ng và qu n l ý viên ch c;
Căn c Ngh đnh s 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đ i, b
sung m t s quy đnh v tuyn d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng
viên ch c và th c hi n ch ếđ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành ch ơ ính nhà
n c, đn v s nghi p công l p;ướ ơ
Căn c Quy t đnh s 27/2003/QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm 2003 c a Th t ng Ch ế ướ ính ph
ban hành Quy ch b nhi m, bế nhi m l i, luân chuy n, t ch c, mi n nhi m cán b , công
ch c lãnh đo;
Căn c Thông t s ư 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 c a B tr ng B N i v quy ưở
đnh ch c danh, mã s ng ch và tiêu chu n nghi p v chuyên môn các ng ch công ch c chuyên
ngành hành chính; Thông t s 05/2017/TT-BNV ngày 15 tháng 8 năm 2017 c a B tr ng B ư ưở
N i v s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 ư
và Thông t sư 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 c a B tr ng B N i v ; ưở
Theo đ ngh c a Gi ám đc S N i v t i T trình s 288/TTr-SNV ngày 04 tháng 9 năm 20 19
v vi c ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a y ban nhân dân t nh năm 2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ph m v i đi u ch nh và đ i t ng áp d ngượ
1. Ph m vi đi u ch nh: Quy t đnh này quy đnh tiêu chu n, đi u ki n b nhi m ch c danh ế
Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng thu c Ban Điưở ưở u phi các d án v n n c ngoài t nh Tuyên ướ
Quang.
2. Đi t ng áp d ng: ượ
a) Cán b , công ch c, viên ch c đc ti p nh n và b nhi m; ng i làm vi c th ượ ế ườ u c Ban Đi u
ph i các d án v n n c ngoài t nh Tuyên Quang đc xem xét b nhi m các ch c danh lãnh ướ ượ
đo, qu n lý quy đnh t i kho n 1 Đi u này.
b) Quy đnh này áp d ng đi v i Ban Đi u ph i các d án v n n c ngoài t nh Tuyên Quang và ướ
các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan.ơ
Đi u 2. Nguyên t c áp d ng
1. Tiêu chu n, đi u ki n b nhi m các ch c danh quy đnh t i Quy t đnh này là căn c đ c ế ơ
quan có th m quy n th c hi n quy ho ch, đào t o, b nhi m ng i gi các ch c danh quy đnh ườ
t i kho n 1 Đi u 1 Quy t đnh này. ế
2. Các tiêu chu n, đi u ki n b nhi m các ch c danh t i kho n 1 Đi u 1 không quy đnh t i
Quy t đnh này thì th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t hi n hành.ế
3. Tr ng h p các văn b n quy ph m pháp lu t đc trích d n t i Quy t đnh này đc s a đi,ườ ượ ế ượ
b sung, thay th thì th c hi n theo các văn b n s a đi, b sung, thay th đó. ế ế
Đi u 3. Tiêu chu n chung
1. V chính tr t t ng ư ưở
a) Trung thành v i l i ích c a Đng, c a qu c gia, dân t c và nhân dân; kiên đnh ch nghĩa Mác
- Lê nin, t t ng H Chí Minh, m c tiêu, lý t ng v dân t c, ch nghĩa xã h i và đng l i ư ưở ưở ườ
đi m i c a Đng;
b) Có l p tr ng, quan đi m, b n lĩnh chính tr v ng vàng, không dao đng tr c b t c tình ườ ướ
hu ng nào, kiên quy t đu tranh b o v C ng lĩnh, đng l i c a Đng, Hi n pháp và pháp ế ươ ườ ế
lu t c a Nhà n c; ướ
c) Có tinh th n yêu n c n ng nàn, t n t y ph c v nhân dân, đt l i ích c a Đng, qu c gia, ướ
dân t c, nhân dân, t p th lên trên l i ích cá nhân; s n sàng hy sinh vì s nghi p c a Đng, vì
đc l p, t do c a T qu c, vì h nh phúc c a nhân dân;
d) Yên tâm công tác, ch p hành nghiêm s phân công c a t ch c và hoàn thành t t m i nhi m
v đc giao. ượ
2. V đo đc, l i s ng, ý th c t ch c k lu t
a) Có ph m ch t đo đc trong sáng; l i s ng trung th c, khiêm t n, chân thành, gi n d ; c n,
ki m, liêm, chính, chí công vô t ; ư
b) Tâm huy t và cếó tinh th n trách nhi m v i công vi c; không tham v ng quy n l c, không háo
danh; có tinh th n đoàn k t, xây d ng, g ng m u, th ng yêu đng chí, đng nghi p; ế ươ ươ
c) Không tham nhũng, quan liêu, c h i, v l i và tích c c đu tranh ngăn ch n, đy lùi các bi u ơ
hi n suy thoái v t t ng chính tr , đo đc, l i s ng, nh ng bi u hi n “t di n bi n”, “t ư ưở ế
chuy n hóa” trong n i b ; kiên quy t đu tranh ch ng quan liêu, c a quy n, tham nhũng, lãng ế
phí, ch nghĩa cá nhân, l i s ng c h i, th c d ng, bè phái, l i ích nhóm, nói không đi đôi v i ơ
làm; công bng, chính tr c, không đ ng i thân, ng i quen l i d ng ch c v , quy n h n c a ườ ườ
mình đ tr c l i;
d) Tuân th và th c hi n nghiêm nguyên t c t ch c, k lu t c a Đng, nh t là nguyên t c t p
trung dân ch , t phê bình và phê bình.
