1
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY CHẾ
Quản lý và hoạt động thư viện Bộ Tài nguyên và Môi trường
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dng
1. Quy chế này quy định việc quản lý và hoạt động thư viện Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
2. Quy chế này được áp dụng cho các đơn vị, cán bộ, công chức, viên
chức, người lao động thuộc Bộ Tài nguyên Môi trường; các quan, tổ chức,
nhân có liên quan tham gia vào các hoạt động thư viện B Tài nguyên Môi
trường.
Điu 2. Định nghĩa, giải thích t ng
1. Hoạt động chuyên môn, nghip v ca Tviện B Tài nguyên Môi
trường nhng hoạt động được thc hin theo quy tc, quy trình ca nghip v
thư viện theo quy định hiện hành, bao gm: xây dng vn tài liu; x tài liu;
t chc b máy tra cu; t chc tài liu; bo qun tài liu; kim kê, thanh lc tài
liu; t chc dch v thư vin; biên son n phẩm thông tin thư vin; hoạt động
truyn thông, vận động; thống kê thư viện.
2. Thư viện s thư vin các b sưu tập tài liệu được lưu giữ, t chc
i dng s người s dng th truy cp thông qua máy nh, các thiết b
đin t và mng vin thông.
3. Thư viện đin t tài nguyên môi trường h thng thư viện qun
thng nht các thông tin, tài liệu thư viện theo các chuyên ngành thuc phm vi
quản nhà nước ca B Tài nguyên Môi trường; đưc thu thập, lưu gi, x
lý, t chc, tra cu, s dng dưới dạng điện t. Ngưi dùng d dàng truy cp, tìm
kiếm xem được nội dung toàn văn của tài liu t xa thông qua h thng mng
thông tin và các phương tiện truyn thông.
4. Tài liu s là tài liệu dưới dng s hoá, bao gm báo, tạp chí điện t,
sách điện t, tài liu tham kho i dng trc tuyến hoặc đĩa (CD-ROM), sở
d liệu toàn văn, thư mục.
5. Xut bn phm tác phm, tài liệu được xut bn thông qua nhà xut
bn hoặc quan, t chức được cp giy phép xut bn bng các ngôn ng khác
2
nhau, bng hình ảnh, âm thanh và được th hiện dưới các hình thức sau đây: Sách
in; Sách ch ni; Tranh, nh, bản đồ, áp-phích, t ri, t gp; Các loi lch; Bn
ghi âm, ghi hình có ni dung thay sách hoc minh ha cho sách.
6. Xây dng vn tài liệu thư viện vic thc hiện thường xuyên quá trình
thu thp, la chn, tài liu phù hp vi chức năng, nhiệm v của thư vin nhu
cu của đối tượng người s dụng mà thư viện có trách nhim phc v.
7. X tài liệu thư vin quá trình thc hin vic x k thut, hình
thc và ni dung tài liu theo quy tc ca nghip v thư viện.
8. T chc tài liệu thư viện vic b trí, sp xếp tài liu theo ni dung,
hình thc và mục đích sử dng tài liu.
9. Bo qun tài liệu thư vin hoạt đng bo v, gi gìn, phòng nga
loi tr các yếu ty hi cho tài liu do thiên nhiên hoặc con người gây ra.
10. Dch v thông tin tviện là dch v do thư viện cung cp min phí
hoặc thu phí để đáp ng nhu cu c th của người s dng, bao gm phc v ti
thư vin, phc v lưu động ngoài thư viện phc v thông qua mng vin
thông.
11. Liên thông thư viện hoạt động liên kết, hp tác, phân công gia các
thư vin trong vic thu thp, b sung, chia s vn tài liu, cung cp dch v nhm
tăng cường chia s ngun lc, chia s kết qu biên mc, xthông tin, nâng cao
hiu qu hoạt động thư viện đáp ứng nhu cu của người s dng.
12. Ngưi s dng là t chc, cá nhân có nhu cu tra cu, tìm thông tin, tài
liu, s dng tài liu, sn phm, dch v thư viện, hoc tham gia các hoạt động
khác do thư viện t chc.
Điu 3. T chc h thng Thư viện B Tài nguyên và Môi trường
1. Thư viện B Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi Thư vin B)
thư vin chuyên ngành, ngun tài nguyên thông tin chuyên sâu v tài nguyên
và môi trường.
2. Thư viện B Tài nguyên Môi trường mạng lưới các thư viện (bao
gồm tviện đầu mối các thư vin thành phn) liên thông, liên kết, cùng phối
hợp cung cấp các nguồn tài nguyên thông tin và các dịch vụ thông tin.
a) Thư viện đu mi do Cc Công ngh thông tin D liu tài nguyên
môi trường qun , thc hin các hoạt động thư vin ca khối quan Bộ, gi
vai trò điều phi, t chc liên thông liên kết và chia s ngun tài nguyên thông tin
trong h thng thư viện B i nguyên và Môi trường.
b) Thư viện thành phần là thư viện chuyên ngành do các đơn v trc thuc
B Tài nguyên và Môi trường qun lý, thc hin các hoạt động thư vin ca tng
lĩnh vực theo chức năng nhiệm v đưc giao.
3
Điu 4. Thông tin, tài liu quản lý trong thư viện
1. Tài liu (tr tài liu mt) qun trong Thư viện B Tài nguyên Môi
trường bao gm các loi sau:
a) Xut bn phm s dng ngân sách ca B Tài nguyên và Môi trường
gm có: Sách, báo, tp chí, bản đồ, tranh, nh, k yếu.
b) Kết qu nghiên cu khoa hc công ngh: sn phm của đề tài nghiên
cu khoa hc công ngh (cấp sở, Bộ, Nhà nước), công trình nghiên cu, lun
văn Thạc s, lun án Tiến s.
c) Tài liu hi tho gm có: Các báo cáo tham luận, báo cáo chuyên đề, bài
trình bày ca hi tho, hi ngh, khóa tp hun.
d) S liu, tài liu kết qu ca d án, nhim v chuyên môn ca B Tài
nguyên Môi trường đã được nghim thu, công b cho phép khai thác phù hp
vi nhu cu v thông tin phc v kho sát, tham kho ca các nhân, t chc
trong ngoài ngành tài nguyên môi trường. Danh mc tài liu, báo cáo kết qu
ca d án, nhim v đưc quy định c th ti Ph lc 01 ca Quy chếy.
đ) Tài liu tham kho, sách chuyên kho ca t chc, cá nhân ngoài B Tài
nguyên và Môi trường, ca t chc quc tế; sách lun, chính tr nhm mc
đích phổ biến kp thi ch trương chính sách của Đảng và Nhà nước.
2. Định dng thông tin, tài liu bao gm:
a) Tài liu bn in.
b) Tài liu s: bn s (bn s hca tài liu bn in), sở d liu thông
tin biên mục, thư mục, toàn văn, sách đin t, báo tp chí đin t, hình nh,
âm thanh, video.
Chương II
NI DUNG HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mc 1
XÂY DNG VN TÀI LIU
Điu 5. Công tác xây dng vn tài liu
1. Công tác xây dng vn tài liu phải căn cứ o chức năng, nhiệm v,
quy của tviện nhu cu của người s dng; phi tuân th quy định ca
pháp lut v bn quyn.
2. T chc thu thp, b sung vn i liệu được thc hin vi các hình thc:
a) Nhn tài liu nộp lưu trực tiếp tại thư viện.
b) Mua tài liu b sung vào thư viện.
c) Kết ni tiếp nhn thông tin, tài liu vi h thng liên quan (H thng