Y BAN NHÂN DÂN
T NH B C LIÊU
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 23/2019/QĐ-UBND B c Liêu, ngày 22 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH QUY CH PHÂN C P, QU N LÝ KINH PHÍ TRUNG NG TH C ƯƠ
HI N CHÍNH SÁCH U ĐÃI NG I CÓ CÔNG V I CÁCH M NG VÀ NG I TR C Ư ƯỜ ƯỜ
TI P THAM GIA KHÁNG CHI N TRÊN ĐA BÀN T NH B C LIÊU
Y BAN NHÂN DÂN T NH B C LIÊU
Căn c Lu t T ch c ch ính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Pháp l nh u đãi ng i c ư ườ ó công năm 2005;
Căn c Pháp l nh s a đi, b sung m t s đi u c a Pháp l nh u đãi ng i có công v i cách ư ườ
m ng;
Căn c Ngh đnh s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph Quy đnh chi
ti t và h ng d n thi hành Lu t Ngân sách nhà n c;ế ướ ướ
Căn c Ngh đnh s 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 c a Chính ph Quy đnh chi ti t, ế
h ng d n thướ i hành m t s đi u c a Pháp l nh u đãi ng i c Ư ườ ó công v i cách m ng;
Căn c Thông t ư s 101/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 c a B Tài chính Quy đnh qu n lý và s
d ng kinh phí th c hi n ch ính sách u đãi ng i có công v i cách m ng và ng i tr c ti p thamư ườ ườ ế
gia kháng chi n do ngành Lao đng - Th ng binh và Xã h i qu n lý;ế ươ
Theo đ ngh c a Giám đc S Lao đng - Th ng binh và Xã h i t i T trình s 272/TTr- ươ
SLĐTBXH ngày 10 tháng 10 năm 2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch phân c p, qu n lý kinh phí Trung ng th cế ế ươ
hi n chính sách u đãi ng i có công v i cách m ng và ng i tr c ti p tham gia kháng chi n ư ườ ườ ế ế
trên đa bàn t nh B c Liêu.
Đi u 2. Giao Giám đc S Lao đng - Th ng binh và Xã h i ch trì, ph i h ươ p v i S Tài
chính, Kho b c Nhà n c h ng d n, tri n khai th c hi n Quy t đnh này. ướ ướ ế
Đi u 3. Chánh văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc: S Lao đng - Th ng binh và Xã ươ
h i, S Tài chính, Kho b c Nhà n c t nh; Ch t ch ướ y ban nhân dân các huy n, th xã, thành
ph , Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n ch u trách nhi m thi hành quy t đnh này. ườ ế
Quy t đế nh này có hi u l c thi hành t ngày k t ngày 01 tháng 11 năm 2019./.
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B Lao đng - TB&XH (b/c);
- C c Ki m tra VBQPPL - B T pháp ư (đ ki m tra) ;
- TT T nh y; TT HĐND tnh;
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- Đoàn Đi bi u qu c h i;
- Giám đc TT CB - TH t nh;
- Trung tâm CB - TH t nh;
- C ng thông tin đi n t t nh;
- L u: VT, DT (ưQĐUB17).
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
V ng Ph ng Namươ ươ
QUY CH
V VI C PHÂN C P, QU N LÝ KINH PHÍ TRUNG NG TH C HI N CHÍNH SÁCH U ƯƠ Ư
ĐÃI NG I CÓ CÔNG V I CÁCH M NG VÀ NG I TR C TI P THAM GIA KHÁNGƯỜ ƯỜ
CHI N ĐA BÀN T NH B C LIÊU
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 23/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 c a y ban nhân dân
tnh B c Liêu)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh:
Quy ch này quy đnh vi c qu n lý, c p phát và quy t toán kinh phí th c hi n chính sách u đãi ế ế ư
ng i có công v i cách m ng và ng i tr c ti p tham gia kháng chi n ườ ườ ế ế trên đa bàn t nh B c
Liêu.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng: ượ
Quy ch này áp d ng đi v i các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan trong vi c qu n lý, c p ế ơ
phát và quy t toán kinh phí th c hi n chính sách u đãi ng i có công v i cách m ng và ng i ế ư ườ ườ
tr c ti p tham gia kháng chi n ế ế trên đa bàn t nh B c Liêu.