đ) Có ý th c t ch c k lu t, ch p hành nghiêm đng l i, ch tr ng c ườ ươ a Đng và chính sách,
pháp lu t c a Nhà n c; n i quy, quy ch c a c quan và quy đnh c a đa ph ng n ướ ế ơ ươ ơi c trú.ư
3. V năng l c và uy tín
a) Có t duy đi m i, có t m nhìn, ph ng pháp làm vi c khoa h c; có năng l c t ng h p, phân ư ươ
tích d báo. Có kh năng phát hi n nh ng mâu thu n, thách th c, th i c , thu n l i, v n đ m i, ơ
khó và nh ng h n ch , b t c p trong th c ti n; ch đng đ xu t nh ng nhi m v , gi i pháp ế
phù h p, có kh năng tham m u và t ch c th c hi n các ch ng trình, k ho ch, nhi m v ư ươ ế
thu c lĩnh v c đc phân công ph trách; ượ
b) Có năng l c th c ti n, n m ch c và hi u bi t c b n v tình hình th c t đ c th hóa và t ế ơ ế
ch c th c hi n có hi u qu các ch ng trình, d án s d ng v n n c ngoài theo quy đnh, ươ ướ
h ng d n c a các nhà tài tr qu c t , các ch tr ng, đng l i c a Đng, chính sách, pháp ướ ế ươ ườ
lu t c a Nhà n c lĩnh v c công tác đc phân công; c n cù, ch u khó, năng đng, sáng t o, ướ ượ
dám nghĩ, dám làm, dám ch u trách nhi m và vì nhân dân ph c v ;
c) Có kh năng lãnh đo, ch đo; ph i h p v i các đn v , t ch c liên quan trong vi c tri n ơ
khai thi hành nhi m v ; g ng m u, quy t và phát huy s c m nh t ng h p c a t p th , cá ươ
nhân; đc cán b , đng viên, công ch c, viên ch c, qu n chúng nhân dân tin t ng, tín nhi m;ượ ưở
d) N m v ng các văn b n quy ph m pháp lu t v lĩnh v c chuyên môn và đ xu t các gi i pháp
th c hi n nhi m v đc giao; ượ
4. V s c kh e, đ tu i và kinh nghi m: Đ s c kh e đ th c hi n nhi m v ; b o đm đ tu i
b nhi m theo quy đnh; có kinh nghi m công tác trong lĩnh v c đc b ượ nhi m.
Đi u 4. Tiêu chu n c th
1. Có b ng t t nghi p Đi h c tr lên, phù h p v i v trí vi c làm d ki n đc b nhi m. ế ượ
2. Có b ng t t nghi p trung c p lý lu n chính tr tr lên ho c có gi y xác nh n trình đ lý lu n
chính tr t ng đng tr lên c a c quan có th m quy n c p. ươ ươ ơ
3. Có ch ng ch b i d ng nghi p v qu n lý nhà n c ng ch chuyên viên tr lên ho c có b ng ưỡ ướ
t t nghi p đi h c hành chính h c, th c sĩ qu n lý hành chính công, ti n sĩ qu n lý hành chính ế
công.
