Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH HÀ N I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 23/2019/QĐ-UBND Hà N i, ngày 24 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V B O V MÔI TR NG LÀNG NGH TRÊN ĐA BÀN THÀNH ƯỜ
PH HÀ N I
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng s ươ 77/2015/QH13;
Căn c Lu t Th đô s 25/2013/QH 13;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t s 80/2015/QH13;
Căn c Lu t B o v môi tr ng s 55/20 ườ 14/QH13;
Căn c Ngh đnh s 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 c a Ch ính ph v Quy ho ch b o v môi
tr ng, đánh giườ á môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đng môi tr ng và k ho ch b o v môi ườ ế ượ ườ ế
tr ng;ườ
Căn c Ngh đnh s 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành ế
m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng; ườ
Căn c Ngh đnh s 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 c a Chính ph v qu n lý ch t th i và ph ế
li u;
Căn c Ngh đnh s 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 c a Chính ph v s a đ i m t s đi u
c a các Ngh đnh liên quan đn đi u ki n đu t kinh doanh thu c lĩnh v c tài nguyên và môi ế ư
tr ng;ườ
Căn c Ngh đnh s 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 c a Ch ính ph v phát tri n ngành ngh
nông thôn;
Căn c Ngh đnh s 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s
đi u c a các Ngh đnh quy đnh chi ti t, h ng d ế ướ n thi hành Lu t B o v môi tr ng; ườ
Căn c Thông t s 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 c a B Tài nguyên và Môi tr ng v ư ườ
qu n lý ch t th i nguy h i;
Căn c Thông t s ư 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 c a B Tài nguyên và Môi tr ng quy ườ
đnh v b o v môi tr ng c m công nghi p, khu k ườ inh doanh, d ch v t p trung, làng ngh và c ơ
s s n xu t, kinh doanh, d ch v ;
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng t i các T trình: s 1382/TTr-STNMT- ườ
KTTV&BĐKH ngày 26 tháng 02 năm 2019; s 7297/TTr-STNMT-KTTV&BĐKH ngày 06 tháng 8
năm 2019 v vi c ban hành Quy đnh v b o v môi tr ng làng ngh trên đa bàn thành ph Hà ườ
N i; ý ki n thế m đnh c a S T pháp t i Báo cáo s ư 383/BC-STP ngày 30/11/2018 và văn b n
s 260/STP-VBPQ ngày 29/01/2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v b o v môi tr ng làng ngh trên đa ế ườ
bàn thành ph Hà N i.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 04 tháng 11 năm 2019.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân Thành ph , Giám đc các s , ban, ngành; Ch t ch
y ban nhân dân các qu n, huy n, th xã; y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n và các t ườ
ch c, h gia đình, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Th ng tr c: Thành y, HĐND Thành ph ;ườ
- Ch t ch UBND Thành ph ;
- B Tài nguyên và Môi tr ng; ườ
- Các PCT UBND Thành ph ;
- C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ư
- Văn phòng Thành y;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH Thành ph ;
- Văn phòng HĐND TP;
- Cng Giao ti p đi n t TPế
- CVP, PCVP Ph m Văn Chi n; ế
- TH, ĐT, KT, TKBT;
- Trung tâm tin h c công báo;
- L u: VT.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Đc Chung
QUY ĐNH
V B O V MÔI TR NG LÀNG NGH TRÊN ĐA BÀN THÀNH PH HÀ N I ƯỜ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế 23/2019/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2019 c a UBND
thành ph Hà N i)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy đnh này quy đnh v b o v môi tr ng làng ngh trên đa bàn thành ph Hà N i; trách ườ
nhi m c a các c quan, t ch c, h gia đình, cá nhân có liên quan trong công tác qu n lý, b o v ơ
môi tr ng.ườ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy đnh này áp d ng đi v i các s , ban, ngành thu c y ban nhân dân thành ph Hà N i; y
ban nhân dân qu n, huy n, th xã ( g i chung là UBND c p huy n ); y ban nhân dân xã, ph ng, ườ
th tr n ( g i chung là UBND c p xã ); T ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài tr c ti p đu ướ ướ ế
t phát tri n s n xu t, kinh doanh, d ch v ngành ngh nông thôn ho t đng trên đa bàn thành ư
ph bao g m: doanh nghi p nh và v a, h p tác xã, t h p tác, h gia đình s n xu t, kinh doanh,
d ch v ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t (sau đây g i chung là c s ). ơ
Đi u 3. Gi i thích các t ng
Trong Quy đnh này, các t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Làng ngh là m t (01) ho c nhi u c m dân c c p thôn, xóm, làng, khu ph ho c các đi m ư
dân c t ng t trên đa bàn m t xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã) tham gia ư ươ ườ
ho t đng ngành ngh nông thôn bao g m: Ch bi n, b o qu n nông, lâm, th y s n; S n xu t ế ế
hàng th công m ngh ; X lý, ch bi n nguyên v t li u ph c v s n xu t ngành ngh nông ế ế
thôn; S n xu t đ g , mây tre đan, g m s , th y tinh, d t may, s i, thêu ren, đan lát, c khí nh ; ơ
S n xu t và kinh doanh sinh v t c nh; S n xu t mu i; Các d ch v ph c v s n xu t, đi s ng
dân c nông thôn.ư
2. Làng ngh đc công nh n: ượ là Làng ngh đm b o các tiêu chí theo Kho n 3, đi u 5 c a
Ngh đnh s 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 c a Chính ph v phát tri n ngành ngh nông thôn.
