Y BAN NHÂN DÂN
T NH VĨNH PHÚC
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 23/2019/QĐ-UBNDVĩnh Phúc, ngày 07 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ VÀ S D NG KINH PHÍ PHÁT TRI N CÔNG NGHI P
H TR T NH VĨNH PHÚC
Y BAN NHÂN DÂN T NH VĨNH PHÚC
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 c a Chính ph v phát tri n
công nghi p h tr ;
Căn c Quy t đnh s 10/2017/QĐ-TTg ngày 03/4/2017 c a Th t ng Chính ph ban hành Quy ế ướ
ch qu n lý và th c hi n ch ng trình phát tri n CNHT;ế ươ
Căn c Thông t s 29/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 c a B Tài chính h ng d n l p, qu n lý ư ướ
và s d ng kinh phí Ch ng trình phát tri n công nghi p h tr ; ươ
Theo đ ngh c a S Công th ng t i T trình s 24/TTr-SCT ngày 15/02/2019 và Báo cáo th m ươ
đnh s 01/BC-STP ngày 04/01/2019 c a S T pháp, trên c s ti p thu ý ki n thành viên UBND ư ơ ế ế
t nh t i văn b n xin ý ki n s 121/VP-KT2 ngày 25/4/2019, ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch qu n lý và s d ng kinh phí phát tri n công ế ế
nghi p h tr t nh Vĩnh Phúc.
Đi u 2. Quy t đnh này thay th Quy t đnh s 39/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 c a UBND ế ế ế
t nh Vĩnh Phúc Quy đnh v h tr doanh nghi p s n xu t s n ph m công nghi p h tr thu c
danh m c u tiên phát tri n trên đa bàn t nh Vĩnh Phúc. ư
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 18/6/2019.ế
Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ng các S , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân ưở
dân các huy n, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t ế
đnh này./.
N i nh n:ơ
- B Công th ng (b/c); ươ
- C c Ki m tra văn b n QPPL B T Pháp; ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
- Th ng tr c T nh y (b/c);ườ
- Th ng tr c HĐND t nh (b/c);ườ
- Ch t ch, các PCT;
- CPVP UBND t nh;
- UBMTTQVN T nh và đoàn th t nh;
- Nh Đi u 3;ư
- Trung tâm Công báo t nh, Đài PT-TH t nh, Báo Vĩnh Phúc;
- C ng TTGTĐT t nh;
- L u: VT,ưLê Duy Thành
QUY CH
QU N LÝ VÀ S D NG KINH PHÍ PHÁT TRI N CÔNG NGHI P H TR T NH VĨNH
PHÚC
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 23/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 c a UBND t nhế
Vĩnh Phúc)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi và đi t ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh v trình t l p, qu n lý, s d ng và m c h tr cho các ho t đng phát ế
tri n công nghi p h tr trên đa bàn t nh Vĩnh Phúc theo quy đnh t i Quy ch qu n lý và th c ế
hi n Ch ng trình phát tri n công nghi p h tr ban hành kèm theo Quy t đnh s 10/2017/QĐ- ươ ế
TTg ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Th t ng Chính ph và Thông t s 29/2018/TT-BTC ngày ướ ư
28 tháng 3 năm 2018 c a B Tài chính h ng d n l p, qu n lý và s d ng kinh phí Ch ng trình ướ ươ
phát tri n công nghi p h tr .
2. Đi t ng áp d ng ượ
C quan qu n lý nhà n c v phát tri n công nghi p h tr trên đa bàn t nh, các t ch c đc ơ ướ ượ
giao nhi m v th c hi n các đ án thu c n i dung h tr phát tri n công nghi p h tr , các đi
t ng th h ng, các t ch c, cá nhân tham gia th c hi n các ho t đng h tr phát tri n công ượ ưở
nghi p h tr trên đa bàn t nh.
