Y BAN NHÂN DÂN
T NH VĨNH LONG
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 23/2019/QĐ-UBNDVĩnh Long, ngày 11 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V B I TH NG CÂY TR NG KHI NHÀ N C THU H I ĐT ƯỜ ƯỚ
TRÊN ĐA BÀN T NH
Y BAN NHÂN DÂN T NH VĨNH LONG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t, ngày 22/6/2015;
Căn c Lu t Đt đai ngày 29/11/2013;
Theo đ ngh c a Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v b i th ng cây tr ng khi nhà n c thu ế ườ ướ
h i đt trên đa bàn t nh.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 21/10/2019 và thay th Quy t đnh s ế ế ế
28/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 c a y ban nhân dân t nh Vĩnh Long v vi c ban hành Quy
đnh v giá b i th ng, h tr cây tr ng trên đa bàn t nh Vĩnh Long. ườ
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn, Th tr ng các s , ban ngành t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ưở
và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh đi u 3;ư
- B Tài nguyên và Môi tr ng; ườ
- B Nông nghi p và PTNT;
- TT.TU và HĐND t nh;
- Đoàn ĐBQH t nh;
- TT. UBND t nh;
- LĐ. VP. UBND t nh;
- Các Phòng nghiên c u;
- Công báo t nh;
- C ng TTĐT t nh;
- L u: VT.6.14.02.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT.CH T CH
PHÓ CH T CH
Tr n Hoàng T u
QUY ĐNH
V B I TH NG CÂY TR NG KHI NHÀ N C THU H I ĐT TRÊN ĐA BÀN T NH ƯỜ ƯỚ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 23/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/ 2019 c a UBND t nh Vĩnhế
Long)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy đnh v b i th ng cây tr ng khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh Vĩnh Long theo ườ ướ
Kho n 1 Đi u 90 c a Lu t Đt đai.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. C quan th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c v đt đai; t ch c làm nhi m v b i ơ ướ
th ng, gi i phóng m t b ng.ườ
2. Ng i s d ng đt quy đnh t i Đi u 5 c a Lu t Đt đai khi Nhà n c thu h i đt.ườ ướ
3. T ch c, cá nhân khác có liên quan đn vi c b i th ng, h tr tái đnh c khi Nhà n c thu ế ườ ư ướ
h i đt.
Ch ng IIươ
B I TH NG CÂY H NG NĂM ƯỜ
Đi u 3. Nguyên t c b i th ng ườ
1. Cây hàng năm có tr c th i đi m thông báo thu h i đt c a c quan nhà n c có th m quy n ướ ơ ướ
và ch a đn th i h n thu ho ch thì đc b i th ng.ư ế ượ ườ
2. Đi v i cây hàng năm c n t o đi u ki n đ nhân dân thu ho ch xong m i ti n hành xây d ng ế
công trình thì không tính b i th ng. Tr ng h p không th ch thu ho ch do yêu c u ti n đ ườ ườ ế
xây d ng công trình c n kh i công nhanh nên ph i phá b thì đc tính b i th ng. ượ ườ
3. Không b i th ng đi v i các tr ng h p c tình gieo tr ng cây hàng năm trên đt đã có ườ ườ
Thông báo thu h i đt c a c quan nhà n c có th m quy n. ơ ướ
Đi u 4. Ph ng pháp tính b i th ng ươ ườ
1. Đi v i cây hàng năm, m c b i th ng đc tính b ng giá tr s n l ng c a v thu ho ch. ườ ượ ượ
Giá tr s n l ng c a v thu ho ch đc tính theo năng su t c a v cao nh t trong 03 năm tr c ượ ượ ướ
li n k c a cây tr ng chính t i đa ph ng và giá trung bình t i th i đi m thu h i đt. ươ
2. Giá tr cây hàng năm đc tính b i th ng b ng (=) di n tích gieo tr ng (m ượ ườ 2) nhân (x) v i đn ơ
giá b i th ng m t (01) cây tr ng t ng ng cùng lo i. ườ ươ