Đi u 3. Qu n lý và s d ng k inh phí:
Vi c c p phát và qu n lý kinh phí th c hi n chính sách u đãi ng i có công v i cách m ng và ư ườ
ng i tr c ti p tham gia kháng chi n do ngành Lao đng - Th ng binh và Xã h i qu n lý ph i ườ ế ế ươ
th c hi n đúng theo các văn b n quy đnh hi n h ành và các n i dung t i quy đnh này, b o đm
nguyên t c chi tr k p th i, đúng ch đ, đúng đi t ng nh m th c hi n t t các ch đ u đãi ế ượ ế ư
ng i có công v i cách m ng và ng i tr c ti p tham gia kháng chi n trên đa bàn t nh B c ườ ườ ế ế
Liêu.
Ch ng IIươ
QUY N H N, TRÁCH NHI M C A CÁC S , NGÀNH VÀ CÁC C P NGÂN SÁCH
Đi u 4. S Lao đng - Th ng binh và Xã h i có nhi m v : ươ
1. Xét duy t d toán c a Phòng Lao đng - Th ng binh và Xã h i các huy n, th xã, thành ph , ươ
C s nuôi d ng đi u d ng ng i có công v i cách m ng và d toán chi t i Sơ ưỡ ưỡ ườ đ t ng h p
thành d toán kinh phí c a ngành trình B Lao đng - Th ng binh và Xã h i xem xét trình c p ươ
th m quy n phê duy t.
2. L p ph ng án phân b d toán và ra Quy t đnh giao d toán kinh phí cho Phòng Lao đng - ươ ế
Th ng binh và Xã h i các huy n, th xã, thành phươ ; C s nuôi d ng đi u d ng ng i có ơ ưỡ ưỡ ườ
công v i cách m ng và t i S , trình B Lao đng - Th ng binh và Xã h i đ làm c s ki m ươ ơ
tra giám sát; g i Kho b c Nhà n c t ướ nh đ làm căn c c p d toán và ki m soát chi theo quy
đnh c a pháp lu t.
3. Tham m u, trình y ban nhân dân t nh phân b kinh phí s a ch a, c i t o, nâng c p nghĩa ư
trang li t s , các công trình ghi công li t s và c s nuôi d ơ ưỡng, đi u d ng ng i có công v i ưỡ ườ
cách m ng; mua s m tài s n, trang thi t b , hàng hóa d ch v t ngu n kinh phí th c hi n chính ế
sách u đãi ng i có công v i cách m ng.ư ườ
4. T ch c đu th u s a ch a, c i t o, nâng c p nghĩa trang li t s , các công trình ghi côn g li t
s và C s nuôi d ng, đi u d ng ng i có công v i cách m ng; mua s ơ ưỡ ưỡ ườ m tài s n, trang thiết
b , hàng hóa d ch v t ngu n kinh phí th c hi n chính sách u đãi ng i có công v i cách m ng ư ườ
theo đúng quy đnh c a Lu t đu th u.
5. T ch c h ng d n cho các đn v thu c ngành Lao đng - Th ng binh và Xã h i nh ng quy ướ ơ ươ
đnh c a Nhà n c v ch đ tài chính nói chung và ch đ tài chính k ướ ế ế ếtoán chuyên ngành nói
riêng. Ch đo chuyên môn công tác qu n lý, t ch c th c hi n chi tr tr c p u đãi cho các đi ư
t ng chính sách trên đa bàn các huy n, th xã, thành ph và các đn v tr c thu c S .ượ ơ
6. Phân b , giao d toán, đi u ch nh d toán, xét duy t th m tra quy t toán hàng năm cho Phòng ế
Lao đng - Th ng binh và Xã h i các huy n, th xã, thành ph và Văn phòng S . ươ
7. Ch trì, ph i h p v i S Tài chính và các c quan có th m quy n, đnh k ki m tra vi c qu n ơ
lý, chi tr tr c p cho các đi t ng chính sách t i các huy n, th xã, thành ph . ượ
8. T ng h p d toán và quy t toán năm g i B Lao đng - Th ng binh và Xã h i và B Tài ế ươ
chính.