Đi u 2. Nguyên t c s d ng kinh phí phát tri n công nghi p h tr
Kinh phí b o đm chi cho nh ng ho t đng phát tri n công nghi p h tr và t ch c, cá nhân s
d ng kinh phí phát tri n công nghi p h tr theo quy đnh t i Kho n 2, 3, Đi u 4 Thông t s ư
29/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 c a B Tài chính “2. Kinh phí th c hi n ch ng ươ
trình c a c p đa ph ng đm b o cho nh ng ho t đng phát tri n công nghi p h tr do y ươ
ban nhân dân c p t nh qu n lý và th c hi n t i đa ph ng phù h p v i chi n l c, đnh h ng ươ ế ượ ướ
phát tri n công nghi p h tr c a đa ph ng nh m phát tri n công nghi p h tr đa ươ
ph ng.ươ
3. Các t ch c, cá nhân s d ng kinh phí phát tri n công nghi p h tr ph i đúng m c đích,
đúng ch đ, ch u s ki m tra, ki m soát c a c quan ch c năng có th m quy n; th c hi n ế ơ
quy t toán kinh phí đã s d ng theo quy đnh hi n hành”.ế
Đi u 3. Đi u ki n đ đc h tr ượ
Theo quy đnh tài Đi u 5 Thông t 29/2018/TT-BCT ngày 28/3/2018 c a B Tài chính h ng ư ướ
d n l p, qu n lý và s d ng kinh phí Ch ng trình phát tri n công nghi p h tr . ươ “Các t ch c,
cá nhân đc h tr t ch ng trình phát tri n công nghi p h tr ph i đáp ng đ các đi u ượ ươ
ki n sau:
1. N i dung nhi m v , đ án phù h p v i n i dung quy đnh Kho n 2 Đi u 10 Quy t đnh s ế
10/2017/QĐ-TTg ngày 3 tháng 4 năm 2017 c a Th t ng Chính ph ban hành quy ch qu n lý ướ ế
và th c hi n ch ng trình phát tri n công nghi p h tr . ươ
2. Nhi m v , đ án đc c quan có th m quy n phê duy t (B Công Th ng đi v i phát tri n ượ ơ ươ
công nghi p h tr c p trung ng; y ban nhân dân c p t nh, c p huy n, c p xã đi v i phát ươ
tri n công nghi p h tr c p đa ph ng). ươ
3. Đn v đã đu t v n ho c cam k t đu t đ kinh phí th c hi n đ án đã đc c p th m ơ ư ế ư ượ
quy n phê duy t (sau khi tr s kinh phí đc ngân sách nhà n c h tr ). ượ ướ
4. Cam k t c a đn v th c hi n đ án công nghi p h tr ch a đc h tr t b t k ngu n ế ơ ư ượ
kinh phí nào c a nhà n c cho cùng m t n i dung và th m đnh c a c quan phê duy t đ án. ướ ơ
5. Trong 2 năm tính đn th i đi m n p h s không thu c m t trong các tr ng h p sau: đã chế ơ ườ
trì đ án phát tri n công nghi p h tr có k t qu nghi m thu m c “không đt”; giao n p s n ế
ph m không đúng h n mà không có ý ki n ch p thu n c a B Công Th ng; s d ng kinh phí ế ươ
đ án phát tri n công nghi p h tr không theo quy đnh hi n hành”.
Đi u 4. Ngu n kinh phí th c hi n Ch ng trình ươ
Kinh phí th c hi n Ch ng trình t các ngu n sau: ươ
- Ngân sách t nh c p.
- Ngu n đóng góp c a các t ch c, cá nhân trong, ngoài n c. ướ
- Các ngu n h p pháp khác theo quy đnh c a pháp lu t.