Đi u 5. Đn giá b i th ng ơ ườ
TT Tên cây tr ngĐn giáơ
(đng/m2)
1 Lúa 4.000
2 Rau màu các lo i6.000
3 C tr ng chăn nuôi 5.000
4 Khoai mì, B p, Mía, Đu xanh, Đu nành, Đu ph ng 6.000
5 Khoai lang 8.000
6 Th m, khóm (đng/b i)ơ 4.000
7 Thu c lá6.800
Ch ng IIIươ
B I TH NG CÂY LÂU NĂM ƯỜ
Đi u 6. Nguyên t c b i th ng ườ
1. Cây lâu năm có tr c th i đi m có thông báo thu h i đt c a c quan nhà n c có th m ướ ơ ướ
quy n thì đc b i th ng. ượ ườ
2. Không b i th ng đi v i các tr ng h p c tình tr ng trên đt đã có Thông báo thu h i đt ườ ườ
c a c quan nhà n c có th m quy n. ơ ướ
Đi u 7. Ph ng pháp tính b i th ng ươ ườ
1. Đi v i cây lâu năm, m c b i th ng đc tính b ng giá tr hi n có c a v n cây theo giá ườ ượ ườ
đa ph ng t i th i đi m thu h i đt mà không bao g m giá tr quy n s d ng đt. ươ
2. Giá tr hi n có c a v n cây lâu năm đc tính b i th ng b ng (=) s l ng t ng lo i cây ườ ượ ườ ượ
tr ng nhân (x) v i đn giá b i th ng m t (01) cây t ng ng cùng lo i, cùng giai đo n sinh ơ ườ ươ
tr ng, cùng kích th c.ưở ướ
Đi u 8. Đn giá b i th ng cây ăn trái ơ ườ
1. Nhóm 1
a) Th i gian sinh tr ng c a cây tr ng ưở
A – Có th i gian ki n thi t c b n: t khi tr ng đn d i 1 năm. ế ế ơ ế ướ
B - Giai đo n cây cho trái ch a n đnh: t 1 năm đn d i 3 năm. ư ế ướ
C - Giai đo n phát tri n t t và trái n đnh: t 3 năm đn 10 năm. ế
D - Giai đo n lão hoá: cây già c i, năng su t th p; trên 10 năm.
b) Đn giá cây tr ngơ
TT NHÓM CÂY TR NGĐVT A B C D
1 M nđng/cây50.000 190.000 250.000 75.000
2 Táo, S riơđng/cây50.000 210.000 280.000 85.000
3 iđng/cây33.000 100.000 130.000 40.000
4 Tiêuđng/tr 31.000 170.000 230.000 70.000
5 Tr uđng/tr 27.000 80.000 110.000 33.000
6 Chu i (cao trên 1m)đng/cây25.000 40.000 - -
7 Cam đng/cây50.000 280.000 400.000 120.000
8 Quýtđng/cây50.000 340.000 460.000 140.000
9 Thanh long đng/tr 63.000 180.000 230.000 70.000
10 Chanh, t c (h nh) đng/cây45.000 210.000 300.000 90.000
11 Đu đđng/cây30.000 120.000 - -
12 G cđng/cây27.000 180.000 - -
2. Nhóm 2
a) Th i gian sinh tr ng c a cây tr ng ưở
A - Có th i gian ki n thi t c b n: t khi tr ng đn d i 3 năm. ế ế ơ ế ướ
B - Giai đo n cây cho trái ch a n đnh: t 3 năm đn d i 5 năm. ư ế ướ
C - Giai đo n phát tri n t t và trái n đnh: t 5 năm đn 25 năm. ế
D - Giai đo n lão hoá: cây già c i, năng su t th p; trên 25 năm.
b) Đn giá cây tr ngơ
TT NHÓM CÂY ĐVT A B C D
TR NG
1 Dâuđng/cây107.000 340.000 460.000 230.000
2 Sapo, nhãnđng/cây107.000 450.000 590.000 295.000
3 B iưở đng/cây115.000 410.000 800.000 400.000
4 Mítđng/cây150.000 280.000 400.000 200.000
5 D ađng/cây168.000 675.000 900.000 450.000
6 Xoài, bơđng/cây113.000 560.000 1.000.000 500.000
7 Vú s ađng/cây150.000 820.000 1.200.000 600.000
8 Cóc, Ca cao đng/cây95.000 220.000 290.000 145.000
9 Sa kê đ ng/cây122.000 300.000 500.000 250.000
10 Mãng c u,
Lêkima
đng/cây99.000 190.000 260.000 130.000
11 Kh , Chùm ế
ru t, Cau, L u đng/cây80.000 120.000 160.000 80.000
3. Nhóm 3
a) Th i gian sinh tr ng c a cây tr ng ưở
A - Có th i gian ki n thi t c b n: t khi tr ng đn d i 5 năm. ế ế ơ ế ướ
B - Giai đo n cây cho trái ch a n đnh: t 5 năm đn d i 7 năm. ư ế ướ
C - Giai đo n phát tri n t t và trái n đnh: t 7 năm đn 25 năm. ế
D - Giai đo n lão hoá: cây già c i, năng su t th p; trên 25 năm.