3. K t c u h t ng v b o v môi tr ng làng nghế ườ bao g m: H th ng thu gom n c th i, ướ
n c m a; H thướ ư ng x lý n c th i t p trung, h th ng x lý khí th i (n u có); Đi m t p k t ướ ế ế
ch t th i r n; khu x lý ch t th i r n.
4. S n xu t s ch h n ơ là vi c c i ti n quá trình s n xu t s n ph m và d ch v nh ế m gi m s
d ng tài nguyên, h n ch ếphát sinh các tác nhân gây ô nhi m môi tr ng không khí, n c và đt, ườ ướ
gi m thi u r i ro cho con ng i và môi tr ng. ườ ườ
5. Công ngh thân thi n môi tr ng ườ là công ngh s d ng ti t ki m tài nguyên, gi m t i đa vi c ế
phát sinh ch t th i gây ô nhi m môi tr ng, nh h ng đn s c kh e c a con ng i. ườ ưở ế ườ
Ch ng IIươ
QUY ĐNH V B O V MÔI TR NG LÀNG NGH ƯỜ
Đi u 4. Đi u ki n v tiêu chí môi tr ng trong vi c xét, công nh n làng ngh ườ
1. Làng ngh ph i đáp ng các đi u ki n v b o v môi tr ng theo quy đnh t i Kho n 1, 2, 3, ườ
4 Đi u 12 c a Thông t s 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 c a B Tài nguyên và Môi ư
tr ng quy đnh v b o v môi tr ng c m công nghi p, khu kinh doanh, d ch v t p trung, làngườ ườ
ngh và c s s n xu t, kinh doanh, d ch v ơ (sau đây vi t t t là Thông t sế ư 31/2016/TT-
BTNMT) này đ đc xem xét, công nh n làng ngh . ượ
2. Đi v i làng ngh đã đc công nh n làng ngh tr c khi Thông t s 31/2016/TT-BTNMT ượ ướ ư
có hi u l c thi hành (ngày 01 tháng 12 năm 2016) nh ng ch a đáp ng các đi u ki n v b o v ư ư
môi tr ng t i Kho n 1, 2, 3, 4 Đi u 12 c a Thông t thì UBND c p huy n ch đo các c quan ườ ư ơ
ch c năng ph i h p v i UBND c p xã t ch c th c hi n vi c kh c ph c theo quy đnh t i
Kho n 5 Đi u 12 c a Th ông t này.ư
Đi u 5. Phân lo i làng ngh theo m c đ ô nhi m.
1 S Tài nguyên và Môi tr ng Hà N i ch trì, ph i h ườ p v i UBND các qu n, huy n và th xã có
làng ngh t ch c đánh giá, phân lo i làng ngh theo m c đ ô nhi m môi tr ng đc quy đnh ườ ượ
t i Ph l c 3 ban hành kèm theo Thông t s 31/2016/TT-BTNMT. ư
2. Vi c đánh giá, phân lo i và đ xu t gi i pháp b o v môi tr ng làng ngh theo m c đ ô ườ
nhi m môi tr ng đc th c hi n đnh k 02 năm/l n. ườ ượ
3. S Tài nguyên và Môi tr ng, Đài truy n hình Hà N i, Báo Hà N i m i, Báo Kinh t Đô th ườ ế
và UBND c p huy n có trách nhi m công b trên ph ng ti n thông tin, truy n thông danh m c ươ
làng ngh đc đánh giá, phân lo i theo m c đ ô nhi m môi tr ng. ượ ườ
Đi u 6. Bi n pháp qu n lý đi v i làng ngh ô nhi m môi tr ng và ô nhi m môi tr ng ườ ườ
nghiêm tr ng.
Bi n pháp qu n lý đi v i làng ngh ô nhi m môi tr ng và ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng ườ ườ
đc quy đnh t i Đi u 14 c a Thông t s 31/2016/TT-BTNMT.ượ ư
Đi u 7. H ng c, quy c b o v môi tr ng làng ngh ươ ướ ướ ườ
H ng ươ ư c, quy c b o v môi tr ng làng ngh đc xây d ng và th c hi n theo Quy t đnh ướ ườ ượ ế
s 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 c a Th t ng Chính ph v vi c xây d ng, th c hi n quy ướ
c, h ng c c a làng, b n, thôn p, c m dân c .ướ ươ ướ ư
Đi u 8. Chính sách u đãi cho công tác b o v môi tr ng đi v i làng ngh đc công ư ườ ượ
nh n.