Ch ng IIươ
N I DUNG , M C H TR ; QU N LÝ VÀ S D NG KINH PHÍ CÔNG NGHI P H
TR
Đi u 5. K t n i, h tr doanh nghi p công nghi p h tr tr thành nhà cung ng s n ế
ph m cho khách hàng trong và ngoài n c; xúc ti n thu hút đu t n c ngoài vào lĩnh ướ ế ư ướ
v c công nghi p h tr
1. M c h tr 100% các kho n chi phí:
a) T ch c đánh giá, xác nh n năng l c doanh nghi p công nghi p h tr : Chi nghiên c u xây
d ng tiêu chí, ch tiêu đánh giá. Chi h i th o công b k t qu đánh giá. ế
Chi đánh giá năng l c doanh nghi p: M c h tr không quá 7 tri u đng/doanh nghi p.
b) T v n, h tr k thu t cho doanh nghi p công nghi p h tr .ư
c) T v n, h tr doanh nghi p đu t vào lĩnh v c công nghi p h tr .ư ư
d) Đánh giá và công nh n các doanh nghi p có trình đ và quy mô đáp ng yêu c u qu c t : Chi ế
nghiên c u xây d ng tiêu chí, ch tiêu đánh giá. Chi h i th o công b k t qu đánh giá. ế
Chi đánh giá năng l c doanh nghi p: M c h tr không quá 7 tri u đng/doanh nghi p (thuê
chuyên gia trong n c). Tr ng h p thuê chuyên gia n c ngoài thì căn c m c kinh phí thuê ướ ườ ướ
chuyên gia n c ngoài do Th tr ng c quan có th m quy n phê duy t ch ng trình, đ án, ướ ưở ơ ươ
nhi m v c a ch ng trình đ xác đnh m c h tr cho m t doanh nghi p. ươ
2. M c h tr 70% các kho n chi phí:
a) T ch c h i th o xúc ti n thu hút đu t trong và ngoài n c vào lĩnh v c công nghi p h ế ư ướ
tr .
b) T ch c h i ch tri n lãm k t n i công nghi p h tr trong n c: Thuê m t b ng và thi t k , ế ướ ế ế
dàn d ng gian hàng; d ch v ph c v : Đi n n c, v sinh, an ninh, b o v (n u ch a tính trong ướ ế ư
chi phí thuê m t b ng và gian hàng); chi phí qu n lý c a đn v t ch c h i ch tri n lãm; trang ơ
trí chung c a h i ch tri n lãm; t ch c khai m c, b m c: Gi y m i, đón ti p, trang trí, âm ế ế
thanh, ánh sáng; t ch c h i th o: Chi phí thuê h i tr ng, thi t b ; các kho n chi khác (n u có). ườ ế ế
M c h tr t i đa v i n i dung này là 12 tri u đng/1 đn v tham gia. ơ
H i ch tri n lãm chuyên ngành công nghi p h tr có quy mô t i thi u là: 150 gian hàng tiêu
chu n và 75 doanh nghi p tham gia.
c) T ch c, tham gia h i ch tri n lãm k t n i công nghi p h tr t i n c ngoài: chi phí t ế ướ
ch c khai m c (n u là h i ch tri n lãm riêng c a Vi t Nam): Gi y m i, đón ti p, trang trí, âm ế ế
thanh, ánh sáng; t ch c h i th o: Chi phí thuê h i tr ng, trang thi t b , trang trí, âm thanh, ánh ườ ế
sáng, phiên d ch, an ninh, l tân, n c u ng, tài li u, di n gi ; trình di n s n ph m: Thuê đa ướ
đi m, thi t k và trang trí sân kh u, âm thanh, ánh sáng, trang thi t b , ng i trình di n, ng i ế ế ế ườ ườ
d n ch ng trình, phiên d ch; công tác phí cho cán b t ch c ch ng trình; các kho n chi khác ươ ươ
(n u có).ế
M c h tr t i đa v i n i dung này là 150 tri u đng/1 đn v tham gia. ơ
T ch c, tham gia h i ch tri n lãm k t n i công nghi p h tr t i n c ngoài khi h i ch tri n ế ướ
lãm chuyên ngành công nghi p h tr có quy mô t i thi u 7 gian hàng quy theo gian hàng tiêu
chu n (3m x 3m) và t i thi u 7 doanh nghi p tham gia.