b) Đn giá cây tr ngơ
TT NHÓM CÂY
TR NG
ĐVT A B C D
1 S u riêngđng/cây398.000 1.500.000 2.000.000 1.000.000
2 Thanh trà đ ng/cây168.000 450.000 1.000.000 450.000
3 Chôm chômđng/cây166.000 420.000 600.000 300.000
4Đi u, me, ô
môi, cà na
đng/cây110.000 300.000 500.000 250.000
4. Nhóm 4
a) Th i gian sinh tr ng c a cây tr ng ưở
A - Có th i gian ki n thi t c b n: t khi tr ng đn d i 7 năm. ế ế ơ ế ướ
B - Giai đo n cây cho trái ch a n đnh: t 7 năm đn d i 9 năm. ư ế ướ
C - Giai đo n phát tri n t t và trái n đnh: t 9 năm đn 30 năm. ế
D - Giai đo n lão hoá: cây già c i, năng su t th p; trên 30 năm.
b) Đn giá cây tr ngơ
TT NHÓM
CÂY
TR NG
ĐVT A B C D
1 Bòn bon đng/cây230.000 390.000 525.000 390.000
2 Măng c tđng/cây490.000 750.000 1.500.000 750.000
Đi u 9. M t đ cây tr ng (đi v i cây ăn trái)
ĐVT: cây/1.000m2
STT Lo i cây tr ng M t đ
t i đa
1 S u riêng, cóc, măng c t, d a, xoài, thanh trà, đi u, me, ô môi,
chôm chôm, nhãn, vú s a, b ơ 25
2 Bòn bon, dâu 30
3 Mít, sa kê33
4 Sapo, m n, b i, lêkima, kh , chùm ru t. ưở ế 50
5 Ca cao 60
6 Mãng c u, cau100
7 Thanh long (tr /1.000m2) 110
8 Cam, quýt, chanh, t c (h nh), g c 120
9 i210
10 Chu i, đu đ, táo, s ri, l u, tiêu, tr u (tiêu, tr u/tr /1.000m ơ 2) 270
Đi u 10. Quy đnh áp d ng đn giá b i th ng cây ăn trái ơ ườ
1. V n chuyên canh tr ng 01 lo i câyườ
a) Áp d ng cho v n tr ng 01 lo i cây ăn trái có tác đng khoa h c k thu t vào trong s n xu t. ườ
b) S cây tr ng đúng m t đ và s cây tr ng v t m t đ d i 30% thì đc b i th ng theo ượ ướ ượ ườ
đn giá b i th ng cây tr ng t i Đi u 8 quy đnh này.ơ ườ
c) S cây tr ng v t m t đ t 30% đn d i 50% thì đc b i th ng 80% đn giá b i ượ ế ướ ượ ườ ơ
th ng cây tr ng t i Đi u 8 quy đnh này.ườ
d) S cây tr ng v t m t đ t 50% đn d i 80% thì đc b i th ng 70% đn giá b i ượ ế ướ ượ ườ ơ
th ng cây tr ng t i Đi u 8 quy đnh này.ườ
e) S cây tr ng v t m t đ t 80% tr lên đc b i th ng b ng giá tr cây gi ng (giá cây ượ ượ ườ
gi ng l y trên c s giá bán cây gi ng trung bình c a các c s bán gi ng ho t đng có gi y ơ ơ
phép kinh doanh c a đa ph ng t i th i đi m thu h i đt), t ch c làm nhi m v b i th ng, ươ ườ
gi i phóng m t b ng kh o sát, xác đnh giá c th cho t ng lo i cây gi ng, trình y ban nhân
dân c p th m quy n (c p t nh ho c c p huy n) theo quy đnh xem xét, quy t đnh. ế
Ví d : Ông Nguy n Văn A có di n tích v n là 1.000 m ườ 2, chuyên tr ng cây cam, v i m t đ
tr ng là 350 cây.
Giá tr v n cây c a Ông Nguy n Văn A đc xác đnh đ b i th ng nh sau: ườ ượ ườ ư
(1)- Giá tr v n cây đúng m t đ và có m t đ tr ng t i đa v t d i 30%: ườ ượ ướ
155 cây x (nhân) 100% đn giá cây cam giai đo n sinh tr ng t ng ng (giai đo n A, B, C, ơ ưở ươ
D) = (b ng)……đng.
( 155 cây = 120 cây tr ng đúng m t đ + 35 cây có m t đ tr ng t i đa v t d i 30%). ượ ướ