Đi u 5. S Tài chính có nhi m v :
Ph i h p v i S Lao đng - Th ng binh và Xã h i t ch c ki m tra vi c qu n lý, s d ng ươ
ngu n kinh phí th c hi n chính sách u đãi ng i có công v i cách m ng và ng i tr c ti p ư ườ ườ ế
tham gia kháng chi n do ngành Lao đng - Th ng binh và Xã h i qu n lý.ế ươ
Đi u 6. Kho b c Nhà n c có nhi m v : ướ
1. Căn c vào quy t đnh giao d toán kinh phí th c hi n chính sách u đãi ng i có công v i ế ư ườ
cách m ng và ng i tr c ti p tham gia kháng chi n do ngành Lao đng - Th ng binh và Xã h i ườ ế ế ươ
qu n lý c a B Lao đng - Th ng binh và Xã h i, Quy t đnh phân b d toán chi ti t cho các ươ ế ế
đn v c a S Lao đng - Th ng binh và Xã h i, Kho b c Nhà n c nh p phân b d toán ơ ươ ướ trên
h th ng TABMIS cho t ng đn v đc giao. ơ ượ
2. Th c hi n ki m soát và thanh toán k p th i kinh phí th c hi n chính sách u đãi ng i có công ư ườ
v i cách m ng và ng i tr c ti p tham gia kháng chi n do ngành Lao đng - Th ng binh và Xã ườ ế ế ươ
h i qu n lý đm b o trong ph m vi d toán đc c p có th m quy n phê duy t và đúng n i ượ
dung theo quy đnh.
3. Th c hi n công tác xác nh n, đi chi u cho các ế đn ơv , t ch c đc giao qu n lý, s d ng ượ
ngu n kinh phí này theo qui đnh hi n hành v vi c đăng ký và s d ng tài kho n t i Kho b c
Nhà n c.ướ
Đi u 7. y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph có nhi m v
1. Ch đo Phòng Lao đng - Th ng binh và Xã h i, y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n ươ ườ
xây d ng k ho ch, l p d toán kinh phí hàng tháng, hàng quý, hàng năm, báo cáo quy t toán g i ế ế
v S Lao đng - Th ng binh và Xã h i. Th c hi n d toán đc duy t c a S ươ ượ Lao đng -
Th ng binh và Xã h i, ti p nh n kinh phí, qu n lý, s d ng đúng m c đích và th c hi n quy t ươ ế ế
toán theo ch đ tài chính k toán hi n hành.ế ế
2. Khi đc y ban nhân dân t nh phân b kinh phí s a ch a, c i t o, nâng c p nghĩa trang li t ượ
s , các công trình ghi công li t s ; mua s m tài s n, trang thi t b , hàng hóa d ch v t ngu ế n
kinh phí th c hi n chính sách u đãi ng i có công v i cách m ng khi th c hi n thì ph i th c ư ườ
hi n đu th u theo đúng quy đnh c a Lu t đu th u.
3. Th ng xuyên và đnh k ch đo Phòng Tài chính - Kườ ếho ch ph i h p v i Thanh tra Nhà
n c huy n và các ngành ch c năng t ch c thanh tướ ra, kim tra, đôn đc vi c chi tr tr c p c a
Phòng Lao đng - Th ng b ươ inh và Xã h i và các xã, ph ng, th tr n đm b o chi tr đúng, đ ườ
và k p th i chính xác ch o đi t ng chính sách.ượ
4. Đnh k hàng quý, năm, t ch c ki m tra các Phòng Lao đng - Th ng binh và Xã h i v ươ
công tác l p d toán, qu n lý, c p phát và quy t toán kinh phí chi tr tr c p u đãi ng i có ế ư ườ
công v i cách m ng và ng i tr c ti p tham gia kháng chi n do ngành Lao đng - Th ng binh ườ ế ế ươ
và Xã h i qu n lý và qu n lý thu chi các ngu n kinh phí thu c các Phòng Lao đng - Th ng ươ
binh và Xã h i qu n lý s d ng.
Đi u 8. Phòng Lao đng - Th ng binh và Xã h i các huy n, th xã, thành ph có nhi m ươ
v :
1. Tr c ti p làm ch tài kho n qu n lý thu, chi ngu n kinh phí thu c ngành Lao đng - Th ng ế ươ
binh và Xã h i qu n lý trên đa bàn.