1. Các c s s n xu t thu c ngành ngh đc khuy n khích phát tri n đc u tiên các chính ơ ượ ế ượ ư
sách khuy n khích phát tri n làng ngh theo quy đnh t i Đi u 21 c a Ngh đnh s 19/2015/NĐ-ế
CP ngày 14/02/2015 c a Chính ph qu y đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi ế
tr ng ườ (sau đây vi t tế t là Ngh đnh s 19/2015/NĐ-CP).
2. Đc h ng chính sách u đãi theo quy đnh t i Kho n 4 Đi u 2 c a Ngh quy t s ượ ưở ư ế
25/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 c a H i đng nhân dân Thành ph v “Chính sách khuy n ế
khích phát tri n vùng s n xu t nông nghi p chuyên canh t p trung thành ph Hà N i giai đo n
2014-2020; chính sách khuy n khích phát tri n làng ngh thành ph Hà N i; chính sách h tr ế
đu t công trình c p n c s ch nông thôn thành ph Hà N i”. ư ướ
3. Xã h i hóa trong lĩnh v c b o v môi tr ng làng ngh : ườ
a) UBND Thành ph khuy n khích các thành ph n kinh t tham gia đu t xây d ng m t ph n ế ế ư
ho c toàn b các công trình h t ng k thu t b o v môi tr ng cho các làng ngh . ườ
b) Các t ch c, cá nhân có ho t đng đu t , tham gia xã h i hóa trong lĩnh v c b o v môi ư
tr ng làng ngh đc h ng các ch đ u đãi v đu t và các u đãi khác theo quy đnh c aườ ượ ưở ế ư ư ư
UBND Thành ph và pháp lu t hi n hành.
4. Tr ng h p ph i di d i vào khu công nghi p, c m công nghi p ho c khu chăn nuôi, khu s n ườ
xu t t p trung bên ngoài khu dân c , đc xem xét h tr ti n thuê đt theo m c mi n, gi m ư ượ
theo quy đnh.
Đi u 9. Thông tin và báo cáo
1. UBND c p huy n, UBND c p xã, S Tài nguyên và Môi tr ng và các c s trong làng ngh ườ ơ
có trách nhi m đnh k báo cáo thông tin v tình hình th c hi n công tác b o v môi tr ng theo ườ
quy đnh t i Ch ng III c a Quy đnh này. ươ
2. Thông tin v công tác b o v môi tr ng c a các c s , l ườ ơ àng ngh đc công khai trên các ượ
ph ng ti n thông tin đi chúng; đc thông báo trong các cu c h p c a y ban nhân dân, H i ươ ượ
đng nhân dân các c p, cu c h p c a c ng đng dân c ho c niêm y t t i tr s y ban nhân ư ế
dân các c p.
Ch ng IIIươ
T CH C TH C HI N
Đi u 10. Trách nhi m c a các c s trong làng ngh . ơ
Th c hi n các quy đnh t i Đi u 16 c a Ngh đnh s 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 c a
Chính ph quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng và quy đnh t i ế ườ
Đi u 17 c a Thông t s 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 c a B Tài nguyên và Môi ư
tr ng.ườ
Đi u 11. Trách nhi m c a t ch c t qu n v b o v môi tr ng ườ
1. T ch c t qu n v b o v môi tr ng làng ngh là t ch c đc thành l p và ho t đng ườ ượ
d a trên nguyên t c t nguy n, c ng đng trách nhi m theo quy đnh t i Đi u 83 Lu t B o v
môi tr ng 2014.ườ
2. Trách nhi m c a T ch c t qu n v b o v môi tr ng đc quy đnh t i Đi u 16 c a ườ ượ
Thông t s 31/2016/TT-BTNMT c a B Tài nguyên và Môi tr ng.ư ườ
Đi u 12. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã
Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã trong công tác b o v môi tr ng làng ngh đc quy ườ ượ
đnh t i Đi u 17 c a Ngh đnh s 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 c a Chính ph và quy đnh
t i Kho n 1 Đi u 15 c a Thông t s 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 c a B Tài nguyên ư
và Môi tr ngườ .
Đi u 13. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n.
Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n trong công tác b o v môi tr ng làng ngh đc ườ ượ
quy đnh t i Đi u 18 c a Ngh đnh s 19/2015/NĐ-CP c a Chính ph và Kho n 2 Đi u 15 c a
Thông t s 31/2016/TT-BTNMT c a B Tài nguyên và Môi tr ng.ư ườ
Đi u 14. Trách nhi m c a các s , ngành thu c Thành ph .