d) Chi t ch c đoàn giao d ch, xúc ti n đu t t i n c ngoài: 01 vé máy bay kh h i/ 01 đn v ế ư ướ ơ
tham gia; t ch c h i th o giao th ng: Thuê h i tr ng, thi t b , gi y m i, phiên d ch, tài li u; ươ ườ ế
tuyên truy n qu ng bá, m i khách đn tham d , giao d ch; công tác phí cho cán b t ch c ế
ch ng trình; các kho n chi khác (n u có).ươ ế
M c h tr t i đa v i n i dung này là: 28 tri u đng/01 đn v tham gia giao d ch th ng m i ơ ươ
t i khu v c Châu Á; 42 tri u đng/01 đn v tham gia giao d ch th ng m i t i khu v c: Châu ơ ươ
Âu, Châu Phi, Châu Úc, B c M , Tây Á; 70 tri u đng/01 đn v tham gia giao d ch th ng m i ơ ươ
t i khu v c Trung M , M La Tinh.
T ch c đoàn giao d ch th ng m i t i n c ngoài khi đoàn chuyên ngành công nghi p h tr có ươ ướ
t i thi u 7 doanh nghi p tham gia.
đ) H tr các doanh nghi p qu ng bá, đăng ký th ng hi u s n ph m công nghi p h tr ; m c ươ
h tr không quá 50 tri u đng/th ng hi u. ươ
e) Tuyên truy n, qu ng bá trên các ph ng ti n thông tin đi chúng v ho t đng công nghi p ươ
h tr trên báo gi y, báo đi n t , truy n thanh, truy n hình, n ph m và các hình th c ph bi n ế
thông tin khác.
M c h tr t i đa v i n i dung này là 70 tri u đng/1 chuyên đ tuyên truy n.
Đi u 6. M c h tr 100% áp d ng trong vi c h tr doanh nghi p áp d ng h th ng
qu n lý đáp ng yêu c u c a các chu i s n xu t toàn c u trong qu n tr doanh nghi p,
qu n tr s n xu t
1. Đánh giá kh năng và nhu c u áp d ng các tiêu chu n, h th ng qu n lý trong s n xu t t i các
doanh nghi p.
a) Chi nghiên c u xây d ng tiêu chí, ch tiêu đánh giá.
b) Đánh giá năng l c doanh nghi p: M c h tr không quá 7 tri u đng/doanh nghi p.
c) H i th o công b k t qu đánh giá. ế
2. Xây d ng ch ng trình, t ch c đào t o cho các doanh nghi p: Chi xây d ng ch ng trình; in ươ ươ
n tài li u, giáo trình tr c ti p ph c v l p h c; văn phòng ph m; n c u ng; thuê ph ng ti n, ế ướ ươ
h i tr ng, trang thi t b ph c v l p h c; v t t th c hành l p h c (n u có); chi b i d ng cho ườ ế ư ế ưỡ
gi ng viên, h ng d n viên th c hành thao tác k thu t, chi ti n đi l i, ti n , phiên d ch (n u ướ ế
có); chi cho h c viên: H tr ti n ăn, đi l i, ti n (n u có); Khai gi ng, b gi ng, in ch ng ch , ế ế
ti n y t cho l p h c, khen th ng. ế ưở
3. Đánh giá, công nh n h th ng qu n tr doanh nghi p và qu n tr s n xu t.
a) Đi v i doanh nghi p quy mô s lao đng tham gia b o hi m xã h i bình quân năm không quá
200 ng i và đáp ng m t trong hai tiêu chí (T ng ngu n v n không quá 100.000 tri u đng ườ
ho c t ng doanh thu c a năm tr c li n k không quá 300.000 tri u đng): M c h tr không ướ
quá 200 tri u đng/doanh nghi p.
b) Đi v i doanh nghi p không thu c doanh nghi p quy đnh t i đi m a Kho n 3 Đi u này: M c
h tr không quá 150 tri u đng/doanh nghi p.