2. T ch c chi tr các kho n tr c p u đãi ng i có công v i cách m ng và ng i tr c ti p ư ườ ườ ế
tham gia kháng chi n do ngành Lao đng - Th ng binh và Xã h i qu n lý đm b o k p th i, ế ươ
đúng ch đ, đúng đi t ng. Th c hi n vi c c p phát kinh phí cho các xã, ph ng, th tr n trên ế ượ ườ
c s h s qu n lý đi t ng và danh sách chi tr . Trong quá trình c p phát, thanh toán ph i mơ ơ ượ
s và ghi chép đy đ vào s sách k toán, l u tr ch ng t g c theo quy đnh c a pháp lu t. ế ư
3. Ký h p đng y thác chi tr v i y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n, hàng tháng ph i ườ
thanh toán d t đi m, k p th i v i y ban nhân dân các xã, ph ng, th ườ tr n v kinh phí chi tr tr
c p theo danh sách đi t ng, chi ượ tr đm b o nguyên t c thanh toán xong tháng tr c m i ướ
đc ng ti n tháng sau.ư
4. Đnh k hàng tháng, quý, năm ph i ki m tra, đôn đc, giám sát vi c chi tr tr c p c a các xã,
ph ng, th tr n đm b o tr đúng, đ và k p th i chính xác cho đi t ng chính sách.ườ ượ
Đi u 9. y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n có nhi m v : ườ
1. B trí công ch c ph trách lĩnh v c Lao đng - Th ng binh và Xã h i, có đ năng l c, ph m ươ
ch t đo đc làm công tác tr c ti p chi tr ; ch đo chi tr k p th i, đ s ti n cho đi t ng ế ượ
đc h ng theo ch đ hi n hành và đúng theo danh sách do Phòng Lao đng - Th ng binh vàượ ưở ế ươ
Xã h i các huy n, th xã, thành ph l p.
2. Qu n lý, th c hi n chi tr tr c p u đãi ng i có công v i cách m ng và ng i tr c ti p ư ườ ườ ế
tham gia kháng chi n do ngành Lao đng - Th ng binh và Xã h i qu n lý c a đa ph ng đúng ế ươ ươ
chính sách, đúng ch đ, k p th i đn tay ng i th h ng, ph i m s theo dõi qu n lý t ng ế ế ườ ưở
lo i đi t ng, các đi t ng ch t, h t tu i h ng tr c p, chuy n đi đa ph ng khác, ... ph i ượ ượ ế ế ưở ươ
l p h s , danh sách báo cáo ngay trong tháng cho Phòng Lao đng - Th ng binh và Xã h i, làm ơ ươ
c sơ ng ng tr c p, c t gi m k p th i theo quy đnh, các h s , ch ng t g c ph i đc y ư ơ ượ
ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n ký duy t làm c s pháp lý đ t ng h p thanh quy t toán ườ ơ ế
v i Phòng Lao đng - Th ng binh và Xã h i huy n, th xã, thành ph theo quy đnh hi n hành ươ
và b trí n i th c hi n chi tr tr c p cho đi t ng chính sách u đãi ng i có công v i cách ơ ượ ư ườ
m ng và ng i tr c ti ườ ếp tham gia kháng chi n do ngành Lao đng - Th ng binh và Xã h i ế ươ
qu n lý m t cách thu n l i, đm b o an toàn tuy t đi v ti n m t khi nh n và c p phát, đng
th i l u gi h s chi tr tr c p u đãi ng i có công v i cách m ng và ng i tr c ti p tham ư ơ ư ườ ườ ế
gia kháng chi n do ngành Lao đng - Th ng binh và Xã h i qu n lý.ế ươ
Ch ng ươ III
T CH C TH C HI N
Đi u 10.
1. Giám đc S Lao đng - Th ng binh và Xã h i ch trì, ph i h p v i Kho b c Nhà n c t nh ươ ướ
tri n khai và h ng d n th c hi n quy đnh này. ướ
2. Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph có trách nhi m tr c ti p ch đo, qu n ế
lý, ki m tra các Phòng Lao đng - Th ng binh và Xã h i và y ban nhân dân các xã, ph ng, th ươ ườ
tr n t ch c th c hi n quy đnh này.
3. Trong quá trình t ch c th c hi n n u có khó khăn, v ng m c c n ph i s a đi, b sung thì ế ướ
báo cáo v y ban nhân dân t nh (thông qua S Lao đng - Th ng binh và Xã h i) ươ đ t ng h p,
trình UBND t nh xem xét quy t đnh./. ế