4. Có ch ng ch tin h c đt chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n, theo quy đnh ơ
t i Thông t s 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 c a B tr ng B Thông tin và Truy n ư ưở
thông quy đnh chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng
t ng đng.ươ ươ
5. Có ch ng ch ngo i ng b c 2 ho c t ng đng b c 2 khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng ươ ươ
cho Vi t Nam theo quy đnh t i Thông t s 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 c a B ư
tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam.ưở
Đi u 5. Đi u ki n b nhi m
1. Người làm vi c trong quy ho ch ch c danh b nhi m đc c p có th m quy n phê duy t ượ
(đi v i ngu n nhân s t i ch ) ho c cán b , công ch c, viên ch c đc quy ho ch vào ch c v ượ
t ng đng tr lên đi v i ch c danh bươ ươ nhi m (đi v i ngu n nhân s t n i khác) đc c p ơ ượ
có th m quy n phê duy t
2. Đt tiêu chu n quy đnh t i Đi u 3 và Đi u 4 Quy t đnh này. ế
3. Có đy đ h s cá nhân đc c quan ch c năng có th m quy n xác minh rõ ràng, trong đó ơ ượ ơ
có kê khai tài s n, nhà, đt theo quy đnh.
4. Đm b o đ tu i b nhi m theo quy đnh hi n hành.
5. Có đ s c kh e đ hoàn thành nhi m v đc giao. ượ
6. Không thu c các tr ng h p quy đnh t i kho n 2, kho n 3, kho n 4 Đi u 82 Lu t Cán b , ườ
công ch c năm 2008 và kho n 2, kho n 3, kho n 4 Đi u 56 Lu t Viên ch c năm 2010.
7. Th i gian công tác:
a) Đi v i ch c danh Tr ng phòng: Có th i gian công tác t đ 05 năm tr lên (không tính th i ưở
gian t p s , th vi c), đã đm nhi m ch c v Phó Tr ng phòng ho c t ng đng t đ 02 ưở ươ ươ
năm tr lên; trong th i gian công tác có ít nh t 03 năm liên t c, li n k tr c th i đi m b ướ
nhi m đc đánh giá, phân lo i hoàn thành t t nhi m v tr lên. ượ
b) Đi v i ch c danh Phó Tr ng phòng: Có th i gian công tác t đ 03 năm tr lên (không tính ưở
th i gian t p s , th vi c); có ít nh t 03 năm liên t c, li n k tr c th i đi m b nhi m đc ướ ượ
đánh giá, phân lo i hoàn thành t t nhi m v tr lên.
8. Các đi u ki n b nhi m khác theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 6. T ch c th c hin
1. Giám đc S N i v căn c ch c năng, nhi m v đc giao có trách nhi m theo dõi, ki m tra ượ
vi c th c hi n Quy t đnh này. ế
2. Giám đc Ban Đi u ph i các d án v n n c ngoài t nh Tuyên Quang có trách nhi m: ướ
a) Xây d ng quy ho ch ng i làm vi c vào các ch c danh Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng ườ ưở ưở
thu c th m quy n qu n lý;
b) Xây d ng k ho ch đào t o, b i d ng ng i làm vi c thu c th m quy n qu n lý; ế ưỡ ườ
c) Quy t đnh b nhi m, mi n nhi m, luân chuy n, đi u đng Tr ng phòng, Phó Tr ng ế ưở ưở
phòng thu c th m quy n qu n lý theo đúng quy đnh và phân c p qu n lý.
Đi u 7. Đi u kho n thi hành
1. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 10 năm 2019.ế
2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đc S N i v , Giám đc Ban Đi u ph i các
d án v n n c ngoài t nh; th tr ng các c quan, đn v và cá nhân có liên quan ch u trách ướ ưở ơ ơ
nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Văn phòng Chính ph ;
- B N i v ;
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- Ch t ch UBND t nh;
- Các Phó Ch t ch UBND t nh;
- y ban MTTQVN và các t ch c CT-XH t nh;
- C c KTVBQPPL - B T pháp; ư
- V pháp ch , B N i v ; ế
- Ban T ch c T nh y;
- S T pháp; ư
- Đài Phát thanh và Truy n hình t nh;
- Báo Tuyên Quang;
- Nh Đi u 7;ư
- Phó Chánh Văn phòng UBND t nh;
- C ng thông tin đi n t t nh;
- Phòng Tin h c công báo, VP UBND t nh;
- TP, PTP N i chính;
- L u: VT, NC (Thg).ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Ph m Minh Hu n